Đề dược lý 2016

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

1. Aspirin là 1 acid yếu với pKa = 3.5.

Có bao nhiêu phầm trăm liều dùng của aspirin dưới


dạng tan trong lipid ở dạ dày là 2.5 ?
a) 99%
b) 90%
c) 20%
d) 40%
2. Một bnhan cao tuổi suy nhược bị sốt nhiễm khuẩn có những tổn thương ở da rộng,cạo
chỗ da này phát hiện 1 lượng cầu khuẩn Gram + , dùng thuốc nào phù hợp?
a) Penicillin G
b) Nafcilin
c) Ampicillin
d) Moxalactam
3. Kháng sinh dạng tiêm nào trị nhiễm khuẩn huyết do trực khuẩn Gram – cho bnhan có tiền
sử dị ứng với Penicillin V (mày đay, hạ HA, hô hấp khó)?
a) Carbenicilin
b) Aztreonam
c) Imipenem
d) Cephalothin
4. Nên phối hợp Penicilline với chất nào để kéo dài tác dụng của Penicilline?
a) Paracetamol
b) Nafcilin
c) Probenecid
d) Nitrofurantoin
5. Pennicilline không có hoạt tính với trường hợp nào?
a) Streptococci
b) Spirochete
c) Các vi khuẩn ở trạng thái nghỉ
d) Listeria monocytogenes
6. Dẫn xuất Penicillin nào không ổn định trong acid dịch vị?
a) Amoxicillin
b) Ampicillin
c) Nafcillin
d) Oxacillin
7. Kháng sinh nào trị S. aureus tiết Penicillinase?
a) Amipicillin
b) Amoxicillin
c) Oxacillin
d) Carbennicillin
8. Loài S.maltophilia đề kháng rất nhanh với TMP- SMZ nên chọn kháng sinh nào để trị
loài S.maltophilia kháng thuốc?
a) Gentamycin
b) Amipicillin – Sulbactam
c) Piperacillin – Tazobactam và Ciprofloxacin
d) Ceftazidim và Tobramycin
9. Phổ kháng khuẩn của thuốc nào là sai?
a) Ciprofloxacin : VK Gram –
b) Moxifloxacin: VK kỵ khí
c) Levofloxacin: Pseudomonas
d) Ofloxacin: Pneumococcus kháng thuốc
10. Hội chứng giống Fanconi là do sử dụng thuốc quá hạn nào sau đây?
a) Penicillin
b) Tetracycline
c) Chloramphenicol
d) Clindamycine
11. Mặc dù có phổ kháng khuẩn rất giống nhau nhưng lợi điểm chính của Clarithromycin so
với Erythromycin là?
a) Ngày dùng 1 lần vì thời gian bán thải dài
b) Rẻ tiền hơn Erythromycin
c) Có hoạt tính mạnh hơn trên M.avium
d) Không ức chế enzyme gan chuyển hóa thuốc
12. Một phụ nữ 26 tuổi dị ứng với β lactam được chữa trị lậu với 1 liều duy nhất
spectinomycin IM và Doxycyclin trong 7 ngày tại bv địa phương. Do không đủ tiền nên
không dùng thuốc và sau đó 2 ngày bnhan vào viện với viêm CTC mủ. giải pháp nào cho
bnhan trên?
a) Uống cefixim liều duy nhất
b) Erythromycin uống 7 ngày
c) Azithromycin uống liều duy nhất
d) Chờ đến KQ xét nghiệm về VK gây bệnh
13. KS Macrolid nào có thời gian tác dụng dài nhất?
a) Erythromycin
b) Clarithromycin
c) Azithromycin
d) Dirithromycin
14. KS Macrolid nào trị H.P tốt nhất?
a) Erythromycin
b) Clarithromycin
c) Azithromycin
d) Amoxicillin
15. Thuốc trị lao hiệu quả và rẻ tiền trị mọi dạng lao là?
a) Isoniazid
b) Rifampin
c) Ethambutol
d) PZA
16. Phổ kháng khuẩn của Clindamycin là trên?
a) VK Gram + ky khí
b) VK Gram + hiếu khí
c) VK Gram + hiếu khí tùy nghi
d) VK Gram – kỵ khí
17. Tác dụng của Glucocorticoid được dùng nhiều trên lâm sàng nhờ tác dung nào?
a) Tăng cảm giác thêm ăn
b) Tăng sảng khoái tinh thần
c) Tăng hoạt động hệ TM
d) Kháng viêm, ức chế MD
18. Nystatin được chỉ định trị?
a) Candida não
b) Candida phổi
c) Candida sinh dục
d) Candida đường tiểu
19. Nhóm azol diệt nấm theo cơ chế nào?
a) ức chế ergoterol
b) ức chế tổng hợp Cholesterol
c) ức chế DNA
d) ức chế phân bào

