Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 101

Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 1 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Table of Contents
0607Casio_deda 2
0708Casio_deda 8
0809Casio_deda 17
0910Casio_deda 25
1011Casio_deda 32
1112CasioToan9-deda 41
1213CasioToan9-deda 51
1314CasioToan9-deda 56
1415CasioToan9-deda 63
1516CasioToan9-deda 73
1617CasioToan9-deda 78
1718CasioToan9-deda 82
1819CasioToan9-deda 86
1920CasioToan9-deda 91
2021CasioToan9-deda 96

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 1
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 2 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 2
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 3 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 3
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 4 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 4
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 5 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 5
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 6 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 6
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 7 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 7
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 8 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 8
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 9 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 9
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 10 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 10
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 11 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 11
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 12 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 12
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 13 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 13
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 14 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 14
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 15 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 15
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 16 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 16
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 17 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 17
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 18 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 18
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 19 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 19
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 20 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 20
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 21 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 21
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 22 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 22
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 23 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 23
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 24 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 24
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 25 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 25
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 26 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 26
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 27 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 27
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 28 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 28
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 29 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 29
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 30 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 30
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 31 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 31
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 32 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 32
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 33 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 33
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 34 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 34
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 35 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 35
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 36 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 36
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 37 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 37
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 38 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 38
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 39 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 39
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 40 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 40
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 41 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 41
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 42 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 42
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 43 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 43
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 44 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 44
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 45 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 45
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 46 Gv toán: Phạm Quang Hợp

ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. NĂM HỌC 2011 - 2012

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 46
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 47 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 47
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 48 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 48
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 49 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 49
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 50 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 50
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 51 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 51
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 52 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 52
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 53 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 53
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 54 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 54
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 55 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 55
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 56 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 56
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 57 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 57
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 58 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 58
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 59 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 59
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 60 Gv toán: Phạm Quang Hợp

SỞ GIÁO DỤC – ĐT KIÊN GIANG


ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH MÔN GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
BẬC THCS NĂM HỌC 2013-2014

Bài 1 : (5,0 điểm)


a) Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã cho
là 63. Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 121. Tìm số đã cho.
b) Cho dãy số biết U3 = 5; U4 = 9. Un+1 = 3Un -2Un-1. Tính U1; U2. Viết quy trình ấn phím tính Un. Tính
U15.

Lời giải : Kết quả :


a) Gọi số đã cho có dạng xy = 10x + y. Đổi chỗ 2 chữ số được số yx. Theo bài ra
ta có hệ pt: ↔ a) 29 (2,5đ)
Giải hệ trên máy ta được x + 2; y = 9 → số đã cho là 29
b)
Dễ thấy U1 = 2; U2=3. Quy trình ấn phím tìm Un:
2 SHIF STO A
3 SHIF STO B và lặp lại 2 lệnh sau:
3 ALPH B – 2 ALPHA A SHIF STO A
3 ALPHA A – 2 ALPHA B SHIF STO B lần lượt tính được các số hạng b) U15= 16385
Của dãy và tính được U15 = 16385 (2,5đ)

Bài 2 : (5,0 điểm)


Cho đa thức P(x) = x4 + ax3 +bx2 + cx + d.
a) Biết P(1) = 1; P(2) = 4; P(3) = 9; P(4) = 16. Tính P(5), P(6) và viết lại P(x) với các hệ số là số
nguyên.
b) Tìm dư của phép chia P(x) cho (x – 5); cho (2x – 1)
c) Tìm a để P(x) + a chia hết cho (x +7).

