Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 111

NGHIỆP VỤ ĐẤU THẦU CƠ BẢN

Luật Đấu thầu &


Các văn bản hướng dẫn

Giảng viên: TS. Vũ Anh


Tel: 0913341899
E.Mail: vuanh.hau@gmail.com
Cấu trúc Luật Đấu thầu (13 chương -96 điều)
CFVG – MEBF 5th
Chương 1 Những quy định chung 19 điều
Chương 2 Lựa chọn nhà thầu 13 điều
Chương 3 Kế hoạch và quy trình LCNT 6 điều
Chương 4 PP đánh giá HSDT, HSĐX, xét duyệt trúng thầu 5 điều
Chương 5 MSTT, MSTX, mua thuốc, vật tư y tế, c/cấp SP, dịch vụ công
11 điều
Chương 6 Lựa chọn nhà đầu tư 5 điều
Chương 7 LCNT; NĐT qua mạng 2 điều
Chương 8 Hợp đồng 11 điều
Chương 9 Trách nhiệm của các bên trong LCNT, NĐT 8 điều
Chương 10 QLNN về hoạt động đấu thầu 8 điều
Chương 11 Hành vi bị cấm và xử lý vi phạm về đấu thầu 2 điều
Chương 12 Giải quyết k/nghị và tranh chấp trong đấu thầu 4 điều
10/23/2022
Chương 13 Điều khoản thi hành 2 2 điều 2
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ 63/2014/NĐ-CP
1. Phạm vi điều chỉnh ( Điều 1)
CFVG định5th
– MEBF
Quy QLNN về đấu thầu, trách nhiệm các bên liên quan & hoạt động ĐT
1) LC nhà cung cấp dịch vụ TV, phi TV, hàng hóa, XL đối với:
DAĐT phát triển sử dụng VNN của CQNN, tổ chức CT; tổ chức CT-XH,
tổ chức CTXH – nghề nghiệp, tổ chức XH- nghề nghiệp, tổ chức XH ,
lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập
a. DAĐT phát triển của doanh nghiệp NN
b. DAĐT phát triển sử dụng vốn NN, vốn doanh nghiệp NN≥30% hoặc
<30% nhưng >500 tỷ đồng trong TMĐT của DA
c. MS sử dụng vốn NN để duy trì hoạt động thường xuyên của
CQNN, tổ chức CT, tổ chức CT- XH, tổ chức CT XH- nghề nghiệp,
tổ chức XH- nghề nghiệp, tổ chức XH, lực lượng vũ trang nhân
dân, đơn vị sự nghiệp công lập
d. MS sử dụng vốn NN nhằm cung cấp SP, dịch vụ công
e. Mua hàng dự trữ quốc gia
f. Mua thuốc, vật tư y tế sử dụg vốn NN , nguồn quỹ BHYT, nguồn
thu từ dịch vụ khám chữa bệnh, nguồn thu hợp pháp khác của
10/23/2022 3
CSYT công lập 3
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ 63/2014/NĐ-CP
1. Phạm vi điều chỉnh ( Điều 1)
CFVG – MEBF 5th
Quy định QLNN về ĐT, trách nhiệm các bên liên quan
&hoạt động ĐT:
2. LC nhà cung cấp dịch vụ TV, phi TV, hàng hóa, trên
lãnh thổ Việt Nam để thực hiện DAĐT trực tiếp ra
nước ngoài mà DA sử dung vốn NN ≥30% hoặc <30%
nhưng >500 tỷ đồng trong TMĐT của DA
3. LC nhà đầu tư thực hiện DAĐT theo hình thức PPP,
DAĐT có sử dụng đất
4. LCNT trong lĩnh vực dầu khí, trừ LCNT cung cấp dịch
vụ dầu khí liên quan đến tìm kiếm, thăm dò, phát triển
mỏ, khai thác dầu khí

10/23/2022 4
4
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ 63/2014/NĐ-CP
2. Đối tượng áp dụng ( Điều 2)
CFVG – MEBF 5th
a. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động
đấu thầu (quy định tại Đ1)
b. Tổ chức cá nhân có hoạt động ĐT không
thuộc phạm vi điêu chỉnh của Luật ĐT, đảm
bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả.

10/23/2022 5
5
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ 63/2014/NĐ-CP
Áp dụng Luật ĐT, điều ước quốc tế và thỏa thuận QT
CFVG – MEBF 5th
1. Hoạt động ĐT thuộc phạm vi điều chỉnh của luật ĐT
phải tuân thủ theo Luạt ĐT và các luật pháp khác
2. Trường hợp LCNT cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, VL, dịch vụ TV, phi TV để ĐB tính liên tục hoạt
động SX, KD, MS duy trì hoạt động thường xuyên
của DNNN, DA đầu tư theo hình thức PPP, DA sử
dụng đất của nhà ĐT được LC thì doanh nghiệp phải
ban hành quy định LCNT để áp dụng
3. LCNT, NĐT thuộc DA sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi
phát sinh từ điều ước quốc tế , thoat thuận QT giữa
Việt Nam với nhà tài trợ thì áp dụng theo thỏa thuận
quốc tế đó
4. Điều ước QT có Việt Nam là thành viên quy định về
LCNT, NĐT khác quy định của LĐT thì áp dụng theo
điều ước quốc tế
10/23/2022 6
6
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ 63/2014/NĐ-CP
4. Giải thích một số thuật ngữ ( Điều 4)
CFVG – MEBF 5th
1. Bảo đảm dự thầu: 16. Bảo đảm dự thầu
2. Bảo đảm thực hiện HĐ 17. Giá gói thầu
3. Bên mời thâu 18. Giá dự thầu
4. CĐT: 19. Giá dự thầu
5. Chứng thư số: 20. Giá đề nghị trúng thầu
6. CQNN có thẩm quyền: 21. Giá trúng thầu
7. Danh sách ngắn 22. Giá hợp đồng
8. Dịch vụ TV 23. Nhµ thÇu chÝnh
9. Dịch vụ phi TV 24. Nhµ thÇu phụ
10. Doanh nghiệp DA 25. Nhà thầu nước ngoài
11. DAĐT phát triển gồm 26. Nhà thầu trong nước
12. §Êu thÇu 27. Sản phẩm, dịch vụ công
13. ĐT qua mạng 28. TĐ trong quá trình LCNT, NĐT
14. ĐT quốc tế 29. Thời điểm đóng thầu
15. ĐT trong nước 30. Vốn Nhà nước
10/23/2022 7
7
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu, NĐT
CFVG – MEBF 5th
1. NT,NĐT là tổ chức có tư cách hợp lệ khi đáp ứng đủ các ĐKsau:
a) Có đăng ký thành lập, hoạt động do CQ có TQ của nước mà
NT, NĐT đang hoạt động cấp;
b) Hạch toán tài chính độc lập;
c) 0 đang trong quá trình giải thể; 0 bị kết luận đang lâm vào tình
trạng phá sản hoặc nợ 0 có khả năng chi trả theo quy định của
pháp luật;

d) Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;


đ) Bảo đảm cạnh tranh trong ĐT;

e) 0 đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu;


g) Có tên trong DS ngắn đối với tr/hợp đã LC được DS ngắn;
h) Phải liên danh với NT trong nước hoặc sử dụng NT phụ
trong nước đối với NT nước ngoài khi tham dự thầu QT tại VN,
trừ trường hợp NT trong nước 0 đủ NL tham gia vào bất kỳ phần
công việc nào của GT. 8
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu, NĐT
CFVG – MEBF 5th
2. NT, NĐT là cá nhân có tư cách hợp lệ khi đ/ứng đủ các ĐK sau:
a) Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định pháp luật
của nước mà cá nhân đó là công dân;
b) Có chứng chỉ chuyên môn phù hợp theo quy định của PLuật;

c) Đăng ký hoạt động hợp pháp theo quy định của pháp luật;

d) Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

đ) Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu.

3. NT, NĐT có tư cách hợp lệ được tham dự thầu với tư cách độc lập
hoặc LD; trường hợp LD phải có VB thỏa thuận giữa các Thành viên,
trong đó quy định rõ trách nhiệm của TV đứng đầu LD & trách nhiệm
chung, trách nhiệm riêng của từng 9TV trong liên danh.
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 6. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

1. NT nộp HSQT, HSDST phải độc lập về pháp lý & độc lập về tài
chính với các NT tư vấn lập HSMQT, HSMST; đánh giá HSQT,
HSDST; thẩm định kết quả mời quan tâm/sơ tuyển.

2. NT tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài


chính với các bên sau đây:

a) Chủ đầu tư, bên mời thầu;


b) Các NTTV lập, thẩm tra, thẩm định HSTK, DToán; lập, thẩm
định HSMT, HSYC; đánh giá HSDT, HSĐX; thẩm định kết quả
LCNT gói thầu đó;
c) Các NT khác cùng tham dự thầu trong một GT đối với đấu
thầu hạn chế. 10
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 6. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

3. NT TVGS thực hiện HĐ phải độc lập về pháp lý & độc lập về tài
chính với NT thực hiện HĐ, NTTV kiểm định gói thầu đó.

4. NĐT tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài
chính với các bên sau đây:
a) NTTV đấu thầu đối với DAĐT theo hình thức PPP, DAĐT có
sử dụng đất cho đến ngày ký kết hợp đồng dự án;
b) NTTV thẩm định DAĐT theo hình thức PPP, DAĐT có sử
dụng đất cho đến ngày ký kết hợp đồng dự án;

c) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bên mời thầu.

5. Chính phủ quy định chi tiết Điều


11 này.
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 7. Điều kiện phát hành HSMT, HSYC
CFVG – MEBF 5th

1. HSMT/HSYC…được phát hành khi có đủ các ĐK sau đây:


đ) ND, danh mục HH, dịch vụ & dự toán được người có TQ
phê duyệt trong trường hợp MS thường xuyên, MS tập trung;
e) Bảo đảm bàn giao MBTCông theo tiến độ thực hiện GT.

2. HSMT, HSYC của DA chỉ được phát hành để LCNĐT khi có


đủ các ĐK sau đây:
a) DA thuộc danh mục DA do bộ, CQ ngang bộ, CQ thuộc CP,
UBND tỉnh, TPTW công bố theo quy định của PL hoặc DA do
NĐT đề xuất;
b) Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư được phê duyệt;
c) Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phê duyệt;
d) TBMT hoặc DSNgắn được 12
đ/tải theo quy định của pL.
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 8. Thông tin về đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

1. Các thông tin phải được đăng tải trên hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia, Báo đấu thầu bao gồm:

a) Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư;


b) Thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển;
c) Thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu;

d) Danh sách ngắn;


đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư;
e) Kết quả mở thầu đối với đấu thầu qua mạng;

g) Thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu;


h) Văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu;
i) Danh mục DAĐT theo hình13 thức PPP, DA có SDụng đất;
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 8. Thông tin về đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

1. Các thông tin phải được đăng tải trên hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia, Báo đấu thầu bao gồm:

k) Cơ sở dữ liệu về NT, NĐT, CGĐThầu, GVĐThầu & cơ sở


đào tạo về ĐThầu;
l) Thông tin khác có liên quan.

2. Các thông tin quy định tại khoản 1 Điều này được khuyến
khích đăng tải trên trang thông tin điện tử của bộ, ngành, địa
phương hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác.

