Professional Documents
Culture Documents
Đề 45-Mã 104-L1-2021-đáp án
Đề 45-Mã 104-L1-2021-đáp án
Đề 45-Mã 104-L1-2021-đáp án
Câu 2. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 4 4 x 2 1 . C. y x 3 3 x 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn C
A. 1. B. 7 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
4 4 4
f x g x dx f x dx g x dx 4 3 7 .
1 1 1
x 1
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
x2
B. x 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn C
x 1 x 1
Ta có: lim , lim .
x2
x 2 x 2 x2
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x 2 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1;3;0) và bán kính bằng 2 . Phương trình
của (S) là
A. ( x 1) 2 ( y 3) 2 z 2 2 . B. ( x 1) 2 ( y 3) 2 z 2 4 .
C. ( x 1) 2 ( y 3) 2 z 2 4 . D. ( x 1) 2 ( y 3) 2 z 2 2 .
Ta có: 2 x 5 x log 2 5.
Tập nghiệm của bất phương trình là : (log 2 5; )
33
Ta có V 2a 8a .
5
Câu 8. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x 3 là
3 8 5 2 5 2 3 2
y x 3 y x 3 y x 3 y x 3
B. 8 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
5 531 5 23
Ta có: y x x .
3 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1; 4 . Tọa độ của véc tơ OA là
A. 2;1; 4 . B. 2; 1; 4 . C. 2;1; 4 . D. 2;1; 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: OA 2 0; 1 0;4 0 hay OA 2; 1;4 .
3 3
Câu 10: Nếu f x d x 3 thì 4 f x dx bằng
0 0
A. 3 . B. 12 . C. 3 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
3 3 3
Ta có: f x dx 3 4 f x dx 4 f x dx 4.3 12 .
0 0 0
Câu 11: Cho cấp số nhân u n với u1 2 và u2 10 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 8 . B. 8 . C. 5 . D. .
5
Lời giải
Chọn C
3 n!
Ta có: An .
n 3 !
Câu 13. Cho hàm số f x x 2 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x3
A. f x dx 2 x C B. f x dx 2x C
3
2 3
C. f x dx x 2x C D. f x dx x 2x C
Lời giải
Chọn B
x3
Ta có f x dx x 2 2 dx
2x C
2
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Lời giải
Chọn C
Phần thực của số phức z 4 2 i là 4
Câu 17: Nghiệm của phương trình log 2 5 x 3 là:
8 9
A. x . B. x . C. x 8 . D. x 9 .
5 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x 0
8
log 2 5 x 3 5x 23 5x 8 x (nhận).
5
Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số y 8x là
Câu 19. Cho a 0 và a 1 , khi đó log a 5 a bằng
1 1
A. . B. . C. 5 . D. 5
5 5
Lời giải
Chọn A
1
5 5
1 1
Ta có loga a loga a loga a .
5 5
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 1 ; 5 ; 2 có một
véc tơ chỉ phương u 3; 6;1 . Phương trình của d là .
x 3 t x 1 3t x 1 3t x 1 3t
A. y 6 5t . B. y 5 6t . C. y 5 6t . D. y 5 6t .
z 1 2t z 2 t z 2 t z 2 t
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là u 3; 6;1 và đi qua điểm M 1 ; 5 ; 2 nên có
x 1 3t
phương trình tham số . y 5 6t .
z 2 t
Câu 21. Trên mặt phẳng toạ độ , điểm M 4 ; 3 là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây hai số phức nào
dưới đây
A. z3 4 3i . B. z 4 4 3i . C. z 2 4 3i . D. z1 4 3i .
Lời giải
Chọn D
Điểm M 4 ; 3 là diểm biểu diễn số phức z1 4 3i .
Câu 22. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
f x dx e 4 dx ex 4x C .
x
Ta có:
Câu 24. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Câu 25. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2 2 4
A. S R . B. S 16 R . C. S 4 R . D. S R2 .
3
Lời giải
Chọn C
2
Công thức diện tích S của mặt cầu bán kính R là: S 4 R
Câu 26. Đồ thị của hàm số y 2 x 3 3x 2 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 2 và mặt phẳng P :3 x 2 y z 1 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với P có phương trình là:
A. x 2 y 1 z 2 . B. x 2 y 1 z 2
.
3 2 1 3 2 1
x 2 y 1 z 2 x2 y 1 z 2
C. . D. .
3 2 1 3 2 1
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với P có VTCP: u nP 3;2; 1 .
Ta có B B ' // C C ' (do B B ' và C C ' là cạnh bên của hình lăng trụ).
Suy ra
AB ', CC '
AB ', BB ' .
Tứ giác ABB ' A ' là hình vuông (do ABC . A ' B ' C ' là lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau)
nên
AB ' B 45 .
Vậy
AB ', CC '
AB ', BB '
AB ' B 45 .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB 4 a và S A vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SA B bằng
A. 4 a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2 a .
Lời giải
Chọn A
BC AB gt
Ta có: BC SA do SA ABC BC SAB tại B .
