Toeic Grammar

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

TOEIC GRAMMAR

UNIT 1: WORD FORM (N, ADJ, ADV, V)


NOUN (DANH TỪ)
01. Positions of a Noun (Vị trí)

Tính từ sở hữu

Phân biệt: Some (1 vài) & Any (bất kỳ)

Đều đi được với danh từ đếm được và danh từ không đếm được (Countable &
Uncountable Nouns)

SOME – Đa phần đi với câu khẳng ANY – Đa phần đi với câu phủ định
định (Affirmative Sentences) (Negative Sentences), câu hỏi (Interrogative
Sentences) và câu điều kiện loại If
(Conditional Sentences)

02. Types of a Noun (Loại)


Một số ví dụ về danh từ đếm được và danh từ không đếm được:

03. Noun Suffixes (Hậu tố)


==============

ADJECTIVE (TÍNH TỪ)


1. Positions of an Adj

Công thức

VERB THƯỜNG (99%) + ADV (TRẠNG) (Ví dụ 1)

LINKING VERB         + ADJ (TÍNH) (Ví dụ 2)


Một số LINKING VERB thường gặp

ARE REMINDED TO DRIVE là cụm động từ: được nhắc nhở là lái xe …
=> Loại được danh từ (A, D)
Xét động từ kế bên chổ trống => DRIVE ko phải là linking verb nên chọn
trạng từ => Loại C, chọn B

2. ADJ Suffixes

==============
ADVERB (TRẠNG TỪ)
1. Positions of an ADV

2. ADV Suffixes

Một vài từ vựng đuôi -ly nhưng thường được dùng là ADJ trong Toeic
==========================

VERB (ĐỘNG TỪ)


1. Positions of a Verb

Chủ từ

2. Verb Suffixes

=====================

PRACTICE

Been là linking verb => Cần tính từ. Tuy


nhiên Unpopular đã là tính từ nên cần
tìm từ bổ nghĩa cho tính từ Unpopular
Trạng từ đứng trước bổ nghĩa cho tính
từ => Chọn D
Cần một từ bổ nghĩa ho động từ examined =>
Loại B, D (vì là danh từ)
=> Chọn A (trạng từ) vì động từ “examined” là
động từ thường
(Trong trường hợp động từ phía trước là linking
verb thì mới chọn tính từ)

Chọn B vì phụ hợp nghĩa


Sau “your” (tính từ sở hữu)
cần danh từ => Chọn C
Sau a cần danh từ (500$ ko phải là một danh
từ) => Loại A, C
Vì là “a” số ít => chọn D

Trước Danh từ “criticism” cần tính từ =>


Chọn A
The most => bỏ A, B
Chọn C vì highly advanced mang nghĩa tiên tiến
nhất (high thường dùng nói về chiều cao)

Động từ chính trong câu là waiting


Đứng trước bổ nghĩa cho động từ chỉ có ADV
=> Chọn D
UNIT 2: PRONOUNS (ĐẠI TỪ)
01. Definite Pronouns (Đại từ xác định)
 Sau đại từ sở hữu ko có N

Đại từ phản thân

Ở vị trí tân ngữ (O)

Đứng giữa S và V

02. Demonstrative Pronoun (Đại từ chỉ định)


03. Idefinite Pronoun (Đại từ bất định)

Few / A few / Many + Danh từ đếm được

Little / A little / Much + Danh từ ko đếm được


PRACTICE
UNIT 3: TENSES
01. Present simple (Hiện tại đơn)
02. Past simple (Quá khứ đơn)
03. Future simple (Thì tương lai đơn)
04. Present & past progressive (Thì hiện tại tiếp diễn & quá khứ tiếp diễn)
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

05. Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)


06. Present perfect progressive (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
07. Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)
08. Past perfect progressive (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

=====================

PRACTICE
Ưu tiên áp dụng
TLĐ -> HTTD -> HTĐ

Loại C vì không đúng với công thức


Loại D vì nếu HTĐ thì phải là shows
Loại B vì không có hành động trước sau
FOR và OVER + Khoảng thời gian
SINCE + Mốc thời gian

You might also like