Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 52

TRẮC NGHIỆM : KẾ TOÁN KHU VỰC CÔNG 1

CHƯƠNG 0-CHƯƠNG 1:
Câu 1: Bá o cá o quyết toá n NSNN sẽ phải nộ p đến 2 cơ quan chính là :
A. Cơ quan thố ng kê-Cơ quan tà i chính
B. Kho bạc nhà nướ c-Cơ quan tà i chính
C. Cơ quan cấ p trên –Kho bạ c nhà nướ c
D. Cơ quan cấ p trên –Cơ quan tài chính
(Vì khi lậ p dự toá n hay lậ p bá o cá o quyết toá n thì:
Đơn vị HCSN cấ p cơ sở sẽ gử i BC quyết toá n lên Cơ quan quả n lý cấ p trên  CQ QL cấ p trên gử i
lên cơ quan chủ quả n  CQ chủ quả n sẽ gử i lên Cơ quan tà i chính CQ tà i chính sẽ trình lên CP
hoặ c UBNN để xem xét  Sau đó trình lên QH hoặc HĐND để xem xét đố i chiếu và phê duyệt)
Câ u 2: Để đá p ứ ng nhu cầ u thô ng tin phụ c vụ cho quả n lý, kế toá n đơn vị HCSN có thể:
A. Mở thêm các tà i khoả n chi tiết cho nhữ ng tài khoả n đã quy định (*)
B. Cả (*) và (**) Sai
C. Cả (*) và (**) đú ng
D. Mở thêm các tà i khoả n ngang cấ p vớ i cá c tài khoả n đã đượ c quy định (**)
( KT đơn vị HCSN có thể mở thêm các tà i khoả n chi tiết cho nhữ ng tài khoả n đã quy định để
quả n lý các hoạ t độ ng cụ thể, riêng biệt.
Khô ng đượ c mở cá c tà i khoả ng ngang cấ p vớ i các tài khoả n đã quy định vì cá c tà i khoả n nà y
thuộ c hệ thố ng tài khoả n kết toá n ĐVHCSN do Bộ tà i chính cấp để phụ c vụ nhu cầ u quả n lý, đá nh
giá việc chi tiêu củ a các đơn vị nên cầ n sự đồ ng nhấ t)
Câ u 3: Kế toá n HCSN muố n tă ng cừ ơng tính minh bạ ch thì cầ n phả i thự c hiện yêu cầ u kế toá n
nà o?
A. Có thể so sá nh
B. Cô ng khai
C. Khách quan
D. Trung thự c
Yêu cầ u củ a kế toá n đv HCSN:
Có thể so sá nh: giú p ngườ i đọ c phâ n tích đá nh giá và ra quyết định dự a trên sự so sá nh. Thô ng
tin KT giữ a dự toá n và thự c tế, giữ a các kỳ trong cù ng mộ t đơn vị HCSN, giữ a cá c đơn vị HCSN
khá c nhau, giữ a đơn vị HCSN vớ i KBNN chỉ có thể so sá nh đượ c nếu chú ng đượ c trình bà y nhấ t
quá n.
Khách quan: Đú ng thự c tế, khô ng xuyên tạc, bó p méo
Trung thự c: Khách quan và đú ng vớ i thự c tế, hiện trạ ng, bả n chấ t nộ i dung và giá trị củ a nghiệp
vụ kinh tế phá t sinh.
Cô ng khai: Để tă ng cườ ng trá ch nhiệm giả i trình, đảm bả o tính minh bạch
Câ u 4: Khoả n nà o sau đâ y khô ng thuộ c cá c đố i tượ ng kế toá n trong đơn vỊ HCSN?
A. (*) và (**) đú ng
B. Nhà riêng củ a cô ng chứ c, viên chứ c (*)
C. Xe củ a đơn vi
D. Má y mó c giữ hộ cho đơn vị khác (**)
Câ u 5: Để thô ng tin kế toá n HCSN đá p ưng tính có thể so sá nh, đố i chiếu, kiểm soá t vớ i kế toá n
NSNN thì kế toá n nên:
A. Cô ng khai đầ y đủ thô ng tin
B. Tính toá n các đố i tượ ng theo giá gố c
C. Hạch toá n theo mụ c lụ c ngâ n sách
D. Ghi nhậ n doanh thu và chi phí
Nhà nướ c xâ y dự ng hệ thố ng MLNSNN thố ng nhấ t và yêu cầ u cá c đơn vị phả i tổ chứ c hạch toá n
và bá o cá o phù hợ p vớ i MLNSNN để phụ c vụ cho yêu cầ u so sá nh, đố i chiếu, kiểm soá t và tổ ng
hợ p bá o cá o thu-chi NSNN. Do đó , TK đơn vị HCSN phải theo dõ i các khoả n thu – chi phá t sinh tại
đơn vị theo MLNSNN.
Câ u 6: Kế toá n đơn vỊ HSCN thự c hiện theo nguyên tắc:
A. Cơ sở tiền mặ t
B. Cơ sở dồ n tích
C. Cơ sở tiền mặ t kết hợ p cơ sở dồ n tích
D. Tấ t cả đều sai
Cơ sở dồ n tích là mộ t trong 7 nguyên tắc mà đơn vị HCSN phải tuâ n thủ .
Câ u 7: Các hình thứ c kế toá n thủ cô ng nà o đượ c á p dụ ng ở đơn vị HCSN?
A. Nhậ t ký–sổ cái
B. Tấ t cả đều đú ng
C. Chứ ng từ ghi sổ
D. Nhậ t ký chung
-Đơn vị HCSN có thể á p dụ ng mộ t trong 3 hình thứ c nà y tù y theo đặ c điểm hoạ t độ ng, quy mô ở
tưng đơn vị có thể ghi sổ thủ cô ng hoặ c phầ n mềm má y tính. Hình thứ c Nhậ t ký-sổ cá i phù hợ p
vớ i đơn vị nhỏ , hình thứ c Chứ ng từ ghi sổ phù hợ p vớ i đơn vị quy mô trung bình lơn, hình thứ c
NKC có thể áp dụ ng vớ i bấ t kì đơn vị quy mô nà o
Câ u 8: Yêu cầ u “kế toá n theo mụ c lụ c NSNN” đượ c á p dụ ng cho hoạ t độ ng nà o?
A. Sả n xuấ t kinh doanh dịch vụ
B. Hà nh chính sự nghiệp(*)
C. Chương trình, dự á n (*)
D. (*), (**) đú ng
Câ u 8: Đơn vị nà o sau đâ y khô ng á p dụ ng Chế độ kế toá n HCSN?
A. Đơn vị HSCN
B. Tổ chứ c chính trị, chính trị- xã hô i
C. Cơ quan nhà nướ c
D. Doanh nghiệp nhà nướ c
-Cơ quan nhà nướ c và đơn vị HCSN là các đơn vị HCSN nên á p dụ ng chế độ kế tó a HCSN
Theo Điều 2. QĐ 19/2006/QĐ-BTC. Thì chế độ kế toá n HCSN á p dụ ng cho:
-Cơ quan nhà nướ c, đơn vị sự nghiệp, tổ chứ c có sử dụ ng Kinh tế NSNN gồ m cơ quan tổ chứ c có
nhiệm vụ thu, chi NSNN các cấ p, Vă n phò ng QH, VP chủ tịch nướ c, VP chính phủ , tò a á n nhâ n dâ n
và viện kiểm sá t nhâ n dâ n các cấ p, Bộ cơ quan Ngang bộ , cơ quan thuộ c Chính phủ , hộ i đồ ng
nhâ n dâ n, UBNN tỉnh, huyện, Tổ chứ c chính trị, tổ chứ c chính trị - xã hộ i, tổ chứ c chính trị - xã
hộ i nghề nghiệp, tổ chứ c xã hộ i, tổ chứ c xã hộ i – nghề nghiệp có sử dụ ng kinh phí ngâ n sách nhà
nướ c; Đơn vị sự nghiệp đượ c ngâ n sá ch nhà nướ c đả m bả o mộ t phầ n hoặc toà n bộ kinh phí; Tổ
chứ c quả n lý tà i sả n quố c gia; Ban Quả n lý dự á n đầ u tư có nguồ n kinh phí ngâ n sách nhà nướ c;
Các Hộ i, Liên hiệp hộ i, Tổ ng hộ i, cá c tổ chứ c khá c đượ c ngâ n sá ch nhà nướ c hỗ trợ mộ t phầ n
kinh phí hoạ t độ ng;
- Đơn vị vũ trang nhâ n dâ n, kể cả Tò a á n quâ n sự và Viện kiểm sá t quâ n sự (Trừ các doanh
nghiệp thuộ c lự c lượ ng vũ trang nhâ n dâ n);
Câ u 10: Bá o cá o tài chính đầ y đủ củ a đơn vị HCSN bao gồ m nhữ ng bá o cá o nà o?
A. Bá o cá o lưu chuyển tiền tệ
B. Bá o cá o kết quả hoạ t độ ng
C. Bá o cá o tình hình tài chính
D. Tấ t cả đều đú ng
Câ u 11: “Đơn vị phải lậ p dự toá n và thự c hiện chi đú ng theo dự toá n” Nộ dung nà y thuộ c về
phương phá quả n lý tà i chính nà o?
A. Thu, chi chênh lệch
B. Khoá n chọ n gó i
C. Quả n lý theo định mứ c
D. Thu đủ , chi đủ
(1) Phương phá p thu đủ , chi đủ : Mọ i khoả n thu củ a đơn vị đượ c nộ p hết và o NS, nhà nướ c sẽ cấ p
kinh phí tố i thiểu cho đơn vị để chi tiêu. Á p dụ ng cho ĐV HCSN khô ng có thu hoặc nguồ n thu ít.
(2) Thu chi chênh lệch: Mọ i khoả n thu củ a đơn vị đượ c giữ lại tại đơn vị để chi tiêu, nếu thiếu,
nhà nướ c sẽ cấ p phầ n chênh lệch thiếu cho đơn vị. Á p dụ ng đơn vị HCSN có nguồ n thu lớ n.
(3) Quả n lý theo định mứ c: Đơn vị phả i lậ p dự toá n cho các khoả n mụ c chi và phả i thự c hiện chi
đú ng theo dự toá n. Á p dụ ng để quả n lý các khoả n chi tiêu tại đơn vị HCSN.
(4) Khoá n chọ n gó i: Vớ i CQNN, nhà nướ c thự c hiện cơ chế khoá n chi hà nh chính. Vớ i cá c ĐVSN
nhà nướ c thự c hiện cơ chế tự chủ tài chính. . Giú p đơn vị tự chủ hơn trong thu chi, khuyến khích
các đơn vị tìm kiếm cá c nguồ n thu và tiếp kiệm các khoả n chi, qua đó nâ ng cao hiệu quả hoạ t
độ ng
Câ u 12: Cơ chế tự chủ tà i chính tạ i các đơn vị sự nghiệp á p dụ ng theo phương phá p quả n lý tà i
chính nà o?
A. Khoá n trọ n gó i
B. Thu đủ , chi đủ
C. Thu, chi chênh lệch
D. Quả n lý theo định mứ c.
Câ u 13: Đơn vị dự toá n cấ p 1 sẽ nhậ n dự toá n thu-chi NSNN từ cơ quan nà o?
A. UBND quậ n, huyện (***)
B. (*) hoặ c (**) hoặ c (***)
C. Chính phủ (*)
D. UBND tỉnh (**)
Đơn vị dự toá n cấp 1 sẽ nhậ n dự toá n từ cấ p chính quyền. Cơ quan đại diện cấ p chính quyền ở
cấ p TW là chính phủ . Ở cấ p địa phương là UBNN cá c cấ p.
Câ u 14 Đố i vớ i cơ quan nhà nướ c, nguồ n nà o sau đâ y mà cơ quan khô ng có ?
A. Kinh phí NSNN cấ p
B. Thu sự nghiệp
C. Vố n vay, vố n huy độ ng
D. Viện trợ , tà i trợ .
(Vố n vay, vố n huy độ ng hình thà nh từ hoạ t độ ng SXKD mà hoạ t độ ng nà y chỉ có đơn vị HCSN. Vì
bả n chấ t Cơ quan nhà nướ c CQNN cầ n có sự nghiêm minh tính phá p lý cao)
Câ u 15: Phương phá p quả n lý tà i chính nà o trướ c đâ y thườ ng đượ c á p dụ ng cho đơn vị HCSN có
nguồ n thu ít?
A. PP quả n lý theo định mưc
B. PP quả n lý thu chi chênh lệch
C. PP khoá n chọ gó i
D. PP thu chi đủ
Phương phá p thu đủ chi đủ : mọ i khoả n thu củ a đơn vị đượ c nộ p hết về NS, nhà nứ c sẽ cấ p kinh
phí cho đơn vị để chi tiêu. PP nà y á p dụ ng chi cá c ĐVHCSN khô ng có nguồ n thu hoặ c nguồ n thu ít
Câ u 16: Cơ quan nà o đượ c xem là đại diện cho cấ p chính quyền ở địa phương?
A. Uỷ ban nhâ n dâ n
B. Kho bạc nhà nướ c
C. Sở tà i chính
D. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n
Cơ quan đạ i diện cấ p chính quyền ở địa phương là UBND cá c cấ p do UBNN là đạ i diện cấ p chính
quyền ở địa phương
Câ u 17: Mọ i khoả n thu củ a đơn vị đượ c giữ lại tạ i đơn vi để chi tiêu” Nộ i dung nà y thuộ c về
phương phá p quả n lý tà i chính nà o?”
A. Thu, chi chênh lệch
B. Khoá n chọ n gó i
C. Quả n lý theo định mứ c
D. Thu đủ , chi đủ
Phương phá p thu chi chênh lệch: Mọ i khoả n thu củ a đơn vị đượ c giữ lạ i để chi tiêu, nếu thiếu
nhà nướ c sẽ bù phầ n chênh lệch thiếu chp đơn vị. Á p dụ ng vớ i ĐV HCSN có nguồ n thu lớ n.
Câ u 18: Đơn vị cấ p cơ sở nhậ n dự toá n phâ n bổ từ đơn vị nà o?
A. Đơn vị cấ p 1 (*)
B. Đơn vị cấ p chính quyền
C. (*) hoặ c (**)
D. Đơn vị cấ p trung gian (**)
Đơn vị cấ p cơ sở nhậ n dự toá n từ địa phương cấ p 1 hoặc cấ p trung gian. Vì cấ p trung gian có thể
có hoặ c khô ng
Câ u 19: Bộ má y Nhà nướ c VN đượ c phâ n thà nh bao nhiêu cấ p chính quyền
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Bộ má y NN VN đượ c phâ n thà nh 4 cấ p chính quyền gồ m: Chính quyền trung ương, chính quyền
địa phương cấ p tỉnh, chính quyền đạ i phương cấ p huyện, chính quyền địa phương cấ p xã
Câ u 20: Đơn vị nà o sau đâ y khô ng thuộ c cơ quan nhà nướ c?