Trong mp SAB : AB SA A
Suy ra d C , SAB CB .
Xét A B C vuông cân tại B có: BC AB 4 a .
Vậy d C , SAB 4 a .
2 2
Câu 32. Nếu f x d x 4 thì 2 f x 1dx bằng
0 0
A. 8 . B. 10 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2 2
Ta có: 2 f x 1dx 2 f x dx dx 2.4 2 6 .
0 0 0
xa
Câu 33. Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề
x 1
nào dưới đây đúng ?
y
O x
Câu 36. Với mọi a,bthỏa mãn log 2 a 3 log 2 b 5 , khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3 3 3
A. a b 32 . B. a b 25 . C. a b 25 . D. a b 32 .
Lời giải
Chọn A
Câu 37. Trên đoạn 1; 2 , hàm số y x 3 3 x 2 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y f x x 3 3 x 2 1 .
y f x 3 x 2 6 x .
x 0 1; 2
+ f x 0 3x2 6 x 0 .
x 2 1; 2
Ta có f 1 3 , f 0 1 và f 2 21 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0 ; 0 và B 3 ; 2 ;1 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 2x 2 y z 2 0 . B. 4 x 2 y z 17 0 .
C. 4x 2 y z 4 0 . D. 2x 2 y z 11 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng P đi qua A 1; 0 ; 0 nhận vectơ AB 2;2;1 là VTPT có dạng:
2 x 1 2 y 0 1 z 0 0 2x 2 y z 2 0 .
Câu 39. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f f x 0 là
A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy f ( x) 0 có 4 nghiệm phân biệt theo thứ tự a, b, c, d .
f x a, a ; 1
f x b, b 1;0
Ta có: f f x 0 .
f x c, c 0;1
f x d , d 1;
2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log 3 x 25 3 0 ?
A. 2 4 . B. Vô số. C. 2 5 . D. 2 6 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 2 5 .
2x2 4 x 0
log3 x 25 3 0
2
2x 4 x log3 x 25 3 0 2
2x 4 x 0
.
log3 x 25 3 0
2 x 0
2 x 4 x 0 x2 2x 0
Trường hợp 1:
x 2 .
log
3 x 25 3 0 x 25 27 x 2
25 x 0
Vì x 2 5 nên ta có: mà x nên x 24, 23,..., 1, 0, 2 1 .
x 2
2
2 x 4 x 0 x2 2x 0 0 x 2
Trường hợp 2: x 2 2 .
log3 x 25 3 0 x 25 27 x 2
2
Từ 1 và 2 ta có 2 6 số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log 3 x 25 3 0 .
GVPB đề xuất
ĐK: x 2 5
2 x 0
Xét 2 x 4 x 0 x 2 2 x 0
x 2
Xét log 3 x 25 3 x 25 27 x 2
Ta có bảng xét dấu:
x -25 0 2 +∞
2 0
2x -4x + 0 - +
log3(x+25)-3 - - 0 +
VT - + 0 +
0
25 x 0
Dựa vào bảng xét dấu ta có: BPT
x 2
x nguyên nên có 26 giá trị thỏa mãn bài toán.
2 x 2 khi x 1
Câu 41. Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x 1 khi x 1
F 0 2. Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 18 . B. 2 0 . C. 9 . D. 2 4 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có: f x dx 3 x 2 1 dx 2 F 1 F 0 F 1 2 F 0 4
0 0
f x dx 3x 1 dx x3 x C
2
Trên khoảng ;1 , ta có:
Mà F 0 2 C 2 F x x 3 x 2.
2
Trên nửa khoảng 1; , ta có: f x dx 2x 2 dx x 2x C
Mà F 1 4 C 1 F x x 2 2 x 1.
Do đó: F 1 2 F 2 0 2.9 18.
Câu 42. Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30 ,
ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2 a . Diện tích xung quanh của N bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 13 a 2 . D. 2 7 a 2 .
Lời giải
Chọn B
O H
B
Xét hình nón N và mặt phẳng SA B đi qua đỉnh cắt O tại A , B .
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB .
AB 3 2a. 3
Tam giác SAB đều nên SH a 3.
2 2
SAB OAB AB
Ta có SH AB
SAB , OAB SH 30 .
, OH SHO
OH AB
SO a 3
sin SHO SO SH .sin 30 .
SH 2
2
2 2
a 32 13
OB SB SO 2a .
2 2
a 13
Vậy Sxq .SB.OB .2a. 13 a2 .
2
x y z 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
P : x 2 y 2 z 2 0 . Hình chiếu vuông góc của d trên P là đường thẳng có phương trình:
x y z 1 x y z 1 x y z 1 x y z 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 14 1 8 2 4 3 14 1 8
Lời giải
Chọn D
Gọi A 0; 0;1 , B 1; 1; 3 là hai điểm thuộc đường thẳng d và A, B lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A, B lên P .
