Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

9/28/2021 Từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm (Phần 2)

NOW TRENDING: ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ... HÌNH XĂM CHỮ Ý NGHĨA... TỪ VỰNG TIẾNG ANH LĨNH... REVIEW NHỮNG TRUNG TÂM HỌC...

HỌC TIẾNG ANH VĂN PHÒNG CÙNG GEO

BÀI LUẬN TIẾNG ANH PHỎNG VẤN TIẾNG ANH SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH CHÂM NGÔN TIẾNG ANH

KIỂM TRA MIỄN PHÍ

Đăng ký kiểm tra và tư vấn


miễn phí

8 NHÓM TỪ VỰNG TIẾNG ANH VĂN PHÒNG PHẨM BẠN


CẦN PHẢI BIẾT (PHẦN 2)
Admin Aroma | 24/09/2015 | Học tiếng anh | No Comments

Hiện nay, dù bạn có làm việc tại một công ty nước ngoài hay không thì bạn vẫn có thể
thường xuyên phải tiếp xúc với các dụng cụ văn phòng bằng tiếng Anh. Do đó, đối với dân
văn phòng việc học từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm là một kiến thức không thể thiếu.
Dưới đây Aroma đã tổng hợp và phân loại tên những văn phòng phẩm thường gặp nhất:

19 CỤM TỪ TIẾNG ANH GIAO TIẾP PHỔ BIẾN TRONG


CÔNG VIỆC

DANH MỤC BÀI VIẾT

geography-vnu.edu.vn/hoc-tieng-anh/8-nhom-tu-vung-tieng-anh-ve-van-phong-pham-phan-2.html 1/8
9/28/2021 Từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm (Phần 2)

Bài luận tiếng anh


Báo tiếng anh
Châm ngôn tiếng anh
Học tiếng anh
Học tiếng anh theo chủ đề
Kinh nghiệm học tiếng anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Phỏng vấn tiếng anh
Phương pháp học tiếng Anh
Sở thích bằng tiếng anh
Teaching english in Vietnam
Thành ngữ tiếng anh
TÊN VĂN PHÒNG PHẨM TRONG TIẾNG ANH Tiếng anh
Tiếng anh công sở
– Stationery: văn phòng phẩm
– Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm cả văn phòng phẩm trong đó) Tiếng anh giao tiếp
Từ vựng tiếng Anh
1. Desk top instruments – Dụng cụ để bàn
Uncategorized
+ Hole punch/punch: đồ bấm lỗ
+ Stapler and staples: đồ bấm và ghim bấm Vui học tiếng anh
+ Staple remover: đồ gỡ ghim
+ Binder clips: kẹp bướm BÀI VIẾT MỚI NHẤT
+ Knife: dao ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ GIA ĐÌNH “Nơi
bình yên nhất chính là gia Đình”
+ Scissors: kéo
HÌNH XĂM CHỮ Ý NGHĨA VỀ CUỘC SỐNG
+ Blades: lưỡi dao CHO NỮ
+ Tape dispenser: dụng cụ đựng và cắt băng keo
Từ vựng tiếng Anh lĩnh vực báo chí
+ Laminators: đồ ép nhựa
Review những trung tâm học tiếng Anh
+ Pencil sharpener: đồ gọt bút chì
Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống

geography-vnu.edu.vn/hoc-tieng-anh/8-nhom-tu-vung-tieng-anh-ve-van-phong-pham-phan-2.html 2/8
9/28/2021 Từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm (Phần 2)

+ Magnet: nam châm Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt?
+ Push pins: đồ ghim giấy Bài luận tiếng anh về giữ gìn sức khoẻ
+ Glue stick: thỏi keo khô
Bài luận tiếng anh về tết cổ truyền.
+ Glue: hồ dán
Bài luận tiếng anh về cuộc sống cực thâm
+ Tape: băng keo (nói chung) thúy
+ Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong Bài luận tiếng Anh về du lịch
+ Double-sided tape: băng keo 2 mặt
+ Duct tape: băng keo vải
+ Carbon paper: giấy than
+ Rubber bands: dây thun

2. Writing instruments – Dụng cụ viết


+ Ball-pen: bút bi
+ Fountain pen: bút mực
+ Pencil: bút chì
+ Mechanical pencil: bút chì bấm
+ Porous point pen: bút nhũ
+ Technical pen: bút vẽ kỹ thuật
+ Gel pen: bút nước
+ Highlighter: bút dạ quang
+ Markers: bút lông
+ Pencil box/pouch: Hộp/Túi đựng bút

3. Erasers- Đồ tẩy xóa


+ Rubber: cục gôm
+ Correction fluid: bút xóa
+ Correction tapes: băng xóa

geography-vnu.edu.vn/hoc-tieng-anh/8-nhom-tu-vung-tieng-anh-ve-van-phong-pham-phan-2.html 3/8
9/28/2021 Từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm (Phần 2)

