Đề 45-Mã 104-L1-2021-đáp án

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022

Đề số 45 MÃ 104-ĐỀ CHÍNH THỨC-L1-NĂM HỌC 2021 CỦA BGD

Câu 1. Cho hai số phức z  3  2 i và w  1  4 i . Số phức z  w bằng


A. 4  2i . B. 4  2i . C.  2  6i . D. 2  6i .
Lời giải
Chọn B
z  w  3  2i  1  4i  4  2i .

Câu 2. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x 3  3 x  1 . B. y  x 4  4 x 2  1 . C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .
Lời giải
Chọn C

Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên chọn C.


4 4 4
Câu 3. Nếu  f  x  dx  4 và  g  x  dx=  3 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 1. B.  7 . C.  1 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
4 4 4

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4   3  7 .
1 1 1

x 1
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
B. x  2 . B. x   1 . C. x   2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C

x 1 x 1
Ta có: lim   , lim   .
x2
x 2 x   2 x2
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x   2 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1;3;0) và bán kính bằng 2 . Phương trình
của (S) là
A. ( x  1) 2  ( y  3) 2  z 2  2 . B. ( x  1) 2  ( y  3) 2  z 2  4 .
C. ( x  1) 2  ( y  3) 2  z 2  4 . D. ( x  1) 2  ( y  3) 2  z 2  2 .

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu (S) có tâm I (1;3;0) và bán kính R  2 . Phương trình của mặt cầu (S) là :
( x  1) 2  ( y  3) 2  z 2  4
x
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2  5 là
A. (; log 2 5) . B. (log5 2;  ) . C. (; log 5 2) . D. (log 2 5;  )
Lời giải
Chọn D

Ta có: 2 x  5  x  log 2 5.
Tập nghiệm của bất phương trình là : (log 2 5;  )

Câu 7. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng


B. a3. B. 2a3. C. 8a3. D. 4a3.
Lời giải
Chọn C

33
Ta có V   2a   8a .
5
Câu 8. Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x 3 là
3 8 5 2 5 2 3 2
y  x 3 y  x 3 y  x 3 y  x 3
B. 8 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B

5 531 5 23
Ta có: y  x  x .
3 3

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;  1; 4  . Tọa độ của véc tơ OA là
A.   2;1; 4  . B.  2;  1; 4  . C.  2;1; 4  . D.   2;1; 4  .
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: OA   2  0;  1  0;4  0 hay OA  2; 1;4 .
3 3
Câu 10: Nếu  f  x d x  3 thì  4 f  x dx bằng
0 0

A. 3 . B. 12 . C. 3 6 . D. 4 .

Lời giải
Chọn B
3 3 3
Ta có:  f  x dx  3   4 f  x dx  4  f  x dx  4.3  12 .
0 0 0

Câu 11: Cho cấp số nhân  u n  với u1  2 và u2  10 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A.  8 . B. 8 . C. 5 . D. .
5

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Chọn C
u2 10
Ta có: u2  u1.q  q    5.
u1 2
Câu 12: Với n là số nguyên dương bất kì, n  3 , công thức nào dưới đây đúng?
3  n  3! 3 3! 3 n! 3 n!
A. An  . B. An  . C. An  . D. An  .
n!  n  3 !  n  3 ! 3! n  3 !

Lời giải
Chọn C
3 n!
Ta có: An  .
 n  3 !
Câu 13. Cho hàm số f  x   x 2  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x3
A.  f  x  dx  2 x  C B.  f  x  dx   2x  C
3
2 3
C.  f  x  dx  x  2x  C D.  f  x  dx  x  2x  C

Lời giải
Chọn B
x3
Ta có  f  x  dx    x 2  2  dx 
 2x  C
2
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 0 B. 3 C. 1 D.  1
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực tiểu là y 1.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  4 y  z 1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P 
   
A. n2   2; 4;1 B. n1   2;4;1 C. n3   2;4; 1 D. n4   2;4;1
Lời giải
Chọn C
Câu 16: Phần thực của số phức z  4  2 i bằng
A. 2 . B.  4 . C. 4 . D.  2 .

