Professional Documents
Culture Documents
ĐẤU THẦU CƠ BẢN 2022 - GỬI LỚP
ĐẤU THẦU CƠ BẢN 2022 - GỬI LỚP
10/23/2022 4
4
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ 63/2014/NĐ-CP
2. Đối tượng áp dụng ( Điều 2)
CFVG – MEBF 5th
a. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động
đấu thầu (quy định tại Đ1)
b. Tổ chức cá nhân có hoạt động ĐT không
thuộc phạm vi điêu chỉnh của Luật ĐT, đảm
bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả.
10/23/2022 5
5
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ 63/2014/NĐ-CP
Áp dụng Luật ĐT, điều ước quốc tế và thỏa thuận QT
CFVG – MEBF 5th
1. Hoạt động ĐT thuộc phạm vi điều chỉnh của luật ĐT
phải tuân thủ theo Luạt ĐT và các luật pháp khác
2. Trường hợp LCNT cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, VL, dịch vụ TV, phi TV để ĐB tính liên tục hoạt
động SX, KD, MS duy trì hoạt động thường xuyên
của DNNN, DA đầu tư theo hình thức PPP, DA sử
dụng đất của nhà ĐT được LC thì doanh nghiệp phải
ban hành quy định LCNT để áp dụng
3. LCNT, NĐT thuộc DA sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi
phát sinh từ điều ước quốc tế , thoat thuận QT giữa
Việt Nam với nhà tài trợ thì áp dụng theo thỏa thuận
quốc tế đó
4. Điều ước QT có Việt Nam là thành viên quy định về
LCNT, NĐT khác quy định của LĐT thì áp dụng theo
điều ước quốc tế
10/23/2022 6
6
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ 63/2014/NĐ-CP
4. Giải thích một số thuật ngữ ( Điều 4)
CFVG – MEBF 5th
1. Bảo đảm dự thầu: 16. Bảo đảm dự thầu
2. Bảo đảm thực hiện HĐ 17. Giá gói thầu
3. Bên mời thâu 18. Giá dự thầu
4. CĐT: 19. Giá dự thầu
5. Chứng thư số: 20. Giá đề nghị trúng thầu
6. CQNN có thẩm quyền: 21. Giá trúng thầu
7. Danh sách ngắn 22. Giá hợp đồng
8. Dịch vụ TV 23. Nhµ thÇu chÝnh
9. Dịch vụ phi TV 24. Nhµ thÇu phụ
10. Doanh nghiệp DA 25. Nhà thầu nước ngoài
11. DAĐT phát triển gồm 26. Nhà thầu trong nước
12. §Êu thÇu 27. Sản phẩm, dịch vụ công
13. ĐT qua mạng 28. TĐ trong quá trình LCNT, NĐT
14. ĐT quốc tế 29. Thời điểm đóng thầu
15. ĐT trong nước 30. Vốn Nhà nước
10/23/2022 7
7
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu, NĐT
CFVG – MEBF 5th
1. NT,NĐT là tổ chức có tư cách hợp lệ khi đáp ứng đủ các ĐKsau:
a) Có đăng ký thành lập, hoạt động do CQ có TQ của nước mà
NT, NĐT đang hoạt động cấp;
b) Hạch toán tài chính độc lập;
c) 0 đang trong quá trình giải thể; 0 bị kết luận đang lâm vào tình
trạng phá sản hoặc nợ 0 có khả năng chi trả theo quy định của
pháp luật;
c) Đăng ký hoạt động hợp pháp theo quy định của pháp luật;
3. NT, NĐT có tư cách hợp lệ được tham dự thầu với tư cách độc lập
hoặc LD; trường hợp LD phải có VB thỏa thuận giữa các Thành viên,
trong đó quy định rõ trách nhiệm của TV đứng đầu LD & trách nhiệm
chung, trách nhiệm riêng của từng 9TV trong liên danh.
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 6. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th
1. NT nộp HSQT, HSDST phải độc lập về pháp lý & độc lập về tài
chính với các NT tư vấn lập HSMQT, HSMST; đánh giá HSQT,
HSDST; thẩm định kết quả mời quan tâm/sơ tuyển.