Lời giảid)
: Kết quả :
e)
a) Dễ thấy P(x) = (x -1)(x-2)(x-3)(x-4) + x2 khai triển ta được a) P(x)
f) = x4 -10x3 +36x2 -50x + 24.
P(x) P(5) = 49 (3,0đ)
g)
Cách 2 : Thay các giá trị đã cho vào P(x) được hệ 4 pt 4 ẩn a,b,c,d. P(6) = 156
h) trên máy tìm được a,b,c,d.
Giải
b) Dưi) trong phép chia P(x) cho (x-5) bằng P(5) = 49. b) 49 (1,0đ)
j) trong phép chia P(x) cho (2x-1) bằng P(1/2) = 6,8125 = 68125/10000
Dư 6,8125 =
k) 68125/10000
l) + a chia hết 7 ↔ P(-7) + a = 0 ↔ a = - P(-7) = -7969
c) P(x)
m) c) -7969 (1,0đ)
n)

o)

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 60
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 61 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Bài 3 : (5,0 điểm)


a) Tìm một cặp số nguyên dương (x;y) sao cho y2 = 61x2 +65. Trình bày giải thuật bấm máy.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n (1010 ≤ n ≤ 1600) sao cho cũng là số tự nhiên. Trình
bày giải thuật bấm máy.

Lời giải : Kết quả :


a) y2 = 61x2 +65 ↔ y = Nhập hàm y vào máy, dùng chức năng phím
CALC lần lượt nhập các giá trị x = 1,2,3,4,5,6,7,8,… a) (8; 63) (2,0đ)
đến x = 8 ta được kết quả y nguyên nên nên được cặp số nguyên dương (8; 63).
Trên máy 570VN PLUS: Nhập hàm y vào máy rồi ấn STAR 1 END 30 STEP 1 = =
b) Gọi số tự nhiên m = ↔ m2 = .↔n= b) n = 1118
Với giả thiết đã cho 1010 ≤ n ≤ 1600 thì 204 ≤ m ≤ 250. n = 1158
Nhập hàm vào máy, dùng chức năng phím CALC, lần lượt nhập n = 1301
các giá trị m = 204,205,206,207,208,209,… ta thấy máy hiện giá trị nguyên n = 1406
n = 1118 khi m = 209; n = 1301 khi m = 218, … n = 1557 (3,0đ)
Trên máy 570VN PLUS: Nhập hàm n vào máy rồi ấn STAR 204 END 224 STEP 1 = =

Bài 4 : (5,0 điểm)


a) Tìm số dư của 2013326 chia cho 2000.
b) Tìm chữ số hàng chục của 20139 .

Lời giải : Kết quả :


a) Ta có 326 = 108 x 3 + 2
20132 169 mod (2000)
20134 1692 561 mod (2000)
201312 5613 481 mod (2000)
201336 4813 641 mod (2000)
2013108 6413 721 mod (2000)
2013324 7213 1361 mod (2000)
2003326 2013324. 20132 1361. 169 9 mod (2000) a) 9 (3,0đ)

b) Chữ số hàng chục của 20139 là chữ số hàng chục của số dư khi chia 20139 cho 100
Ta có :
20033 97 mod (100)
20039 973 73 mod (100)
Vậy chữ số hàng chục của số 20139 là số 7 b) 7 (2,0đ)

Bài 5 : (5,0 điểm)


a) Một người gửi vào ngân hàng số tiền là 12 triệu đồng. Hỏi sau 1 năm (12 tháng) người ấy rút ra được
bao nhiêu tiền, biết lãi suất là 0,9% mỗi tháng và hàng tháng người ấy không rút lãi ra.
b) Một người hàng tháng đều gửi vào ngân hàng số tiền là 1 triệu đồng. Hỏi sau 1 năm (12 tháng)
người ấy rút ra được bao nhiêu tiền, biết lãi suất là 0,9% mỗi tháng và hàng tháng người ấy không
rút lãi ra.
c) Một người mua một máy laptop có giá 9 triệu đồng được trả góp 10 lần, mỗi lần 1 triệu đồng, trả lần
đầu sau khi nhận máy một tháng, và cứ sau 1 tháng trả 1 lần. Tính lãi suất hàng tháng (lấy hai chữ số
lẻ)

