Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

1

Bài tập chương 4 (Trg 55)


1. Cho các cặp khái niệm lần lượt theo thứ tự S và P, hãy xây dựng các phán đoán
chân thực và xác định tính chu diên của S và P trong các phán đoán sau:
a. Danh từ và từ chỉ tên sự vật
I: Một số danh từ là từ chỉ tên sự vật. S-, P+
O: Một số danh từ không là từ chỉ tên sự vật. S-, P+
b. Bò và động vật nhai lại
A: Tất cả Bò là động vật nhai lại. S+, P-
I: Một số Bò là động vật nhai lại. S-, P-
c. Người Ấn Độ và Hồi giáo
I: Một số Người Ấn Độ là Hồi giáo. S-, P-
O: Một số Người Ấn Độ không là Hồi giáo. S-, P+
d. Người tốt nghiệp đại học Y và Nha sỹ
I: Một số Người tốt nghiệp đại học Y là Nha sỹ. S-, P+
O: Một số Người tốt nghiệp đại học Y không là Nha sỹ. S-, P+
e. Số lẻ và số chia hết cho 2
E: Tất cả số lẻ là số không chia hết cho 2. S+, P+
O: Một số lẻ là số không chia hết cho 2. S-, P+
f. Nước ở châu Á và Nước quân chủ lập hiến
I: Một số Nước ở châu Á là Nước quân chủ lập hiến. S-, P-
O: Một số Nước ở châu Á không là Nước quân chủ lập hiến. S-, P+
g. Phương tiện vận chuyển và Tàu lửa
h. Kỹ sư và Người lao động trí óc
i. Động vật nhai lại và Động vật có mà dạ dày có nhiều ngăn
j. Tử tù và Tội phạm
k. Văn bản pháp luật và Văn bản không trái với hiến pháp
l. Sinh viên năm thứ thứ 2 và Sinh viên khoa Luật
2. Hãy viết dưới dạng ký hiệu của các phán đoán sau:
a. Bạn A giỏi Toán đồng thời giỏi Văn
Đặt:
p: Bạn A giỏi Toán
q: Bạn A giỏi Văn
Có dạng: p ^ q
b. Nếu bạn học giỏi thì bạn được khen
Đặt:
p: Bạn học giỏi
q: Bạn được khen
Có dạng: p  q
2

c. Chị B sinh trai hoặc sinh gái


Đặt:
p: Chị B sinh trai
q: Chị B sinh gái
Có dạng: p v q
d. Nếu trời mưa thì tôi đi Tacxi
Đặt:
p: Trời mưa
q: Tôi đi Tacxi
Có dạng: p  q
e. Tôi đi Tacxi khi trời mưa
Đặt:
p: Trời mưa
q: Tôi đi Tacxi
Có dạng: p  q
f. Tôi chỉ đi Tacxi khi trời mưa
Đặt:
p: Trời mưa
q: Tôi đi Tacxi
Có dạng: q  p
g. Nếu ai đoạt giải hoa hậu thì được thưởng một khoản tiền lớn
Đặt:
p: ai đoạt giải hoa hậu
q: được thưởng một khoản tiền lớn
Có dạng: p  q
h. Chúng ta chỉ xóa đói giảm nghèo khi Chúng ta công nghiệp hóa và hiện đại hóa
đất nước
Đặt:
a: Chúng ta công nghiệp hóa
b: hiện đại hóa đất nước
c: Chúng ta xóa đói giảm nghèo
Có dạng: (a ^ b)  c
3

Bài tập Chương 5: (trg 84)


1. Cho tam đoạn luận sau đúng hay sai? Tại sao?
a. Tử tù là tội phạm (tđ nhỏ - khẳng định)
Có một số tội phạm là người chưa thành niên (tđ lớn – riêng)
Vậy, có một số tử tù là người chưa thành niên
Ta có:
S: tử tù
P: người chưa thành niên
M: tội phạm
Suy luận có dạng:
S là M
M là P
S là P
Là tam đoạn luận loại hình 1 vi phạm tđ lớn phán đoán riêng, vậy kết
luận là sai.
b. Nha sĩ phải tốt nghiệp đại học Y (tđ lớn – phán đoán khẳng định
chung)
Nam tốt nghiệp đại học Y (khẳng định)
Vậy, chắc chắn Nam là Nha sĩ.
Ta có:
S: Nam
P: Nha sĩ
M: tốt nghiệp đại học Y
Suy luận có dạng:
P là M
S là M
S là P
Là tam đoạn luận loại hình 2 vi phạm cả 2 tiền đề là khẳng định), vậy
kết luận là sai.
c. Một số khoa học có tính giai cấp (tđ lớn – riêng)
Logic hình thức là một khoa học (khẳng định)
Vậy, Logic hình thức cũng có tính giai cấp
Ta có:
S: Logic hình thức
P: có tính giai cấp
M: khoa học
Suy luận có dạng:
M là P
S là M
S là P
Vi phạm tam đoạn luận loại hình 1: tiền đề lớn là phán đoán riêng, vậy
kết luận là sai.
4

d. Tuyệt đại đa số bị cáo là kháng cáo (tđ lớn: riêng)