3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này. NĐ 63/2014/CP

Điều 9. Ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu:


là tiếng Việt đối với đấu thầu trong nước;
là tiếng Anh hoặc tiếng Việt và14tiếng Anh đối với ĐThầu quốc tế.
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
11. Bảo đảm dự thầu ( Điều 11)
1. BĐ DT áp dụng trong các trường hợp sau đây:
CFVG – MEBF 5th

 a) Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng
cạnh tranh đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi TV,
MSHH, XL và gói thầu hỗn hợp;
 b) ĐT rộng rãi và chỉ định thầu đối với LCNĐT.
2. Nhà thầu, NĐT phải thực hiện biện pháp BĐDT trước
thời điểm đóng thầu đối với HSDT, HSĐX; trường hợp
áp dụng phương thức ĐT hai giai đoạn, NT thực hiện
biện pháp BĐDT trong giai đoạn hai.

10/23/2022 15
15
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
11. Bảo đảm dự thầu ( Điều 11)
CFVG
3. –Giá trị5th
MEBF bảo
đảm dự thầu được quy định như sau:
 a) Đối với LCNT, giá trị BĐ DT được quy định trong HSMT,
HSYC xác định từ 1% - 3% giá gói thầu căn cứ quy mô và
tính chất của từng gói thầu cụ thể;
 b) Đối với LCNĐT, giá trị BĐ DT được quy định trong HSMT,
HSYC xác định từ 0,5% - 1,5% TMĐT căn cứ vào quy mô và
tính chất của từng dự án cụ thể.
4. Thời gian có hiệu lực của BĐ DT được quy định trong HSMT,
HSYC bằng thời gian có hiệu lực của HSDT, HSĐX cộng
thêm 30 ngày.
5. Trường hợp gia hạn thời gian có HL của HSDT, HSĐX sau
thời điểm đóng thầu, BMT phải yêu cầu NT, NĐT gia hạn
tương ứng thời gian có HL của BĐDT. nhà thầu, nhà đầu tư
phải gia hạn tương ứng thời gian có HL của BĐ DT và
không được thay đổi nội dung trong HSDT, HSĐX đã nộp.
Trường hợp NT, NĐT từ chối gia hạn thì HSDT, HSĐX sẽ không
còn giá trị và bị loại; BMT phải hoàn trả hoặc giải tỏa BĐ DT
cho NT, NĐT trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày BMT nhận
được văn bản từ chối gia hạn.
10/23/2022 16
16
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
11. Bảo đảm dự thầu ( Điều 11)
6. Trường hợp liên danh tham DT, từng thành viên trong
CFVG – MEBF 5th

liên danh có thể thực hiện BĐ DT riêng rẽ hoặc thỏa


thuận để 1 thành viên chịu trách nhiệm thực hiện BĐ
DT cho liên danh.
Tổng giá trị của BĐ DT > giá trị yêu cầu trong HSMT, HSYC.
Trường hợp có thành viên trong liên danh vi phạm quy
định thì BĐ DT của tất cả thành viên trong liên danh
không được hoàn trả.
7. BMT hoàn trả hoặc giải tỏa BĐ DT cho NT, NĐT không
được LC theo thời hạn quy định trong HSMT, HSYC
nhưng ≤ 20 ngày, kể từ ngày KQLCNT, NĐT được PD.
Đối với NT, NĐT được lựa chọn, BĐ DT được hoàn trả
hoặc giải tỏa sau khi NT, NĐT thực hiện biện pháp BĐ
thực hiện hợp đồng

10/23/2022 17
17
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
11. Bảo đảm dự thầu ( Điều 11)
8. BĐ DT không được hoàn trả trong các trường hợp sau:
CFVG – MEBF 5th

 a) NT, NĐT rút HSDT, HSĐX sau thời điểm đóng thầu và
trong thời gian có HL của HSDT, HSĐX;
 b) NT, NĐT vi phạm PL về ĐT dẫn đến phải hủy thầu
 c) NT, NĐT không thực hiện biện pháp BĐ thực hiện
hợp đồng
 d) NT không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn
thiện HĐ trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo trúng thầu của BMT hoặc đã hoàn
thiện HĐ nhưng từ chối ký HĐ, trừ trường hợp bất khả
kháng;
 đ) NĐT không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn
thiện HĐ trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo trúng thầu của BMT hoặc đã hoàn
thiện HĐ nhưng từ chối ký HĐ, trừ trường hợp bất khả
kháng.
10/23/2022 18
18
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
12. Thời gian trong quá trình LCNT, NĐT ( Điều 12)
a) Thời gian phê duyệt KHLCNT ≤ 05 ngày làm việc, kể từ
CFVG – MEBF 5th

ngày nhận được báo cáo thẩm định;


b) Phát hành HS mời quan tâm, HS mời sơ tuyển, HSMT,
HSYC sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng
tải thông báo mời nộp HSQT, thông báo mời ST, thông
báo MT, thông báo mời chào hàng, gửi thư mời thầu
đến trước thời điểm đóng thầu;
c) Thời gian chuẩn bị HSQT ≥ 10 ngày đối với ĐT trong
nước và 20 ngày đối với ĐT quốc tế, kể từ ngày đầu
tiên HS mời quan tâm được phát hành đến ngày có
thời điểm đóng thầu. NT nộp HS quan tâm trước thời
điểm đóng thầu;
d) Thời gian chuẩn bị HS dự sơ tuyển ≥ 10 ngày đối với ĐT
trong nước & 20 ngày đối với ĐT quốc tế, kể từ ngày
đầu tiên HS mời sơ tuyển được phát hành đến ngày
có thời điểm đóng thầu. NT phải nộp HS sơ tuyển
trước thời điểm đóng thầu;
10/23/2022 19
19
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
12. Thời gian trong quá trình LCNT, NĐT ( Điều 12)
đ) Thời gian chuẩn bị HSĐX ≥ 05 ngày làm việc, kể từ ngày
CFVG – MEBF 5th

đầu tiên HSYC được phát hành đến ngày có thời điểm
đóng thầu. NT phải nộp HSĐX trước thời điểm đóng
thầu;
e) Thời gian chuẩn bị HSDT ≥ 20 ngày đối với ĐT trong
nước & 40 ngày đối với ĐT quốc tế, kể từ ngày đầu
tiên HSMT được phát hành đến ngày có thời điểm
đóng thầu. NT phải nộp HSDT trước thời điểm đóng
thầu;
g) Thời gian đánh giá HSQT, HS dự ST≤ 20 ngày, HSĐX ≤
30 ngày, HSDT ≤ 45 ngày đối với ĐT trong nước, kể từ
ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu
trình CĐT phê duyệt KQLCNT.
Thời gian đánh giá HSQT, HS dự ST ≤ 30 ngày, HSĐX ≤ 40
ngày, HSDT ≤ 60 ngày đối với ĐT quốc tế, kể từ ngày
có thời điểm đóng thầu đến ngày BMT trình CĐT phê
duyệt KQLCNT. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài
thời gian đánh giá HADT, HSĐX, ≤ 20 ngày và phải20 BĐ
10/23/2022

tiến độ thực hiện dự án;20


LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
12. Thời gian trong quá trình LCNT, NĐT ( Điều 12)
h) Thời gian thẩm định ≤ 20 ngày cho từng nội dung thẩm
CFVG – MEBF 5th

định: KHLCNT, HSQT, HS mời ST, HSMT, HSYC,


KQLCNT kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình;
i) Thời gian PD HS mời quan tâm, HS mời sơ tuyển, HSYC,
HSMT ≤ 10 ngày, kể từ ngày nhận được tờ trình đề
nghị PD của bên mời thầu hoặc BC thẩm định trong
trường hợp có yêu cầu thẩm định;
k) Thời gian PD hoặc có ý kiến xử lý về KQLCNT ≤ 10 ngày,
kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị PD KQLCNT
của BMT hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có
yêu cầu thẩm định;
l) Thời gian có HL của HSDT, HSĐX ≤ 180 ngày, kể từ ngày
có thời điểm đóng thầu; trường hợp gói thầu quy mô
lớn, phức tạp, gói thầu ĐT theo phương thức 2 giai
đoạn, thời gian có hiệu lực của HSDT ≤ 210 ngày, kể từ
ngày có thời điểm đóng thầu. Trường hợp cần thiết,
có thể yêu cầu gia hạn thời gian có HL của HSDT,
HSĐX và phải bảo đảm tiến độ dự án;
10/23/2022 21
21
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
12. Thời gian trong quá trình LCNT, NĐT ( Điều 12)
m) Thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT ≥ 10 ngày đối với
CFVG – MEBF 5th

ĐT trong nước và 15 ngày đối với ĐT quốc tế trước


ngày có thời điểm đóng thầu;
đối với sửa đổi HS mời quan tâm, HS mời ST, HSYC ≥ 03
ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu.
Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi HS không đáp
ứng quy định, BMT thực hiện gia hạn thời điểm đóng
thầu tương ứng bảo đảm quy định về thời gian
n) Thời hạn gửi văn bản thông báo KQLCNT cho nhà thầu
tham dự thầu theo đường bưu điện, fax là 05 ngày làm
việc, kể từ ngày KQLCNT được phê duyệt.
2. Chính phủ quy định chi tiết về thời gian trong quá trình
lựa chọn nhà thầu

10/23/2022 22
22
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013/QH13 & NĐ63/2014/NĐ-CP
12. Thời gian trong quá trình LCNT, NĐT ( Điều 12)
m) Thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT ≥ 10 ngày đối với
CFVG – MEBF 5th

ĐT trong nước và 15 ngày đối với ĐT quốc tế trước


ngày có thời điểm đóng thầu;
đối với sửa đổi HS mời quan tâm, HS mời ST, HSYC ≥ 03
ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu.
Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi HS không đáp
ứng quy định, BMT thực hiện gia hạn thời điểm đóng
thầu tương ứng bảo đảm quy định về thời gian
n) Thời hạn gửi văn bản thông báo KQLCNT cho nhà thầu
tham dự thầu theo đường bưu điện, fax là 05 ngày làm
việc, kể từ ngày KQLCNT được phê duyệt.
2. Chính phủ quy định chi tiết về thời gian trong quá trình
lựa chọn nhà thầu

10/23/2022 23
23
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG

CFVG – MEBF 5th CHI PHÍ TRONG ĐẤU THẦU


1. LCNT 2. LCĐT 3. ĐT qua mạng
CP Chuẩn bị & CP chuẩn bị HSDST,
tham dự thầu HSDT, HSĐX & tham dự CP tham gia,
do NT chịu; thầu do NĐT chịu;
Chi phí tổ chức CP tổ chức được bố trí đăng tải & các
được xác định từ vốn NN, các NV chi phí khác;
trong TMĐT hợp pháp khác & được CP tham dự
hoặc DTMS; xác định trong TMĐT; thầu, tổ chức
HSMQT, CP trong LCNĐT do ĐT theo quy
HSMST:miễn phí NĐT được lựa chọn chịu;
HSMT, HSYC: HSMST, HSMT, HSYC: định PL.
bán/miễn phí bán cho NĐT

4. Chính phủ quy định


24 chi tiết (NĐ63/CP)
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
ƯU ĐÃI TRONG LỰA CHỌN NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th

1. NT được hưởng ưu đãi khi tham gia đấu thầu trong


nước hoặc đấu thầu quốc tế để cung cấp hàng hóa mà
HH đó có Chi phí sản xuất trong nước chiếm ≥25%.