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 61
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 62 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Lời giải : Kết quả :


a) Áp dụng công thức A = a(1+x)k với a = 12; x = 9/1000; k = 12
Ta được A = 13, 362116 (triệu đ) a)
13.362.116đ (1,0đ)
b) Áp dụng công thức A = [ (1+x)k – 1) ] (1 + x) với a = 1; x = 9/1000; k = 12 b)
Ta được A = 12,725695 (triệu đ) 12.725.695đ (1,0đ)
c) Số tiền 9 triệu đ cửa hàng bán bỏ ra được tính cả gốc và lãi như gửi ngân hàng
một lần, phải thu dần của người mua đến hết cả gốc và lãi.
Sau 1 tháng, số tiền của của hàng có cả gốc và lãi là 9(1+x) – 1 (đã thu lại 1 triệu)
Sau 2 tháng, số tiền còn lại của của hàng có cả gốc và lãi là [ 9(1+x) – 1](1+x) -1
= 9(1+x)2- (1+x) – 1.
…..
Sau 10 tháng, số tiền còn lại của của hàng có cả gốc và lãi là: c) 2,42% (3,0đ)
10 9 8
9(1+x) - (1+x) - (1+x) - … - (1+x) – 1 = 0.
Giải pt này trên máy được x = 0,2042.
Cách 2: Lập pt: 9(1+x)10 = (1+x)10-1)(1+x). giải trên máy ta được kết quả trên.

Bài 6 : (5,0 điểm) C


Cho hình thang vuông ABCD biết AD = 18 ; AE = 25,5 ; BE = 21;
góc = . Gọi 2 giao điểm 2 đường chéo là I I F
D
a) Tính độ dài BD và CD chính xác đến 2 chữ số thập phân
b) Tính diện tích tam giác DEC
c) Tính độ dài IH. A B
H E

Lời giải : Kết quả :


a) Tam giác ADE đồng dạng với tam giác BEC → =
→ BC = = 119/4 = 29,75 a) BD = 49,86
BD = = 49,86 (1,5đ)
FC = BC – 18 = 47/4 = 11,75 → CD = = 47,96 CD = 47,96
b) Diện tích tam giác DEC bằng S(DEC) = S(ABCD) – S(ADE) – S(BCE) = 568,31 b)
Có thể chứng minh tam giác DEC vuông ở E nên DC2 = DE2 + CE2 S(DEC) = 568,31
c) Ta có: = (1) (1,5đ)
= (2) Công từng vế (1) và (2) ta được + = 1 (3)
$¾¿ƒ!…ả 2 vế (3) cho IH ta được c) IH = 11,21 (2,0đ)
+ = → IH = = 11,21

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 62
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 63 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 63
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 64 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 64
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 65 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 65
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 66 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 66
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 67 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 67
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 68 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 68
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 69 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 69
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 70 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 70
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 71 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 71
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 72 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 72
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 73 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 73
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 74 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 74
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 75 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 75
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 76 Gv toán: Phạm Quang Hợp

ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. NĂM HỌC 2015 - 2016

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 76
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 77 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 77
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 78 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 78
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 79 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 79
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 80 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 80
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 81 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 81
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 82 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 82
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 83 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 83
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 84 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 84
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 85 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 85
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 86 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 86
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 87 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 87
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 88 Gv toán: Phạm Quang Hợp
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH
KIÊN GIANG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2018-2019

HƯỚNG DẪN CHẤM - TOÁN THCS

Bài Tóm tắt bài giải Điểm


Câu 1:
a) X  X  1 : C  A  B : D  D  C : A  B : B  C
CALC với X  2, A  1, B  1, D  2
Bấm “ = ” Khi đó n  X 1 có un  C và Sn  D . 2 điểm
b) u9  34; u12  144; S20  17 710 . 3 điểm
Câu 2:
Bài 1 +, Tiền phải trả cho sự lựa chọn I: T1  5.12  8 S  5 (nghìn đồng) 1 điểm

+, Tiền phải trả cho sự lựa chọn II: T2  10.S (nghìn đồng) 1 điểm

+, Theo yêu cầu bài toán: T2  T1 nên 10S  8S  20  S  10 .