3. NT TVGS thực hiện HĐ phải độc lập về pháp lý & độc lập về tài
chính với NT thực hiện HĐ, NTTV kiểm định gói thầu đó.
4. NĐT tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài
chính với các bên sau đây:
a) NTTV đấu thầu đối với DAĐT theo hình thức PPP, DAĐT có
sử dụng đất cho đến ngày ký kết hợp đồng dự án;
b) NTTV thẩm định DAĐT theo hình thức PPP, DAĐT có sử
dụng đất cho đến ngày ký kết hợp đồng dự án;
1. Các thông tin phải được đăng tải trên hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia, Báo đấu thầu bao gồm:
1. Các thông tin phải được đăng tải trên hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia, Báo đấu thầu bao gồm:
2. Các thông tin quy định tại khoản 1 Điều này được khuyến
khích đăng tải trên trang thông tin điện tử của bộ, ngành, địa
phương hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác.
a) Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng
cạnh tranh đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi TV,
MSHH, XL và gói thầu hỗn hợp;
b) ĐT rộng rãi và chỉ định thầu đối với LCNĐT.
2. Nhà thầu, NĐT phải thực hiện biện pháp BĐDT trước
thời điểm đóng thầu đối với HSDT, HSĐX; trường hợp
áp dụng phương thức ĐT hai giai đoạn, NT thực hiện
biện pháp BĐDT trong giai đoạn hai.
10/23/2022 15
15
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
11. Bảo đảm dự thầu ( Điều 11)
CFVG
3. –Giá trị5th
MEBF bảo
đảm dự thầu được quy định như sau:
a) Đối với LCNT, giá trị BĐ DT được quy định trong HSMT,
HSYC xác định từ 1% - 3% giá gói thầu căn cứ quy mô và
tính chất của từng gói thầu cụ thể;
b) Đối với LCNĐT, giá trị BĐ DT được quy định trong HSMT,
HSYC xác định từ 0,5% - 1,5% TMĐT căn cứ vào quy mô và
tính chất của từng dự án cụ thể.
4. Thời gian có hiệu lực của BĐ DT được quy định trong HSMT,
HSYC bằng thời gian có hiệu lực của HSDT, HSĐX cộng
thêm 30 ngày.
5. Trường hợp gia hạn thời gian có HL của HSDT, HSĐX sau
thời điểm đóng thầu, BMT phải yêu cầu NT, NĐT gia hạn
tương ứng thời gian có HL của BĐDT. nhà thầu, nhà đầu tư
phải gia hạn tương ứng thời gian có HL của BĐ DT và
không được thay đổi nội dung trong HSDT, HSĐX đã nộp.
Trường hợp NT, NĐT từ chối gia hạn thì HSDT, HSĐX sẽ không
còn giá trị và bị loại; BMT phải hoàn trả hoặc giải tỏa BĐ DT
cho NT, NĐT trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày BMT nhận
được văn bản từ chối gia hạn.
10/23/2022 16
16
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
11. Bảo đảm dự thầu ( Điều 11)
6. Trường hợp liên danh tham DT, từng thành viên trong
CFVG – MEBF 5th
10/23/2022 17
17
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
11. Bảo đảm dự thầu ( Điều 11)
8. BĐ DT không được hoàn trả trong các trường hợp sau:
CFVG – MEBF 5th
a) NT, NĐT rút HSDT, HSĐX sau thời điểm đóng thầu và
trong thời gian có HL của HSDT, HSĐX;
b) NT, NĐT vi phạm PL về ĐT dẫn đến phải hủy thầu
c) NT, NĐT không thực hiện biện pháp BĐ thực hiện
hợp đồng
d) NT không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn
thiện HĐ trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo trúng thầu của BMT hoặc đã hoàn
thiện HĐ nhưng từ chối ký HĐ, trừ trường hợp bất khả
kháng;
đ) NĐT không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn
thiện HĐ trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo trúng thầu của BMT hoặc đã hoàn
thiện HĐ nhưng từ chối ký HĐ, trừ trường hợp bất khả
kháng.