A. Sở y tế
B. Uỷ ban nhâ n dâ n thà nh phố
C. Bộ tà i chính
D. Bệnh viện cô ng lậ p.
Vì Bệnh viện cô ng lậ p là đơn vị sự nghiệp. Đặ c điểm củ a ĐVSN:

 khô ng mang tính quyền lự c nhà nướ c, khô ng có chứ c nă ng quả n lý nhà nướ c.
 Đượ c thà nh lậ p bở i cơ quan có thả m quyền củ a Nhà nướ c, tổ chứ c chính trị, tổ chứ c chính
trị - xã hộ i
 Là bộ phậ n cấ u thà nh trong tổ chứ c bộ má y cơ quan nhà nướ c, tổ chứ c chính trị, tổ chứ c
chính trị-xã hộ i
 Có tư cá ch phá p nhan
 Cung cấ p dịch vụ cô ng, phụ c vụ quả n lý nhà nướ c
CÂU HỎI BỔ SUNG CỦA LỚP KHÁC
Câ u 21: Chế độ kế toá n HCSN hướ ng dẫ n về nhữ ng nộ i dung nà o?
A. Danh mụ c biểu mẫ u và phương phá p lậ p, trình bà y BC
B. Tấ t cả đều đú ng
C. Danh mụ c biểu mẫ u và phương phá p lậ p chứ ng từ bắ t buộ c
D. Danh mụ c hệ thố ng tà i khoả n và phương phá p hạ ch toá n tài khoả n
Câ u 22: Nguồ n kinh phí chiếm tỷ trọ ng đá ng kể trong kinh phí hoạ t độ ng củ a cơ quan NN
A. Thu từ sả n xuấ t kinh doanh
B. Viện trợ , vay nợ
C. Ngâ n sách NN
D. Thu phí, lệ phí
Trong chương 1: Phầ n 1 Cơ quan nhà nướ c _trang 14 có đề cậ p đến: CQNN hoạ t độ ng chủ yếu
bằ ng nguồ n kinh phí NSNN cấ p. Bên cạ nh kinh phí NSNNS, dơn vị cò n thu phí, lệ phí trong quá
trình quả n lý và cung cấ p dịch vụ hà nh chính cô ng.  A đú ng,
Câ u 23: Nguồ n nà o trong đơn vị HCSN khô ng cầ n theo dõ i chi tiết theo ML NSNN
A. Nguồ n vố n kinh doanh
B. Nguồ n viện trợ , vay nợ nướ c ngoà i
C. Nguồ n NSNN cấ p
D. Nguồ n phí đượ c khấ u trừ để lạ i
Vì nguồ n vố n kinh doanh thuộ c về hoạ t độ ng SXKD mà có củ a đơn vị có đượ c do đó đơn vị có
quyền tự sử dụ ng và theo dõ i.
Các nguồ n cò n lạ i sử dụ ng cho hoạ t độ ng tại đơn vị do đó cầ n đượ c theo dõ i sá t sao và chặ t chẽ
hơn.
Câ u 24: Bộ bá o cá o quyết toá n kinh phí hoạ t độ ng củ a đơn vị HCSN bao gồ m nhữ ng bá o cá o nà o
A. Bá o cá o thự c hiện xử ký kiến nghị kiểm toá n, thanh tra tài chính
B. Tấ t cả đều đú ng
C. Thuyết minh bá o cá o quyết toá n
D. Bá o cá o quyết toá n kinh phí hoạ t độ ng
Theo thô ng tư 107 danh mụ c bá o cá o quyết toá n kinh phí hoạ t độ ng gồ m 5 mẫ u bá o cá o
- Bá o cá o quyết toá n kinh phí hoạ t độ ng
- Bá o cá o chi tiết từ nguồ n NSNN và nguồ n phí đượ c khấu trừ , để lạ i
- Bá o cá o chi tiết kinh phí chương trình, dự á n
- Bá o cá o thự c hiện xử lý kiến nghị củ a kiểm toá n, thanh tra, tài chính
- Thuyết minh bá o cá o quyết toá n
Câ u 25: Bá o cá o quyết toá n NSNN sẽ phả i nộ p đến 2 cơ quan chính là
A. Kho bạc nhà nướ c-Cơ quan tà i chính
B. Cơ quan thố ng kê-Cơ quan tà i chính
C. Cơ quan cấ p trên – Kho bạ c nhà nướ c
D. Cơ quan cấ p trên – Cơ quan tà i chính
Trong chương 1 _Trang 24: Có đề cậ p đơn vị hà nh chính, sự nghiệp phả i nộ p bá o cá o quyết toá m
cho đơn vị cấ p trên hoặc cơ quan tà i chính cù ng cấ p ( trong trườ ng hợ p khô ng có đơn vị dự toá n
cấ p trên)
Cau 26: “mọ i khoả n thu củ a đơn vị đượ c nộ p và o ngâ n sách”. Nộ i dung nà y thuộ c về phương
phá p:
A. Khoá n trọ n gó i
B. Thu đủ , chi đủ
C. Thu, chi chênh lệch
D. Quả n lý theo định mứ c
B. Đú ng vì theo pp thu đủ , chi đủ : mọ i khoả n thu củ a đơn vị đượ c nộ p hết và o NS, nhà nướ c sẽ
cấ p kinh phí cho đơn vị chi tiêu.
A. Sai vì theo PP khoá n chọ n gó i thì vớ i CQNN nhà nướ c thự c hiện khoá n hà nh chính, vớ i ĐV
HCSN nhà nướ c thự c hiện cơ chế tự chủ tài chính.
C. Sai vì vớ i thu chi chênh lệch mọ i khoả n thu củ a đơn vị đượ c giữ lạ i tạ i đơn vị để chi tiêu, nếu
thiếu nhà nướ c sẽ cấ p phầ n chênh lệch bị thiếu
d. Sai vì các đơn vị thự c hiện phương phá p nà y phả i thự c hiện lậ p dự toá n cho các khoả n chi và
thự c hiện chi theo đú ng dự toá n.
Câ u 27: phương phá p quả n lý tà i chính nà o giú p cá c đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu – chi?
A. PP thu chi chênh lệch
B. PP thu đủ chi đủ
C. PP quả n lý theo định mứ c
D. PP khoá n trọ n gó i
Câ u 28: Chế độ kế toá n HCSN quy định bao nhiêu mẫu biểu chứ ng từ bắ t buộ c?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
-Theo quyết định số 19/2006 QĐ-BTC quy định có 4 loại chứ ng từ bắ t buộ c á p dụ ng thố ng nhấ t,
bao gồ m: Phiếu thu, phiếu chi, giấ y đề nghị thanh toá n tạm ứ ng và biên lai thu tiền
Câ u 29: Đơn vị HCSN nhậ n và phâ n bổ dự toá n như thế nà o?
A. Phâ n bổ dự toá n chi bả n thâ n đơn vị
B. Nhậ n dự toá n từ chính phủ hoặc UBND
C. Tấ t cả đều đú ng
D. Phâ n bỏ dự toá n cho đơn vị cấ p dướ i
Theo sơ đồ phâ n bổ dự toá n các cấ p chương 1_trang 17 theo chiều dọ c Đơn vị dự toá n cấ p 1 sẽ
nhậ n dự toá n từ Thủ trưở ng chính phủ hoặ c UBND các cấ p  B đú ng. Sau đó , đơn vị dự toá n cấ p
1 sẽ phâ n bổ dự toá n cho bả n thâ n đơn vị và cho đơn vị cấ p dướ i là đơn vị dự toá n cấ p cơ sở .

GIẢI THÍCH TRẮC NHIỆM TRONG SÁCH


CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Câ u 1: Đơn vị dự toá n cấ p 1 sẽ nhậ n dự toá n thu-chi NSNN từ
a. Chính phủ
b. UBND tỉnh
c. UBND quậ n, huyện
d. a hoặ c b hoặ c c
Vì theo thô ng tư 107/2017 Đơn vị dự toá n cấ p 1 nhậ n dự toá n từ thủ tướ ng chính phủ hoặc chủ
tịch ủ y ban nhâ n dâ n các cấ p và phâ n bổ dự toá n cho cá c đơn vị dự toá n cấ p trung gian hoặc cấp
cơ sở
Câ u 2: Đơn vị nà o sau đâ y khô ng á p dụ ng Chế độ kế toá n HCSN?
a. Cơ quan nhà nướ c
b. Đơn vị sự nghiệp
c. Tổ chứ c chính trị, chính trị - xã hộ i
d. Doanh nghiệp nhà nướ c
a,b,c là các ĐV HCSN hoạ t độ ng trong lĩnh vự c phi lợ i nhuậ n, nguồ n kinh phí chủ yếu do NSNN
cấ p nên á p dụ ng chế độ kế toá n HCSN.
Cò n DN nhà nướ c là tổ chứ c kinh tế do nhà nướ c sở hữ u toà n bộ vố n điều lệ hoặc có cổ phầ n,
vố n gó p chi phố i, đượ c tổ chứ c dướ i hình thứ c cô ng ty nhà nướ c, CTCP, CT TNHH và áp dụ ng chế
độ kế toá n doanh nghiệp.
Câ u 3: Đố i vớ i cơ quan nhà nướ c, nguồ n nà o sau đâ y mà cơ quan khô ng có ?
A. Kinh phí NSNN cấ p
B. Thu sự nghiệp
C. Viện trợ , tà i trợ
D. Vố n vay, vố n huy độ ng
a,b,c: Cơ quan nhà nướ c hoạ t độ ng chủ yếu bằ ng nguồ n kinh phí NSNN cấ p, nguồ n thu phí, lệ phí
đượ c khấu trừ , để lạ i, nguồ n viện trợ , vay nợ nướ c ngoà i và nguồ n thu từ SXKDDV (nếu có )
Nhưng CQNN khô ng có nguồ n Vay vố n, vố n huy độ ng vì nó hoạ t độ ng theo hình thứ c Khoá n chi
tà i chính và khô ng huy độ ng vố n. Thườ ng vố n vay, vố n lưu độ ng đượ c sử dụ ng ở các DN, đâ y là
khoả n vố n đượ c hình thà nh từ vay bên khac và thờ i hạ n vay đượ c ấ n định trướ c.
Câ u 4: Khoả n nà o khô ng thuộ c cá c đố i tượ ng kế toá n trong đơn vị HCSN?
A. Nhà riêng củ a cô ng chứ c, viên chứ c (tr 18)
B. Xe củ a đơn vị
C. Má y mó c giữ hộ cho đơn vị khác
D. a và c đú ng
Giải thích: Theo chế độ kế toá n ĐVHCSN, đố i tượ ng kế toá n bao gồ m các tài sả n và nguồ n vố n
khá c liên quan đến đơn vị KT củ a đơn vị. Do đó b, c sai vì đều là tà i sả n liên quan đến đơn vị
HCSN. (cụ thể thì B. là TS củ a đơn vị, C. Là TS củ a đơn vị khác nhờ đơn vị mình giữ hộ .
Câ u A là TS riêng củ a cá nhâ n khô ng liên quan đến TS củ a đơn vị nên khô ng phải đố i tượ ng KT
trong đơn vị HCSN.
Câ u 5: Kế toá n đơn vị HCSN thự c hiện theo nguyên tắc:
A. Cơ sở dồ n tích
B. Cơ sở tiền mặ t
C. Cơ sở tiền mặ t kết hợ p cơ sở dồ n tích
D. a, b, c sai
Giải thích: Theo chế độ kế toá n HCSN, có 7 nguyên tắ c mà đơn vị HCSN áp dụ ng: cơ sở dồ n tích.
Hoạ t độ ng liên tụ c, giá gố c, nhấ t quá n, phù hợ p, trong yếu, thậ n trọ ng  Chọ n A
Câ u 6: Yêu cầ u "Kế toá n theo MLNSNN" đượ c á p dụ ng cho hoạ t độ ng nà o?
e. SXKD (SXKD nguồ n vố n hình thà nh có thể do vay vố n hoặ c huy độ ng vố n gó p nên khô ng
đượ c á p dụ ng Kế toá n MLNSNN)
f. HCSN (*)
g. Chương trình, dự á n (**)
h. (*) và (**) đú ng
Vì hệ thố ng MLNSNN á p dụ ng đố i vớ i cơ quan có nhiệm vụ quả n lý thu, chi NSNN các cấ p, đơn vị
dự toá n NS, đơn vị sử dụ ng NSNN và cá c tổ chứ c, đơn vị có liên quan. Mà cá c hoạ t độ ng HCSN và
Chương trình, dự á n đượ c sử dụ ng từ nguồ n NSNN cấ p  b,c đú ng
Hoạ t độ ng SXKD là nguồ n vố n hình thà nh có thể do vay vố n huy độ ng từ vố n gó p nên khô ng
đượ c á p dụ ng kế toá n MLNSNN
Câ u 7: Phá t biểu nà o khô ng đú ng đố i vớ i "Giấ y đề nghị thanh toá n tạ m ứ ng"?
a. Là chứ ng từ bắ t buộ c
b. Là chứ ng từ hướ ng dẫ n.
c. Khô ng đượ c thay đổ i mẫu biểu
d. a và c đú ng
Trong đơn vị HCSN, giấ y đề nghị thanh toá n tạm ứ ng thuộ c nhó m chỉ tiêu tiền tệ và theo chế độ
kế toá n đơn vỊ HCSN thì chú ng ta phả i á p dụ ng đú ng theo mẫ u biểu củ a bộ tà i chính vì đâ y là
nhó m chứ ng từ bắ t buộ c. Do đó A, C và D sai.
Chứ ng từ hướ ng dẫ n á p dụ ng vớ i nhó m chứ ng từ Chỉ tiêu vậ t tư, TSCĐ, lao độ ng tiền lương. dò
vậ y chứ ng từ hướ ng dẫ n khô ng thuộ c nhó m chứ ng từ chi tiêu tiền tệ. Do đó B đú ng
Câ u 8: Các TK có số dư trong hệ thố ng TK kế toá n HCSN gồ m:
a. Các TK từ loạ i 1 đến loạ i 4
b. Các TK từ loạ i 0 đến loại 4
c. Cá c TK từ loại 1 đến loạ i 9
d. Các TK từ loạ i 0 đến loại 9
Theo quy định củ a KT HCSN Các TK từ loại 5 đến 8 là TK doanh thu – chi phí, cuố i kỳ sẽ đượ c kết
chuyển sang TK loạ i 9 để xá c định KQKD sau đó kết chuyển sang TK loại 4 để xá c định thặ ng dư,
thâm hụ t nên TK từ loạ i 5 đến 9 khô ng có số dư.