a) Nhà thầu trong nước tham dự


2. Đối tượng được
thầu với tư cách độc lập hoặc liên
hưởng ưu đãi khi
danh;
tham gia đấu thầu
quốc tế để cung b) NT nước ngoài liên danh với
cấp DV tư vấn, DV NT trong nước mà NT trong nước
phi tư vấn, xây lắp đảm nhận ≥25% giá trị công việc
bao gồm: của
25 gói thầu.
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
ƯU ĐÃI TRONG LỰA CHỌN NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th

a) Nhà thầu có từ 25% trở lên số


3. Đối tượng
lượng lao động là nữ giới;
được hưởng
ưu đãi khi
tham gia đấu
b) Nhà thầu có từ 25% trở lên số
thầu trong
lượng lao động là thương binh,
nước để cung
người khuyết tật;
cấp dịch vụ tư
vấn, dịch vụ phi
tư vấn, xây lắp
bao gồm: c) Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ.
26
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
ƯU ĐÃI TRONG LỰA CHỌN NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th

4. Việc tính ưu đãi a) Cộng thêm điểm vào điểm


được thực hiện trong đánh giá của nhà thầu thuộc đối
quá trình đánh giá tượng được ưu đãi;
HSDT, HSĐX để so
b) Cộng thêm số tiền vào giá dự
sánh, xếp hạng HSDT,
thầu hoặc vào giá đánh giá của
HSĐX theo một trong
NT 0 thuộc đối tượng được ưu
hai cách sau đây:
đãi.
5. Các đối tượng & ND ưu đãi trong LCNT quy định tại
Điều này 0 áp dụng trong trường hợp điều ước quốc tế
mà CHXHCNVN là thành viên hoặc thỏa thuận quốc tế
giữa VN với nhà tài trợ có quy định khác về ưu đãi trong
LCNT.
6. Chính phủ quy định
27
chi tiết Điều này.
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG

CFVG – MEBF 5th Đấu thầu quốc tế


1. Việc tổ chức đấu thầu quốc tế để LCNT chỉ được thực
hiện khi đáp ứng một trong các ĐK sau đây:
a) Nhà tài trợ vốn cho GT có y/c tổ chức đấu thầu quốc tế;

b) GTMSHH mà HH đó trong nước 0 SX được hoặc SX được


nhưng 0 đáp ứng y/c về KThuật, CL, giá. Tr/hợp HH thông dụng, đã
được nhập khẩu & chào bán tại VN thì 0 tổ chức đấu thầu QT;

c) GThầu CCDVTV, DVphiTV, XL, hỗn hợp mà NT trong nước 0 có


khả năng đáp ứng y/c thực hiện GT.

2. DAĐT theo hình thức PPP, DAĐT có sử dụng đất, trừ trường
hợp hạn chế đầu tư theo quy định
28
của pháp luật về đầu tư.
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG

CFVG – MEBF 5th


ĐK đối với cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu

1. Cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu phải có chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu & có trình độ chuyên môn, NL, KN, ngoại
ngữ phù hợp với y/c của GT, DA, trừ cá nhân thuộc NT, NĐT.

2. Cá nhân tham gia trực tiếp vào việc lập HSMQT, HSMST,
HSMT, HSYC; đánh giá HSQT, HSDST, HSDT, HSĐX thuộc tổ
chức đấu thầu chuyên nghiệp, doanh nghiệp, đơn vị hoạt động
tư vấn đấu thầu, Ban QLDA chuyên nghiệp phải có chứng chỉ
hành nghề hoạt động đấu thầu.
29
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG

CFVG – MEBF 5th


Các trường hợp hủy thầu
1. Tất cả HSDT, HSĐX 0 đáp ứng được các y/c của HSMT, HSYC.
2. Thay đổi MTiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong HSMT, HSYC.

3. HSMT, HSYC 0 tuân thủ quy định của PL về đấu thầu hoặc quy định
khác của PL có liên quan dẫn đến NT, NĐT được lựa chọn 0 đáp ứng
y/c để thực hiện GT, DA.

4. Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian
lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái PL vào hoạt động
ĐThầu dẫn đến làm sai lệch KQLCNT, NĐT.

Trách nhiệm khi hủy thầu


Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định PL về ĐThầu dẫn đến hủy thầu theo
quy định tại $3 & $4 Điều 17 của Luật này phải đền bù CP cho các bên
liên quan & bị xử lý theo quy định của
30
PL.
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013
ngày 26/11/2013 và
CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH

HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC


LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
&
TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LCNT, NHÀ
ĐẦU TƯ & TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP
CFVG – MEBF 5th

Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ


1. Đấu thầu rộng rãi
1. ĐTRR là hình thức LCNT, NĐT trong đó 0 hạn chế số lượng
NT, NĐT tham dự.
2. ĐTRR được áp dụng cho các GT, dự án thuộc phạm vi điều
chỉnh của Luật này, trừ trường hợp quy định các hình thức
LCNT khác có đều kiện kèm theo.
2. Đấu thầu hạn chế: ĐTHC được áp dụng trong trường hợp GT
có y/c cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có
một số NT đáp ứng y/c của gói thầu.

32
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th

3. Chỉ định thầu


*/ Chỉ định thầu đối với NT được áp dụng trong các trường hợp
sau đây:
a) GT cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời
hậu quả gây ra do sự cố bất khả kháng;
b) GT cần thực hiện để bảo đảm bí mật NN;
c) GT cần triển khai ngay để tránh gây nguy hại trực tiếp đến
tính mạng, sức khỏe và tài sản của cộng đồng dân cư trên địa
bàn hoặc để 0 ảnh hưởng nghiêm trọng đến công trình liền
kề;
d) GT mua thuốc, hóa chất, vật tư, thiết bị y tế để triển khai
công tác phòng, chống dịch bệnh trong trường hợp cấp bách;

33
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th

3. Chỉ định thầu


*/ Chỉ định thầu … áp dụng trong các tr/hợp sau đây:
b) GT cấp bách cần triển khai nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền
quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo;
c) GT cung cấp DVTV, DVphiTV, MSHH phải mua từ NT đã thực
hiện trước đó do phải bảo đảm tính tương thích về công
nghệ, bản quyền mà 0 thể mua được từ nhà thầu khác; GT có
tính chất nghiên cứu, thử nghiệm; mua bản quyền sở hữu trí
tuệ;

34
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...

Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ


CFVG – MEBF 5th

3. Chỉ định thầu


*/ Chỉ định thầu … áp dụng trong các tr/hợp sau đây:
d) GT cung cấp DVTV lập báo cáo NCKT, thiết kế XD được chỉ
định cho tác giả của TKế kiến trúc CT trúng tuyển hoặc
được tuyển chọn khi tác giả có đủ ĐKNL theo quy định;
GT thi công XD tượng đài, phù điêu, tranh hoành tráng, tác phẩm
nghệ thuật gắn với quyền tác giả từ khâu sáng tác đến TCCT;

đ) GT di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên


ngành trực tiếp QL để phục vụ công tác GPMB;
GT rà phá bom, mìn, vật nổ để chuẩn bị MB thi công XDCT;

35
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th

3. Chỉ định thầu


*/ Chỉ định thầu … áp dụng trong các tr/hợp sau đây:
e) GT cung cấp sản phẩm, dịch vụ công, GT có giá gói thầu trong
hạn mức được áp dụng chỉ định thầu theo quy định của
CP phù hợp với điều kiện KT-XH trong từng thời kỳ.
*/ Việc thực hiện chỉ định thầu phải đáp ứng đủ các ĐK sau :
 a) Có quyết định đầu tư được phê duyệt, trừ gói thầu tư vấn
chuẩn bị DA;
 b) Có kế hoạch LCNT được phê duyệt;

36
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th

4. Chào hàng cạnh tranh


1. CHCTr được a) GT DVphiTV thông dụng, đơn giản;
áp dụng đối với b) GThầu MSHH thông dụng, sẵn có trên thị
GT có giá trị
trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa
trong HMức theo
quy định của CP & tương đương nhau về CL;
& thuộc 1 trong c) GThầu XLCT đơn giản đã có thiết kế BVTC
các tr/hợp sau: được phê duyệt.

a) Có kế hoạch LCNT được phê duyệt;


2. CHCTr được
thực hiện khi đáp b) Có dự toán được phê duyệt theo quy định;
ứng đủ các ĐK
sau đây: c) Đã được bố trí vốn theo y/c TĐ thực hiện GT.
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th

5. Mua sắm trực tiếp (MSTrT)


1. MSTrT được áp dụng đối với gói thầu MSHH tương tự
thuộc cùng một DA, dự toán MS hoặc thuộc DA, dự toán
MS khác.
2. MSTrT được thực hiện khi đáp ứng đủ các ĐK sau đây:
 a) NT đã trúng thầu thông qua ĐTRR hoặc ĐTHC & đã ký
hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó;
 b) GT có nội dung, tính chất tương tự & quy mô < 130%
so với GT đã ký HĐ trước đó;
 c) Đơn giá của các phần việc thuộc GT áp dụng MSTrT 0
được vượt đơn giá của các phần việc tương ứng thuộc
gói thầu tương tự đã ký HĐ trước đó;
 d) Thời hạn từ khi ký HĐ của GT trước đó đến ngày phê
duyệt kết quả mua sắm trực
38 tiếp ≤12 tháng.
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th

5. Mua sắm trực tiếp (MSTrT)


*/ Trường hợp NT thực hiện hợp đồng trước đó 0 có khả
năng tiếp tục thực hiện GT mua sắm trực tiếp thì
được áp dụng MSTrT đối với NT khác nếu đáp
ứng các y/c về NL, KN, kỹ thuật & giá theo HSMT
& kết quả lựa chọn nhà thầu trước đó.
6. Tự thực hiện
 Tự thực hiện được áp dụng đối với gói thầu thuộc dự
án, dự toán mua sắm trong trường hợp tổ chức trực
tiếp quản lý, sử dụng gói thầu có năng lực kỹ thuật,
tài chính & kinh nghiệm đáp ứng y/c của gói thầu.
39
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN ...
Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th

7. Lựa chọn NT, NĐT trong trường hợp đặc biệt


 Trường hợp GT, dự án xuất hiện các ĐK đặc thù, riêng biệt
mà 0 thể áp dụng các hình thức lựa chọn NT, NĐT quy định
tại các điều 20÷25 của Luật này thì người có thẩm quyền
trình TTgCP xem xét, QĐ phương án lựa chọn NT, NĐT.
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng: Cộng đồng dân cư, tổ
chức, tổ, nhóm thợ tại địa phương nơi có GT được giao thực
hiện toàn bộ hoặc 1 phần GT đó trong các trường hợp sau
đây:
1. GT thuộc chương trình MTQG, chương trình hỗ trợ xóa đói
giảm nghèo cho các huyện, xã miền núi, vùng sâu, vùng xa,
hải đảo, vùng KT-XH đặc biệt khó khăn;
2. GT quy mô nhỏ mà cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ, nhóm thợ
tại địa phương có thể đảm nhiệm.
40
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LCNT, NĐT
VÀ TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP
PHƯƠNG
CFVG – MEBF 5th THỨC LỰA CHỌN NT, NHÀ ĐẦU TƯ
Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
1. Được áp dụng trong các trường hợp sau đây:
a) ĐTRR/HC đối với GT cung cấp DVphiTV; GThầu MSHH,
(Đ63/NĐ63:≤10tỉ đ) XL,HHợp (Đ63/NĐ63:≤20 tỉ đ) cóQMnhỏ
b) CHCTranh đối với GT cung cấp DVphiTV, MSHH,XL;
c) Chỉ định thầu đối với GT c/cấp DVTV/phiTV, MSHH, XL,
Hỗn hợp;
d) Mua sắm trực tiếp đối với gói thầu MSHH;
đ) Chỉ định thầu đối với lựa chọn nhà đầu tư.