10/23/2022 18
18
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
12. Thời gian trong quá trình LCNT, NĐT ( Điều 12)
a) Thời gian phê duyệt KHLCNT ≤ 05 ngày làm việc, kể từ
CFVG – MEBF 5th
đầu tiên HSYC được phát hành đến ngày có thời điểm
đóng thầu. NT phải nộp HSĐX trước thời điểm đóng
thầu;
e) Thời gian chuẩn bị HSDT ≥ 20 ngày đối với ĐT trong
nước & 40 ngày đối với ĐT quốc tế, kể từ ngày đầu
tiên HSMT được phát hành đến ngày có thời điểm
đóng thầu. NT phải nộp HSDT trước thời điểm đóng
thầu;
g) Thời gian đánh giá HSQT, HS dự ST≤ 20 ngày, HSĐX ≤
30 ngày, HSDT ≤ 45 ngày đối với ĐT trong nước, kể từ
ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu
trình CĐT phê duyệt KQLCNT.
Thời gian đánh giá HSQT, HS dự ST ≤ 30 ngày, HSĐX ≤ 40
ngày, HSDT ≤ 60 ngày đối với ĐT quốc tế, kể từ ngày
có thời điểm đóng thầu đến ngày BMT trình CĐT phê
duyệt KQLCNT. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài
thời gian đánh giá HADT, HSĐX, ≤ 20 ngày và phải20 BĐ
10/23/2022
10/23/2022 22
22
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
12. Thời gian trong quá trình LCNT, NĐT ( Điều 12)
m) Thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT ≥ 10 ngày đối với
CFVG – MEBF 5th
10/23/2022 23
23
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
2. DAĐT theo hình thức PPP, DAĐT có sử dụng đất, trừ trường
hợp hạn chế đầu tư theo quy định
28
của pháp luật về đầu tư.
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu phải có chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu & có trình độ chuyên môn, NL, KN, ngoại
ngữ phù hợp với y/c của GT, DA, trừ cá nhân thuộc NT, NĐT.
2. Cá nhân tham gia trực tiếp vào việc lập HSMQT, HSMST,
HSMT, HSYC; đánh giá HSQT, HSDST, HSDT, HSĐX thuộc tổ
chức đấu thầu chuyên nghiệp, doanh nghiệp, đơn vị hoạt động
tư vấn đấu thầu, Ban QLDA chuyên nghiệp phải có chứng chỉ
hành nghề hoạt động đấu thầu.
29
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
3. HSMT, HSYC 0 tuân thủ quy định của PL về đấu thầu hoặc quy định
khác của PL có liên quan dẫn đến NT, NĐT được lựa chọn 0 đáp ứng
y/c để thực hiện GT, DA.
4. Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian
lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái PL vào hoạt động
ĐThầu dẫn đến làm sai lệch KQLCNT, NĐT.
32
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th
33
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th
34
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
35
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th
36
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th
2. Trong GĐ1, NT nộp đồng thời HSĐX về KT & HSĐX về tài
chính riêng biệt theo y/c của HSMT. HSĐX về k/thuật sẽ được
mở ngay sau th/điểm đóng thầu. Trên cơ sở đ/giá ĐX về kỹ
thuật của các NT trong GĐ này sẽ xác định các ND hiệu chỉnh
về kỹ thuật so với HSMT & danh sách NT đáp ứng y/c được
mời tham dự thầu GĐ2. HSĐX về tài TC sẽ được mở ở GĐ2.
3. Trong GĐ2, các NT đáp ứng y/c trong GĐ1 được mời nộp
HSDT (bao gồm đề xuất về KThuật & ĐX về tài chính theo y/c
của HSMT GĐ2 tương ứng với ND hiệu chỉnh về kỹ thuật.
Trong GĐ này, HSĐX về tài chính đã nộp trong GĐ1 sẽ được
mở đồng thời với HSDT GĐ244
để đánh giá.
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013
ngày 26/11/2013 và
CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH
1. Căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự án:
a) Tiêu chuẩn, ĐM trang thiết bị, phương tiện làm việc của
CQ, tổ chức, đơn vị & cán bộ, công chức, viên chức; trang
thiết bị, phương tiện làm việc hiện có cần thay thế, mua bổ
sung, mua sắm mới phục vụ cho công việc;
3. KHLCNT được lập sau khi có quyết định phê duyệt DA, DTMS
hoặc đồng thời với quá trình lập DA, DTMS hoặc trước khi có
quyết định phê duyệt DA đối với GT cần thực hiện trước khi có
quyết định phê duyệt DA.