Trong KT đơn vị HCSN có thêm TK cấ p 0 nhằm theo dõ i tình hình tiếp nhậ n và sử dụ ng KP liên
quan đến NSNN đượ c hạch toá n ghi đơn và kiên quan đến NSNN or có nguồ n gố c từ NSNN đượ c
phả n á nh theo MLNSNN theo niên độ có số dự cuố i kỳ.
Câ u 9: Các hình thứ c kế toá n thủ cô ng đượ c á p dụ ng ở ĐVHCSN gồ m:
a. Nhậ t ký - Sổ cá i
b. Nhậ t ký chung
c. Chứ ng từ ghi sổ
d. Tấ t cả đều đú ng
Theo chế độ kế toá n ĐV HCSN về tổ chứ c hệ thố ng sổ kế toá n có 3 hình thứ c kế toá n đượ c á p
dụ ng tạ i đơn vị HCSN ( 1) Nhậ t ký chun (2) Nhậ t ký – sổ cái (3) chứ ng từ ghi sổ . Đơn vị HCSN có
thể thự c hiện thủ cô ng hoặc sử dụ ng phầ n mềm kế toá n.
Câ u 10: Kế toá n trong đơn vị HCSN có thể đượ c phâ n loại thà nh:
a. Kế toá n tổ ng hợ p và chi tiết
b. Kế toá n tài chính và quả n trị
c. a và b đú ng
d. a và b sai
Theo TT 107 quy định về hệ thố ng sổ kế toá n mỗ i đơn vị kế toá n chỉ sử dụ ng 1 hệ thố ng sổ kế
toá n cho mộ t kỳ kế toá n năm, bao gồ m sổ kế toá n tổ ng hợ p và sổ kế toá n chi tiết A đú ng
Đơn vị HCSN có trá ch nhiệm lậ p BCTC để cung cấ p cho nhữ ng ngườ i có liên quan và BC quyết
toá n hay BC Quả n trị để cung cấ p cho CQ cấ p trê, CQ tà i chính, CQ có thẩ m quyền khác hay cò n
gọ i là cá c đơn vị bên trong  B đú ng
Câ u 11: Chính phủ là cơ quan đạ i diện cho:
a Cấ p chính quyền
b. Cấ p nhà nướ c
c. Cấ p điều hà nh
d. Cấ p quả n trị
Cơ quan đạ i diện cho cấp chính quyền là Chính phủ ở cấ p trung ương và Uỷ ban nhâ n dâ n ở cấ p
địa phương. Cá c đơn vị HCSN trong cù ng 1 ngà nh, ở cù ng 1 cấ p chính quyền, đượ c quả n lý theo
hệ thố ng dọ c, chia thà nh cá c cấ p như: Cấ p chính quyền, cấ p 1, cấp trung gian và cấ p cơ sở
Câ u 12; Phương phá p á p dụ ng nhằ m quả n lý cá c khoả n chi tiêu tại đơn vị:
a.Thu đủ chi đủ
b.Quả n lý theo định mứ c
c. Thu chi chênh lệch
d. Khoá n trọ n gó i
-B Đúng vì quản lý theo định mức phải lập dự toán cho các khoản mục chi và thực hiện chi đúng
theo dự toán, nhằm quản lý các khoản chi tiêu của đơn vị.
-A sai vì PP thu đủ chi đủ là mọi khoản thu của đơn vị được nộp vào NSNN , nhà nước sẽ cấp kinh
phí đơn vị chi tiêu. Từ đó đơn vị chi tiêu khi phát sinh nghiệp vụ đo đó khó quản lý chỉ áp dụng cho
ĐVHCSN không có hoặc có nguồn thu ít
-C sai vì mọi khoản thu của đơn vị được giữ lại để chi tiêu, nếu thiếu nhà nước sẽ cấp phần chênh
lệch thiếu  Đơn vị tự chủ chi tiêu, khó quản lý. Thường áp dụng cho ĐV HCSN có nguồn thu lớn.
-D Sai vì NN thực hiện cơ chế tự chủ tài chính giúp đơn vị tựu chủ hơn trong thu – chi, quy định 1
gói chi trong 1 khoảng thời gian và đơn vị tự quyết định chi tieu trong gói đó  Khó quản lý
Câ u 13: Tính chấ t có thể so sá nh đượ c trong các yêu cầu củ a kế toá n cô ng chủ yếu gắ n liền vớ i
tính chấ t nà o?
a. Nhấ t quá n
b. đầ y đủ
c. thích hợ p
d. phâ n tích
Trong Yêu cầu và nguyên tắc kế toán, tính Có thể so sánh được nói rằng: Thông tin, số
liệu kt giữa dự toán và thực tế, giữa các kỳ kt trong 1 đơn vị HCSN, giữa các đơn vị HCSN
hay giữa đơn vị HCSN với KBNN chỉ có thể so sánh khi chúng được trình bày nhất quán
nên → câu A đúng
B,C,D sai vì khô ng liên quan đến nộ i dung củ a tính có thể so sá nh đượ c vừ a nhắc tớ i.
Câ u 14: Tính trọ ng yếu củ a số liệu kế toá n có liên quan đến:
a. sai só t thô ng tin
b. gian lậ n thô ng tin
c. điều chỉnh thô ng tin
d. tấ t cả đều đú ng
Giải thích:
→ Trong 7 nguyên tắc phải tuân thủ của kế toán đơn vị HCSN, nguyên tắc Trọng yếu nói rằng:
Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp: Thiếu thông tin đó hoặc thông tin đó không
chính xác sẽ làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng
BCTC. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót được
đánh giá trong hoàn thành cụ thể.
Câ u 15: Mẫu chứ ng từ in sẵ n trong chế độ kế toá n phả i đượ c:
a. bả o quả n cẩ n thậ n
b. lưu trữ theo số
c. cả a và b đú ng
d. cả a và b sai
Giải thích:
→ Trong tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, đối với mẫu chứng từ in sẵn phải được bảo quản cẩn
thận, không để hư hỏng, mục nát.(Mục 1.4.1 tr20). Các chứng từ sẽ được lưu trữ theo sổ lên Hệ
thống tài khoản để dễ dàng truy xuất, và tìm kiếm thông tin.
Câ u 16: Có mấ y hình thứ c kế toá n thủ cô ng đượ c á p dụ ng trong ĐVHCSN?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Giải thích:
→ Theo tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán được áp dụng tại đơn vị HCSN: (1)
Nhật ký chung, (2) Nhật ký - Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị HCSN có thể thực hiện ghi sổ thủ
công hoặc sử dụng phần mềm kế toán. (Mục 1.4.3 tr21)
Câ u 17: Hình thứ c kế toá n thườ ng đượ c á p dụ ng cho đơn vị có quy mô nhỏ :
a. Nhậ t ký sổ cái
b. Chứ ng từ ghi sổ
c. Cả a và b đú ng
d. Cả a và b sai
→ Theo Tổ chức hệ thống sổ kế toán: Hình thức nhật ký sổ cái thường được áp dụng cho đơn vị
có quy mô nhỏ, đơn vị có trình độ kế toán không cao, ít nhân viên. → A đúng, loại D
Với hình thức chứng từ ghi sổ: phù hợp với quy mô trung bình, lớn. Phải thực hiện các trình tự
với chứng từ gốc như phân loại chứng từ, tổng hợp, lập chứng từ ghi sổ, sau đó mới dùng chứng
từ để ghi sổ → nhiều bước, phức tạp hơn, đòi hỏi trình độ KT tốt hơn. → B sai, loại
Câ u 18: Tính nhấ t quá n trong kế toá n thườ ng không đề cậ p đến nộ i dung:
a. Chính sách kế toá n
b. Phương phá p kế toá n
c. Chứ ng từ kế toá n
d. Khô ng phả i 3 câu trên
→ C vì chứng từ là loại giấy tờ để chứng minh các nghiệp vụ kinh tế thực sự phát sinh→ nó
không thể hiện tính nhất quán. → C đúng, loại D.
Thêm vào đó: Tính nhất quán được dùng trong chính sách và phương pháp kế toán để hoạt
động ĐV được nhất quán và thống nhất. → A và B sai.
Câ u 19: Bá o cá o quyết toá n NSNN cầ n đượ c trình bà y chi tiết theo:
a. từ ng loạ i hoạ t độ ng
b. đố i tượ ng ngâ n sá ch
c. mụ c lụ c NSNN
d. tấ t cả đều đú ng
Giải thích:
→ Theo thô ng tư 107, Bá o cá o quyết toá n ngâ n sá ch nhà nướ c dù ng để tổng hợp tình hình tiếp
nhận và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nướ c củ a đơn vị hà nh chính, sự nghiệp, đượ c
trình bày chi tiết theo MLNSNN để cung cấ p cho cơ quan cấ p trên, cơ quan tài chính và cơ quan
có thẩ m quyền khác.
Câ u 20: Đố i tượ ng kế toá n củ a ĐVHCSN nà o cơ bả n khác so vớ i trong DN?
a. khấ u hao và hao mò n
b. nguồ n kinh phí
c. hà ng tồ n kho
d. đầ u tư tà i chính
→ (trang 18/mụ c 1.3) Đố i tượ ng kế toá n ĐVHCSN bao gồ m nguồn vốn kinh doanh, nguồn
kinh phí và các quỹ,..
Đố i tượ ng kế toá n doanh nghiệp khô ng bao gồ m nguồ n kinh phí mà bao gồ m nguồn vốn chủ
sở hữu,nợ phải trả-các khoản đi vay,..
Câ u 21: Cơ quan nà o sẽ tiến hà nh cấ p phá t kinh phí hoạ t độ ng?
a. cơ quan quả n lý cấ p trên
b. ủ y ban nhâ n dâ n tỉnh, thà nh
c. cơ quan tà i chính các cấ p
d. kho bạ c nhà nướ c
Giải thích:
→ (trang 16/mụ c 1.2.) Hoạ t độ ng tài chính củ a đơn vị HCSN phả i chấ p hà nh theo dự toá n thu-
chi đượ c cấ p có thẩ m quyền giao. Dự a trên dự toá n thu-chi do đơn vị lậ p và đượ c cơ quan cấ p
trên duyệt, Kho bạc nhà nước tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động và kiểm soát chi tiêu
các Câ u 22: Đơn vị dự toá n cấ p cơ sở quyết toá n tình hình dù ng kinh phí đố i vớ i:
a. cấ p có thẩm quyền
b. cơ quan cấ p trên
c. kho bạ c nhà nướ c
d. ủ y ban nhâ n dâ n cù ng cấ p
Giải thích:
→(trang 17/mục 1.2.1) Đơn vị dự toán cấp cơ sở nhận dự toán phân bổ từ đơn vị dự toán
cấp 1 hoặc cấp trung gian nếu có. Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải tổ chức công tác kế toán tại
đơn vị và quyết toán tình hình sử dụng kinh phí đối với cấp có thẩm quyền → câu A đúngđơn vị.
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TIỀN, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH, CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ HTK
Câ u 1: Quy định đố i vớ i kế toá n tiền như thế nà o?
a. Sử dụ ng thố ng nhấ t mộ t đơn vị tiền tệ là đồ ng Việt Nam
b. Phả i giữ nguyên đơn vị tiền tệ là ngoạ i tệ để ghi sổ
c. Khi hạch toá n ngoạ i tệ phả i quy đổ i ngoạ i tệ thà nh VNĐ để ghi sổ
d. a và c
Giải thích:
→ Theo chế độ kế toá n HCSN, kế toá n tiền phả i sử dụ ng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồ ng Việt
Nam. Cá c nghiệp vụ phá t sinh bằ ng ngoạ i tệ đượ c quy đổi ra đồ ng Việt Nam để ghi sổ kế toá n. →
loạ i trừ B, A và C đú ng nên chọ n d
Câ u 2: Tiền gử i ngâ n hà ng, kho bạ c gồ m nhữ ng khoả n tiền nà o?
a. Tiền gử i có kỳ hạ n để lấ y lã i
b. Tiền gử i khô ng kỳ hạ n để thanh toá n
c. Tiền gử i ký quỹ để nhậ p khẩ u hà ng hó a
d. Tấ t cả đều đú ng
TK 112: TiỀN gửi NH, KB: Phản ánh số hiệu hiện có, tình hình biến động tất cả các loại tiền gửi
không kì hạn của đơn vị gửi tại NH,KB
A sai vì tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi là các khoản đầu tư tài chính p/a trên TK 121
C. Sai vì tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa là tiền đã gửi cho bên nhập khẩu ủy thác do đó nó
tồn tại dưới hình thái là 1 khoản phải thu
Câ u 3: Chuyển TGKB thanh toá n nợ cho nhà cung cấ p, cuố i kỳ vẫ n chưa nhậ n đượ c giấ y bá o nợ
từ kho bạ c, kế toá n phả n á nh:
a. Nợ TK 331/ Có TK 113
b. Nợ TK 113/ Có TK 112
c. Nợ TK 331/ Có TK 112
d. Tấ t cả đều sai
B đúng vì. Khi chuyển tiền thanh toán nhà cung cấp sẽ làm giảm TGKB  giảm TK 112. Nhưng vì
cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo nợ từ kho bạc hay tiền chưa chuyển tới TK nhà cung cấp nên
hạch toán vào TK 113 tiền đang chuyển tăng lên
A. Sai vì bút toàn này sẽ được thực hiện sau khi đv nhận được giấy báo nợ từ NHKB p/a tiền đã
chuyển tới TK nhà cung cấp.
C. Sai đây là bút toán p/a chuyển TGKB cho nhà cung cấp, đã nhận được giấy báo nợ từ KB trong
kỳ.
Câ u 4:Câu phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng đố i vớ i trườ ng hợ p đầ u tư gó p vố n theo hình thứ c
LDLK khô ng hình thà nh phá p nhâ n mớ i?
a. Các bên tham gia có nghĩa vụ và đượ c hưở ng quyền lợ i theo thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng
b. Khi gó p vố n đầ u tư, bên ghi sổ kế toá n phải ghi tă ng nợ phả i trả khá c
c. Khi gó p vố n đầ u tư, bên khô ng ghi sổ kế toá n phả i ghi tă ng nợ phả i thu khá c
d. Doanh thu, chi phí phá t sinh đượ c các bên ghi nhậ n và o doanh thu tà i chính và chi phí tà i
chính
→ Theo thông tư 107 phần “Kế toán hình thức sử dụng tài sản để liên doanh liên kết”- Nguyên tắc
kế toán mục 1.4: Đơn vị ghi nhận khoản liên doanh, liên kết này khi nhận tiền, tài sản của các
bên khác đóng góp cho hoạt động liên doanh, liên kết, bên nhận phải ghi nhận là nợ phải trả
khác, không được ghi nhận vào nguồn vốn kinh doanh. Đối với các bên tham gia liên doanh, liên
kết, các khoản tiền, tài sản đem đi góp vốn được hạch toán là các khoản nợ phải thu khác. ->
A, B và C sai.