Lời giải
Chọn C
Phần thực của số phức z  4  2 i là 4
Câu 17: Nghiệm của phương trình log 2  5 x   3 là:
8 9
A. x  . B. x  . C. x  8 . D. x  9 .
5 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x  0
8
log 2  5 x   3  5x  23  5x  8  x  (nhận).
5

Câu 18: Tập xác định của hàm số y  8x là


A.  \ 0 . B.  . C.  0;   . D.  0;   .

Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số y  8x là 
Câu 19. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 5 a bằng

1 1
A. . B.  . C. 5 . D.  5
5 5
Lời giải
Chọn A
1
5 5
1 1
Ta có loga a  loga a  loga a  .
5 5
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 1 ; 5 ;  2  có một

véc tơ chỉ phương u  3;  6;1 . Phương trình của d là .
x  3  t  x  1  3t  x  1  3t x  1 3t
   
A.  y  6  5t . B.  y  5  6t . C.  y  5  6t . D.  y  5  6t .
z  1 2t z  2  t  z  2  t z  2  t
   
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là u  3;  6;1 và đi qua điểm M 1 ; 5 ;  2  nên có
x  1  3t

phương trình tham số .  y  5  6t .
z  2  t

Câu 21. Trên mặt phẳng toạ độ , điểm M   4 ; 3  là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây hai số phức nào
dưới đây
A. z3  4  3i . B. z 4  4  3i . C. z 2  4  3i . D. z1  4  3i .
Lời giải
Chọn D
Điểm M   4 ; 3  là diểm biểu diễn số phức z1  4  3i .

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Chọn B
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số y  f  x  đổi dấu khi qua x   2 ; x   1 ; x  2 ; x  4 . Do đó,
hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Câu 23. Cho hàm số f  x   e x  4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x x
A.  f  x dx  e  4x  C . B.  f  x dx  e  C .
x 4 x
C.  f  x  dx  e  C . D.  f  x  dx  e  4x  C .
Lời giải
Chọn A

 f  x dx    e  4 dx  ex  4x  C .
x
Ta có:

Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   1;1  . B. 1;    . C.   ;1 . D.  0; 3  .
Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   1;1  .

Câu 25. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2 2 4
A. S   R . B. S  16 R . C. S  4 R . D. S   R2 .
3
Lời giải
Chọn C
2
Công thức diện tích S của mặt cầu bán kính R là: S  4 R
Câu 26. Đồ thị của hàm số y  2 x 3  3x 2  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.  5 . B. 0 . C.  1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi M  x 0 ; y 0  là giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x3  3 x 2  5 và trục tung, ta có:
x0  0  y0  5
2
Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy B  8a và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 4 3 8
A. 8a . B. a 3 . C. 4a . D. a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
2 1 1 8
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B  8a và chiều cao h  a là: V  B.h  .8a 2 .a  a 3
3 3 3
Câu 28. Cho khối trụ có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 1 5  . B. 7 5 . C. 2 5 . D. 4 5 .
Lời giải
Chọn B
2 2
Thể tích khối trụ: V   r h   .5 .3  75 .

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1;  2  và mặt phẳng  P  :3 x  2 y  z  1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là:

A. x  2  y  1  z  2 . B. x  2  y 1 z  2
 .
3 2 1 3 2 1
x  2 y 1 z  2 x2 y 1 z  2
C.   . D.   .
3 2 1 3 2 1
Lời giải
Chọn A
 
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có VTCP: u  nP   3;2; 1 .

Phương trình đường thẳng cân tìm là : x  2  y  1  z  2 .


3 2 1
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AB ' và C C ' bằng


A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022

Ta có B B ' // C C ' (do B B ' và C C ' là cạnh bên của hình lăng trụ).