2. NT/NĐT nộp HSDT/HSĐX gồm đề xuất về kỹ thuật & đề


xuất về tài chính theo y/c của HSMT/HSYC.
3. Việc mở thầu được tiến hành 1 lần đối với toàn bộ HSDT/
HSĐX 41
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LCNT, NĐT
VÀ TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP
PHƯƠNG
CFVG – MEBF 5th THỨC LỰA CHỌN NT, NHÀ ĐẦU TƯ
Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
1. Được áp dụng trong các trường hợp sau đây:
a) ĐTRR/HC đối với GT cung cấp DVTV/phiTV,
MSHH, xây lắp, hỗn hợp;
b) ĐTRR đối với lựa chọn nhà đầu tư.

2. NT/NĐT nộp đồng thời HSĐX về kỹ thuật &


HSĐX về tài chính riêng biệt theo y/c của HSMT.
3. Việc mở thầu được tiến hành 2 lần. HSĐX về kỹ
thuật sẽ được mở ngay sau thời điểm đóng thầu.
NT/NĐT đáp ứng y/c về kỹ thuật sẽ được mở HSĐX
về tài chính để đánh giá.
42
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LCNT, NĐT
VÀ TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP
PHƯƠNG
CFVG – MEBF 5th THỨC LỰA CHỌN NT, NHÀ ĐẦU TƯ
Phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ
1. Được áp dụng trong trường hợp ĐTRR/HC đối với
Gói thầu MSHH, XL, HHợp có quy mô lớn, phức tạp.

2. Trong GĐ1, NT nộp đề xuất về kỹ thuật, PA tài


chính theo y/c của HSMT nhưng chưa có giá dự thầu.
Trên cơ sở trao đổi với từng NT tham gia GĐ này sẽ
xác định HSMT giai đoạn hai.

3. Trong giai đoạn 2: HSDT sẽ được mở ngay sau thời


điểm đóng thầu NT/NĐT đáp ứng y/c về kỹ thuật sẽ
được đánh giá đề xuất tài
43
chính.
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LCNT, NĐT…
PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN NT, NHÀ ĐẦU TƯ
CFVG – MEBF 5th
Phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ
1. Được áp dụng trong trường hợp ĐTRR/HC đối với Gói thầu
MSHH, XL, HHợp có KThuật, CN mới, p/tạp, có tính đặc thù.

2. Trong GĐ1, NT nộp đồng thời HSĐX về KT & HSĐX về tài
chính riêng biệt theo y/c của HSMT. HSĐX về k/thuật sẽ được
mở ngay sau th/điểm đóng thầu. Trên cơ sở đ/giá ĐX về kỹ
thuật của các NT trong GĐ này sẽ xác định các ND hiệu chỉnh
về kỹ thuật so với HSMT & danh sách NT đáp ứng y/c được
mời tham dự thầu GĐ2. HSĐX về tài TC sẽ được mở ở GĐ2.
3. Trong GĐ2, các NT đáp ứng y/c trong GĐ1 được mời nộp
HSDT (bao gồm đề xuất về KThuật & ĐX về tài chính theo y/c
của HSMT GĐ2 tương ứng với ND hiệu chỉnh về kỹ thuật.
Trong GĐ này, HSĐX về tài chính đã nộp trong GĐ1 sẽ được
mở đồng thời với HSDT GĐ244
để đánh giá.
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013
ngày 26/11/2013 và
CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH

KẾ HOẠCH &


QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT

Nguyên tắc lập kế hoạch LCNT


CFVG – MEBF 5th

1. KHLCNT được lập cho toàn bộ DA, dự toán MS.


Trường hợp chưa đủ ĐK lập KHLCNT cho toàn bộ DA,
DTMS thì lập KHLCNT cho một hoặc một số GT để
thực hiện trước.

2. Trong KHLCNT phải ghi rõ số lượng GT & ND của


từng gói thầu.

3. Việc phân chia DA, DTMS thành các GT phải căn cứ


theo tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện; bảo đảm tính
đồng bộ của DA, DTMS46& quy mô GT hợp lý.
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT

Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu


CFVG – MEBF 5th

1. Căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự án:

a) QĐ phê duyệt DA hoặc Giấy CNhận đầu tư & các tài


liệu có liên quan. Đối với GT cần thực hiện trước khi có
QĐ phê duyệt DA thì căn cứ theo QĐ của người đứng
đầu CĐT hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm
vụ chuẩn bị DA trong tr/hợp chưa xác định được CĐT;

b) Nguồn vốn cho dự án;


c) Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế đối với các dự án
sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi;
d) Các văn bản pháp lý liên
47 quan.
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT

Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu


CFVG – MEBF 5th

2. Căn cứ lập KHLCNT đối với mua sắm thường xuyên:

a) Tiêu chuẩn, ĐM trang thiết bị, phương tiện làm việc của
CQ, tổ chức, đơn vị & cán bộ, công chức, viên chức; trang
thiết bị, phương tiện làm việc hiện có cần thay thế, mua bổ
sung, mua sắm mới phục vụ cho công việc;

b) Quyết định mua sắm được phê duyệt;


c) Nguồn vốn, dự toán MS thường xuyên được phê duyệt;

d) Đề án MS trang bị cho toàn ngành được TTgCP phê


duyệt (nếu có);
đ) Kết quả thẩm định giá của CQ, tổ chức có chức năng CC
dịch vụ thẩm định giá hoặc48báo giá (nếu có).
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT
Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu
CFVG – MEBF 5th

3. KHLCNT được lập sau khi có quyết định phê duyệt DA, DTMS
hoặc đồng thời với quá trình lập DA, DTMS hoặc trước khi có
quyết định phê duyệt DA đối với GT cần thực hiện trước khi có
quyết định phê duyệt DA.

Nội dung KHLCNT đối với từng GT


1. Tên gói thầu:
Tên gói thầu thể hiện tính chất, ND & phạm vi công việc của
GT, phù hợp với ND nêu trong DA, DTMS. Trường hợp GT
gồm nhiều phần riêng biệt, trong KHLCNT cần nêu tên thể
hiện ND cơ bản của từng phần.

2. Giá gói thầu: …… 49


CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT
Nội dung KHLCNT đối với từng GT
CFVG – MEBF 5th

a) Giá GT được xác định trên cơ sở TMĐT hoặc


DToán (nếu có) đối với DA; DTMS đối với MSTX. Giá
GT được tính đúng, tính đủ toàn bộ CP để thực hiện
GT, kể cả CP dự phòng, phí, lệ phí & thuế. Giá GT
được cập nhật trong thời hạn 28 ngày trước ngày
2. mở thầu nếu cần thiết;
Giá
b) Đối với GT CCấpDVTV lập báo cáo NCTKT, báo
gói cáo NCKT, GT thầu được xác định trên cơ sở các
thầu: thông tin về giá trung bình theo thống kê của các DA
đã thực hiện trong khoảng thời gian xác định; ước tính
TMĐT theo ĐM suất đầu tư; sơ bộ TMĐT;

c) Trường hợp GT gồm nhiều phần riêng biệt thì ghi rõ


giá ước tính cho từng
50
phần trong giá GT.
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT
Nội dung KHLCNT đối với từng GT
CFVG – MEBF 5th

3. Nguồn vốn: Đối với mỗi GT phải nêu rõ nguồn vốn hoặc
phương thức thu xếp vốn, thời gian cấp vốn để thanh toán cho
NT; trường hợp sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn
vay ưu đãi thì phải ghi rõ tên nhà tài trợ & cơ cấu nguồn vốn,
bao gồm vốn tài trợ, vốn đối ứng trong nước.

4. Hình thức và phương thức LCNT:


Đối với mỗi GT phải nêu rõ hình thức & phương thức LCNT;
LCNT trong nước hay quốc tế.
5. Thời gian bắt đầu tổ chức LCNT: Thời gian bắt đầu tổ
chức LCNT được tính từ khi phát hành HSMT, HSYC, được
ghi rõ theo tháng hoặc quý trong năm. Trường hợp ĐTRR
có áp dụng thủ tục lựa chọn DS ngắn, thời gian bắt đầu tổ
chức LCNT được tính từ khi
51
phát hành HSMQT, HSMST.
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT
CFVG – MEBF 5th
Nội dung KHLCNT đối với từng GT

6. Loại hợp đồng:


Trong kế hoạch LCNT phải xác định rõ loại hợp đồng theo quy
định tại Điều 62 của Luật này để làm căn cứ lập hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, HSMT, HSYC; ký kết hợp
đồng.

7. Thời gian thực hiện hợp đồng:


Thời gian thực hiện hợp đồng là số ngày tính từ ngày hợp
đồng có hiệu lực đến ngày các bên hoàn thành nghĩa vụ theo
quy định trong hợp đồng, trừ thời gian thực hiện nghĩa vụ
bảo hành (nếu có). 52
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT
CFVG – MEBF 5th
Trình duyệt kế hoạch LCNT
1. Trách nhiệm trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

a) CĐT đối với DA, BMT đối với MSTX có trách nhiệm
trình KHLCNT lên người có TQ xem xét, phê duyệt;

b) Đối với GT cần thực hiện trước khi có quyết định phê
duyệt DA, trường hợp xác định được CĐT thì đơn vị
thuộc CĐT có trách nhiệm trình KHLCNT lên người đứng
đầu CĐT để xem xét, phê duyệt. Trường hợp chưa xác
định được CĐT thì đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị
DA có trách nhiệm trình KHLCNT lên người đứng đầu
đơn vị mình để xem xét, phê
53 duyệt.
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT

CFVG – MEBF 5th Trình duyệt kế hoạch LCNT


2. Văn bản trình duyệt KHLCNT bao gồm những ND sau đây:

a) Phần công việc đã thực hiện, bao gồm ND công việc liên
quan đến chuẩn bị DA, các GT thực hiện trước với giá trị
tương ứng & căn cứ pháp lý để thực hiện;

b) Phần công việc 0 áp dụng được một trong các hình thức
LCNT, bao gồm: hoạt động của Ban QLDA, tổ chức đền bù
GPMB, khởi công, khánh thành, trả lãi vay & các công việc
khác 0 áp dụng được các hình thức LCNT;

c) Phần công việc thuộc KHLCNT gồm ND công việc & giá trị
tương ứng hình thành các GT được thực hiện theo 1 trong các
hình thức LCNT quy định tại54các điều 20÷27 của Luật ĐT
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT

CFVG – MEBF 5th Trình duyệt kế hoạch LCNT


2. Văn bản trình duyệt KHLCNT bao gồm những ND sau đây:

c) …Trong phần này phải nêu rõ cơ sở của việc chia DA,


DTMS thành các GT. Đối với từng GT, phải bảo đảm có đủ các
ND quy định tại Điều 35 của Luật này. Đối với GT 0 áp dụng
hình thức ĐTRR, trong văn bản trình duyệt KHLCNT phải nêu
rõ lý do áp dụng hình thức lựa chọn khác;

d) Phần công việc chưa đủ ĐK lập KHLCNT (nếu có), trong đó


nêu rõ ND & giá trị của phần công việc này;

đ) Phần tổng hợp giá trị của các phần công việc quy định tại
các điểm a, b, c và d khoản này. Tổng giá trị của phần này 0
được vượt TMĐT của DA hoặc 55 DTMS được phê duyệt.
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT

CFVG – MEBF 5th Trình duyệt kế hoạch LCNT


3. Tài liệu kèm theo văn bản trình duyệt KHLCNT:

Khi trình duyệt KHLCNT phải gửi kèm theo bản chụp các tài
liệu làm căn cứ lập KHLCNT theo quy định tại Điều 34 của
Luật này.