→Câu D đúng vì các bên sẽ ghi nhận doanh thu vào TK 531: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ. Còn chi phí sẽ được ghi nhận vào TK 154 và TK 642
Câ u 5: Khi gử i tiền có kỳ hạ n, nhậ n lã i và o ngà y đá o hạ n, khoả n tiền lãi định kỳ đượ c kế toá n ghi :
a. Nợ TK 111, 112/ Có TK 515
b. Nợ TK 1381 / Có TK 515
c. Nợ TK 121 / Có TK 515
d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 3383
Vì sẽ nhậ n lã i và o ngà y đá o hạ n → cuố i mỗ i kỳ, chưa nhậ n đượ c tiền lãi ngay sẽ ghi nhậ n phầ n
lãi và o khoả n phải thu tiền lãi → Nợ 1381 , đồ ng thờ i ghi nhậ n doanh thu tà i chính → Có 515
chọ n B
→ câ u A sai vì nhậ n lãi ngà y đá o hạ n-> chưa nhậ n tiền -> ko đượ c phép ghi nợ 111, 112
Trườ ng hợ p thể hiện khi dù ng thu nhậ p đượ c chia để bổ sung vố n gó p trong đầ u tư gó p vố n
thô ng thườ ng hoặc đầ u tư gó p vố n LDLK có hình thà nh phá p nhâ n mớ i. (tr47)
→ Câ u D. Trườ ng hợ p ghi nhậ n DT trả trướ c ghi giả m số tiền nhậ n trướ c và o TK 3383 (phả i trả
khá c)
Câ u 6: Khi đơn vị đem tà i sả n đi gó p vố n có phá t sinh chênh lệch giữ a giá trị ghi sổ vớ i giá trị
đượ c đá nh giá lạ i, kế toá n phả n á nh số chênh lệch và o:
a. TK 531 hoặc TK 632
b. TK 515 hoặc TK 615
c. TK 711 hoặc TK 811
d. Tấ t cả đều sai
Giải thích:
→ Đâ y là hoạ t độ ng đá nh giá lạ i lại TS củ a đơn vị khi mang TS đi gó p vố n, xử lý giố ng bá n TS →
ghi nhậ n lã i/ lỗ do đá nh giá lại và o DT hoặ c CP trong kỳ, và vì đâ y là hoạ t độ ng khô ng thườ ng
xuyên → ghi nhậ n và o TK 711/ hoặc TK 811.
→Câ u A ta có TK 531 - Doanh thu từ hoạ t độ ng SXKD và dịch vụ , TK 632 - GVBH như đã giả i
thích ở trên, khoả n chênh lệch do đá nh giá lại củ a hoạ t độ ng gó p vố n là hoạ t độ ng khô ng thườ ng
xuyên → khô ng ghi nhậ n và cá c khoả n DT, CP thườ ng xuyên nà y.
→Tương tự vớ i câu B là DT, CP tà i chính.
Câ u 7: Nhậ p kho NVL dù ng cho HCSN, giá mua chưa thuế 2.000.000đ GTGT 200.000đ, phí vậ n
chuyển 10.000đ, kế toá n ghi tă ng TK 152 theo giá :
a. 2.000.000đ
b. 2.010.000đ
c. 2.200.000đ
d. 2.210.000đ

Câ u 8:Kiểm kê CCDC trong kho, phá t hiện số lượ ng CCDC thự c tế trong kho khá c vớ i số
lượ ng CCDC trên sổ kế toá n, kế toá n tiến hà nh điều chỉnh số lượ ng trên sổ cho phù hợ p
vớ i số lượ ng thự c tế kiểm kê?
a. Đú ng
b. Sai
Giả i thích:
→ Theo chế độ KTHCSN thô ng tư 107 TK 153 mụ c 1.5, định kỳ kế toá n và thủ kho phả i
đố i chiếu về số lượ ng nhậ p, xuấ t, tồ n kho từ ng loạ i cô ng cụ , dụ ng cụ . Trườ ng hợ p phá t
hiện chênh lệch phả i xá c định nguyên nhâ n và bá o ngay cho kế toá n trưở ng hoặ c phụ
trá ch kế toá n và thủ trưở ng đơn vị để kịp thờ i xử lý.
Kế toá n sẽ tiến hà nh điều chỉnh số lượ ng CCDC trên sổ cho phù hợ p vớ i số lượ ng thự c tế
kiểm kê bằ ng cá ch sẽ ghi tă ng TK 1388 nếu phá t hiện thiếu khi kiểm kê hoặ c ghi tă ng TK
3388 nếu phá t hiện thừ a khi kiểm kê trong trườ ng hợ p chưa xá c định nguyên nhâ n chờ
xử lý.
Câ u 9: Đơn vị HCSN nà o có phá t sinh sả n phẩ m nhậ p kho?
a. ĐVSN có hoạ t độ ng thương mạ i
b. ĐVSN có hoạ t độ ng SXKD
c. ĐVSN có hoạ t độ ng nghiên cứ u thí nghiệm
d. Câ u b và c
Giả i thích:
→ Thô ng tư 107 - TK 155 (Sả n phẩ m) - Nguyên tắ c Kế toá n - Tà i khoả n nà y dù ng để
phả n á nh số hiện có và tình hình biến độ ng giá trị cá c loạ i sả n phẩ m củ a đơn vị hà nh
chính, sự nghiệp có hoạ t độ ng sả n xuấ t, kinh doanh hoặ c có hoạ t độ ng nghiên cứ u thí
nghiệm, có sả n phẩ m tậ n thu. → câ u B và C đều đú ng
→ Cò n câ u A là đơn vị có hoạ t độ ng thương mạ i mua đi bá n lạ i là phá t sinh hà ng hó a chứ
khô ng phả i là sả n phẩ m
Câ u 10: Xuấ t kho hà ng hó a để bá n, kế toá n ghi:
a. Nợ TK 632 / Có TK 156
b. Nợ TK 531 / Có TK 156
c. Nợ TK 511 / Có TK 156
d. Nợ TK 661 / Có TK 156
Giả i thích:
→ Vì xuấ t hà ng ra khỏ i kho để bá n nên sẽ ghi giả m hà ng hó a TK 156 đồ ng thờ i tă ng giá
vố n hà ng bá n TK 632. TK 632 là chi phí trự c tiếp phá t sinh từ việc sả n xuấ t hà ng hó a bá n
ra củ a DN → chọ n câ u A
→ Loạ i câ u B, C vì hoạ t độ ng xuấ t kho hà ng hó a để bá n là m tă ng TK doanh thu ( khi tă ng
ghi bên Có ), nhưng đề bà i thì ghi giả m TK doanh thu (bên Nợ ).
→ Loạ i câ u D vì đâ y là hoạ t độ ng thuộ c SXKD, khô ng phả i là chi hoạ t độ ng. TK 661 – chi
hoạ t độ ng - cá c khoả n thu phí, lệ phí đượ c hạ ch toá n là khoả n thu củ a hoạ t độ ng sự
nghiệp củ a ĐVSNCL (Theo nghị quyết 19/2006/QĐ)
Câ u 11: Giá thự c tế NVL xuấ t kho hiện nay khô ng á p dụ ng phương phá p nà o sau đâ y:
a. Nhậ p trướ c xuấ t trướ c
b. Nhậ p sau xuấ t trướ c (LIFO)
c. Thự c tế đích danh
d. Bình quâ n gia quyền
Giả i thích:
→ Theo thô ng tư 107/2017/TT-BTC Hướ ng dẫ n Chế độ KT HCSN, giá thự c tế nguyên vậ t
liệu xuấ t kho có thể á p dụ ng mộ t trong cá c phương phá p xá c định sau: (1) Giá thự c tế
bình quâ n gia quyền sau mỗ i lầ n nhậ p hoặ c cuố i kỳ; (2) giá thự c tế đích danh; (3) giá
nhậ p trướ c xuấ t trướ c. → loạ i trừ ừ câ u A, C và D → chọ n câ u D
Câ u 12: Giá trị NVL, CCDC mua bằ ng nguồ n NSNN đã xuấ t sử dụ ng trong nă m, cuố i nă m
kết chuyển kinh phí đã nhậ n trướ c chưa ghi thu thà nh:
a. Khoả n chi tương ứ ng
b. Khoả n thu tương ứ ng
c. Khoả n phả i trả tương ứ ng
d. Khoả n phả i thu tương ứ ng
Giả i thích: Cuố i nă m, kế toá n tính toá n kết chuyển từ TK 36612 sang cá c TK Thu tương
ứ ng vớ i số NVL, CCDC hình thà nh từ nguồ n NSNN đã xuấ t ra sử dụ ng trong nă m -> Nợ
36612/Có khoả n thu tương ứ ng.  chọ n B
Câ u A thể hiện trong nă m khi xuấ t CCDC, NVL ra sử dụ ng ghi Nợ 611 - Chi phí hoạ t
độ ng (Khoả n chi tương ứ ng)/ Có 152, 153.
→ Câ u C thể hiện NVL, CCDC thừ a phá t hiện khi kiểm kê, chưa xá c định rõ nguyên nhâ n
đang chờ xử lý.
→ Câ u D thể hiện NVL, CCDC thiếu phá t hiện khi kiểm kê, chưa xá c định rõ nguyên nhâ n
đang chờ xử lý.
Câ u 13: Nhậ n đượ c quyết định hình thà nh quỹ do đơn vị nộ i bộ phả i nộ p, kế toá n đơn vị
có quỹ phả n á nh:
a. Nợ TK 136/ Có TK 431
b. Nợ TK 136/ Có TK 421
c. Nợ TK 431/ Có TK 336
d. Nợ TK 336/ Có TK 431
Vì theo chế độ KTHCSN, Nợ TK 136 phả n á nh cá c cá c khoả n phả i thu nộ i bộ , Có TK 431-
p/a só trích lậ p quỹ  Chọ n A
→ Câ u B sai vì tà i khoả n 421 là thặ ng dư/ thâ m hụ t lũ y kế ko liên quan đến quỹ
→ Câ u C sai vì đâ y là hạ ch toá n do đơn vị cấ p dướ i p/a số quỹ phả i nộ p cho đơn vị cấ p
trên
→ Câ u D sai vì ở đâ y phả i là tă ng khoả n phả i thu nộ i bộ cò n nợ 336 là giả m phả i trả nộ i
bộ
Câ u 14: Giá trị nguyên vậ t liệu thừa phá t hiện khi kiểm kê, chưa xá c định nguyên nhâ n,
chờ xử lý, phả i theo dõ i như là :
a. Khoả n thu nhậ p khá c
b. Khoả n doanh thu nhậ n trướ c
c. Khoả n phả i trả khá c
d. Khoả n tạ m thu khá c
→Theo thô ng tư 107, Trong trườ ng hợ p nguyên liệu, vậ t liệu phá t hiện thừ a khi kiểm kê,
chưa xá c định rõ nguyên nhâ n, chờ xử lý ghi tă ng khoả n phả i trả khá c (Có TK 3388). →
chọ n câ u C.
→ Câ u A sai vì chưa xá c định nguyên nhâ n và đang chờ xử lý nên chưa có đủ điều kiện
đá ng tin cậ y để ghi nhậ n 1 khoả n doanh thu khá c.
→ Câ u B sai. Doanh thu nhậ n trướ c là khoả n tiền nhậ n trướ c củ a khá ch hà ng mà doanh
nghiệp chưa cung cấ p sả n phẩ m, hà ng hoá , dịch vụ .
→ Câ u D sai. Tạ m thu là nhậ n ngâ n sá ch từ nhà nướ c mà tạ m thờ i chưa cung cấ p dịch vụ
nên treo và o tạ m thu → khô ng liên quan tớ i giả thiết
Câ u 15:Giá trị nguyên vậ t liệu thiếu phá t hiện khi kiểm kê, chưa xá c định nguyên nhâ n,
chờ xử lý, phả i theo dõ i như là :
a. Khoả n chi phí khá c
b. Khoả n thu nhậ p khá c
c. Khoả n phả i thu khá c
d. Khoả n phả i trả khá c
→ Theo thô ng tư 107, trườ ng hợ p nguyên liệu, vậ t liệu phá t hiện thiếu khi kiểm kê, chưa
xá c định rõ nguyên nhâ n, chờ xử lý ghi tă ng khoả n phả i thu khá c (Nợ TK 1388). → chọ n
câ u C.
→Câ u A sai vì chưa xá c định nguyên nhâ n và đang chờ xử lý nên chưa có đủ điều kiện
đá ng tin cậ y để ghi nhậ n 1 khoả n chi phí khá c.
→Câ u B sai vì doanh nghiệp đang thiếu hụ t nguyên vậ t liệu nên khô ng thể xem là mộ t
khoả n thu nhậ p khá c đượ c.
→Câ u D sai vì khi nà o NVL phá t hiện thừ a khi kiểm kê, chưa xá c định rõ nguyên nhâ n,
chờ xử lý mớ i ghi và o khoả n phả i trả khá c
Câ u 16: Khi có quyết định hình thà nh quỹ do đơn vị nộ i bộ phải nộp thì bú t toá n ghi bên
Có củ a tà i khoả n nà o?
a. 136
b. 336
c. 138
d. 338
Giả i thích:
→Theo CĐKT HCSN 2017, khi quyết định trích nộ p quỹ lên cho đơn vị cấ p trên thì đơn vị
cấ p dướ i (đơn vị nộ i bộ ) hạ ch toá n: Nợ TK 431/ Có TK 336
A sai. Vì đâ y là đơn vị nộ i bộ phả i nộ p cho đơn vị cấ p trên để trích lậ p quỹ nên sẽ là 1
khoả n phả i nộ p nộ i bộ chứ khô ng phả i 1 khoả n phả i thu
→ Câ u C và câ u D sai vì phả i thu, phả i trả khá c khô ng liên quan đến trích lậ p quỹ nộ i bộ
Câ u 17: Khoả n nà o không hạch toán và o bên có củ a TK Phả i thu nộ i bộ ?
a. trả hộ cá c đơn vị nộ i bộ
b. thu cá c khoả n đã trả hộ
c. bù trừ phả i thu và phả i trả nộ i bộ
d. tấ t cả đều sai
A. Đú ng vì “ trả hộ cá c đơn vị nộ i bộ ” đượ c phả n á nh và o bên Nợ TK Phả i thu nộ i bộ (TK
136) do phả i thu lạ i cá c khoả n đã trả hộ đó là m tă ng TK phả i thu nộ i bộ
B. Sai Vì thu cá c khoả n đã trả hộ sẽ là m giả m cá c khoả n phả i thu  ghi nhậ n bên có TK
136
C. Sai Vì Việc bù trừ vớ i phả i trả trong nộ i bộ củ a cù ng mộ t đố i tượ ng sẽ là m giả m cá c
khoả n nợ phả i trả nộ i bộ ghi nhậ n bên Nợ TK 336 và giả m TK 136 phả i thu nộ i bộ
Câ u 18: Nghiệp vụ “ Chi tiền mặ t mua vă n phò ng phẩ m sử dụ ng ngay cho kinh doanh” sẽ
hạ ch toá n như thế nà o?
a. Nợ TK 611/ Có TK 111
b. Nợ TK 154/ Có TK 111
c. Nợ TK 152/ Có TK 111
d. Nợ TK 642/ Có TK 111
→ Vì tà i khoả n 642, phả n á nh cá c chi phí quả n lý củ a hoạ t độ ng SXKD DV thự c tế phá t
sinh trong kỳ, mà đơn vị chi tiền mua vă n phò ng phẩ m để dù ng cho hoạ t độ ng kinh
doanh ngay trong kỳ nên mình sẽ ghi nợ TK 642. → chọ n câ u D
→ Câ u A. TK 611: TK nà y phả n á nh cá c khoả n chi mang tính chấ t nhiệm vụ thườ ng
xuyên và khô ng thườ ng xuyên củ a đơn vị → HCSN
→ Loạ i câ u B và C vì khi nà o mua vă n phò ng phẩ m nhậ p kho mớ i phả n á nh và o cá c TK
HTK (154,152..) tuy nhiên đơn vị mua vă n phò ng phẩ m sử dụ ng ngay nên ghi nhậ n luô n
và o chi phí chứ khô ng và o HTK.