Kết hợp điều kiện của đề bài, ta được: 5  S  10 . 2 điểm
+, Vậy khách hàng nếu đi quãng đường trên 5 km và không quá 10 km thì nên chọn
sự lựa chọn II.
1 điểm
Câu 1:
+, Ta có: N  2 3.54.79.193.389.977.1009 2 điểm
+, Vậy số các ước dương của N là : 4.5.2 5  640 . 2 điểm

Câu 2:
+, Có 210  103  24  2 20  a.102  76 1 điểm
 2 20.n  b.10 2  76, n  N  1 điểm

+, Do đó 2 2019  22000.219  b.10 2  76.524 288  c.10 2  88


1 điểm
Bài 2
+, Vậy: Chữ số hàng đơn vị bằng 8 . 1 điểm
Câu 3:
+, Trừ vế theo vế, ta được: x2  x  y  y 2  24

Hay  x  y x  y  1  24 . 1 điểm


+, Dùng chức năng TABLE của MTCT, tìm được x  13, y  12 và z  57 .
+, Vậy T  82 . 1 điểm
Chú ý: kết quả x  6, y  3 và z  85 bị loại vì z  0 .
Câu 1:

Bài 3
1 điểm
1 điểm
Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 88
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 89 Gv toán: Phạm Quang Hợp
1 179 1 113
Lưu A   ; B 
1 222 2 383
1 3
1 1
4 5
1 1 1 điểm
6 7
7 3 1 điểm
2 602 3 99
C  ;D 
4 1187 2 67
3 1
6 2
5 3 1 điểm
8 8
7 1
9 9

 Ax  By  2 
x  1, 4207
Giải hệ phương trình :  


Cx  Dy  5
 
 y  2,8962

Câu 2: Cho đa thức P  x  x 3  ax 2  bx  c .
+, Theo đề, ta có:

 P 12  12 12 2.a  12.b  1  12  12 3


 
  2
 P 9   9   9 .a  9.b  1  9  9
3
2 điểm

 

 
 P 2018  2018  
2018 .a  2018.b  1  2018  2018
2 3


a  2 039



+, Dùng chức năng giải hệ 3 phương trình 3 ẩn, ta được:  b  42 487 2 điểm


c  217 944


+, Khi đó: P 2019  4 036 089 . 1 điểm
S  a0  a1  a2  ...  a50  f 1  99 10 2 điểm

 99 5   9 509 900 499 2  95 099.10 5  499


2 2
1 điểm
Bài 4
 95 099 2.1010  2.95 099.499.10 5  4992 1 điểm
 90 438 207 500 880 449 001 1 điểm
Câu 1:
+, Ta có BC  CD  5
A D
5 52 125
nên OC  và OD 2  52  2  P S
2 2 4 2 điểm
5 5 5 5
Bài 5 hay OD  . Suy ra OS  . 1 điểm
2 2 B O C

2 5 10
+, Mà OS  PQ  PQ  . Q 1 điểm
2 2 R

125
+, Vậy SPQRS   62, 5 m 2 . 1 điểm
2

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 89
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 90 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Câu 2:
+, Tính được: AB  4 cm; BC  4 3 cm
+, Diện tích nửa đường tròn đường kính AB : 2
+, Diện tích nửa đường tròn đường kính BC : 6
+, Diện tích nửa đường tròn đường kính AC : 8
2 điểm
+, Diện tích ABC : 8 3 1 điểm
+, Tổng diện tích 2 mảnh hình lưỡi liềm là:

 2  6    8  8 
3 8 3
2 điểm
 13, 8564 cm2
Câu 3:
AD
+, cot    AD  CD.cot 
CD 1 điểm
4, 2  AD
+, cot    4, 2  AD  CD.cot  1 điểm
CD
 4, 2  CD.cot   CD.cot 
4, 2
 CD 
cot   cot 
2 điểm
+, Vậy chiều cao của cột cờ là:
h  CD  1,3  10,9002 m
1 điểm

Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 90
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 91 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 91
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 92 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 92
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 93 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 93
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 94 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 94
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 95 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 95
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 96 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 96
Trường THCS & THPT Bình Sơn Casio - 97 Gv toán: Phạm Quang Hợp

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 97
SỞTrường
GIÁO THCS & THPT Bình Sơn
DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI
Casio - 98CHỌN HỌC SINH Gv GIỎI VÒNG
toán: Phạm QuangTỈNH
Hợp

KIÊN GIANG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY


------------- NĂM HỌC 2020-2021
------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN THCS
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM – TOÁN THCS

Bài 1. (10 điểm):


Câu 1: Cho đa thức f x ax 3 bx 2 cx d . Biết f 0 10, f 1 12, f 2 4, f 3 1 . Tính f 10 .

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: A  10  20  30  ...  2020 .


2 2 2 2

Giải
Câu 1 f x có dạng f x ax 3 bx 2 cx d. Vì
Bài 1 6đ
f 0 10, f 1 12, f 2 4, f 3 1 nên có hệ
5
d 10 a
2
a b c d 12 25 5 3 25 2 2đ-2đ-1đ
b f x x x 12 x 10
8 a 4b 2c d 4 2 2 2
27 a 9b 3c d 1 c 12
d 10
+ f 10 1380 1đ
Câu 2 A  102  202  302  ...  20202  102 12  22  32  ...  2022  2đ

202 202
 100  x    10 x   276790500 2đ
2 2

x 1 x 1

Bài 2. (10 điểm)


 
2020
Câu 1: Chứng minh rằng: 148  10 chia hết cho 11.
2un2  nun 1
Câu 2: Cho dãy số U n  thỏa mãn điều kiện u1  1; u2  2; un1  ;  n 2  . Lập quy trình tính
n1
u u u u u
u 20 và tổng S  1
 2  3  ...  18  19 .
2 3 18 19

u2
u u 3
u u 4 19 20

Giải
+ Ta có 14  3  mod11 nên 1đ

14   
2020 2020
8
 38  mod11  65612020  mod11
 
505
 52020  mod11  54  mod11  1505  mod11  1 mod111
Bài Câu 1
2 5đ

+ Mặt khác 10  10  mod11 2 

 
2020
(1) + (2) có 148  10  11 mod11  0  mod11 1đ

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 98
Trang 1
  Gv toán: Phạm Quang Hợp1đ
2020
Trường THCS & THPT 8Bình Sơn Casio - 99
Suy ra 14  10 chia hết cho 11.

1
1  A; 2  B;2  X ; D 2đ
2
2 B 2   X  1 A B
: D  D   1  X  1 : A  B : B  C
X
Câu 2 X  X  1: C 
X C 2đ

CALC “=”. Khi đó n  X  1 có un  C; Sn  D



u  0,2965; S  436,6585
20

Bài 3. (10 điểm)


2 3 4
Câu 1: Ba thùng táo có 240 trái. Nếu bán thùng thứ nhất, thùng thứ hai và thùng thứ ba thì số táo
3 4 5
còn lại trong các thùng đều bằng nhau. Tính số táo lúc ban đầu của mỗi thùng.
Câu 2: Tìm số tự nhiên có 4 chữ số biết nó là một số chính phương và nếu ta thêm vào mỗi chữ số của
nó 1 đơn vị thì cũng được một số chính phương.
Giải
+ Gọi số táo ban đầu trong mỗi thùng một, hai, ba lần lượt là: x, y, z 1đ
 x  y  z  240  x  60
  2đ – 2đ
Câu 1 + Đề bài ta có hệ:  1 1 1   y  80
5đ  3 x  4 y  5 z 
 z  100
+ Vậy thùng thứ nhất có 60 , thùng thứ hai có 80 và thùng thứ ba có 100 trái
táo.
Bài 3 + Ta có: abcd  x 2 ;  a  1 b  1 c  1 d  1  y 2 1đ

 y 2  x 2  1111  y  1111  x 2
Câu 2 1đ
+ Nhập x  x  1: y  x 2  1111 gán x  0
5đ 1đ
+ Nhấn liên tiếp cho đến khi y nguyên có x  45, y  56
+ Vậy số cần tìm là 452  2025 1đ