Thẩm định & phê duyệt KHLCNT


1. Thẩm định kế hoạch LCNT:
a) Thẩm định KHLCNT là việc tiến hành kiểm tra, đánh giá các
ND theo quy định tại các điều 33÷36 của Luật này;
b) Tổ chức được giao thẩm định kế hoạch LCNT lập báo cáo
thẩm định trình người có thẩm
56 quyền phê duyệt;
CHƯƠNG III: KẾ HOẠCH & QUY TRÌNH LCNT
Thẩm định & phê duyệt KHLCNT
CFVG – MEBF 5th

1. Thẩm định kế hoạch LCNT:


c) Tổ chức được giao thẩm định KHLCNT lập báo cáo TĐ trình
người đứng đầu CĐT hoặc người đứng đầu ĐV được giao nhiệm vụ
chuẩn bị DA phê duyệt KHLCNT đối với tr/hợp GT cần thực hiện
trước khi có quyết định phê duyệt DA.

2. Phê duyệt kế hoạch LCNT:


a) Căn cứ báo cáo thẩm định, người có TQ phê duyệt KHLCNT
bằng VB để làm cơ sở tổ chức LCNT sau khi DA, DTMS được phê
duyệt hoặc đồng thời với quyết định phê duyệt DA, DTMS trong
trường hợp đủ ĐK;
b) Căn cứ báo cáo thẩm định, người đứng đầu CĐT hoặc người
đứng đầu ĐV được giao nh/vụ ch/bị DA phê duyệt KHLCNT đối với
GT cần thực hiện trước khi có 57
quyết định phê duyệt DA.
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013
ngày 26/11/2013 và
CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ


HSDT, HSĐX;
XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
CHƯƠNG IV: PP ĐÁNH GIÁ HSDT, HSĐX;
CFVG – MEBF 5th
XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
Điều 39. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với
gói thầu cung cấp DVphiTV, MSHH, xây lắp, hỗn hợp
Điều 40. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với
gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
Điều 41. Phương pháp đánh giá hồ sơ đề xuất
Điều 42. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung
cấp dịch vụ tư vấn
Điều 43. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung
cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp,
hỗn hợp
59
CHƯƠNG IV: PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ
THẦU, HỒ SƠ ĐỀ XUẤT; XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
CFVG – MEBF 5th
PP đánh giá HSDT đối với gói thầu
cung cấp DVphiTV, MSHH, XL, Hỗn Hợp
1. Phương pháp giá thấp nhất:
a) PP này áp dụng đối với các GT đơn giản, quy mô nhỏ trong
đó các đề xuất về KThuật, TChính, TMại được coi là cùng
một mặt bằng khi đáp ứng các y/c ghi trong HSMT;

b) Tiêu chuẩn đánh giá HSDT bao gồm: tiêu chuẩn đánh giá về
NL, KN & các tiêu chí của gói thầu;

c) Đối với các HSDT đã được đánh giá đáp ứng TCĐG
thì căn cứ vào giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch để so
sánh, xếp hạng. Các NT được xếp hạng tương ứng theo giá dự
thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
NT có giá thấp nhất được xếp60 thứ nhất.
CHƯƠNG IV: PP ĐÁNH GIÁ HSDT, HSĐX; XÉT DUYỆT
TRÚNG THẦU
PP đánh
CFVG – MEBF 5th giá HSDT … DVphiTV, MSHH, XL, HHợp
2. Phương pháp giá đánh giá:
a) PP này áp dụng đối với GT mà các CP quy đổi được trên cùng
1 MB về các yếu tố KThuật, TChính, TM cho cả vòng đời sử
dụng của HH, công trình;

b) TC đánh giá HSDT bao gồm: TCĐG về NL,KN trong tr/hợp


0 áp dụng sơ tuyển; TCĐG về KThuật; TChuẩn xác định giá
đánh giá. Các yếu tố được quy đổi trên cùng 1 MBằng để xác
định giá giá bao gồm: CP cần thiết để vận hành, bảo dưỡng &
các CP khác liên quan đến xuất xứ của HH, lãi vay, tiến độ, CL
của hàng hóa hoặc CTXD thuộc GT, uy tín của NT thông qua
tiến độ &CL th/hiện các HĐ tương tự trước đó & các yếu tố khác;

c) Đối với các HSDT đã vượt qua bước đánh giá về KThuật thì
căn cứ vào giá đánh giá để so sánh, xếp hạng. NT có giá đánh
giá thấp thấp nhất được xếp
61
thứ nhất.
CHƯƠNG IV: PP ĐÁNH GIÁ HSDT, HSĐX; XÉT DUYỆT
TRÚNG THẦU
CFVG – MEBF 5th
PP đánh giá HSDT … DVphiTV, MSHH, XL, HHợp
Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật & giá:

a) PP này áp dụng đối với GT công nghệ thông tin, viễn thông
hoặc gói thầu MSHH, XL, HH khi 0 áp dụng được PP giá
thấp nhất & PP giá đánh giá

b) TCĐGiá HSDT bao gồm: TCĐG về NL,KN trong trường


hợp 0 áp dụng sơ tuyển; TCĐG về KT; TCĐG tổng hợp.
TCĐG tổng hợp được XD trên cơ sở kết hợp giữa KT & giá.

c) Đối với các HSDT đã vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật
thì căn cứ vào điểm tổng hợp để so sánh, xếp hạng tương
ứng. NT có điểm tổng hợp
62
cao nhất được xếp thứ nhất.
CHƯƠNG IV: PP ĐÁNH GIÁ HSDT, HSĐX;
XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu CCDVTV
CFVG – MEBF 5th

1. NT tư vấn là tổ chức được xem xét, đề nghị trúng thầu khi…:


d) Có giá đề nghị trúng thầu 0 vượt giá GT được phê duyệt.
Trường hợp dự toán của GT được phê duyệt < hoặc > giá GT
được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá GT để làm cơ
sở xét duyệt trúng thầu.
2. Nhà thầu tư vấn là cá nhân được xem xét, đề nghị trúng thầu
khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
a) Có hồ sơ lý lịch khoa học, đề xuất kỹ thuật (nếu có) tốt nhất &
đáp ứng y/c của điều khoản tham chiếu;
b) Có giá đề nghị trúng thầu 0 vượt giá GT được phê duyệt.
Trường hợp dự toán của GT được phê duyệt < hoặc > giá GT
được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá GT để làm cơ
sở xét duyệt trúng thầu.
63
CHƯƠNG IV: PP ĐÁNH GIÁ HSDT, HSĐX;
XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu CCDVTV
CFVG – MEBF 5th

3. Đối với NT 0 được lựa chọn, trong thông báo kết quả LCNT
phải nêu rõ lý do nhà thầu 0 trúng thầu.
Điều 43: Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp
DVphiTV, MSHH, xây lắp, hỗn hợp
1. NT cung cấp DVphiTV, MSHH, XL, HH được xxét, đề nghị trúng
thầu khi đáp ứng đủ các ĐK sau đây:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;

64
CHƯƠNG IV: PP ĐÁNH GIÁ HSDT, HSĐX;
XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
CFVG – MEBF 5th
Xét duyệt trúng thầu…DVphiTV, MSHH, XL, HH
1. Nhà thầu CCDVphiTV, MSHH,XL,HH…đủ các ĐK sau đây…
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị
giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với PP giá thấp nhất; có giá
đánh giá thấp nhất đối với PP giá đánh giá; có điểm tổng hợp
cao nhất đối với PP kết hợp giữa kỹ thuật & giá;
e) Có giá đề nghị trúng thầu 0 vượt giá GT được phê duyệt.
Trường hợp dự toán của GT được phê duyệt < hoặc >giá GT
được phê duyệt thì DT này sẽ thay thế giá GT để làm cơ sở
xét duyệt trúng thầu.
2. Đối với NT 0 được lựa chọn, trong thông báo KQLCNT phải
nêu rõ lý do nhà thầu 0 trúng thầu.

65
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013
ngày 26/11/2013 và
CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH

MUA SẮM TẬP TRUNG,


MS THƯỜNG XUYÊN,
MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ,
CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG
CHƯƠNG V: MS TẬP TRUNG/TXUYÊN, MUA THUỐC,
VẬT TƯ Y TẾ; CC SẢN PHẨM DV CÔNG
CFVG – MEBF 5th
MỤC 1. MUA SẮM TẬP TRUNG
 Điều 44. Quy định chung về mua sắm tập trung
 Điều 45. Thỏa thuận khung
MỤC 2. MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN
 Điều 46. Điều kiện áp dụng
 Điều 47. Tổ chức lựa chọn nhà thầu
MỤC 3. MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ
 Điều 48. Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc, vật tư y tế
 Điều 49. Mua thuốc tập trung
 Điều 50. Ưu đãi trong mua thuốc
 Điều 51. Trách nhiệm của CQQLNN trong đấu thầu
thuốc, vật tư y tế
 Điều 52. Thanh toán chi phí mua thuốc, vật tư y tế
MỤC 4. CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG
 Điều 53. Hình thức lựa chọn nhà thầu
67
 Điều 54. Quy trình lựa chọn nhà thầu
CHƯƠNG V: MS TẬP TRUNG/TXUYÊN, MUA THUỐC,
VẬT TƯ Y TẾ; CC SẢN PHẨM DV CÔNG
CFVG – MEBF 5th
MỤC 1. MUA SẮM TẬP TRUNG (MSTTr)
Điều 44: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MSTTr

HH,DV cần MSSLượng MSTTr được Đơn vị mua


là
lớn, ch/loại tương tự ở thực hiện theo sắm tập
ĐT 1 hoặc nhiều CQ, tổ 1 trong 2 cách trung
RR chức, DNghiệp/CĐT sau đây: thực hiện:

b) Đ/vị MSTTr ký thỏa a) Đ/vị MSTTr tập nh/vụ ký HĐ


thuận khung với 1 hoặc hợp nhu cầu MS,
nhiều NT; Đ/vị có nhu tiếnhành LCNT,
được với các
cầu MS trực tiếp ký HĐ trực tiếp ký HĐ giao đ/vị có
với NT được lựa chọn với NT hoặc nhu cầu
68
Chính phủ quy định chi tiết điều này
Nghị định 63/2014 hướng dẫn LCNT
Chương VII: MSTTr, MSTX, MUA THUỐC, …
CFVG – MEBF 5th
MỤC 1. MUA SẮM TẬP TRUNG (MSTTr)
Điều 68nđ: NGUYÊN TẮC TRONG MSTTr

1. Việc MSTTr phải được 2. Đối với những HH, DV


thực hiện thông qua đơn vị thuộc danh mục phải áp dụng
MSTTr thuộc Bộ, CQ ngang MSTTr, đơn vị có nhu cầu
Bộ, CQ thuộc CP, CQ khác MSHH, DV phải công nhận
ở TW, UBND cấp tỉnh, KQLCNT, ND thỏa thuận khung
doanh nghiệp. Trường hợp & ký kết HĐ với NT đã được
đơn vị MSTTr 0 đủ năng lựa chọn thông qua MSTTr
lực thì đơn vị MSTTr trên cơ sở thỏa thuận khung.
thuê tổ chức đấu thầu Tr/hợp ký kết HĐ với NT khác
chuyên nghiệp thực hiện 0 được lựa chọn thông qua
việc LCNT. 69MSTTr thì 0 được th/toán HĐ.
Nghị định 63/2014 hướng dẫn LCNT NĐ63/2014
Chương VII: MSTTr, MSTX, MUA THUỐC, …
CFVG – MEBF 5th
MỤC 1. MUA SẮM TẬP TRUNG (MSTTr)
Điều 68nđ: NGUYÊN TẮC TRONG MSTTr

4. Trường hợp LCNT thực hiện các GT có ND


3. Việc áp
dụng đấu tương tự nhau thuộc nhiều người có thẩm
thầu qua quyền khác nhau, người có TQ của các GT thỏa
mạng đối với thuận, ủy quyền cho một người có TQ thực hiện
MSTTr được trách nhiệm quy định tại Điều 73 của Luật
thực hiện ĐThầu; trong tr/hợp này, người có TQ giao cho
theo lộ trình một đơn vị trực thuộc có đủ NL&KN thực hiện
do TTgCP việc tổ chức LCNT & thực hiện các trách nhiệm
quy định. khác quy định tại Điều 69 của NĐ này.