Câ u 19: Nguyên liệu xuấ t dù ng nhưng khô ng hết nhậ p lạ i kho phả n á nh trên giá trị:
a. giá xuấ t kho
b. giá gố c
c. giá tạ m tính
d. giá hợ p lý
Giả i thích:
→Theo thô ng tư 107 – Trong TK 152 có phả n á nh: Cá c loạ i nguyên liệu, vậ t liệu đã xuấ t
dù ng nhưng sử dụ ng khô ng hết nhậ p lạ i kho, ghi:
Nợ TK 152- Nguyên liệu, vậ t liệu (theo giá xuấ t kho)
Có cá c TK 154, 241, 611, 612, 614.
Ghi nhậ n theo giá xuấ t kho vì để phả n á nh đú ng giá trị củ a NVL, xem như chưa từ ng xuấ t
kho vì chưa xả y ra cá c hđ trao đổ i nà o nên khô ng có sự thay đổ i nà o trong giá trị NVL.
Câ u 20: Câ u 20: Tiền đang chuyển thườ ng gắ n vớ i quan hệ phá t sinh giao dịch củ a quan
hệ
a. tiền gử i NH, KB
b. tiền mặ t
c. a và b đú ng
d. a và b sai
Giả i thích:
→ Tiền đang chuyển là lượ ng tiền đang trong trạ ng thá i chuyển từ tiền mặ t sang tiền gử i
NH, KB hoặ c từ tiền gử i NH, KB chuyển đi để thanh toá n cho cá c đố i tượ ng nhưng chưa
hoà n thà nh xong thủ tụ c chuyển tiền. Dự a trên khá i niệm nà y mà có thể nó i tiền đang
chuyển thườ ng gắ n vớ i quan hệ phá t sinh giao dịch củ a quan hệ về cả tiền gử i NH, KB và
tiền mặ t.--> Ý A, B đều đú ng chú ng ta chọ n ý C.
Câ u 21: Tà i khoả n đầ u tư tà i chính dù ng để phả n á nh
a. cá c khoả n đầ u tư ngắ n hạ n
b. cá c khoả n đầ u tư dà i hạ n
c. cá c khoả n TGNH có kỳ hạ n
d. tấ t cả đều đú ng
→ Theo thô ng tư 107 phầ n kế toá n đầ u tư tà i chính, đầ u tư tà i chính bao gồ m đầ u tư tà i
chính ngắ n hạ n và đầ u tư tà i chính dà i hạ n ( kể cả cá c khoả n TGNH có kỳ hạ n) và đầ u tư
tà i chính tạ i đơn vị HCSN có cá c hoạ t độ ng đầ u tư vố n ra bên ngoà i từ cá c nguồ n khô ng
phả i do ngâ n sá ch cấ p
Câ u 22: Cô ng cụ dụ ng cụ đượ c xem là
a. yếu tố sả n xuấ t
b. tư liệu lao độ ng
c. tư liệu sả n xuấ t
d. cô ng cụ hỗ trợ
Giả i thích:
→ Hiểu theo khá i niệm, cô ng cụ , dụ ng cụ là nhữ ng tư liệu lao độ ng đượ c sử dụ ng trong
cá c hoạ t độ ng củ a đơn vị HCSN như là hđ hà nh chính, đầ u tư XDCB, hoạ t độ ng SX KDDV
và cá c mụ c đích khá c.
Câ u 23: Nguyên liệu vay mượ n củ a đơn vị khá c sẽ ghi bên Có tà i khoả n nà o?
a. 3381
b. 3388
c. 1381
d. 1388
Giả i thích:
→ Tà i khoả n 3388 phả n á nh cá c khoả n phả i trả khá c củ a đơn vị, và khi vay mượ n NL, VL
củ a đơn vị khá c sẽ hạ ch toá n: Nợ TK 152/ Có TK 3388 → chọ n câ u B
→ câ u A sai vì Tà i khoả n 3381 - Cá c khoả n thu hộ , chi hộ : Phả n á nh cá c khoả n thu hộ
hoặ c chi trả hộ cho cá c tổ chứ c, cá nhâ n trong và ngoà i đơn vị (như thu hộ hoặ c chi hộ
tiền đề tà i khoa họ c...).
→ câ u C sai vì Tà i khoả n 1381 - Phả i thu tiền lã i: Phả n á nh số tiền lã i đã phá t sinh nhưng
đơn vị chưa thu đượ c tiền.
→ câ u D sai vì Tà i khoả n 1388 - Phả i thu khá c: Phả n á nh cá c khoả n phả i thu khá c ngoà i
cá c khoả n phả i thu ở cá c TK 1381, 1382, 1383
Câ u 24: Câ u 24: Vậ t liệu đượ c biếu tặ ng nhỏ lẻ phả n á nh và o bên có tà i khoả n nà o?
a. 3372
b. 3371
c. 36621
d. 36622
Giả i thích:
→ Theo thô ng tư 107/2017, Trườ ng hợ p nhậ p kho nguyên liệu, vậ t liệu do đượ c tà i trợ ,
biếu tặ ng nhỏ lẻ bằ ng hiện vậ t, ghi: Nợ TK 152 / Có TK 36622. TK 36622 nhằ m phả n á nh
giá trị nguyên vậ t liệu, cô ng cụ dụ ng cụ hình thà nh từ viện trợ , vay nướ c ngoà i cò n tồ n
kho → chọ n câ u D
→Câ u C sai do TK 36621 phả n á nh GTCL củ a TSCĐ hình thà nh từ viện trợ , vay nướ c
ngoà i.
→Câ u A, B sai vì TK 3372, TK 3371 là khoả n tạ m thu, tồ n tạ i ở hình thá i tiền.
Câ u 25: Khi có quyết định hình thà nh quỹ do đơn vị nộ i bộ phả i nộ p, đơn vị nắ m giữ quỹ
sẽ khô ng hạ ch toá n?
a. bên Nợ TK Phả i thu nộ i bộ
b. bên Có TK Phả i trả nộ i bộ
c. bên Có TK cá c Quỹ - Đú ng
d. bên Nợ TK cá c Quỹ
Giả i thích:
→ Theo chế độ KTHCSN, khi có quyết định hình thà nh quỹ do đơn vị nộ i bộ phả i nộ p,
đơn vị có quỹ ghi: Nợ TK 136 - Phả i thu nộ i bộ / Có TK 431 - Cá c quỹ. → Câ u A, C sai.
→ Câ u B sai Vì lậ p quỹ bằ ng cá c khoả n phả i nộ p củ a đơn vị nộ i bộ đơn thì đơn vị nắ m giữ
quỹ sẽ ghi nhậ n đâ y là mộ t khoả n nợ phả i trả nộ i bộ
Câ u 26: Chi hoạ t độ ng nă m nay khô ng đượ c duyệt phả i thu hồ i sẽ ghi và o:
a. Bên nợ TK phả i thu khá c.
b. Bên có TK phả i thu khá c.
c. bên nợ chi phí hoạ t độ ng.
d. bên Có TK Thu hoạ t độ ng.
→ Theo thô ng tư 107/2017, Trườ ng hợ p phá t sinh cá c khoả n đã chi hoạ t độ ng nă m nay
nhưng khô ng đượ c duyệt phả i thu hồ i, ghi: Nợ 1388 - Phả i thu khá c/ Có TK 611 - Chi phí
hoạ t độ ng. → A đú ng và B, C sai.
→Câ u D sai vì đâ y là là m mộ t khoả n chi khô ng đượ c duyệt nên phả i giả m khoả n chi -> ko
thể ghi tă ng khoả n thu hoạ t độ ng đượ c.
Câ u 27: Cho 2 phá t biểu sau: (i) Ngườ i nhậ n tạ m ứ ng có thể là cá n bộ chuyên trá ch; (ii)
cô ng chứ c có thể tạ m ứ ng mộ t phầ n củ a kỳ sau và sau đó sẽ thanh toá n hết cù ng vớ i
khoả n đã tạ m ứ ng kỳ trướ c. Phá t biểu nà o là đú ng?
a. chỉ câ u (i)
b. chỉ câ u (ii)
c. câ u (i) và (ii)
d. Khô ng có câ u nà o
→ Câ u (i) đú ng vì theo chế độ kế toá n HCSN nă m 2017, ngườ i nhậ n tạ m ứ ng có thể là cá n
bộ , viên chứ c, ngườ i lao độ ng trong nộ i bộ đơn vị.
Câ u (ii) sai vì theo chế độ kế toá n HCSN nă m 2017, phả i thanh toá n dứ t điểm tạ m ứ ng kỳ
trướ c mớ i cho tạ m ứ ng

CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN TSCĐ VÀ XDCB


Câ u 1: Theo quy định hiện hà nh, tiêu chuẩ n chung nhậ n biết TSCĐ thuộ c nguồ n NSNN
bao gồ m:
a. Thờ i gian sử dụ ng >= 1 nă m và nguyên giá >= 5.000.000đ
b. Thờ i gian sử dụ ng >= 1 nă m và nguyên giá >= 10.000.000đ
c. Thờ i gian sử dụ ng < 1 nă m và 5.000.000đ <= nguyên giá <= 10.000.000đ
d. a,b,c đều sai.
→ Theo thô ng tư 45 đượ c ban hà nh nă m 2018, chương II, Điều 3. Quy định tiêu chuẩ n
nhậ n biết tà i sả n cố định
Tà i sả n cố định hữ u hình là nhữ ng tà i sả n có hình thá i vậ t chấ t, có kết cấ u độ c lậ p hoặ c là
mộ t hệ thố ng gồ m nhiều bộ phậ n riêng lẻ liên kết vớ i nhau để cù ng thự c hiện mộ t hay
mộ t số chứ c nă ng nhấ t định, thỏ a mã n đồ ng thờ i cả 02 tiêu chuẩ n:
- Có thờ i gian sử dụ ng từ 01 (mộ t) nă m trở lên;
- Có nguyên giá từ 10.000.000 đồ ng (mườ i triệu đồ ng) trở lên
Câ u 2: “Xâ y dự ng nhà kho để chứ a vậ t tư dù ng cho hoạ t độ ng HCSN”. Từ thô ng tin nà y có
thể phâ n loạ i TSCĐ theo tiêu thứ c nà o?
a) Tính chấ t, đặ c điểm tà i sả n
b) Nguồ n gố c hình thà nh tà i sả n
c) Mụ c đích sử dụ ng tà i sả n
d) a,b,c đều đú ng
→ “Nhà kho” đượ c phâ n loạ i là TSCĐ hữ u hình đâ y là cá ch phâ n loạ i theo tiêu thứ c tính
chất, đặc điểm tài sản.
“Xây dựng” là nguồn gốc hình thành của TSCĐ “
“chứ a vậ t tư dùng cho hoạt động HCSN” đâ y là mục đích để sử dụng tài sản
Câ u 3: TSCĐ nà o sau đâ y thuộ c đố i tượ ng ghi nhậ n hao mò n?
a) TSCĐ hình thà nh từ nguồ n NSNN
b) TSCĐ hình thà nh từ nguồ n vố n kinh doanh
c) TSCĐ hình thà nh từ nguồ n phí đượ c khấ u trừ
d) b và c
→ Theo chế độ kế toá n HCSN, Hao mòn: hình thành từ NSNN, cò n Khấu hao: hình
thành từ nguồn vốn kinh doanh và nguồn phí đc khấu trừ.
Câ u 4: Việc đá nh giá lạ i tà i sả n củ a đơn vị HCSN đượ c thự c hiện khi nà o?
a) Cuố i mỗ i nă m tà i chính
b) Có quyết định củ a cơ quan có thẩ m quyền
c) Thủ trưở ng đơn vị yêu cầ u
d) Tấ t cả đều đú ng
→ Theo thô ng tư 107, việc đá nh giá lạ i tà i sả n củ a đơn vị HCSN đượ c thự c hiện khi có
quyết định củ a cơ quan có thẩ m quyền => chọ n b.
→ Cơ quan có thẩ m quyền ở đâ y là Chính phủ ở cấ p trung ương và Ủ y ban nhâ n dâ n ở
cấ p địa phương chứ khô ng phả i thủ trưở ng đơn vị yêu cầ u => loạ i C.
→Hơn nữ a quyết định củ a cơ quan thẩ m quyền có thể diễn ra bấ t cứ lú c nà o trong nă m
chứ khô ng phả i chỉ và o cuố i nă m tà i chính=> loạ i A.