Ông X là bị cáo
Chắc chắn Ông X cũng kháng cáo
Ta có:
S: Ông X
P: kháng cáo
M: bị cáo
Suy luận có dạng:
M là P
S là M
S là P
Vi phạm tam đoạn luận loại hình 1: tiền đề lớn là phán đoán riêng, vậy kết
luận là sai.
e. Đa số thực vật là ăn được (tđ lớn – riêng)
Nấm là thực vật
Vì vậy, tất cả Nấm đều ăn được
Ta có:
S: Nấm
P: ăn được
M: thực vật
Suy luận có dạng:
M là P
S là M
S là P
Vi phạm tam đoạn luận loại hình 1: tiền đề lớn là phán đoán riêng, vậy kết
luận là sai.
f. Phần lớn phụ nữ có chồng là có con (tđ lớn: pđ riêng)
Chị B là phụ nữ có chồng
Vậy, Chị B là có con
Ta có:
S: Chị B
P: có con
M: phụ nữ có chồng
Suy luận có dạng:
M là P
S là M
S là P
Vi phạm tam đoạn luận loại hình 1: tiền đề lớn là phán đoán riêng, vậy kết
luận là sai.
5

2. Các suy luận sau đúng hay sai?


a. [(a  b) ^ a]  b (đúng)
b. [(a  b) ^ b]  a (sai)
c. [(a  b) ^ ~b]  ~a (đúng)
d. [(a  b) ^ ~a]  ~b (sai)
e. [(a  b) ^ b]  a (sai)
f. [(~a  ~b) ^ ~a]  ~b (đúng)
g. [(a v b v c) ^ ~a ^ ~b]  c (đúng)
3. Các suy luận sau đây đúng hay sai? Tại sao?
a. Nếu là văn bản pháp luật thì không được trái với hiến pháp
Văn bản này không trái với hiến pháp
Vậy, chắc chắn văn bản này là văn bản pháp luật
Đặt:
p: văn bản pháp luật
q: không được trái với hiến pháp
Có dạng: p  q
q
p
Qui tắc suy luận sai, nên suy luận sai
b. Nếu di chúc được lập có sự cưỡng bức thì di chúc đó không có giá trị pháp

Di chúc chúc được lập hoàn toàn tự nguyện
Vậy, chắc chắn di chúc này có giá trị pháp lý
Đặt:
p: di chúc được lập có sự cưỡng bức
q: di chúc đó không có giá trị pháp lý
Có dạng: p  q
~p
~q
Qui tắc suy luận sai, nên suy luận sai
c. Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
Số N không chia hết cho 9
Vậy, chắc chắn N không chia hết cho 3
Đặt:
p: một số chia hết cho 9
q: số đó chia hết cho 3
Có dạng: p  q
~p
~q
Qui tắc suy luận sai, nên suy luận sai
6

d. Nếu bị cáo kháng cáo thì phiên tòa sẽ được xét xử phúc phẩm
Trong vụ án này, bị cáo không kháng cáo
Vậy, chắc chắn phiên tòa sẽ không được xét xử phúc phẩm
Đặt:
p: bị cáo kháng cáo
q: phiên tòa sẽ được xét xử phúc phẩm
Có dạng: p  q
~p
~q
Qui tắc suy luận sai, nên suy luận sai
e. Nếu người phụ nữ có chồng thì có con (tđ: sai)
Biết rằng, chị B là phụ nữ có chồng
Vậy, chắc chắn chị B có con
Đặt:
p: người phụ nữ có chồng
q: có con
Có dạng: p  q
p
q
Qui tắc suy luận đúng mà tiền đề sai, nên suy luận sai
4. Lập luận của luật sư là đúng hay sai: “Tôi đi tới khẳng định bị cáo Q không
phạm tội hối lộ vì các vị đều biết, theo luật định chỉ những người có chức có
quyền thì mới phạm tội hối lộ. Trong lúc đó mặc dù Q là con của giám đốc
nhưng anh ta chỉ là công nhân bình thường, nghĩa là hoàn toàn không có chức,
không có quyền. Chẳng qua do Q là con của giám đốc nên được người ta biếu
xén quà cáp mà thôi”
Đặt:
p: người có chức có quyền
q: phạm tội hối lộ
Có dạng: p  q
~p
~q
Qui tắc suy luận sai, nên suy luận sai
7

Lưu ý:
Qui tắt suy luận đúng: p  q
p
q

pq
~q
~p

Qui tắt suy luận sai: p  q


q
p

pq
~p
~q

You might also like