Suy ra 
AB ', CC '  
  
AB ', BB ' . 
Tứ giác ABB ' A ' là hình vuông (do ABC . A ' B ' C ' là lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau)
nên 
AB ' B  45 .

Vậy 
AB ', CC '  
 AB ', BB '  
  
AB ' B  45 .

Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  4 a và S A vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SA B  bằng
A. 4 a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2 a .
Lời giải
Chọn A

 BC  AB  gt 

Ta có:  BC  SA  do SA   ABC    BC   SAB  tại B .

Trong mp  SAB  : AB  SA  A
Suy ra d  C ,  SAB    CB .
Xét  A B C vuông cân tại B có: BC  AB  4 a .
Vậy d  C ,  SAB    4 a .
2 2
Câu 32. Nếu  f  x d x  4 thì   2 f  x   1dx bằng
0 0

A. 8 . B. 10 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2 2
Ta có:   2 f  x   1dx  2 f  x  dx   dx 2.4  2  6 .
0 0 0

xa
Câu 33. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a   1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề
x 1
nào dưới đây đúng ?
y

O x

A. y '  0, x  R . B. y '  0, x  1. C. y '  0, x  R . D. y '  0, x  1 .


Lời giải
Chọn B
1  a
Ta có TXĐ: D  R \ 1 và y'   0, x  1 và đồ thị là đường đi xuống trên từng khoảng xác định nên
( x 1)2
hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn iz  4  3i . Số phức liên hợp z là
A. z  3  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .
Lời giải
Chọn A
4  3i (4  3i).(i) 4i  3i2
Ta có: z     3  4i . Suy ra z  3  4i.
i i 2 1
Câu 35. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7
Lời giải
Chọn A
Không gian mẫu n     C123 .
Gọi A là biến cố “ cả 3 quả bóng lấy ra đều là màu đỏ”  n  A   C 53 .
n  A  C53 1
Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ là: P  A    3  .
n    C12 22

Câu 36. Với mọi a,bthỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  5 , khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3 3 3
A. a b  32 . B. a b  25 . C. a  b  25 . D. a  b  32 .
Lời giải
Chọn A

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
3
 3
Ta có: log2 a  log2 b  5  log2 a b  5  a b  32 .
3

Câu 37. Trên đoạn   1; 2  , hàm số y  x 3  3 x 2  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x   1 . D. x  1 .

Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y  f  x   x 3  3 x 2  1 .

 y  f   x   3 x 2  6 x .

 x  0   1; 2 
+ f   x   0  3x2  6 x  0   .
 x  2   1; 2
Ta có f   1   3 , f  0   1 và f  2   21 .

Nên min f  x  1 khi x  0 .


x 1;2

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0 ; 0  và B  3 ; 2 ;1 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 2x  2 y  z  2  0 . B. 4 x  2 y  z  17  0 .

C. 4x  2 y  z  4  0 . D. 2x  2 y  z 11  0 .

Lời giải
Chọn A

Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A 1; 0 ; 0  nhận vectơ AB   2;2;1 là VTPT có dạng:
2  x  1  2  y  0   1  z  0   0  2x  2 y  z  2  0 .

Câu 39. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f  f  x    0 là

A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy f ( x)  0 có 4 nghiệm phân biệt theo thứ tự a, b, c, d .

f  x   a, a   ;  1

f  x   b, b   1;0
Ta có: f  f  x    0   .
f  x   c, c   0;1
f  x   d , d  1;   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Dựa vào đồ thị ta thấy:


Phương trình f  x   a có 2 nghiệm thực phân biệt.
Phương trình f  x   b có 4 nghiệm thực phân biệt.
Phương trình f  x   c có 4 nghiệm thực phân biệt.
Phương trình f  x   d vô nghiệm trên  .
Vậy phương trình f  f  x    0 có 10 nghiệm thực phân biệt.

 2


Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x  log 3  x  25   3   0 ?
A. 2 4 . B. Vô số. C. 2 5 . D. 2 6 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x   2 5 .