Câ u 5: Cô ng tá c kiểm kê TSCĐ thườ ng đượ c thự c hiện định kỳ và o khi nà o?
a. Cuố i mỗ i ngà y
b. Cuố i mỗ i thá ng
c. Cuố i mỗ i quý
d. Cuố i mỗ i nă m
→ Theo thô ng tư 107/2017, cô ng tá c kiểm kê TSCĐ thườ ng đượ c thự c hiện định kỳ cuố i mỗ i
nă m và mọ i trườ ng hợ p thừ a thiếu đều phả i tìm hiểu nguyên nhâ n
Câ u 6: Câ u 6.Đơn vị mua 1 TSCĐ dù ng cho hoạ t độ ng HCSN có giá thanh toá n là 44.000.000đ,
trong đó thuế GTGT là 4.000.000đ. Chi phí trướ c khi sử dụ ng là 2.000.000đ. Vậ y nguyên giá củ a
TSCĐ nà y là :
a. 42.000.000đ
b. 44.000.000đ
c. 50.000.000đ
d. 46.000.000đ
→ Câ u A sai vì đã khô ng tính thuể GTGT 4tr và o
→ Câ u B sai vì khô ng tính chi phí trướ c khi sử dụ ng 2tr và o
→ Câ u C sai vì đã nhầ m lẫ n là 44 triệu chưa bao gồ m thuế GTGT nên đã cộ ng dư 4tr
→ Đá p á n đú ng là D: vì nguyên giá sẽ tính bằ ng cá ch = giá thanh toá n ( đã gồ m thuế GTGT)
+ CP trướ c khi sử dụ ng= 44tr + 2tr = 46tr
Câ u 7: TSCĐ đượ c mua sắm từ nguồ n phí đượ c khấ u trừ để lại, bên cạ nh bú t toá n ghi tă ng
TSCĐ, kế toá n cò n phả n á nh:
a) Có TK 014
b) Nợ TK 3373/Có TK 36631
c) Nợ TK 3373/Có TK 3664
d) a và b đú ng
→ A và B đú ng: TSCĐ đượ c mua sắm từ nguồ n phí đượ c khấ u trừ để lại thì đã có chi tiêu
thực, vì vậ y phả i ghi Có 014, trước khi sử dụng nguồ n phí đượ c khấ u trừ ở trạng thái tiền
nên ghi Nợ TK 3373, và khi sử dụng nguồ n nà y mua tài sản thì ghi và o Có TK 36631
→ Câ u C loại vì : Tài khoả n 3664 - Kinh phí đầu tư XDCB: Tà i khoả n nà y dù ng để phả n á nh
kinh phí đầ u tư XDCB bằ ng nguồ n NSNN cấ p và nguồ n khác (nếu có ) đang trong quá trình
XDCB dở dang
Câ u 8 Thanh lý TSCĐ hữ u hình thuộ c nguồ n vố n kinh doanh, kế toá n ghi:
a. Nợ TK 411, 214/Có TK 211
b. Nợ TK 138, 214/Có TK 211
c. Nợ TK 811, 214/Có TK 211
d. Nợ TK 632, 214/Có TK 211
→ C. Thanh lý TSCĐ từ nguồ n vố n kinh doanh ở đơn vị HCSN hạch toá n như kế toá n doanh
nghiệp thô ng thườ ng, tă ng chi phí khá c về phầ n giá trị cò n lạ i Nợ 811
→ Loại câ u A vì Đâ y là trườ ng hợ p hoà n trả lạ i vố n gó p bằ ng TSCĐ
→loạ i câu B. Thanh lý TSCĐ thì phầ n giá trị cò n lại đc xem là chi phí chứ khô ng phải khoả n phả i
thu
→ loạ i câ u D. Thanh lý TSCĐ thì phầ n giá trị cò n lạ i đưa và chi phí khá c, TK 632 chỉ ghi nhậ n giá
vố n hà ng hó a dịch vụ ,...→ khô ng liên quan việc thanh lý TSCĐ
Câ u 9: Nhữ ng tà i sả n nà o sau đâ y khô ng phả i tính hao mò n/trích khấ u hao?
a. Tà i sả n thuê hoạ t độ ng
b. Tà i sả n nhậ n giữ hộ
c. Tà i sả n đã tính đủ HM/KH
d. Tấ t cả đều đú ng
→ Cá c loạ i tà i sả n cố định khô ng phải tính hao mò n, khấ u hao củ a cá c cơ quan, đơn vị nhà nướ c
đượ c quy định tạ i Khoả n 3 Điều 12 Thô ng tư 45/2018/TT-BTC. Theo đó , tài sả n cố định đang
thuê sử dụ ng, tài sả n cố định bả o quả n hộ , giữ hộ , cấ t giữ hộ Nhà nướ c, tà i sả n cố định đã tính đủ
hao mò n hoặc đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫ n cò n sử dụ ng đượ c đều khô ng phả i tính hao
mò n/ khấ u hao
Câ u 10: Khi mua sắ m TSCĐ phả i qua lắ p đặ t, chạ y thử , kế toá n tậ p hợ p chi phí mua sắ m, lắ p đặ t,
chạ y thử trên TK nà o?
a. TK 211
b. TK 241
c. TK 242
d. TK 002
→ Theo chế độ KTHCSN 2017, Trườ ng hợ p TSCĐ mua về phả i qua lắ p đặ t, chạ y thử mớ i sử dụ ng
đượ c thì toà n bộ chi phí lắ p đặ t, chạ y thử ,...TSCĐ đượ c phả n á nh và o TK 241 (2411)→ chọ n câu
B
→ câ u A - TK 211 phả n á nh giá trị hiện có và tình hình biến độ ng củ a toà n bộ TSCĐHH củ a đơn vị
theo nguyên giá (đố i vớ i TSCĐ mua về là trạ ng thái sẵ n sà ng sử dụ ng khô ng qua giai đoạ n chạ y
thử , lắ p đặ t…)
→ câ u B TK 242 - dù ng để phả n á nh cá c khoả n chi phí thự c tế đã phá t sinh nhưng khô ng thể tính
toà n bộ và o chi phí sả n xuấ t, kinh doanh, dịch vụ trong mộ t kỳ kế toá n mà phả i tính và o hai hay
nhiều kỳ kế toá n tiếp theo
→ câ u D - TK 002 phả n á nh giá trị các loạ i tà i sả n củ a đơn vị khác nhờ giữ hộ hoặc tạ m giữ chờ
giả i quyết các loạ i vậ t tư hà ng hó a nhậ n để gia cô ng chế biến
Câ u 11: Cuố i nă m, đố i vớ i tài sả n cố định đượ c mua sắm bằ ng nguồ n thu hoạ t độ ng NSNN cấ p,
tiến hà nh kết chuyển số hao mò n đã tính trong năm:
a. Nợ TK 611/Có TK 214
b. Nợ TK 366/Có TK 511
c. Nợ TK 642/Có TK 214
d. Nợ TK 511/Có TK 366
→ Theo nguyên tắ c kế toá n tài sả n cố định hữ u hình trong chế độ KTHCSN 2017 TSCĐ hình
thà nh từ nguồ n thu nà o thì cuố i nă m khi tính khấ u hao và hao mò n sẽ đượ c kết chuyển từ TK
366 - khoả n nhậ n trướ c chưa ghi thu sang cá c tà i khoả n doanh thu củ a hoạ t độ ng tương ứ ng (TK
511, 512, 514)
→ câ u A. Nợ TK 611/Có TK 214 -> Bú t toá n nà y để tính hao mò n tài sả n cố định dù ng cho hoạ t
độ ng hà nh chính
→ câu C. Nợ TK 642/Có TK 214-> Bú t toá n tính khấ u hao tà i sả n cố định dù ng cho sả n xuấ t kinh
doanh, dịch vụ
→ câu D. Khô ng có bú t toá n nà y -> Kết chuyển số hao mò n thì ghi nhậ n tă ng DT bên có TK 511 #
Nợ TK 511
Câ u 12: Cuố i nă m phầ n giá trị cò n lại củ a TSCĐ đượ c hình thà nh bằ ng nguồ n NSNN đượ c theo
dõ i riêng như:
e. Khoả n nhậ n trướ c chưa ghi thu (366)
f. Doanh thu khác
g. Chi phí khá c
d. Tạ m thu (3371)
 A Đú ng. Vì khi nhậ n TSCĐ từ nguồ n NSNN cấ p chú ng ta sẽ ghi tă ng TK 211 và ghi tă ng tương
ứ ng trên TK 366 để phả n á nh khoả n ứ ng trướ c chưa ghi thu. Đến cuố i kỳ, kết chuyển KH/HM đã
trích và o TK doanh thu tương ứ ng. Gía trị cò n lạ i chưa khấ u hao vẫ n đượ c treo trên TK 366
-->B,C Sai vì giá trị củ a TSCĐ đượ c xem là TS chứ khô ng phả i DT hay CP
 D. Sai vì TK 3371 tạ m thu chỉ theo dõ i các khoả n liên quan đến tiền chứ khô ng phả i TSCĐ.
Câ u 13: Cuố i nă m, đố i vớ i TSCĐ đượ c mua bằ ng nguồ n quỹ phá t triển hoạ t độ ng sự nghiệp dù ng
cho hoạ t độ ng hà nh chính, đơn vị tiến hà nh kết chuyển số hao mò n đã trích trong nă m như sau:
a. Nợ TK 611/ Có TK 214
b. Nợ TK 642/ Có TK 214
c. Nợ TK 43142/ Có TK 43141
d. Nợ TK 43142/ Có TK 421 (Hao mò n là m tă ng Thặ ng dư (thâm hụ t) lũ y kế (hao mò n đã tính)
→ Khi kết chuyển số hao mò n đã trích trong nă m sẽ là m tă ng thặ ng dư từ hoạ t độ ng HCSN – Có
Tk 421 và là m giảm Quỹ phá t triển hoạ t độ ng sự nghiệp hình thà nh TSCĐ – Nợ 43142. → câu D
đú ng.
→Câ u A sai vì đâ y là bú t toá n phả n á nh giá trị hao mò n TSCĐ hình thà nh bằ ng nguồ n NSNN
hoặ c nguồ n viện trợ , vay nợ nướ c ngoà i dù ng cho hoạ t độ ng hà nh chính, hoạ t độ ng dự á n.
→Câ u B sai vì đâ y là là bú t toá n trích khấ u hao TSCĐ dù ng cho hoạ t độ ng SXKD DV.
→Câ u C sai vì đâ y là bú t toá n kết chuyển số khấu hao đã trích trong năm
Câ u 15: Phả n á nh giá trị hao mò n TSCĐ và o sổ kế toá n thự c hiện mỗ i năm:
a. 1 lầ n
b. 2 lầ n
c. 3 lầ n
d. 4 lầ n
→ Theo quy định hiện hà nh thì việc tính hao mò n TSCĐ thự c hiện mỗ i nă m 1 lầ n và o thá ng 12,
trướ c khi khó a sổ kế toá n. Vì vậ y đá p á n đú ng là A.
Câ u 16: Câ y lâ u nă m có giá trị từ 10 triệu đồ ng trở lên đượ c phâ n loại là :
a. tà i sả n cố định hữ u hình
b. tà i sả n cố định vô hình
c. tù y theo loạ i câ y cụ thể
d. tù y theo quyết định củ a thủ tướ ng
→ Theo thô ng tư 45 ban hà nh nă m 2018 thì TSCĐ hữ u hình là tài sả n có hình thái vậ t chấ t, phả i
thỏ a mã n đồ ng thờ i 2 điều kiện: Có thờ i gian sử dụ ng từ 1 nă m trở lên và có nguyên giá từ 10 tr
đồ ng trở lên.→ Chọ n A
Câ u 17: Quyền sử dụ ng đấ t đượ c phâ n loại là :
a. tà i sả n cố định hữ u hình
b. tà i sả n cố định vô hình
c. theo quy định nhà nướ c từ ng nă m
d. tù y theo quyết định củ a thủ tướ ng
→ Theo thô ng tư 45 ban hà nh nă m 2018 thì quyền đượ c sử dụ ng đấ t là mộ t tài sả n khô ng có
hình thái vậ t chấ t nên đượ c phâ n loại là TSCĐ vô hình.
Câ u 18: Khi đơn vị sự nghiệp đưa tà i sả n và o sả n xuấ t kinh doanh thì phải trích khấ u hao như
đố i vớ i cá c …
a. doanh nghiệp nhà nướ c
b. cô ng ty cổ phầ n
c. cô ng ty tư nhâ n
d. doanh nghiệp hợ p danh
→Đâ y là mộ t đơn vị hà nh chính sự nghiệp là cá c đơn vị trự c thuộ c cơ quan nhà nướ c → tài sả n sẽ
đượ c khấu hao như vớ i cá c DNNN
Vì ĐVSN và DN nhà nướ c đều chịu sự quả n lý củ a nhà nướ c. Mặc dù DN nhà nướ c hạch
toá n theo chế độ kế toá n doanh nghiệp nhưng vẫ n chịu sự quả n lý chặ t chẽ từ Nhà nướ c. Vậ y
nên khi ĐVSN đưa tài sả n và o sxkd thì phải trích khấu hao như DN nhà nướ c. Cty tư nhâ n,
cty cổ phầ n và dn hợ p danh khô ng chịu sự quả n lý từ nhà nướ c.
Câ u 19: Việc tính hao mò n tài sả n cố định đượ c thự c hiện khi nà o?
a. định kỳ hà ng thá ng
b. định kỳ hà ng quý
c. định kỳ hà ng nử a nă m
d. định kỳ hà ng nă m
→ Việc phả n á nh giá trị hao mò n TSCD và o và o sổ kế toá n đượ c thự c hiện mỗ i nă m 1 lầ n và o
thá ng 12 (Chế độ KTHCSN/ Phầ n TK 214)
Câ u 20/ Thờ i gian sử dụ ng TSCĐVH đượ c quy định khô ng vượ t quá :
a. 20 nă m
b. 30 nă m
c. 40 nă m
d. 50 nă m
→ Theo quy định hiện hà nh, thờ i gian sử dụ ng TSCĐ vô hình khô ng thấ p hơn 4 nă m và khô ng
cao hơn 50 năm. Vì vậ y đá p á n đú ng là D. Sá ch 111
Câ u 21: Trong trườ ng hợ p đặc biệt thì thờ i gian sử dụ ng TSCĐ sẽ do cơ quan nà o ở địa phương
đượ c quyết định?
a. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n
b. Ủ y ban nhâ n dâ n
c. Sở tà i chính
d. Kho bạc nhà nướ c
→ Theo thô ng tư 107/2017: Trườ ng hợ p đặc biệt do Bổ trưở ng, Thủ trưở ng cơ quan ngang Bộ ,
cợ quan thuộ c Chính phủ , cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh quyết
định. Vì vậ y đá p á n đú ng là câu B. Trang 111
Câ u 22/ Tài khoả n Xâ y dự ng cơ bả n dở dang đượ c dù ng cho các đơn vị có hoạ t độ ng đầu tư xâ y
dự ng cơ bả n tổ chứ c hoạ t độ ng nà y:
a. trên cù ng mộ t hệ thố ng sổ kế toá n
b. khá c hệ thố ng sổ kế toá n củ a đơn vị
c. khi mua mộ t bộ sổ sách khá c để hạch toá n
d. tấ t cả đều sai
→ Theo thô ng tư 107/2017: Cá c đơn vị có hoạ t độ ng đầu tư XDCB tổ chứ c hạch toá n hoạ t độ ng
đầ u tư XDCB chung trên cù ng mộ t hệ thố ng sổ kế toá n củ a đơn vị sử dụ ng TK 241 “ XDCB dở
dang”. Trang 113
Câ u 23: Khi có thay đổ i về thờ i gian sử dụ ng TS, đơn vị phải lậ p biên bả n và bá o cá o cho cơ quan
nà o rõ thô ng tin
a. Cơ quan tà i chính trự c tiếp quả n lý
b. Kho bạ c nhà nướ c trự c tiếp quả n lý
c. Uỷ ban nhâ n dâ n trự c tiếp quả n lý
d. Chi cụ c thuế trự c tiếp quả n lý
A. Đú ng vì cơ quan tà i chính trự c tiếp quả n lý tài chính bao gồ n tấ t cả cá c tà i sả n từ tiền cho đến
TSCĐ. Nên khi thay đổ i thờ i gian sử dụ ng TS phả i bá o cá o quan cơ quan tài chính cù ng cấp
B. Sai vì Kho bạ c thự c hiện việc cấ p phá t kinh phí hoạ t độ ng và kiểm soá t chi tiêu tại các đơn vị
C. Sai. Vì chỉ trong trườ ng hợ p đặ c biệt thì chủ tịch UBNN mớ i đượ c quyết định
D. Sai Vì chỉ có các DN theo chế độ kế toá n doanh nghiệp khi thay đổ i thờ i gian khấu hao TSCĐ
thì mớ i cầ n bá o cá o cho cơ quan thếu trự c thuộ c

CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ.