3. Nguồn vốn: Đối với mỗi GT phải nêu rõ nguồn vốn hoặc
phương thức thu xếp vốn, thời gian cấp vốn để thanh toán cho
NT; trường hợp sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn
vay ưu đãi thì phải ghi rõ tên nhà tài trợ & cơ cấu nguồn vốn,
bao gồm vốn tài trợ, vốn đối ứng trong nước.
a) CĐT đối với DA, BMT đối với MSTX có trách nhiệm
trình KHLCNT lên người có TQ xem xét, phê duyệt;
b) Đối với GT cần thực hiện trước khi có quyết định phê
duyệt DA, trường hợp xác định được CĐT thì đơn vị
thuộc CĐT có trách nhiệm trình KHLCNT lên người đứng
đầu CĐT để xem xét, phê duyệt. Trường hợp chưa xác
định được CĐT thì đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị
DA có trách nhiệm trình KHLCNT lên người đứng đầu
đơn vị mình để xem xét, phê
53 duyệt.
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT
a) Phần công việc đã thực hiện, bao gồm ND công việc liên
quan đến chuẩn bị DA, các GT thực hiện trước với giá trị
tương ứng & căn cứ pháp lý để thực hiện;
b) Phần công việc 0 áp dụng được một trong các hình thức
LCNT, bao gồm: hoạt động của Ban QLDA, tổ chức đền bù
GPMB, khởi công, khánh thành, trả lãi vay & các công việc
khác 0 áp dụng được các hình thức LCNT;
c) Phần công việc thuộc KHLCNT gồm ND công việc & giá trị
tương ứng hình thành các GT được thực hiện theo 1 trong các
hình thức LCNT quy định tại54các điều 20÷27 của Luật ĐT
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT
đ) Phần tổng hợp giá trị của các phần công việc quy định tại
các điểm a, b, c và d khoản này. Tổng giá trị của phần này 0
được vượt TMĐT của DA hoặc 55 DTMS được phê duyệt.
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT
Khi trình duyệt KHLCNT phải gửi kèm theo bản chụp các tài
liệu làm căn cứ lập KHLCNT theo quy định tại Điều 34 của
Luật này.
b) Tiêu chuẩn đánh giá HSDT bao gồm: tiêu chuẩn đánh giá về
NL, KN & các tiêu chí của gói thầu;
c) Đối với các HSDT đã được đánh giá đáp ứng TCĐG
thì căn cứ vào giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch để so
sánh, xếp hạng. Các NT được xếp hạng tương ứng theo giá dự
thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
NT có giá thấp nhất được xếp60 thứ nhất.
CHƯƠNG IV: PP ĐÁNH GIÁ HSDT, HSĐX; XÉT DUYỆT
TRÚNG THẦU
PP đánh
CFVG – MEBF 5th giá HSDT … DVphiTV, MSHH, XL, HHợp
2. Phương pháp giá đánh giá:
a) PP này áp dụng đối với GT mà các CP quy đổi được trên cùng
1 MB về các yếu tố KThuật, TChính, TM cho cả vòng đời sử
dụng của HH, công trình;
c) Đối với các HSDT đã vượt qua bước đánh giá về KThuật thì
căn cứ vào giá đánh giá để so sánh, xếp hạng. NT có giá đánh
giá thấp thấp nhất được xếp
61
thứ nhất.
CHƯƠNG IV: PP ĐÁNH GIÁ HSDT, HSĐX; XÉT DUYỆT
TRÚNG THẦU
CFVG – MEBF 5th
PP đánh giá HSDT … DVphiTV, MSHH, XL, HHợp
Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật & giá:
a) PP này áp dụng đối với GT công nghệ thông tin, viễn thông
hoặc gói thầu MSHH, XL, HH khi 0 áp dụng được PP giá
thấp nhất & PP giá đánh giá
c) Đối với các HSDT đã vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật
thì căn cứ vào điểm tổng hợp để so sánh, xếp hạng tương
ứng. NT có điểm tổng hợp
62
cao nhất được xếp thứ nhất.