 2x2  4 x  0

 log3  x  25  3  0
 2


2x  4 x log3  x  25  3  0   2
 2x  4 x  0
.


 log3  x  25  3  0
2  x  0
2 x  4 x  0 x2  2x  0
Trường hợp 1:  

  x  2 .
log
 3  x  25   3  0  x  25  27 x  2

 25  x  0
Vì x   2 5 nên ta có:  mà x   nên x   24,  23,...,  1, 0, 2 1  .
x  2
2
2 x  4 x  0 x2  2x  0 0  x  2
Trường hợp 2:     x  2 2 .
log3  x  25  3  0  x  25  27 x  2

 2


Từ 1  và  2  ta có 2 6 số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x  log 3  x  25   3   0 .
GVPB đề xuất
ĐK: x   2 5
2 x  0
Xét 2 x  4 x  0  x 2  2 x  0  
x  2
Xét log 3  x  25   3  x  25  27  x  2
Ta có bảng xét dấu:

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022

x -25 0 2 +∞

2 0
2x -4x + 0 - +

log3(x+25)-3 - - 0 +

VT - + 0 +
0

 25  x  0
Dựa vào bảng xét dấu ta có: BPT  
x  2
x nguyên nên có 26 giá trị thỏa mãn bài toán.
2 x  2 khi x  1
Câu 41. Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  1 khi x  1
F  0   2. Giá trị của F   1  2 F  2  bằng
A. 18 . B. 2 0 . C. 9 . D. 2 4 .
Lời giải
Chọn A

1 1
Ta có:  f  x  dx    3 x 2  1 dx  2  F 1  F  0   F 1  2  F  0   4
0 0

 f  x dx    3x 1 dx  x3  x  C
2
Trên khoảng   ;1 , ta có:
Mà F  0   2  C  2  F  x   x 3  x  2.
2
Trên nửa khoảng 1;   , ta có:  f  x dx    2x  2 dx  x  2x  C
Mà F 1  4  C  1  F  x   x 2  2 x  1.
Do đó: F   1  2 F  2   0  2.9  18.
Câu 42. Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30 ,
ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2 a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 13 a 2 . D. 2 7 a 2 .
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

O H

B
Xét hình nón  N  và mặt phẳng  SA B  đi qua đỉnh cắt  O  tại A , B .
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB .
AB 3 2a. 3
Tam giác SAB đều nên SH   a 3.
2 2
 SAB    OAB   AB

Ta có  SH  AB    
 
SAB  ,  OAB   SH   30 .
, OH  SHO
OH  AB

 SO a 3
sin SHO  SO  SH .sin 30  .
SH 2
2
2 2
a 32 13
OB  SB  SO   2a      .
 2  2

a 13
Vậy Sxq   .SB.OB   .2a.  13 a2 .
2
x y z 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  2 y  2 z  2  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng có phương trình:
x y z 1 x y z 1 x y z 1 x y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 4 3 14 1 8 2 4 3 14 1 8
Lời giải
Chọn D
Gọi A  0; 0;1  , B 1;  1; 3  là hai điểm thuộc đường thẳng d và A, B lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A, B lên  P  .
Dễ thấy A   P  nên A  A  .
Gọi  là đường thẳng đi qua B và vuông góc với  P 
 
Có u  nP  1;2; 2
 x  1 t
Đường thẳng  đi qua B 1;  1; 3  và có VTCP u  1;2; 2 có dạng:  y  1  2t , t  
 z  3  2t

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
Tọa độ điểm B là tọa độ giao điểm của  và  P  , tức là nghiệm của hệ
 14
x  1 t x  9
 y  1  2t 
  1  14 1 17 
   y   B  ; ; 
 z  3  2t  9  9 9 9 
 x  2 y  2 z  2  0  17
z  9

Gọi d  là hình chiếu vuông góc của d lên  P 
   14 1 8  
 ud   AB   ; ;  hay ud  14;1;8
 9 9 9
x y z 1

PTCT của đường thẳng d  đi qua A  0; 0;1 và có VTCP ud  14;1;8 có dạng:   .
14 1 8

3x 1  2
 xy
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;6  thỏa mãn 27  1  xy  .2718 x ?
3 
A. 19 . B. 2 0 . C. 18 . D. 2 1 .