Đề thi dược lí ngày 14-12-2019

Câu 6 : Nhóm KS nào có tác dụng diệt khuẩn, ngoại trừ

a) Beta-lactam

b) Aminoglycoside

c) Quinolone

d) Macrolide

Câu 7 : KS nào sau đây có phổ trên Pseudomonas:

a) Aztreonam + Amikacin

b) Amoxicillin+ Clavulanate

c) Piperacillin + Tazobactam
d) Penicillin G

Câu 8 : Nói về Monobactam, điều gì sai :


A. Không bị đề kháng chéo với penicillin

B. Không có tác dụng với vi khuẩn Gram (-)

C. Có tác dụng trên Pseudomanas

D.

Câu 9 : Nhóm KS nào có tác dụng kiềm khuẩn :

a) Beta-lactam

b) Aminoglycoside

c) Quinolone

d) Macrolide

Câu 14: Tác dụng phụ nỏi bật khi quá liều Insulin
A. Hạ đườgn huyết quá mức

B. Phì đại mô mỡ chỗ tiêm

C. Tăng cân

D. …

Câu 15 : Metranidazo co1 tác dụng sau, ngoại trừ :

A. Diệt trứng giun tóc, giun đũa


B. Diệt sán dải heo, dải bò
C. Diệt giun kim, đũa
D. …
Câu 16 : Câu sai về Fluconazol :

A. Dùng đường uống


B. Không thấm qua được dịch não tủy
C. ,,
D. ..
Câu 29: Kháng sinh aminosid dùng:
A. PO
B. IV
C. IM
D. SC
Câu 32 : Glucocoticoid nào tác dụng mạnh nhất :

A. Dexamethason
B. Prenisolon
C. Cortison
D. …
Câu 35 : Thời điểm dùng glucocoricoid thích hợp :

A. SÁNG
B. TRƯA
C. CHIỀU
D. TỐI
Câu 36 : Thuốc hạ đường huyết đường uống nào dùng được cho bệnh nhân ĐTĐ type 1

A. Pramlitide
B. Lispro
C. Aspart
D. Pioglitazon
Câu 37 :Phát biểu về tiềm lực và hiệu lực là đúng ?

a. Tiềm lực là tác dụng tối đa do thuốc tạo nên

b. Hiệu lực ám chỉ số lượng thuốc cần để tạo một nửa tác dụng tối đa

c. Cường độ tối đa của 1 tác dụng trị liệu do thuốc gây nên khi dùng liều tối đa được gọi là
hiệu lực

d. Hiệu lực ám chỉ một khía cạnh về độc tính của thuốc

Câu 41 : Ưu thế của glucocorticoid tổng hợp

A. Tăng tác dụng chống viêm và giảm giữ muối nước


B. …
C. …
D. …
Câu 45 : Tại sao phải phối hợp kháng sinh

Câu 46 : Phối hợp thuốc trong vi khuẩn đa kháng

Câu 47 : Kháng sinh diệt MRSA ( NhỚ là phải có VANCOMYCINE + )

Câu 48 : Chống chỉ định cho bệnh nhân dưới 2 tuổi :

A. Cycline
B. AMINOSID
C. PHENICOL
D. BETA PLACTAM
Câu 49 : Liều dùng của Aspirin :

a. 50 mg
b. 81 mg
c. 500 mg
d. …
Câu 50 : Kháng sinh dự phòng dùng trong ;
A. 12h

B. 24h

C. 48h

D. 72h

Câu 51: Thuốc kháng nấm Amphoterincin B có cơ chế nào sau đây

a) Ức chế tổng hợp ergosterol

b) Ức chế thoi phân bào vi nấm

c) gây rối loạn màng tế bào

d) Ức chế tổng hợp thành tế bào vi nấm

Câu 52: Thuốc trị ĐTĐ type 2 dùng đường tiêm dưới da:

A. GLP-1 ( cho tên thuốc )


B. Đồng vận DPP-4
C. Surfunylurea
D. Metfotmin
Câu 53: Thuốc dự phòng tiền đtđ:
A. GLP-1 ( cho tên thuốc )

B. Đồng vận DPP-4

C. Surfunylurea

D. Metfotmin

Câu 64: Thuốc nào được tiêm nền : Coi lại cái bảng

A. Lispro
B. Regular
C. Detemir
D. NPH
Câu 65: Insulin tác dụng kéo dài:

A. Lispro
B. Aspart
C. Glargine
D. NPH
Câu 66 : Thuốc thích thích tiết insulin ( nhớ phải học kỹ thuốc nhóm này coi chừng cho tên
không biết làm )

A. Glinides/Glipizide
B. …
C. … LƯỜI GÕ
D. …

You might also like