4. Filing and storage – Đồ phân loại và lưu trữ


+ Lever arch file: bìa còng bật
+ Ring file/binder: Bìa còng nhẫn
+ Expandable file: cặp có nhiều ngăn
+ File folder: Bìa hồ sơ
+ Double sign board: bìa trình ký đôi
+ Hanging file folder: Bìa hồ sơ có móc treo

5. Mailing and shipping supplies – Đồ gửi thư

+ Envelope: bao thư


+ Stamped/ addressed envelope: bao thư sẵn tem/ địa chỉ

+ Stamp: con tem

6. Notebooks – Các loại sổ/ giấy ghi chép


+ Wirebound notebook: sổ lò xo
+ Writing pads: tập giấy ghi chép
+ Self-stick note (pad): (tập) giấy ghi chú
+ Self-stick flags: giấy phân trang, đánh dấu trang

7. Office paper – Các loại giấy văn phòng

geography-vnu.edu.vn/hoc-tieng-anh/8-nhom-tu-vung-tieng-anh-ve-van-phong-pham-phan-2.html 4/8
9/28/2021 Từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm (Phần 2)

+ dot matrix paper: giấy cho máy in kim

+ inkjet paper: giấy cho máy in phun

+ laser paper: giấy cho máy in laze

+ Photocopy paper: giấy photo


8. Other supplies – Đồ dùng khác
+ File cabinet: tủ đựng hồ sơ
+ Bookcase: tủ sách
+ Typing chair: ghế văn phòng
+ Desk: bàn làm việc
+ Doorstop: cái chặn cửa, hít cửa
+ Floor mats: thảm văn phòng
+ Light bulbs: bóng đèn
+ Fluorescent bulbs: bóng đèn huỳnh quang
+ Receptacles: ổ cắm điện
+ Shredder: máy hủy giấy
+ Wastebasket/ Recycle bin/Trash can: thùng rác
+ Trash bag: túi đựng rác
Hi vọng với bài tổng hợp này, các bạn sẽ dễ dàng học tu vung tieng anh van phong pham hơn và
tự tin sử dụng chúng trong công việc.

Bài viết có nội dung liên quan:

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ VĂN PHÒNG PHẨM


NHỮNG MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG
THÔNG DỤNG
CÁC MẪU HỘI THOẠI KHI GIÚP ĐỠ NHAU TẠI VĂN
PHÒNG
geography-vnu.edu.vn/hoc-tieng-anh/8-nhom-tu-vung-tieng-anh-ve-van-phong-pham-phan-2.html 5/8
9/28/2021 Từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm (Phần 2)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ

Họ tên

Điện thoại

Email

Năm sinh

Chọn hình thức học

Chọn địa điểm học

Thực trạng và nhu cầu học

ĐĂNG KÝ

BÀI VIẾT LIÊN QUAN


SÁCH TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN CÁC MẪU HỘI THOẠI KHI GIÚP
PHÒNG COMMON GROUND ĐỠ NHAU TẠI VĂN PHÒNG
ENGLISH IN THE WORKPLACE No Comments | Sep 9, 2015

geography-vnu.edu.vn/hoc-tieng-anh/8-nhom-tu-vung-tieng-anh-ve-van-phong-pham-phan-2.html 6/8
9/28/2021 Từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm (Phần 2)
No Comments | Jul 10, 2018

TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP 40 VẬT DỤNG TRONG VĂN PHÒNG
VĂN PHÒNG CÓ PHIÊN ÂM (P3) BẰNG TIẾNG ANH QUA HÌNH ẢNH
No Comments | Jun 26, 2018 No Comments | Jul 31, 2018

ADD A COMMENT

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment:*

Name:*

Email Address:*

Website:

geography-vnu.edu.vn/hoc-tieng-anh/8-nhom-tu-vung-tieng-anh-ve-van-phong-pham-phan-2.html 7/8
9/28/2021 Từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm (Phần 2)

ADD COMMENT

Tiếng anh văn phòng Phương pháp học tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếp Sitemap

Châm ngôn tiếng Anh Học tiếng Anh theo chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh Tiếng Anh cho người đi làm

Sở thích bằng tiếng Anh Tiếng Anh công sở Từ vựng tiếng Anh  Bài viết tiếng Anh hay

Phỏng vấn tiếng Anh Kinh nghiệm học tiếng Anh Teaching english in Vietnam Tiếng Anh chuyên ngành

Bài luận tiếng Anh Báo tiếng Anh Thành ngữ tiếng Anh

COPYRIGHT © 2021 HỌC TIẾNG ANH VĂN PHÒNG CÙNG GEO. CẢM ƠN FOOTER TRANG CHỦ

geography-vnu.edu.vn/hoc-tieng-anh/8-nhom-tu-vung-tieng-anh-ve-van-phong-pham-phan-2.html 8/8

You might also like