Lời giải
họn B
2
3x  xy
Ta có: 27  1  xy  .2718 x  27 3 x 2
 xy 18 x
 1  xy  27 3 x
2
 xy 18 x
 1  xy  0 .

2 3 x 2  xy 18 x
Mạt khác: 27 3 x  xy 18 x
 1  xy  1  26   1  xy  1  26  3 x 2  xy  18 x   1  xy

 84 x 2  25 xy  468 x .

3x 2
 xy 18 x 1 
+ Với y  19  27  1  xy  78x2  25xy  468x  84 x2  7 x  0 x   ;6  (loại).
3 

3x 2
 xy 18 x 1 
+ Với y  3  27  1  xy  1  3x  0 x   ;6  (loại).
3 

1
+ Với y  2  x  (thỏa mãn).
2

+ Với y  1  x  1 (thỏa mãn).

2 2 x  0
+ Với y  0  27 3 x 18 x
 1  3x 18x  0   (loại).
x  6
2
3x  xy18 x
+ Với y 1: Đặt f  x  27 1 xy .

1 y 17 y
Do f    3  1   0 y 1;2;....;18 và f  6   27 6 y  6 y  1  0  y  1; 2 ;....;18 nên
 3 3
1 
phương trình f  x   0 luôn có nghiệm thuộc  ;6  .
3 

Tóm lại y   2 ;  1;1; 2 ;....;18 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy có 2 0 số nguyên y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z 0  6 ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Lời giải
Chọn D
22
Ta có:    m  1  m  2m  1.

1
 Nếu   0  m   : Phương trình có hai nghiệm phức z  m  1  2m  1.i .
2

2 2  m  6  lo¹ i 
Ta có: z 0  6   m  1  2m 1  36  m  36  
 m  6  tháa m·n 

1 1
 Nếu   0  m   : Phương trình có kép z  .
2 2

1 1
Khi đó z  nên m   không thỏa mãn.
2 2

1
 Nếu   0  m   : Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z  m  1  2m  1 .
2

z  6
Ta có: z 0  6   0
 z 0  6

+ Với z0  6 : Thay vào phương trình ta được:

 m  6  2 3  tháa m·n 
6 2  2  m  1  .6  m 2  0  m2 12m  24  0  
 m  6  2 3  tháa m·n 

+ Với z0  6 : Thay vào phương trình ta được:

2
 6  2  m 1 . 6  m2  0  m 2  12 m  48  0  v « nghiÖm  .

Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật A B C D . A  B C D  có đáy là hình vuông, B D  4 a , góc giữa hai mặt phẳng
 A  BD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a . C. a . D. 16 3a3 .
9 3
Lời giải
Chọn D

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo A C và BD .


Ta có:
OA  BD 
  BD  AO
AA   ABCD   AA  BD
Xét  A  BD  và  ABC D  có:
 ABD    ABCD   BD 
 
AO  BD   góc giữa hai mặt phẳng  A  BD  và  ABC D  là AOA .
AO  BD 


AOA  60 .
AA
Ta có: B D  4 a  O A  2 a và tan 
AOA   AA  OA.tan 60  2 3a .
OA
1 1 2
Vậy VABCD. ABC D  AA.S ABCD  AA. AC.BD  2 3 a. .  4 a   16 3a 3 .
2 2

Câu 47. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số


g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là  5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x
đường y  và y 1 bằng
g  x  6
A. ln 3 . B. 3 ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có f   x   6 .
Khi đó g   x   f   x   f   x   f   x   f   x   f   x   6.
Giả sử x1 , x2  x1  x2  là hai điểm cực trị của hàm số g  x .
 g  x1   2

Vì lim g  x   và  5 và 2 là hai giá trị cực trị của hàm số g  x  nên 
 .