CHƯƠNG IV: PP ĐÁNH GIÁ HSDT, HSĐX;
XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu CCDVTV
CFVG – MEBF 5th
3. Đối với NT 0 được lựa chọn, trong thông báo kết quả LCNT
phải nêu rõ lý do nhà thầu 0 trúng thầu.
Điều 43: Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp
DVphiTV, MSHH, xây lắp, hỗn hợp
1. NT cung cấp DVphiTV, MSHH, XL, HH được xxét, đề nghị trúng
thầu khi đáp ứng đủ các ĐK sau đây:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;
64
CHƯƠNG IV: PP ĐÁNH GIÁ HSDT, HSĐX;
XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
CFVG – MEBF 5th
Xét duyệt trúng thầu…DVphiTV, MSHH, XL, HH
1. Nhà thầu CCDVphiTV, MSHH,XL,HH…đủ các ĐK sau đây…
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị
giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với PP giá thấp nhất; có giá
đánh giá thấp nhất đối với PP giá đánh giá; có điểm tổng hợp
cao nhất đối với PP kết hợp giữa kỹ thuật & giá;
e) Có giá đề nghị trúng thầu 0 vượt giá GT được phê duyệt.
Trường hợp dự toán của GT được phê duyệt < hoặc >giá GT
được phê duyệt thì DT này sẽ thay thế giá GT để làm cơ sở
xét duyệt trúng thầu.
2. Đối với NT 0 được lựa chọn, trong thông báo KQLCNT phải
nêu rõ lý do nhà thầu 0 trúng thầu.
65
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013
ngày 26/11/2013 và
CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH
1. MS trang TB, phương tiện làm việc theo quy định của CP
về tiêu chuẩn, ĐM trangTB & phương tiện làm việc của
các CQ & cán bộ, công chức, viên chức nhà nước;
2. MS vật tư, công cụ, dụng cụ bảo đảm hoạt động th/xuyên;
5. MS các sản phẩm CNTT gồm: Máy móc, TBị, phụ kiện,
phần mềm & các sản phẩm, dịch vụ CNTT khác, bao gồm
cả lắp đặt, chạy thử, bảo hành (nếu có) thuộc DA CNTT sử
dụng vốn sự nghiệp theo quy định của CP về QLĐT ứng
dụng CNTT sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
8. Thuê các dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa máy móc,
trang TBị, phương tiện làm việc, phương tiện vận chuyển;
dịch vụ thuê trụ sở làm việc & hàng hóa khác; dịch vụ thuê
đường truyền dẫn; dịch vụ bảo hiểm; DV cung cấp điện,
nước, điện thoại cố định và các dịch vụ khác;
9. DV tư vấn bao gồm: Tư vấn lựa chọn CN, TV để phân tích,
đánh giá HSDT & các DV tư vấn trong MS khác;
10. Bản quyền sở hữu công nghiệp, sở hữu trí tuệ (nếu có);
11. Các loại HH, DV khác được MS nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên của cơ quan,
78
đơn vị.
Nghị định 63/CP hướng dẫn LCNT NĐ63/2014
HỢP ĐỒNG
(VỚI NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ)
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1. HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th
d) Đối với GT XL, trong quá trình thương thảo, hoàn thiện
HĐ, các bên liên quan cần rà soát lại bảng KLượng công
việc theo TK được duyệt; nếu NT hoặc BMT phát hiện
bảng SL, KL công việc chưa chính xác so với TK,
BMT báo cáo CĐT xem xét, quyết định việc điều
chỉnh KL công việc để bảo
85 đảm phù hợp với TKế;
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC
CFVG – MEBF 5th
1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Loại hợp đồng
1. Hợp đồng trọn gói
đ) Khi áp dụng HĐ trọn gói, CĐT đối với DA, BMT đối
với MSTX, đơn vị MS tập trung hoặc đơn vị có nhu
cầu MS đối với MS tập trung chịu trách nhiệm về tính
chính xác của số lượng, khối lượng công việc.