Câu 1: Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền, kế toán phản ánh:
a. Nợ TK 156, 133/ Có TK 331
b. Nợ TK 152, 133 / Có TK
c. Nợ TK 642, 133 / Có TK 331
d. Nợ TK 611 / Có TK 331
A. Đú ng vì khi mua hà ng về nhậ p kho thì sẽ là m tă ng Hà ng hó a phả n á nh bên Nợ TK 156, nếu để
phụ c vụ cho HĐSXK DV thì thuế GTGT sẽ đượ c ghi nhậ n và o TK 133. Và tă ng nợ ghu nhậ n bên có
TK 331
B. Sai vì TK 152 là nguyên vậ t liệu khô ng phải hà ng hó a
C., D vì khi mua về nhậ p kho thì hà ng hó a là HTK do chưa sử dụ ng nên khô ng ghi nhậ n tă ng chi
phí.
Câ u 2: TK 3388 dù ng để theo dõ i khoả n phải trả trong trườ ng hợ p?
a. Kiểm kê kho phá t hiện thừ a NLVL
b. Lã i tiền gử i có kỳ hạ n ghi nhậ n hà ng kỳ nhưng đã nhậ n khi gử i tiền
c. Cả hai trườ ng hợ p trên
→ Theo chế độ kế toá n HCSN/2017: Khi kiểm kê kho phá t hiện thừ a NLVL chưa xá c định nguyên
nhâ n, kế toá n sẽ ghi: Nợ 152/Có 3388 → A đú ng.
Định kỳ, tính và phâ n bổ lãi nhậ n trướ c theo số lãi phả i thu từ ng kỳ: Nợ 3383/ Có 515. → B
Câ u 3: Đơn vị HCSN đượ c phép tạ m ứ ng kinh phí từ đơn vị nà o?
a. Kho bạc nhà nướ c
b. Ngâ n hà ng nhà nướ c
c. Ngâ n hà ng thương mạ i
d. Tấ t cả điều đú ng
Theo đặ c điểm tà i chính củ a đơn vị HCSN,đố i vớ i các khoả n dự toá n về quỹ hoặc đượ c NSNN cấp
bằ ng lệnh chi tiền (lệnh chi tiền tạ m ứ ng,LCT thự c chi) đều đượ c kho bạ c nhà nướ c giữ để cấ p
phá t đồ ng thờ i kiểm soá t chi tiêu tạ i đơn vị.Vậ y khi đơn vị rú t tạ m ứ ng kinh phí sẽ đến kho bạc
nhà nướ c=> chọ n a
Ngâ n hà ng thương mại là các ngâ n hà ng tư nhâ n, khô ng chịu sự quả n lý củ a nhà nướ c nên khô ng
liên quan => loạ i c, loại d
Ngâ n hà ng Nhà nướ c là cơ quan đả m trá ch việc phá t hà nh tiền tệ, quả n lý tiền tệ và tham mưu
các chính sá ch liên quan đến tiền tệ cho Chính phủ Việt Nam như: phá t hà nh tiền tệ, chính sách
tỷ giá, chính sách về lã i suấ t, quả n lý dự trữ ngoạ i tệ...khô ng đảm nhậ n việc quả n lý kinh phí củ a
đơn vị  b đú ng.
Câ u 4: Thuế TNDN mà đơn vị phả i nộ p cho hoạ t độ ng SXKD đưcọ phả n á nh:
a. Nợ TK 821/Có TK 333
b. Nợ TK 642/Có 333
c. Nợ TK 531/Có 333
d. Nợ TK 421/Có TK 333
A, đú ng vì định kỳ kế toá n xác định số thuế TNDN phả i nộ p theo quy định củ a luậ t thuế, ghi nhậ n
nợ TK 821: Chi phí thuế TNDN, có 3334: Phả o nộ p nhà nướ c về khoả n thuế TNDN
B. Sai vì TK 642 là chi phí quả n lý HĐ SXKD DV
C. Sai vì TK 531 là doanh thu hoạ t độ ng SXKD DV
D. Sai vì TK 421: phả n á nh thặ ng dư ( hay thâm hụ t )
Câ u 5: Tiền lương phả i chi trả cho nhâ n viên quả n lý HĐSXKD phả n á nh:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111
b. Nợ TK 642 / Có TK 111
c. Nợ TK 642 / Có TK 334
d. Nợ TK 334/ Có TK 332
C. Đú ng vì theo chế độ kế toá n HCSN, tiền lương, tiền cô ng củ a bộ phậ n quả n lý hoạ t độ ng SXKD,
DV thì ghi nhậ n tă ng CP quả n lý HĐ SXKD,DV ghi nhậ n bên Nợ TK 642, tă ng phải trả NLĐ ghi
nhậ n bên có TK 334
a. Sai bú t toá n nà y thể hiện khi thanh toá n tiền lương cho NLĐ bằ ng tiền mặ t
B. Sai vì khi trả lương khô ng có bú t toá n nà y
C, Sai Vì bú t toá n nà y thể hiện các khoả n trích theo lương phả i nộ p về nhà nướ c làm giả m khoả n
phải trả NLĐ
Câ u 6/ Tà i khoả n 334 đượ c sử dụ ng ở mọ i đơn vị?
A. Đú ng
B. Sai
→ Đơn vị HCSN hay DN đều dù ng khoả n nà y để phả n á nh khoả n phả i trả ngườ i lao độ ng.
Câ u 7: 7/ Tà i khoả n 334 sẽ:
a. Có số dư Nợ
b. Có số dư Có
c. Khô ng có số dư
d. Có số dư Nợ hoặ c Có
→ Theo thô ng tư 107 ban hà nh nă m 2017 (hoặc chế độ HCSN) TK 334 có số dư bên Có : Cá c
khoả n cò n phải trả NLĐ, thuộ c NPT -> SD bên Có (Sá ch tr.143)
Câ u 8/ Thu hộ tiền cho đơn vị cấp dướ i, kế toá n đơn vị cấp trên phả n á nh:
a. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511
b. Nợ TK 111, 112 / Có TK 336
c. Nợ TK 111, 112 / Có TK 331
d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 337
Câ u A sai vì thu tiền hộ cho đơn vị cấ p dướ i, khô ng liên quan đến đơn vị, khô ng thỏ a mã n 2 điều
kiện để ghi nhậ n doanh thu là ghi tă ng chi phí củ a các hoạ t độ ng và đượ c chi bằ ng tiền.
Câ u C sai vì đâ y khô ng phả i là hoạ t độ ng mua hà ng hó a, dịch vụ vớ i nhà cung cấ p bên ngoà i nên
khô ng ghi nhậ n và o 331.
Câ u D sai vì đâ y là bú t toá n cá c khoả n tạ m thu như rú t tạ m ứ ng, nhậ n ngâ n sách bằ ng
Câ u 9: Tà i khoả n 366 đượ c sử dụ ng để theo dõ i các đố i tượ ng nà o sau đâ y?
a. Giá trị NVL, CCDC tồ n kho thuộ c nguồ n kinh phí hoạ t độ ng NSNN cấ p
b. Giá trị cò n lại củ a TSCĐ thuộ c nguồ n kinh phí hoạ t độ ng NSNN cấ p
c. Giá trị XDCB chưa hoà n thà nh trong nă m thuộ c nguồ n KPHĐ NSNN cấ p
d. Tấ t cả đều đú ng.
→ Theo thô ng tư 107 ban hà nh năm 2017, trong nguyên tắ c kế toá n thì GTCL củ a TSCĐ, giá trị
nguyên liệu, vậ t liệu, cô ng cụ , dụ ng cụ cò n tồ n kho phả n á nh và o TK 366 đượ c hình thà nh từ các
nguồ n NSNN; đượ c tiếp nhậ n hoặc mua sắm bằ ng nguồ n viện trợ , vay nợ nướ c ngoà i hoặ c đượ c
mua sắm bằ ng nguồ n phí đượ c khấ u trừ để lại.
Nguồ n kinh phí đầ u tư XDCB chưa sử dụ ng hoặc đã sử dụ ng nhưng cô ng trình chưa đượ c quyết
toá n cũ ng đượ c theo dõ i ở TK nà y.
Câ u 10: Tà i khoả n 331:
a. Có số dư Nợ
b. Có số dư Có
c. Khô ng có số Dư
d. Có số dư Nợ hoặ c Có
→ Theo thô ng tư 107 ban hà nh nă m 2017, trong phầ n kết cấu và nộ i dung phả n á nh củ a TK 331
thì TK 331 có số dư bên Có phả n á nh các khoả n phải trả cho ngườ i bá n NLVL, CCDC, hà ng hó a,
TSCĐ, ngườ i cung cấ p dịch vụ , ngườ i nhậ n thầ u xâ y dự ng cơ bả n. Và TK 331 có thể có số dư bên
Nợ : phả n á nh số tiền đơn vị đã trả lớ n hơn số phả i trả
Câ u 11: Tà i khoả n 336:
a. Có số dư Nợ
b. Có số dư Có
c. Khô ng có số dư
d. Có số dư Nợ hoặ c Có
→ Theo thô ng tư 107 ban hà nh nă m 2017, trong phầ n kết cấu và nộ i dung phả n á nh củ a TK 336
thì TK 336 chỉ có số dư bên Có phả n á nh số tiền cò n phả i trả , phả i nộ p cho cá c đơn vị nộ i bộ
Câ u 14: Tiền lãi nhậ n trướ c củ a tiền gử i có kỳ hạ n đượ c theo dõ i là 1 khoả n:
a. Doanh thu tà i chính
b. Doanh thu hoạ t độ ng dịch vụ
c. Doanh thu nhậ n trướ c (3383)
d. Thu nhậ p khá c
C. Đú ng vì đâ y là khoả n tiền lãi nhậ n trướ c cho nhiều kỳ lên ghi nhậ n là mộ t khoả n doanh thu
nhậ n trướ c treo trên tk 3383. Định kỳ ghi nhậ n doanh thu kết chuyển từ TK 3383 sang TK 515
phầ n lã i từ ng kỳ  A sai
Doanh thu HĐ DV phả n á nh doanh thu từ việc bá n hà ng hó a, sp, CCDV khô ng liên quan đến tiền
lãi nhậ n trướ c  B sai
D. Sai vì TK 711 phả n á nh cá c khoả n thu nhậ p khô ng thườ ng xuyên củ a DN khô ng liên quan đến
tiền lã i nhậ n trướ c
Câ u 15: Cuố i nă m, giá trị NVL đượ c hình thà nh từ nguồ n NSNN cấ p chưa sử dụ ng hết phải đượ c
theo dõ i riêng như mộ t khoả n:
a. Doanh thu khác
b. Tạ m thu
c. Doanh thu nhậ n trướ c
d. Khoả n nhậ n trướ c chưa ghi thu
d. đú ng vì cuố i năm giá trị NVL đượ c hình thà nh từ nguồ n NSNN cấ p chưa sử dụ ng hết phải đượ c
theo dõ i riêng ở TK 366.
a. Sai vì NVL nà y chưa đượ c sử dụ ng hết nên chưa đủ điều kiện ghi nhậ n doanh thu là đã chi tiêu
và là chi phí đo đó vẫ n đượ c treo trên TK tạ m thu dướ i dạ ng TS trên TK 366
C. Sai vì bú t toá n nà y phả n á nh TH tiền gử i có kỳ hạ n nhậ n lãi trướ c phá t sinh trong hđ SXKD DV
Câ u 16: Kinh phí cô ng đoà n chi vượ t thì:
a. Đượ c bù đắ p
b. khô ng đượ c bổ sung
c. lấ y quỹ đơn vị bù đắ p
d. xin cấ p trên cấ p thêm
→Theo Kế toá n HCSN theo TT 107/2017: Kinh phí cô ng đoà n chi vượ t sẽ đượ c cấ p bù . Cụ thể:
Nợ TK Tiền/ Có TK 3323.(Trang 137)
Câ u 17: Khi bị phá t nộ p chậ m tiền BHXH chưa xử lý ngay sẽ ghi:
a. Nợ 138/Có 338
b. Nợ 611/Có 3321
c. Nợ 3321/Có 711
d. Nợ 3321/Có 338
Câ u 18: Khi xác định đượ c số lệ phí đã thu,phải nộ p NSNN, kế toá n ghi
a. Nợ 3373/có 3332
b. Nợ 614/Có 33373
c. Có 014
d. Nợ 014
→ Khi xá c định đượ c số lệ phí đã thu phả i nộ p NSNN kế toá n ghi giảm TK tạ m thu phí lệ phí
( 3373) và tă ng TK phả i trả về phí lệ phí về nhà nướ c ( 3332)
TK 014 khô ng đượ c sử dụ ng trong trườ ng hợ p nà y vì bên nợ TK 014 ghi nhậ n số phí đượ c khấ u
trừ để lạ i đơn vị, bên Có TK 014 ghi nhậ n số đã sử dụ ng cho hoạ t độ ng thu phí và các hoạ t độ ng
khá c theo quy định → loạ i câu C, D
Câ u 19: Thuế xuấ t khẩ u phả i nộ p khi bá n hà ng hạ ch toá n bên nợ
a. Tk 3337
b. TK 531
c. TK 156
d. TK 642
Thuế xuấ t khẩ u phả i nộ p khi bá n hà ng đượ c xem là mộ t khoả n phả i nộ p nhà nướ c và hạ ch toá n
và o bên có TK 531 DT hoạ t độ ng SXKD dịch vụ .