Bài 4. (5 điểm): Tại siêu thị Nguyễn Kim 1 máy tính bỏ túi hiệu Casio fx-580VNX có giá gốc là 630000
đồng. Trong đợt dịch Covid 19 siêu thị có đợt khuyến mãi giảm lần thứ nhất giảm là 1a% so với giá gốc. Ngay
đầu năm học siêu thị lại có thêm đợt khuyến mãi giảm lần thứ hai giảm 2b% so với giá đã được giảm lần thứ
nhất. Do đó lúc này giá máy tính chỉ còn là 396900 đồng. Hỏi mỗi lần siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần
trăm?
Giải
 10  a 
+ Giá được giảm của lần khuyến mãi thứ nhất: 630000 1   , a nguyên
 100  1đ
dương.
 10  a   20  b 
+ Giá được giảm của lần khuyến mãi thứ hai: 630000 1   .1  , b 1đ
 100   100 
nguyên dương.
 10  a   20  b 
+ Có pt: 630000 1   . 1    396900 1đ
 100   100 

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 99
Trang 2
 (90THCS
Trường  a)(80  b) Bình
& THPT 6300
Sơn Casio - 100 Gv toán: Phạm Quang Hợp
6300
 a  90   a  6, b  5 1đ
80  b
+ Vậy lần thứ nhất siêu thị giảm giá 16%, lần thứ hai siêu thị giảm giá 25%

Bài 5. (15 điểm)


Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB  17 cm, BC  31cm . Kẻ đường phân giác BI (I nằm trên
cạnh AC). Tính độ dài IA.

Câu 2: Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 24,13 cm và DAB  520 . Gọi
(O) là đường tròn nội tiếp hình thoi ABCD (xem hình vẽ). Tính diện tích
phần tô đậm trong hình vẽ.
(Cho biết diện tích hình tròn có bán kính R được tính bởi công
thức S   R 2 )
Câu 3: ) Cho hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I, hai cạnh đáy AB
= 20,3 (cm); DC = 30,7 (cm); cạnh bên AD = 25,2 (cm).
Tính độ dài cạnh bên BC.
Giải:

+ AC 4 42 . 1đ

IA BA IA BA 1đ - 1đ
Câu 1 + Ta có   
5đ IC BC IA  IC BC  BA
BA.AC 1đ - 1đ
+ IA 9.1810 cm
BC BA
+ có BO AB sin 260 (lưu A) 1đ

AO AB cos 260 (lưu B)


1 1
+ SABCD BD.AC .2 A.2 B 458,825(cm2 ) 1đ
2 2
Câu 2
OA 2 .OB2 1đ
5đ +R 9, 5073 cm
Bài 5 OA 2 OB2

+ Sdt R2 283,9676 cm2 1đ

+ Scantim SABCD Sdt 174,8571 cm2 1đ

A 20,3 cm B
a b
I

25,2 cm
Câu 3 d c

D C
30,7 cm
Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 100
Trang 3
a)&Đặt:
Trường THCS THPTAI =Sơn
Bình a; BI = b; CI = c;Casio
DI -=101
d; Gv toán: Phạm Quang Hợp

a 2  b2  AB 2 , c 2  d 2  DC 2 , a 2  d 2  AD 2 , c2  b2  BC 2

 BC  AB  DC  AD
2 2 2 2


 BC  AB 2  DC 2  AD 2   20,3   30, 7    25, 2   26,8242  cm 
2 2 2

Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
--------------------HẾT--------------------

Tổng hợp đề thi Học sinh giỏi môn Casio - tỉnh Kiên Giang - PQH - Trang 101
Trang 4

You might also like