Dễ thấy A P nên A A .
Gọi là đường thẳng đi qua B và vuông góc với P
Có u nP 1;2; 2
x 1 t
Đường thẳng đi qua B 1; 1; 3 và có VTCP u 1;2; 2 có dạng: y 1 2t , t
z 3 2t
3x 1 2
xy
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;6 thỏa mãn 27 1 xy .2718 x ?
3
A. 19 . B. 2 0 . C. 18 . D. 2 1 .
Lời giải
họn B
2
3x xy
Ta có: 27 1 xy .2718 x 27 3 x 2
xy 18 x
1 xy 27 3 x
2
xy 18 x
1 xy 0 .
2 3 x 2 xy 18 x
Mạt khác: 27 3 x xy 18 x
1 xy 1 26 1 xy 1 26 3 x 2 xy 18 x 1 xy
84 x 2 25 xy 468 x .
3x 2
xy 18 x 1
+ Với y 19 27 1 xy 78x2 25xy 468x 84 x2 7 x 0 x ;6 (loại).
3
3x 2
xy 18 x 1
+ Với y 3 27 1 xy 1 3x 0 x ;6 (loại).
3
1
+ Với y 2 x (thỏa mãn).
2
2 2 x 0
+ Với y 0 27 3 x 18 x
1 3x 18x 0 (loại).
x 6
2
3x xy18 x
+ Với y 1: Đặt f x 27 1 xy .
1 y 17 y
Do f 3 1 0 y 1;2;....;18 và f 6 27 6 y 6 y 1 0 y 1; 2 ;....;18 nên
3 3
1
phương trình f x 0 luôn có nghiệm thuộc ;6 .
3
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 m 1 z m 2 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z 0 6 ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
22
Ta có: m 1 m 2m 1.
1
Nếu 0 m : Phương trình có hai nghiệm phức z m 1 2m 1.i .
2
2 2 m 6 lo¹ i
Ta có: z 0 6 m 1 2m 1 36 m 36
m 6 tháa m·n
1 1
Nếu 0 m : Phương trình có kép z .
2 2
1 1
Khi đó z nên m không thỏa mãn.
2 2
1
Nếu 0 m : Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z m 1 2m 1 .
2
z 6
Ta có: z 0 6 0
z 0 6
m 6 2 3 tháa m·n
6 2 2 m 1 .6 m 2 0 m2 12m 24 0
m 6 2 3 tháa m·n
2
6 2 m 1 . 6 m2 0 m 2 12 m 48 0 v « nghiÖm .
Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật A B C D . A B C D có đáy là hình vuông, B D 4 a , góc giữa hai mặt phẳng
A BD và ABCD bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a . C. a . D. 16 3a3 .
9 3
Lời giải
Chọn D
S 1 dx dx
x1
g x 6 x1
g x 6
g x
x2
Câu 48. Xét các số phức z ; w thỏa mãn z 1 và w 2 . Khi z iw 6 8i đạt giá trị nhỏ nhất, z w
bằng:
29 221
A. . B. . C. 3 . D. 5.
5 5
Lời giải
Chọn B
Do w 2 nên iw iw i . w 2 .
Ta có: z iw 6 8i 6 8i z iw 7 .
1 1
k 10 k 10
z k 6 8i k 0
m 1 m 1
iw m 6 8i m 0 5 5
Dấu bằng xảy ra
z 1 3
z i4 z 4 i
3
iw 2 5 5 5 5
6 8 8 6
iw i w i
5 5 5 5
3 4 8 6 221
Khi đó z w i i .
5 5 5 5 5
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1 3 và B1; 3;2 . Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho M N 3 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng:
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .
Lời giải
Chọn A
Gọi P là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng Oxy P : z 3 .
A thuộc đường tròn C có tâm A và bán kính R 3 , C nằm trên mặt phẳng P .
Ta có: AM BN AN BN AN B N AB
AB1 5 R B1 nằm ngoài đường tròn C .
Do A P , B P mà P Oxy suy ra AB luôn cắt mặt phẳng Oxy .
B B1 1 ; AB1 5 AB max AB1 max AB1 R 8 AM BN max 65 . Dấu " " xảy ra khi
A là giao điểm của AB 1 với đường tròn C , A ở giữa A và B1 và N là giao điểm của AB
với mặt phẳng Oxy .
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 9 x 2 16 , x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
3
dương của tham số m để hàm số g x f x 7 x m có ít nhất 3 điểm cực trị ?
A. 16 . B. 9 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
x 9
Ta có: f x 0 .
x 4
g x
3x2 7 x3 7 x
. f x3 7 x m .
2
x3 7 x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Để hàm số g x có ít nhất 3 điểm cực trị thì hệ 1 phải có ít nhất 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm
bội lẻ khác 0 . Mà ta lại thấy m 9 m 4 m 4 .
Nên suy ra m 9 0 m 9 .
Vậy có 8 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m 1, 2, ..., 8 .