Điều 73 LĐT: Trách nhiệm


70
của Người có thẩm quyền
Nghị định 63/2014 hướng dẫn LCNT NĐ63/2014
Chương VII: MSTTr, MSTX, MUA THUỐC, …
CFVG – MEBF 5th
MỤC 1. MUA SẮM TẬP TRUNG (MSTTR)
Điều 69nđ: TRÁCH NHIỆM TRONG MSTTr

1. Đơn vị MSTTr thực hiện trách nhiệm quy


định tại Điều 74 và Điều 75 của Luật ĐThầu, 2. Cấp trên
đối với quy định tại $2 Điều 74 & Điểm c $2 của đơn vị
Điều 75 của Luật ĐThầu được thực hiện theo MSTTr thực
một trong hai cách sau: hiện trách
nhiệm của
a) Trực tiếp ký HĐ với b) Ký văn bản thỏa người có TQ
Nhà thầu được lựa thuận khung theo quy định tại
chọn theo quy định quy định tại Điểm b Điều 73 của
tại Điểm a $3 Điều 44 $3 Điều 44 của Luật
Luật ĐThầu.
Luật Đấu thầu; Đấu thầu.

Điều 74/75 LĐT: Trách


71
nhiệm của CĐT/BMT
Nghị định 63/2014 hướng dẫn LCNT NĐ63/2014
Chương VII: MSTTr, MSTX, MUA THUỐC, …
CFVG – MEBF 5th
MỤC 1. MUA SẮM TẬP TRUNG
Điều 71nđ: DANH MỤC HH, DV ÁP DỤNG MSTTr

1. HH, DV được đưa vào 2. Trách nhiệm ban hành danh


danh mục MSTTr khi đáp mục HH, DV áp dụng MSTTr:
ứng một trong các ĐK sau a) Bộ Tài chính ban hành danh
đây: mục HH, DV áp dụng MSTTr cấp
a) HH,DV mua sắm với số quốc gia. Riêng danh mục thuốc
lượng lớn hoặc MSTTr do Bộ Y tế ban hành;
chủng loại HH, DV được b) Các Bộ, ngành, địa
sử dụng phổ biến tại phương, doanh nghiệp ban
nhiều CQ, tổ chức, đơn vị; hành danh mục HH, DV áp
b) HH, DV có y/c tính dụng MSTTr thuộc phạm vi
đồng bộ, hiện đại. 72quản lý của mình.
CHƯƠNG V: MS TẬP TRUNG/TXUYÊN, MUA THUỐC,
VẬT TƯ Y TẾ; CC SẢN PHẨM DV CÔNG
CFVG – MEBF 5th
MỤC 1. MUA SẮM TẬP TRUNG
Điều 45: THỎA THUẬN KHUNG

1. Thỏa thuận khung trong 2. Thời hạn cho


MSTTr là thỏa thuận dài hạn việc sử dụng
giữa đơn vị MSTTr với một thỏa thuận
hoặc nhiều NT được lựa chọn, khung được quy
trong đó bao gồm các tiêu định trong kế
chuẩn & điều kiện để làm cơ hoạch LCNT
sở cho việc mua sắm theo nhưng không
từng hợp đồng cụ thể. 73 quá 03 năm.
Nghị định 63/CP hướng dẫn LCNT NĐ63/2014

Chương VII: MSTTr, MSTX, MUA THUỐC, …


CFVG – MEBF 5th
MỤC 1. MUA SẮM TẬP TRUNG
Điều 72nđ: NỘI DUNG THỎA THUẬN KHUNG
1. Phạm vi cung cấp HH, DV; bảng kê số lượng HH, DV;
2. Thời gian, địa điểm giao hàng, CC dịch vụ dự kiến;
3. ĐK bàn giao HH, DV; tạm ứng, thanh toán, thanh lý HĐ;
4. Mức giá trần tương ứng với từng loại HH, DV;
5. ĐK bảo hành, bảo trì; đào tạo, hướng dẫn sử dụng HH,DV;
6. Trách nhiệm của nhà thầu cung cấp HH, DV;
7. Tr/nhiệm của đơn vị trực tiếp ký HĐồng MS, sửdụng HH,DV
8. Trách nhiệm của đơn vị mua sắm tập trung;
9. Thời hạn có hiệu lực của thỏa thuận khung;
10. Xử phạt do VPhạm HĐồng;
74
& 11. Các ND liênquan khác.
CHƯƠNG V: MS TẬP TRUNG/TXUYÊN, MUA THUỐC,
VẬT TƯ Y TẾ; CC SẢN PHẨM DV CÔNG
CFVG – MEBF 5th
MỤC 2: MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN

Điều 46/47: ĐK ÁP DỤNG/TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 46: ĐK áp dụng Điều 47: Tổ chức LCNT


1. Sử dụng nguồn vốn 1. Việc LCNT trong mua
mua sắm thường xuyên; sắm thường xuyên được
thực hiện theo quy định tại
2. Hàng hóa, dịch vụ
thuộc danh mục hàng hóa, các điều 38, 39, 40, 41, 42
và 43 của Luật ĐThầu.
dịch vụ MSTX để duy trì
hoạt động thường xuyên 2. CP quy định chi tiết
của CQ, tổ chức, đơn vị. về MSTX.
75
x. trang sau!
Nghị định 63/CP hướng dẫn LCNT NĐ63/2014

Chương VII: MSTTr, MSTX, MUA THUỐC, …


CFVG – MEBF 5th
MỤC 2. MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN
Điều 73nđ: NỘI DUNG MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN
Nội dung MSTX (trừ trường hợp MS vật tư, trang thiết bị thuộc dự án;
MS trang TB, phương tiện đặc thù chuyên dùng cho QP, AN) bao gồm:

1. MS trang TB, phương tiện làm việc theo quy định của CP
về tiêu chuẩn, ĐM trangTB & phương tiện làm việc của
các CQ & cán bộ, công chức, viên chức nhà nước;
2. MS vật tư, công cụ, dụng cụ bảo đảm hoạt động th/xuyên;

3. MS máy móc, trang TB phục vụ cho công tác chuyên môn,


phục vụ ATLĐ, PCCN;
4. May sắm trang phục ngành (gồm cả MS vật liệu & công
76
may);
Nghị định 63/CP hướng dẫn LCNT NĐ63/2014

Chương VII: MSTTr, MSTX, MUA THUỐC, …


CFVG – MEBF 5th
MỤC 2. MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN
Điều 73nđ: NỘI DUNG MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN

5. MS các sản phẩm CNTT gồm: Máy móc, TBị, phụ kiện,
phần mềm & các sản phẩm, dịch vụ CNTT khác, bao gồm
cả lắp đặt, chạy thử, bảo hành (nếu có) thuộc DA CNTT sử
dụng vốn sự nghiệp theo quy định của CP về QLĐT ứng
dụng CNTT sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

6. MS phương tiện VT: Ô tô, xe máy, tàu, thuyền, xuồng &


các phương tiện vận chuyển khác (nếu có);
7. Sản phẩm in, tài liệu, biểu mẫu, ấn phẩm, ấn chỉ, tem; VH
phẩm, sách, tài liệu, phim ảnh & các SP, DV để tuyên
truyền, quảng bá & phục 77
vụ cho công tác CMôn nghiệp vụ;
Nghị định 63/CP hướng dẫn LCNT NĐ63/2014

Chương VII: MSTTr, MSTX, MUA THUỐC, …


CFVG – MEBF 5th
MỤC 2. MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN
Điều 73nđ: NỘI DUNG MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN

8. Thuê các dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa máy móc,
trang TBị, phương tiện làm việc, phương tiện vận chuyển;
dịch vụ thuê trụ sở làm việc & hàng hóa khác; dịch vụ thuê
đường truyền dẫn; dịch vụ bảo hiểm; DV cung cấp điện,
nước, điện thoại cố định và các dịch vụ khác;
9. DV tư vấn bao gồm: Tư vấn lựa chọn CN, TV để phân tích,
đánh giá HSDT & các DV tư vấn trong MS khác;

10. Bản quyền sở hữu công nghiệp, sở hữu trí tuệ (nếu có);
11. Các loại HH, DV khác được MS nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên của cơ quan,
78
đơn vị.
Nghị định 63/CP hướng dẫn LCNT NĐ63/2014

Chương VII: MSTTr, MSTX, MUA THUỐC, …


CFVG – MEBF 5th
MỤC 2. MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN
Điều 74nđ: QUY TRÌNH THỰC HIỆN MSTX
Việc LCNT trong MSTX được thực hiện theo quy định về
LCNT thực hiện GT thuộc DA nêu tại Chương II & Chương
III của Luật Đấu thầu.
Chương 2LĐT: Hình thức, phương thức LCNT,…
Điều 20: Đấu thầu rộng rãi; Điều 21: Đấu thầu hạn chế
Điều 22: Chỉ định thầu; Điều 23: Chào hàng cạnh tranh
Điều 24. Mua sắm trực tiếp; …
Chương 3LĐT: Kế hoạch & Quy trình LCNT
Điều 38: Quy trình LCNT đối với:
1. ĐTRR/HC; 2. Chỉ định thầu
79
3. Chào hàng cạnh tranh; 4. MSTrT; …
CHƯƠNG V: MS TẬP TRUNG/TXUYÊN, MUA THUỐC,
VẬT TƯ Y TẾ; CC SẢN PHẨM DV CÔNG
CFVG – MEBF 5th
MỤC 3: MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ
Điều 48: LCNT CUNG CẤP THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ
1. Hình thức, phương thức, kế hoạch, quy trình LCNT & PP
đánh giá HSDT, HSĐX đối với LCNT cung cấp thuốc, vật
tư y tế được thực hiện theo quy định tại các chương II÷IV).
Chương 2LĐT: Hình thức, phương thức LCNT,…(Điều 20÷24)
ĐTRR/HC; Chỉ định thầu; Chào hàng cạnh tranh; MS trực tiếp;…
Chương 3LĐT: Kế hoạch & Quy trình LCNT: Điều 38: Quy
trình LCNT đối với: ĐTRR/HC; Chỉ định thầu; CHCTr; MSTrT;
Chg 4LĐT: PP Đ/GIÁ HSDT, HSĐX; XÉT DUYỆT TR/THẦU
PPĐG HSDT đối với GT CCDVphiTV, MSHH, XL, HH (Đ39);
cung cấp DVTV (Đ40); PPĐG HSĐX (Đ41); Xét duyệt trúng thầu
TVấn (Đ42), DVphiTV, MSHH,
80
XL, HH (Đ 43)
CHƯƠNG V: MS TẬP TRUNG/TXUYÊN, MUA THUỐC,
VẬT TƯ Y TẾ; CC SẢN PHẨM DV CÔNG
CFVG – MEBF 5th
MỤC 4: CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG
Điều 53/54: HÌNH THỨC/QUY TRÌNH LCNT
Điều 53: Hình thức lựa chọn nhà thầu
Việc LCNT CCấp SPhẩm, DV công được thực hiện theo các
hình thức ĐTRR/HC, CĐThầu, CHCTr, MSTrT, tự thực hiện.
Điều 54: Quy trình lựa chọn nhà thầu
1. Quy trình LCNT CCấp SP, DV công thực hiện như sau:
a) Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu;
b) Tổ chức lựa chọn nhà thầu;
c) Đánh giá HSDT, HSĐX & thương thảo hợp đồng;
d) Trình, thẩm định, phê duyệt & công khai kết quả LCNT;
đ) Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
2. Chính phủ quy định chi 81
tiết Điều này.
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013
ngày 26/11/2013 và
CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH

HỢP ĐỒNG
(VỚI NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ)
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1. HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th

 Điều 62. Loại hợp đồng


 Điều 63. Hồ sơ hợp đồng
 Điều 64. Điều kiện ký kết hợp đồng
 Điều 65. Hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
 Điều 66. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
 Điều 67. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
MỤC 2. HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ ĐẦU TƯ
 Điều 68. Loại hợp đồng
 Điều 69. Hồ sơ hợp đồng
 Điều 70. Điều kiện ký kết hợp đồng
 Điều 71. Hợp đồng với nhà đầu tư được lựa chọn
 Điều 72. Bảo đảm thực hiện
83 hợp đồng
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th

Loại hợp đồng


1. Hợp đồng trọn gói

a) HĐ trọn gói là HĐ có giá cố định trong suốt thời gian thực


hiện đối với toàn bộ ND công việc trong HĐ. Việc Th/toán
đối với HĐ trọn gói được thực hiện nhiều lần trong quá
trình thực hiện hoặc Th/toán một lần khi hoàn thành HĐ.
Tổng số tiền mà NT được TT cho đến khi hoàn thành các
nghĩa vụ theo HĐ bằng đúng giá ghi trong HĐ;

b) Khi áp dụng HĐ trọn gói, giá GT để làm căn cứ xét duyệt


trúng thầu phải bao gồm cả CP cho các yếu tố rủi ro có thể
xảy ra trong q/trình thực hiện HĐ, CP dự phòng trượt giá
Giá dự thầu phải bao gồm tất cả các CP cho các yếu tố rủiro
& CP trượt giá có thể xảy
84
ra trong quá trình thực hiện HĐ.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th

Loại hợp đồng


1. Hợp đồng trọn gói

c) HĐ trọn gói là loại HĐ cơ bản. Khi quyết định áp dụng


loại HĐ quy định tại $2 & $3 Điều này, người phê duyệt
KHLCNT phải bảo đảm loại HĐ này phù hợp hơn so với
HĐ trọn gói. Đối với GT CCấp DVTV, DVphiTV đơn giản,
GTMSHH,XL,HH có quymônhỏ phải áp dụng HĐ trọn gói;

d) Đối với GT XL, trong quá trình thương thảo, hoàn thiện
HĐ, các bên liên quan cần rà soát lại bảng KLượng công
việc theo TK được duyệt; nếu NT hoặc BMT phát hiện
bảng SL, KL công việc chưa chính xác so với TK,
BMT báo cáo CĐT xem xét, quyết định việc điều
chỉnh KL công việc để bảo
85 đảm phù hợp với TKế;
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC
CFVG – MEBF 5th
1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Loại hợp đồng
1. Hợp đồng trọn gói

đ) Khi áp dụng HĐ trọn gói, CĐT đối với DA, BMT đối
với MSTX, đơn vị MS tập trung hoặc đơn vị có nhu
cầu MS đối với MS tập trung chịu trách nhiệm về tính
chính xác của số lượng, khối lượng công việc.
Trường hợp sử dụng NTTVấn để lập HSTKế, HSMT,
HSYC thì trong HĐ giữa CĐT, BMT, đơn vị MSTTr
hoặc đơn vị có nhu cầu MS với NTTV phải có quyđịnh
về trách nhiệm của các bên trong việc xử lý, đền bù đối
với việc tính toán sai số86 lượng, khối lượng công việc.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC
CFVG – MEBF 5th
1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU

Điều 62: Loại hợp đồng


2. Hợp đồng theo đơn giá cố định

 Hợp đồng theo đơn giá cố định là hợp đồng có đơn


giá không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện đối
với toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng.
 Nhà thầu được thanh toán theo số lượng, khối lượng
công việc thực tế được nghiệm thu theo quy định
trên cơ sở đơn giá cố87định trong hợp đồng.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th Điều 62: Loại hợp đồng
3. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh

 HĐ theo đơn giá điều chỉnh là HĐ có đơn giá có thể


được điều chỉnh căn cứ vào các thỏa thuận trong HĐ
đối với toàn bộ nội dung công việc trong HĐ.
 Nhà thầu được thanh toán theo số lượng, khối lượng
công việc thực tế được nghiệm thu theo quy định trên
cơ sở đơn giá ghi trong HĐ hoặc đơn giá đã được
điều chỉnh.
Lưu ý:
 PP điều chỉnh giá phải được thỏa thuận trong HĐ
 Điều chỉnh theo thời gian thỏa thuận trong tiến độ
 0 điều chỉnh giá KL tương ứng với số tiền đã tạm ứng*
* HĐXD: 0 đ/chỉnh phần t/ứng
88 vượt mức t/thiểu (Đ18/NĐ37)
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC
CFVG – MEBF 5th
1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 62: Loại hợp đồng
4. Hợp đồng theo thời gian

 Hợp đồng theo thời gian là HĐ áp dụng cho gói thầu


cung cấp dịch vụ tư vấn.
 Giá HĐ được tính trên cơ sở thời gian làm việc theo
tháng, tuần, ngày, giờ & các khoản CP ngoài thù lao.
 NT được thanh toán theo thời gian làm việc thực tế
trên cơ sở mức thù lao tương ứng với các chức danh
& công việc ghi trong hợp đồng.
(xem TTư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015
về mức lương chuyên89 gia tư vấn trong nước)
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th Điều 63: Hồ sơ hợp đồng
1. Hồ sơ hợp đồng bao gồm các tài liệu sau đây:
a) Văn bản hợp đồng;
b) Phụ lục HĐ gồm danh mục chi tiết về phạm vi công việc, biểu
giá, tiến độ thực hiện (nếu có);
c) Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
2. Ngoài các tài liệu quy định tại $1 Điều này, tùy theo quy mô,
t/chất của GT, hồ sơ HĐ có thể bao gồm 1 hoặc một số TL sau:
a) Biên bản hoàn thiện hợp đồng;
b) Văn bản thỏa thuận của các bên về ĐK của HĐ, bao gồm ĐK
chung, ĐK cụ thể;
c) HSDT, HSĐX & các TL làm rõ HSDT, HSĐX của NT được LC
d) HSMT, HSYC & các tài liệu sửa đổi, bổ sung HSMT, HSYC;
đ) Các tài liệu có liên quan.
3. Khi có sự thay đổi các ND thuộc phạm vi của HĐ, các bên phải
90
ký kết phụ lục bổ sung HĐ.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 64: Điều kiện để ký kết hợp đồng
CFVG – MEBF 5th

1. Tại thời điểm ký kết, HSDT, HSĐX của NT được lựa chọn
còn hiệu lực.
2. Tại thời điểm ký kết, NT được lựa chọn phải bảo đảm đáp
ứng y/c về NL kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu.
Trường hợp cần thiết, CĐT đối với DA, BMT đối với MS
TX, đơn vị MSTTr hoặc đơn vị có nhu cầu MS đối với MS
TTr tiến hành xác minh thông tin về NL của NT, nếu vẫn
đáp ứng y/c thực hiện GT thì mới tiến hành ký kết HĐ.
3. CĐT đối với DA, BMT đối với MSTX, đơn vị MSTTr
hoặc đơn vị có nhu cầu MS đối với MSTTr phải bảo đảm các
ĐK về vốn tạm ứng, vốn thanh toán, MBằng thực hiện & các
ĐK cần thiết ≠ để triển khai
91
thực hiện GT theo đúng tiến độ.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
CFVG – MEBF 5th
Điều 65: Hợp đồng với NT được lựa chọn

1. Sau khi lựa chọn được NT, CĐT đối với DA, BMT đối với
MSTX, đơn vị MSTTr hoặc đơn vị có nhu cầu MS đối với
MSTTr & NT được lựa chọn phải tiến hành ký kết HĐ thực
hiện GT. Đối với NT liên danh, tất cả thành viên tham gia
LD phải trực tiếp ký, đóng dấu (nếu có) vào văn bản HĐ.
HĐ ký kết giữa các bên phải tuân thủ quy định của Luật
Đấu thầu & quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Một GT có thể được thực hiện theo 1 hoặc nhiều HĐ; trong
một HĐ có thể áp dụng 1 hoặc nhiều loại HĐ quy định tại
Điều 62 của Luật này.
Trường hợp áp dụng nhiều loại HĐ thì phải quy định rõ
loại HĐ tương ứng với 92từng nội dung công việc cụ thể.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 65: Hợp đồng với NT được lựa chọn
CFVG – MEBF 5th

3. HĐ được ký kết giữa các bên phải phù hợp với ND trong
HSMT/HSYC, HSDT/HSĐX, kết quả thương thảo HĐ,
quyết định phê duyệt kết quả LCNT.

4. Giá HĐ 0 được vượt giá trúng thầu. Trường hợp bổ sung


khối lượng công việc ngoài HSMT/HSYC dẫn đến giá HĐ
vượt giá trúng thầu thì phải bảo đảm giá HĐ 0 được vượt
giá GT hoặc dự toán được phê duyệt; nếu DA, DToán MS
gồm nhiều GT, tổng giá HĐ phải bảo đảm 0 vượt TMĐT,
DToán MS được phê duyệt.

5. CP quy định nội dung93 HĐ liên quan đến đấu thầu.


CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 66: Bảo đảm thực hiện hợp đồng
CFVG – MEBF 5th

1. Bảo đảm thực hiện HĐ được áp dụng đối với NT được


lựa chọn, trừ NT cung cấp DVTVấn, NT được lựa
chọn theo hình thức tự thực hiện & tham gia thực
hiện của cộng đồng.