Trường hợp sử dụng NTTVấn để lập HSTKế, HSMT,
HSYC thì trong HĐ giữa CĐT, BMT, đơn vị MSTTr
hoặc đơn vị có nhu cầu MS với NTTV phải có quyđịnh
về trách nhiệm của các bên trong việc xử lý, đền bù đối
với việc tính toán sai số86 lượng, khối lượng công việc.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC
CFVG – MEBF 5th
1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
1. Tại thời điểm ký kết, HSDT, HSĐX của NT được lựa chọn
còn hiệu lực.
2. Tại thời điểm ký kết, NT được lựa chọn phải bảo đảm đáp
ứng y/c về NL kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu.
Trường hợp cần thiết, CĐT đối với DA, BMT đối với MS
TX, đơn vị MSTTr hoặc đơn vị có nhu cầu MS đối với MS
TTr tiến hành xác minh thông tin về NL của NT, nếu vẫn
đáp ứng y/c thực hiện GT thì mới tiến hành ký kết HĐ.
3. CĐT đối với DA, BMT đối với MSTX, đơn vị MSTTr
hoặc đơn vị có nhu cầu MS đối với MSTTr phải bảo đảm các
ĐK về vốn tạm ứng, vốn thanh toán, MBằng thực hiện & các
ĐK cần thiết ≠ để triển khai
91
thực hiện GT theo đúng tiến độ.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th
Điều 65: Hợp đồng với NT được lựa chọn
1. Sau khi lựa chọn được NT, CĐT đối với DA, BMT đối với
MSTX, đơn vị MSTTr hoặc đơn vị có nhu cầu MS đối với
MSTTr & NT được lựa chọn phải tiến hành ký kết HĐ thực
hiện GT. Đối với NT liên danh, tất cả thành viên tham gia
LD phải trực tiếp ký, đóng dấu (nếu có) vào văn bản HĐ.
HĐ ký kết giữa các bên phải tuân thủ quy định của Luật
Đấu thầu & quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Một GT có thể được thực hiện theo 1 hoặc nhiều HĐ; trong
một HĐ có thể áp dụng 1 hoặc nhiều loại HĐ quy định tại
Điều 62 của Luật này.
Trường hợp áp dụng nhiều loại HĐ thì phải quy định rõ
loại HĐ tương ứng với 92từng nội dung công việc cụ thể.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 65: Hợp đồng với NT được lựa chọn
CFVG – MEBF 5th
3. HĐ được ký kết giữa các bên phải phù hợp với ND trong
HSMT/HSYC, HSDT/HSĐX, kết quả thương thảo HĐ,
quyết định phê duyệt kết quả LCNT.
2. NT được lựa chọn phải thực hiện biện pháp bảo đảm
thực hiện HĐ trước thời điểm HĐ có hiệu lực.
3. Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, giá trị bảo đảm
thực hiện HĐ được quy định trong HSMT/HSYC theo
mức xác định từ 2% đến 94 10% giá trúng thầu.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 66: Bảo đảm thực hiện hợp đồng
CFVG – MEBF 5th
4. Thời gian có hiệu lực của bảo đảm thực hiện HĐ tính từ
ngày HĐ có hiệu lực cho đến ngày các bên hoàn thành nghĩa
vụ theo HĐ hoặc ngày chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo
hành đối với trường hợp có quy định về bảo hành. Trường
hợp cần gia hạn thời gian thực hiện HĐ, phải y/c NT gia hạn
tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm thực hiện HĐ.
5. NT 0 được hoàn trả bảo đảm thực hiện HĐ trong trường
hợp sau đây:
a) Từ chối thực hiện HĐ khi HĐ đã có hiệu lực;
b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Thực hiện HĐ chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối
gia hạn hiệu lực của bảo đảm
95
thực hiện HĐ.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 67: Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
CFVG – MEBF 5th
5. Đối với HĐ theo đơn giá điều chỉnh, việc điều chỉnh đơn
giá được thực hiện từ thời điểm phát sinh yếu tố làm thay đổi
giá & chỉ áp dụng đối với KL được thực hiện theo đúng tiến
độ ghi trong HĐ hoặc tiến độ được điều chỉnh theo quy định
tại khoản 6 & khoản 7 Điều này.