 g  x2   5
x

f  x
Phương trình hoành độ giao điểm của y  và y 1 là:
g  x  6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
f  x
 1  g  x   6  f  x   f  x   f   x   f   x   6  f  x 
g  x  6
 x  x1
 f   x   f   x   6  0   .
 x  x2

Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
f  x f   x   f   x   6
x2 x2

S  1 dx   dx
x1
g  x  6 x1
g  x  6

g  x
x2

 ln g  x2   6 ln g  x1   6  ln8  3ln 2.


x2
  dx  ln g  x   6
x1
g  x 6 x1

Câu 48. Xét các số phức z ; w thỏa mãn z  1 và w  2 . Khi z  iw  6  8i đạt giá trị nhỏ nhất, z  w
bằng:
29 221
A. . B. . C. 3 . D. 5.
5 5

Lời giải
Chọn B
Do w  2 nên iw  iw  i . w  2 .

Ta có: z  iw  6  8i  6  8i  z  iw  7 .

 1  1
k   10 k   10
 z  k  6  8i   k  0   
 m   1 m   1
iw  m  6  8i   m  0   5  5
Dấu bằng xảy ra      
 z  1 3
z    i4 z    4 i
3
 iw  2  5 5  5 5
  6 8  8 6
iw    i w   i
 5 5  5 5

3 4 8 6 221
Khi đó z  w    i   i  .
5 5 5 5 5

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1 3 và B1; 3;2 . Xét hai điểm M và N thay

đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho M N  3 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng:
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .

Lời giải
Chọn A

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022

Nhận xét: A và B nằm khác phía so với mặt phẳng  Oxy  .

Gọi  P  là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng  Oxy    P  : z   3 .

B đối xứng với B qua mặt phẳng  Oxy   B  1;  3;  2  .


B1 là hình chiếu của B trên mặt phẳng  P   B1 1;  3;  3  .
 AA  3
  A  
Gọi A  T
 AA   Oxy 
MN

 A  thuộc đường tròn  C  có tâm A và bán kính R  3 ,  C  nằm trên mặt phẳng  P  .
Ta có: AM  BN  AN  BN  AN  B N  AB 
AB1  5  R  B1 nằm ngoài đường tròn  C  .
Do A   P  , B    P  mà  P    Oxy  suy ra AB  luôn cắt mặt phẳng  Oxy  .

Ta lại có: AB  B1B2  AB12 mà

B B1  1 ; AB1  5  AB max  AB1 max  AB1  R  8  AM  BN max  65 . Dấu "  " xảy ra khi
A là giao điểm của AB 1 với đường tròn  C  , A ở giữa A và B1 và N là giao điểm của AB 
với mặt phẳng  Oxy  .

 
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  9  x 2  16 ,  x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên

3
 
dương của tham số m để hàm số g  x   f x  7 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị ?

A. 16 . B. 9 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D

x  9
Ta có: f   x   0   .
 x  4

g  x  
 3x2  7  x3  7 x 
. f   x3  7 x  m .
2
 x3  7 x 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

+) g   x  không xác định tại x  0 và


 3x 2  7  x3  7 x 
đổi dấu khi qua x  0 nên x  0 là
2
 x  7x
3

một điểm cực trị của hàm số.


 x3  7 x  m  4  x3  7 x  m  4
 
  3
 3
 3
+) f  x  7 x  m  0   x  7 x  m  4   x  7 x  m  4 .
 
1 
 x3  7 x  m  9  x3  7 x   m  9
 
3
Ta có bảng biến thiên của hàm số u  x với u  x  x  7x

Để hàm số g  x  có ít nhất 3 điểm cực trị thì hệ 1  phải có ít nhất 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm
bội lẻ khác 0 . Mà ta lại thấy  m  9   m  4   m  4 .
Nên suy ra  m  9  0  m  9 .
Vậy có 8 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m  1, 2, ..., 8 .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like