Cau hoi thu hoach lop hướng dẫn

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BÀI THU HOẠCH

HƯỚNG DẪN RÀ SOÁT XỬ LÝ VÙNG PHỦ TƯƠNG ĐỒNG 3G-4G

Họ và tên học viên: …………………………………………………


…………………………………………………
Đơn vị:
.

Nội dung bài thu hoạch

(yêu cầu học viên lựa chọn một trong các đáp án chính xác nhất là: A,B,C… khoanh tròn vào đáp án cần trả lời)
Câu hỏi 1: Trả lời
A RSCP < -105dBm
B Ec/No < -15dB
Nguyên tắc xác định điểm đen 3G trên MENTOR ?
C Vùng Đô thị: 500m2 – 1000m2
D Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 2: Trả lời


Điểm đen trên MENTOR được export riêng lẻ từ các hệ thống 3G, 4G A Yes
khác nhau ? B No

Câu hỏi 3: Trả lời


A Indoor
Điểm đen được xác định trên MENTOR có được chiết xuất từ từ các B Oudoor
location nào ? C Mean(Indoor+Oudoor)
D Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 4: Trả lời


A 1
Có mấy loại điểm đen được định nghĩa trong các template trên
B 2
MENTOR
C 3

Câu hỏi 5: Trả lời


A Thực hiện export điểm đen trên MENTOR
B Rà soát kiểm tra xử lý điểm đen
Trong quy trình xác định điểm đen, nhiệm vụ của NETx là gì
C Thống nhất pá xử lý với VNPT Tỉnh/TP
D Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 6: Trả lời


A RSRP < -110dBm
B
Nguyên tắc xác định điểm đen 4G trên MENTOR ? SINR < 3dB
C Vùng Đô thị: 500m2 – 1000m2
D Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 7: Trả lời


Dữ liệu trên MENTOR yêu cầu tối thiểu dữ liệu Richdata 3 day để đảm A Yes
bảo số liệu export đúng ? B No

Câu hỏi 8: Trả lời


A Tạo Analysis
B Tạo file config template Excell
Các bước thực hiện tạo template APD export điểm đen trên MENTOR
C Tạo APD và tối ưu thông số
D Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 9: Trả lời


Việc rà soát loại bỏ trùng lặp, loại bỏ các KV không có dân cư,.. Có A Yes
thực sự cần thiết trong công tác xử lý điểm đen B No

Câu hỏi 10: Trả lời


A Đo kiểm đánh giá hiện trạng điểm đen
B p/h với Netx pá xử lý điểm đen
Vai trò của VNPT Tỉnh/TP trong công tác xử lý điểm đen ?
Vai trò của VNPT Tỉnh/TP trong công tác xử lý điểm đen ?
C Thực hiện bổ sung CSHT
D Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 11: Trả lời


A Đảm bảo hoạt động và dữ liệu MENTOR
B Hỗ trợ các đơn vị thực hiện xử lý
Vai trò của KTM-NMC/RNOC trong công tác xử lý điểm đen ?
C Tổng hợp báo cáo Tập đoàn
D Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 12: Trả lời


A Phòng Kỹ thuật
Trong ma trận RACI các đơn vị của NET1, đơn vị nào thực hiện việc B Xưởng viễn thông
xử lý CRs tại hiện trường C Các Đài viễn thông
D Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 13: Trả lời


A Yes
Có thể sử dụng file analysis .anl của template khác để tạo mới APD ?
B No

Câu hỏi 14: Trả lời


Trong quy trình xử lý điểm đen, khi phải thực hiện bổ sung CSHT có A Yes
cần phải tuân thủ các quy trình về NewSite/Remote,… B No

Câu hỏi 15: Trả lời


A Phòng Kỹ thuật
Trong ma trận RACI các đơn vị của NET1, đơn vị nào tổng hợp công B Xưởng viễn thông
tác xử lý điểm đen gửi TCT C Các Đài viễn thông
D Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 16: Trả lời


A RSCP/RSRP
Poor coverage là các điểm đen thõa mãn các điều kiện về B EcIo/SINR
C Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 17: Trả lời


A Phòng Kỹ thuật
Trong ma trận RACI các đơn vị của NET1, đơn vị nào thực hiện việc B Xưởng viễn thông
export APD điểm đen trên MENTOR C Các Đài viễn thông
D Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 18: Trả lời


Có được phép thay đổi tên file ApdProblemDictionary.xls trong quá A Yes
trình tạo APD không ? D No

Câu hỏi 19: Trả lời


A RSCP/RSRP
Poor Quality là các điểm đen thõa mãn các điều kiện về B EcIo/SINR
C Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 20: Trả lời


A Yes
Có cần thiết phải kiểm tra onsite đánh giá hiện trạng điểm đen không ?
B No
STT Họ và Tên Số câu hỏi Số câu trả lời đúng Số câu trả lời sai Điểm đạt Nhận xét
1 Lê Việt Dương 18 17 1 9.5
2 Nguyễn Xuân Hải 18 16 2 9
3 Nguyễn Việt Hưng 18 17 1 9.5
4 Nguyễn Tiến Phương 18 15 3 8.5
5 Trần Ngọc Trung 18 17 1 9.5
6 Lê Văn Trí 18 15 3 8.5
7 Nguyễn Đức Nguyên 18 17 1 9.5
8 Vũ Đình Tùng 18 17 1 9.5
9 Nguyễn Vĩnh Hoàng 18 13 5 7.5
10 Ngô Xuân Dương 18 11 7 6.5
11 Nguyễn Tiến Tùng 18 10 8 6
12 Bùi Đình Thắng 18 12 6 7
13 Hà Khánh Trung 18 16 2 9
14 Vũ Văn Tuấn 18 15 3 8.5
15 Lê Công Tài 18 15 3 8.5
16 Phạm Đăng Hùng 18 17 1 9.5
17 Mai Hà Giang 18 17 1 9.5
18 Nguyễn Anh Tuấn 18 17 1 9.5
19 Lê Bá Thiều 18 16 2 9
20 Vũ Quang Khánh 18 17 1 9.5
21 Lã Quang Tùng 18 16 2 9
22 Nguyễn Văn Vượng 18 17 1 9.5
23 Nguyễn Thị Thu Hằng 18 17 1 9.5
24 Phan Huy Trình Di 18 16 2 9
25 Tạ Tuấn Anh 18 15 3 8.5
26 Nguyễn Ngọc Anh 18 10 8 6

You might also like