6. Tiến độ thực hiện HĐ chỉ được đ/chỉnh trong trường hợp:
a) Trường hợp bất khả kháng, 0 liên quan đến vi phạm hoặc
sơ suất của các bên tham gia HĐ;
b) Thay đổi phạm vi công việc, TKế, BPháp thi công do y/c
khách quan làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện HĐ;
c) Việc bàn giao MB 0 đúng với thỏa thuận trong HĐ ảnh
hưởng đến tiến độ thực hiện
97
HĐ mà 0 do lỗi của NT gây ra.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 67: Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
CFVG – MEBF 5th
2. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp
vào hoạt động đấu thầu.
a) Thỏa thuận về việc rút khỏi việc dự thầu hoặc rút
đơn dự thầu được nộp trước đó để một hoặc các bên
tham gia thỏa thuận thắng thầu;
3. Thông b) Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị HSDT
thầu cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu;
c) Thỏa thuận về việc từ chối cung cấp HH, không ký
HĐ thầu phụ hoặc các hình thức gây khó khăn khác
102
cho các bên 0 tham gia thỏa thuận.
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th
a) Trình bày sai một cách cố ý hoặc làm sai lệch thông
tin, hồ sơ, tài liệu của một bên trong đấu thầu nhằm thu
được lợi ích tài chính hoặc lợi ích khác hoặc nhằm trốn
tránh bất kỳ một nghĩa vụ nào;
7. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về
quá trình LCNT/NĐT, trừ trường hợp quy định tại điểm b
$7 & điểm e $8 Điều 73 (ktra…), $12 Điều 74 (gtrình…), điểm i $1
Điều 75 (BMT theo y/c của người TQ, CĐT, ttra…) , $7 Điều 76 (tổ CG theo
y/c của …) , $7 Điều 78 (tổ TĐ theo y/c của …), điểm d $2 & điểm d $4
Điều 92 (giả quyết kiến nghị …) của Luật này:
a) Nội dung HSMQT/HSMST, HSMT/HSYC trước thời
điểm phát hành theo quy định;
b) Nội dung HSQT/HSDST, HSDT/HSĐX, sổ tay ghi chép,
biên bản cuộc họp xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá
đối với từng HSQT/HSDST, HSDT/HSĐX trước khi công
khai danh sách ngắn, kết quả
107
LCNT/NĐT;
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th
7. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về
quá trình LCNT/NĐT, trừ trường hợp quy định tại ….:
c) Nội dung y/c làm rõ HSDT/HSĐX của BMT & trả lời của
NT/NĐT trong quá trình đánh giá HSDT/HSĐX trước khi
công khai kết quả LCNT/NĐT;
d) Báo cáo của BMT, của tổ chuyên gia, báo cáo thẩm định,
báo cáo của NTTV, của CQ chuyên môn có liên quan trong
quá trình LCNT/NĐT trước khi công khai KQLCNT/NĐT;
đ) Kết quả LCNT, NĐT trước khi được công khai theo quy
định;
e) Các tài liệu khác trong quá trình LCNT, NĐT được đóng
dấu mật theo quy định của 108
pháp luật.
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th
1. QUYỀN
a) Kiến nghị với BMT, CĐT, Ng.cóTQ về các vấn đề
& LỢI trong quá trình LCNT/NĐT; về kết quả LCNT/ NĐT
ÍCH HỢP theo quy trình giải quyết kiến nghị (Điều 92);
PHÁP BỊ
b) Khởi kiện ra Tòa án vào bất kỳ thời gian nào, kể cả
ẢNH
đang trong quá trình giải quyết kiến nghị hoặc sau
HƯỞNG
khi đã có kết quả giải quyết kiến nghị.
2. NT/NĐT đã khởi kiện ra Tòa án thì 0 gửi kiến nghị
2. KHỞI đến BMT/CĐT/người có thẩm quyền.
KIỆN RA Tr/hợp đang trong quá trình giải quyết kiến nghị mà
TÒA NT/NĐT khởi kiện ra Tòa án thì việc giải quyết kiến
nghị được chấm dứt
111
ngay.