2. NT được lựa chọn phải thực hiện biện pháp bảo đảm
thực hiện HĐ trước thời điểm HĐ có hiệu lực.

3. Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, giá trị bảo đảm
thực hiện HĐ được quy định trong HSMT/HSYC theo
mức xác định từ 2% đến 94 10% giá trúng thầu.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 66: Bảo đảm thực hiện hợp đồng
CFVG – MEBF 5th

4. Thời gian có hiệu lực của bảo đảm thực hiện HĐ tính từ
ngày HĐ có hiệu lực cho đến ngày các bên hoàn thành nghĩa
vụ theo HĐ hoặc ngày chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo
hành đối với trường hợp có quy định về bảo hành. Trường
hợp cần gia hạn thời gian thực hiện HĐ, phải y/c NT gia hạn
tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm thực hiện HĐ.
5. NT 0 được hoàn trả bảo đảm thực hiện HĐ trong trường
hợp sau đây:
a) Từ chối thực hiện HĐ khi HĐ đã có hiệu lực;
b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Thực hiện HĐ chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối
gia hạn hiệu lực của bảo đảm
95
thực hiện HĐ.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 67: Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
CFVG – MEBF 5th

1. Việc điều chỉnh HĐ phải được quy định cụ thể trong


văn bản HĐ, văn bản thỏa thuận về ĐK của HĐ (nếu có).
2. Việc điều chỉnh HĐ chỉ được áp dụng trong thời gian
HĐ còn hiệu lực.
3. Việc điều chỉnh giá HĐ chỉ được áp dụng đối với HĐ
theo đơn giá cố định, HĐ theo đơn giá điều chỉnh & HĐ
theo thời gian.
4. Giá HĐ sau khi điều chỉnh phải bảo đảm 0 vượt giá GT
hoặc DToán được phê duyệt. Trường hợp DA, DToán MS
gồm nhiều GT, tổng giá HĐ sau khi điều chỉnh phải bảo
đảm 0 vượt TMĐT, DToán 96
MS được phê duyệt.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 67: Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
CFVG – MEBF 5th

5. Đối với HĐ theo đơn giá điều chỉnh, việc điều chỉnh đơn
giá được thực hiện từ thời điểm phát sinh yếu tố làm thay đổi
giá & chỉ áp dụng đối với KL được thực hiện theo đúng tiến
độ ghi trong HĐ hoặc tiến độ được điều chỉnh theo quy định
tại khoản 6 & khoản 7 Điều này.
6. Tiến độ thực hiện HĐ chỉ được đ/chỉnh trong trường hợp:
a) Trường hợp bất khả kháng, 0 liên quan đến vi phạm hoặc
sơ suất của các bên tham gia HĐ;
b) Thay đổi phạm vi công việc, TKế, BPháp thi công do y/c
khách quan làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện HĐ;
c) Việc bàn giao MB 0 đúng với thỏa thuận trong HĐ ảnh
hưởng đến tiến độ thực hiện
97
HĐ mà 0 do lỗi của NT gây ra.
CHƯƠNG VIII: HỢP ĐỒNG
MỤC 1: HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 67: Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
CFVG – MEBF 5th

7. Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực


hiện hợp đồng mà không làm kéo dài tiến
độ hoàn thành dự án thì các bên tham gia
hợp đồng thỏa thuận, thống nhất việc
điều chỉnh.

Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện


hợp đồng làm kéo dài tiến độ hoàn thành
dự án thì phải báo cáo người có thẩm
quyền xem xét, quyết
98
định.
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013
ngày 26/11/2013 và
CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH

TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN


TRONG LCNT, NĐT
CHƯƠNG IX: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
CFVG – MEBF 5th TRONG LCNT, NĐT

Điều 73: Trách nhiệm của người có thẩm quyền


Điều 74: Trách nhiệm của chủ đầu tư
Điều 75: Trách nhiệm của bên mời thầu
Điều 76. Trách nhiệm của tổ chuyên gia
Điều 77: Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư
Điều 78: Trách nhiệm của tổ chức thẩm định
Điều 79: Trách nhiệm của bên mời thầu tham gia
hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
Điều 80: Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư
tham gia hệ thống mạng đấu thầu QG
100
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013
ngày 26/11/2013 và
CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC


VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.

2. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp
vào hoạt động đấu thầu.
a) Thỏa thuận về việc rút khỏi việc dự thầu hoặc rút
đơn dự thầu được nộp trước đó để một hoặc các bên
tham gia thỏa thuận thắng thầu;
3. Thông b) Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị HSDT
thầu cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu;
c) Thỏa thuận về việc từ chối cung cấp HH, không ký
HĐ thầu phụ hoặc các hình thức gây khó khăn khác
102
cho các bên 0 tham gia thỏa thuận.
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

a) Trình bày sai một cách cố ý hoặc làm sai lệch thông
tin, hồ sơ, tài liệu của một bên trong đấu thầu nhằm thu
được lợi ích tài chính hoặc lợi ích khác hoặc nhằm trốn
tránh bất kỳ một nghĩa vụ nào;

b) Cá nhân trực tiếp đánh giá HSQT/HSDST, HSDT/


4.
HSĐX, thẩm định kết quả lựa chọn DS ngắn, kết quả
Gian LCNT/NĐT cố ý báo cáo sai hoặc CC TTin 0 trung thực
lận làm sai lệch kết quả LCNT/NĐT;

c) Nhà thầu, nhà đầu tư cố ý cung cấp các thông tin


không trung thực trong hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ
tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả
lựa chọn nhà thầu, nhà103đầu tư.
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ


hoặc báo cáo sai sự thật; đe dọa, quấy rối hoặc gợi
ý đối với bất kỳ bên nào nhằm ngăn chặn việc làm
rõ hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ, gian lận hoặc
5. Cản trở thông đồng đối với CQ có chức năng, thẩm quyền
về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán;
b) Các hành vi cản trở đối với NT/NĐT, CQ có TQ
về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán.
a) Tham dự thầu với tư cách là NT/NĐT đối với
6. Không
GT/DA do mình làm BMT/CĐT hoặc thực hiện các
bảo đảm
nhiệm vụ của BMT/CĐT;
công bằng,
b) Tham gia lập, đồng thời thẩm định HSMQT/
minh bạch 104
HSMST, HSMT/HSYC đối với cùng một GT/DA;
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

c) Tham gia ĐGiá HSDT/HSĐX đồng thời tham gia


TĐịnh KQuả LCNT/NĐT đối với cùng 1 GT/DA;
6.
Không d) Là cá nhân thuộc BMT/CĐT nhưng trực tiếp tham
bảo gia quá trình LCNT/NĐT hoặc tham gia tổ CGia, tổ
đảm TĐịnh kết quả LCNT/NĐT hoặc là người đứng đầu
CQNN có TQ, CĐT/BMT đối với các GT/DA do cha
công
mẹ đẻ/vợ/chồng, vợ/chồng, con đẻ/nuôi/dâu/rể, anh
bằng,
chị em ruột đứng tên dự thầu hoặc là người đại diện
minh
theo pháp luật của NT/NĐT tham dự thầu;
bạch
đ) NT tham dự thầu gói thầu MSHH, XL do mình cung
cấp dịch vụ tư vấn trước
105 đó;
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

e) Đứng tên tham dự thầu GT thuộc DA do CĐT/ BMT là


CQ, tổ chức nơi mình đã công tác trong thời hạn 12 tháng,
kể từ khi thôi việc tại CQ/TC đó;
6. g) Nhà thầu tư vấn giám sát đồng thời thực hiện tư vấn
Không kiểm định đối với gói thầu do mình giám sát;
bảo
h) Áp dụng hình thức LCNT/NĐT 0 phải là ĐTRR khi 0
đảm đủ ĐK theo quy định của Luật này;
công
bằng, i) Nêu y/c cụ thể nhãn hiệu, XXứ HH trong HSMT đối với
GT MSHH/XL hoặc GT HHợp khi áp dụng hình thức
minh
ĐTRR/HC;
bạch
k) Chia DA, DToánMS thành các GT trái với quy định của
Luật này nhằm mục đích chỉ định thầu hoặc hạn chế sự
tham gia của các NT. 106
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

7. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về
quá trình LCNT/NĐT, trừ trường hợp quy định tại điểm b
$7 & điểm e $8 Điều 73 (ktra…), $12 Điều 74 (gtrình…), điểm i $1
Điều 75 (BMT theo y/c của người TQ, CĐT, ttra…) , $7 Điều 76 (tổ CG theo
y/c của …) , $7 Điều 78 (tổ TĐ theo y/c của …), điểm d $2 & điểm d $4
Điều 92 (giả quyết kiến nghị …) của Luật này:
a) Nội dung HSMQT/HSMST, HSMT/HSYC trước thời
điểm phát hành theo quy định;
b) Nội dung HSQT/HSDST, HSDT/HSĐX, sổ tay ghi chép,
biên bản cuộc họp xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá
đối với từng HSQT/HSDST, HSDT/HSĐX trước khi công
khai danh sách ngắn, kết quả
107
LCNT/NĐT;
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

7. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về
quá trình LCNT/NĐT, trừ trường hợp quy định tại ….:
c) Nội dung y/c làm rõ HSDT/HSĐX của BMT & trả lời của
NT/NĐT trong quá trình đánh giá HSDT/HSĐX trước khi
công khai kết quả LCNT/NĐT;
d) Báo cáo của BMT, của tổ chuyên gia, báo cáo thẩm định,
báo cáo của NTTV, của CQ chuyên môn có liên quan trong
quá trình LCNT/NĐT trước khi công khai KQLCNT/NĐT;
đ) Kết quả LCNT, NĐT trước khi được công khai theo quy
định;
e) Các tài liệu khác trong quá trình LCNT, NĐT được đóng
dấu mật theo quy định của 108
pháp luật.
CHƯƠNG XI: HÀNH VI BỊ CẤM & XLVP VỀ ĐT
Điều 89: Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

a) NT chuyển nhượng cho NT khác phần công việc


thuộc GT có giá trị ≥10% hoặc ≤10% nhưng >50
tỷ đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách
8.
Chuyển nhiệm của NT phụ) tính trên giá HĐ đã ký kết;
nhượng
thầu b) CĐT, TV giám sát chấp thuận để NT chuyển
nhượng công việc thuộc trách nhiệm thực hiện của NT,
trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của NT phụ đã
kê khai trong HĐ.

9. Tổ chức LCNT khi nguồn vốn cho GT chưa được xác


định dẫn tới tình trạng nợ đọng
109 vốn của NT.
LUẬT ĐẤU THẦU 43/2013
ngày 26/11/2013 và
CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN THI HÀNH

GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ &


TRANH CHẤP TRONG ĐẤU THẦU
CHƯƠNG XII: GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ &
TRANH CHẤP TRONG ĐẤU THẦU
Điều 91: Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
CFVG – MEBF 5th

1. QUYỀN
a) Kiến nghị với BMT, CĐT, Ng.cóTQ về các vấn đề
& LỢI trong quá trình LCNT/NĐT; về kết quả LCNT/ NĐT
ÍCH HỢP theo quy trình giải quyết kiến nghị (Điều 92);
PHÁP BỊ
b) Khởi kiện ra Tòa án vào bất kỳ thời gian nào, kể cả
ẢNH
đang trong quá trình giải quyết kiến nghị hoặc sau
HƯỞNG
khi đã có kết quả giải quyết kiến nghị.
2. NT/NĐT đã khởi kiện ra Tòa án thì 0 gửi kiến nghị
2. KHỞI đến BMT/CĐT/người có thẩm quyền.
KIỆN RA Tr/hợp đang trong quá trình giải quyết kiến nghị mà
TÒA NT/NĐT khởi kiện ra Tòa án thì việc giải quyết kiến
nghị được chấm dứt
111
ngay.

You might also like