A Sai vì Thuế XK phải nộ p ghi nhậ n bên có TK 3337 chứ khô ng phả i ghi nợ
C Sai vì Đâ y la trườ ng hợ p ghi nhậ n Thuế nhậ p khẩ u phải nộ p thì sẽ đượ c cộ ng và o nguyên giá
khi mua)
D. Sai vì TK 642 ghi nhậ n thuế mô n bà i củ a đơn vị có tổ chứ c SXKD phả i nộ p nhà nướ c.
Câ u 20: Đố i vớ i cá c khoả n tạm thu thì kế toá n phả i:
a. Theo dõ i chi tiết trên tài khoả n cấ p 2
b. Theo dõ i theo từ ng nguồ n kinh phí hoạ t độ ng
c. Chỉ theo dõ i tổ ng hợ p trên tà i khoả n cấ p 1
d. Tấ t cả đều sai
Theo Kế toá n HCSN theo TT 107/2017: TÀ I KHOẢ N 337 : TẠ M THU, kế toá n phải theo dõ i chi
tiết trên tà i khoả n tương ứ ng cá c khoả n tạm thu.
Câ u 21: NS cấ p kinh phí bằ ng lệnh chi tiền và o TK tiền gử i sẽ hạch toá n
a. Bên có TK 112
b. Bên nợ TK 3371
c. Bên có TK 3371
d. Câ u a và B đú ng
TH NS cấ p kinh phí bằ ng lệch chi tiền và o TK TG củ a đơn vị sẽ hạch toá n: Nợ TK 112/Có 3371
đồ ng thờ i ghi nhậ n Nợ TK 012,013 A sai, C đú ng
B. Sai vì khi nhậ n tiền NS cấ p bằ ng lệch chi tiền sẽ tă ng cá c khoả n tạ m ứ ng chưa ghi thu ghi bên
Có TK 3371
Câ u 22: Nhậ n đặ t cọ c từ đơn vị bên ngoà i nhằm hướ ng đến
a. Cá c dịch vụ liên quan đến hoạ t độ ng SXKD DV theo hợ p đồ ng đã ký kết
b. Quá trình cung cấ p hà ng hó a từ phía khách hà ng cho đơn vị theo cam kết ( KH cung cấ p cho
đơn vị thì nếu có đặ t cọ c thì là đơn vị đặ t cọ c cho KH)
c. Việc đảm bả o khoả n tiền mà bên ngoà i yêu cầu đơn vị xuấ t quỹ tạm ứ ng (Nếu đơn vị đã xuấ t
quỹ tạm ứ ng cho KH để KH cung cấ p DV rồ i thì KH k thể đặ t cọ c đượ c )
d. Tấ t cả đều sai
Câ u 23: Số dư bên Có TK 366 thể hiện nộ i dung nà o củ a tài sả n cố định?
a. Giá trị cò n lại củ a tài sả n cố định
b. nguyên giá củ a tài sả n cố định (phả n ả nh ở TK 211)
c. Giá trị hao mò n đã trích trong nă m (phả n á nh TK 214: KH, HM lũ y kế)
d. Khô ng có quy định cụ thể
Câ u 24: Khi có quyết định sử dụ ng Quỹ bổ sung thu nhậ p để trả thu nhậ p tă ng thêm cho NLĐ và
quỹ cò n đủ số dư để chi trả , đượ c hạ ch toá n:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111, 112 (Chi trả tiền lương mớ i ghi)
b. Nợ TK 4313/ Có TK 111, 112 (Quyết định sd Quỹ bs thu nhậ p nên chưa giả m tiền)
c. Nợ TK 4313 / Có TK 334 (Quyết định sử dụ ng Quỹ bổ sung thu nhậ p tă ng thêm là m giả m
quỹ bổ sung thu nhậ p -> Nợ 4313, tă ng khoả n phải trả NLĐ -> Có 334)
d. Nợ TK 334 / Có TK 4313 ( Giả m quỹ bổ sung TN thì phải ghi bên Nợ và tă ng khoả n ptra
thì ghi bên Có TK 344 chứ k ghi Nợ )
Câ u 25: Đơn vị nhậ n tiền do BHXH trả cho NLĐ hưở ng chế độ bả o hiểm ghi:
a. .Nợ 111/có 3321 (Nhậ n tiền ->tă ng TK 111, Tă ng TK BHXH: 3321 là khoả n tiền đượ c cơ
quan BHXH thanh toá n để chi trả cho NLĐ)
b. b.Nợ 3321/Có 111 (Có 111 -> Giả m tiền)
c. c.Nợ 3321/Có 334 (phả n á nh khoả n phải trả cho NLĐ đượ c hưở ng chế độ bả o hiểm)
d. d.Nợ 334/Có 3321 (Phầ n BHXH củ a NLĐ phả i nộ p trừ và o tiền lương phả i trả hà ng thá ng, đề
bà i cho đơn vị nhậ n tiền nhưng k hạ ch toá n tă ng tiền)
→ Đá p á n A: hạch toá n khi đơn vị nhậ n đượ c tiền do cơ quan BHXH chuyển về để chi trả
cho NLĐ trong đơn vị đượ c hưở ng chế độ bả o hiểm
Câ u 26: Khoả n phả i trả phả n á nh điều gì củ a ĐVHCSN vớ i cá c đố i tượ ng?
a. trá ch nhiệm
b. nhiệm vụ
c. yêu cầu bắ t buộ c
d. nghĩa vụ
→ Mộ ệt khoả n nộ ở phải trả : Là nghĩa vụ nợ hiện tạ i củ a ĐVSN phá t sinh từ cá c sự kiện đã qua và
việc thanh toá n khoả n phải trả nà y dẫ n đến sự giả m sú t về lợ i ích kinh tế củ a doanh nghiệp
Câ u 27: Câu 27/ Việc theo dõ i chặ t chẽ nợ phả i trả ngườ i bá n không nhằm để
a. thanh toá n kịp thờ i
b. thanh toá n đú ng hạ n
c. hưở ng chiết khấ u
d. cả ba câu trên
Câ u 28: Cơ quan nà o khô ng đượ c đề cậ p trong tà i khoả n 332?
A. bả o hiểm xã hộ i
B. Cơ quan Cô ng đoà n
C. bả o hiểm y tế
D. d.câ u a và c

CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN CÁC NGUỒN KINH PHÍ


Câ u 1: Tà i khoả n 411 đượ c sử dụ ng ở mọ i đơn vị HCSN?
A. Đú ng
B. Sai
Vì TK 411-Nguồ n vố n kinh doanh chỉ dà nh cho các đơn vị HCSN có hoạ t độ ng SXKD, đơn vị nà o
khô ng có HĐSX KD DV sẽ khô ng tồ n tạ i TK nà y.
Câu 2 : Thặng dư có thể được hình thành từ những hoạt động nào?
A. Hà nh chính sự nghiệp
B. Sả n xuấ t kinh doanh
C. Tà i chính
D. Tất cả đều đúng
TK 421hặng dư (thâm hụt) lũy kế thể hiện số chênh lệch thu chi của các hoạt động. TK có 4 tài
khoản cấp 2 và thể hiện thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động:
- TK 4211-Thặ ng dư ( thâ m hụ t) HĐ HCSN
- TK 4212-Thặ ng dư (thâ m hụ t) HĐ SXKD DV
- TK 4213-Thặ ng dư ( thâ m hụ t) HĐ tài chính
- TK 4218-Thặ ng dư (thâ m hụ t) từ HĐ khác
Câ u 3: TK cấ p 2 củ a Các quỹ phả i đượ c phâ n chia theo:
A. Nộ i dung quỹ
B. Nguồ n hình thà nh
C. Mụ c lụ c NSNN
D. Tấ t cả đều đú ng
Vì theo Danh mụ c hệ thố ng tài khoả n kế toá n HCSN thì TK 431 Cá c quỹ có 5 loạ i TK cấ p 2 và
đượ c phâ n chia theo nộ i dung quỹ như sau:
- TK 4311-Qũ y khen thưở ng
- TK 4312-Qũ y phú c lợ i
- TK 4313-Qũ y bổ sung thu nhậ p
- TK 4314- Qũ y phá t triển hoạ t độ ng sự nghiệp
- TK 4215 – Qũ y dự phò ng ổ n định thu nhậ p
Câ u 4: Bổ sung quỹ từ thặ ng dư các hoạ t độ ng, kế toá n phả n á nh:
A. Nợ TK 111/Có TK 431
B. Nợ TK 431/Có TK 111,112
C. Nợ TK 421/ Có TK 431
D. Nợ TK 431/Có TK 421
Khi bổ sung quỹ bằ ng thặ ng dư các hoạ t độ ng sẽ làm giảm tà i khoả n thặ ng dư ( thâm hụ t)
thâm hụ t lũ y kế và Tă ng TK 431  C đú ng
B, D sai vì khi tă ng TK 431- cá c quỹ thì sẽ ghi nhậ n bên có TK nà y chứ khô ng phả i bên nợ
A. Sai Bú t toá n nà y phả n á nh bổ sung các quỹ từ vố n gó p củ a cá c đố i tượ ng bên ngoà i
Câ u 5:Nguồn vốn kinh doanh có thể được hình thành từ nguồn nào:
A. Vốn góp của các nhân bên ngoài đv (411) (Đọc thêm trang 179)
B. Kinh phí viện trợ từ nướ c ngoà i
C. Các khoả n vay từ nướ c ngoà i
A ĐÚ NG . Vì kế toá n nguồ n vố n kinh doanh chỉ đượ c hình thà nh từ cá c nguồ n:
- Nhậ n vố n gó p củ a tổ chứ c, cá nhâ n bên ngoà i đơn vị
- Bổ sung từ chênh lệch thu, chi hoạ t độ ng SXKD DV nếu có
- Các khoả n khác
B, C sai vì cá c nguồ n nà y chỉ đượ c phép phụ c vụ cho cá c hoạ t độ ng tạ i ĐVHSCN khô ng đượ c phép
sử dụ ng cho hoạ t độ ng SXKD DV
Câ u 6: Câu 6: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch:
A. Quỹ khen thưở ng (dù ng để khen thưở ng định kỳ, độ t xuấ t cho tậ p thể, cá nhâ n đạ t hiểu
quả trong cô ng việc)
B. Quỹ phúc lợi (thể hiện nhữ ng quyền lơi củ a ngườ i lao độ ng đượ c hưở ng)
C. Quỹ phá t triển HĐSN (đầ u tư xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t, phá t triển nă ng lự c hoạ t độ ng sự
nghiệp)
D. Quỹ dự phò ng ổ n định thu nhậ p (trả thu nhậ p tă ng thêm cho NLĐ)
Câ u 7: Đơn vị HCSN đượ c gó p vố n kinh doanh NVL, kế toá n ghi:
A. Nợ TK 152/ Có TK 531
B. Nợ TK 411/Có TK 152
C. NỢ 152/Có 411
D. Nợ TK 531/Có 152
Câ u 8: Tà i khoả n 413 có phả n á nh chênh lệch giá và ng?
a. Đú ng
b. Sai
B sai. Vì tk 413 phả n á nh chênh lệch tỷ giá hố i đoá i đố i vớ i cá c khoả n mụ c có gố c ngoạ i tệ chứ
khô ng phải và ng.
Câ u 9: TK 413 sử dụ ng khi đá nh giá lạ i giá trị ngoạ i tệ cuố i mỗ i năm tài chính?
a. Đúng
b. Sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp
để phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại số dư của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ
Câ u 10: Trong kế toá n HCSN, tà i khoả n 413 phả n á nh nộ i dung gì?
a. Chênh lệch tỷ giá phá t sinh trong kỳ củ a hoạ t độ ng NSNN
b. Chênh lệch tỷ giá phá t sinh trong kỳ củ a hoạ t độ ng SXKD
c. Chênh lệch tỷ giá cuố i kỳ do đá nh giá lại khoả n mụ c củ a HĐSXKD
d. Câ u a và c
→ Theo thông tư 107/2017/TT-BTC Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp để
phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại số dư của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ
Câu 11: Tài khoản 411:
a. Có số dư Nợ
b. Có số dư Có
c. Không có số dư
d. Có số dư Nợ hoặc Có
→ Theo thông tư 107/2017/TT-BTC TK 411 dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm
nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị. Vì vậy TK 411 có số dư Có.
Câ u 12: Câu 12: Tà i khoả n 413:
a. Có số dư Nợ
b. Có số dư Có
c. Khô ng có số dư
d. Có số dư Nợ hoặc Có
(Theo thô ng tư 107, TK 413 có số dư bên nợ khi lỗ tỷ giá hố i đoá i, có số dư bên có khi lãi tỷ giá
hố i đoá i cuố i kỳ khi chưa đượ c xử lý)
Câ u 13: Tà i khoả n 421:
a. Có số dư Nợ
b. Có số dư Có
c. Khô ng có số dư
d. Có số dư Nợ hoặc Có
-Theo thông tư 107, TK 421 phản ánh thặng dư (thâm hụt) lũy kế . Số dư bên nợ phả n á nh
số thâm hụ (lỗ ) chưa xử lý, số dư bên có phả n á nh số thặ ng dư (lãi) chưa phâ n phố i.
Câ u 14: Nhậ n vố n gó p củ a cá c tổ chứ c, cá nhâ n bên ngoà i để tổ chứ c SXKDDV, kế toá n sẽ
hạch toá n số vố n nà y và o tà i khoả n:
a. Thu nhậ p khá c (Nhận vốn góp thì đưa vào nguồn vốn, không làm tăng thu nhập khác)
b. Doanh thu tà i chính(Không liên quan đến HĐ đầu tư TC, k đưa vào DTTC)
c. Nguồn vốn kinh doanh
d. Tù y trườ ng hợ p cụ thể
→ Kế toá n sẽ ghi: Nợ TK 111, 112, 152, 153, 156, 211, 213… / Có TK 411. Vì vậ y số vố n nà y sẽ
làm tă ng nguồ n vố n kinh doanh củ a đơn vị.
Câu 15: Khoả n nà o không được xem là nguồ n KP củ a ĐVHCSN?
a. Thặ ng dư thâ m hụ t lũ y kế
b. Nguồ n vố n kinh doanh
c. Nguồ n cải cách tiền lương
d. Các quỹ đặc thù
→ Theo thô ng tư 107/2017 thì nguồ n kinh phí củ a đơn vị HCSN bao gồ m nguồ n vố n kinh doanh;
chênh lệch TGHĐ; thặ ng dư (thâ m hụ t) lũ y kế, các quỹ và nguồ n cả i cách tiền lương. Do đó câ u A,
B, C đú ng.
Theo kế toá n đơn vị HCSN thì các quỹ đặc thù không được trích lặp từ KQHĐ của đơn vị mà
do đơn vị tự huy độ ng các tổ chứ c, cá nhâ n đó ng gó p và phải đượ c sử dụ ng đú ng mụ c đích củ a
việc huy độ ng và cô ng khai tạ i đơn vị về huy độ ng và chi tiêu, sử dụ ng quỹ.
Câu 16: Khi hoà n trả vố n gó p KD bằ ng TSCĐ, tài khoả n 411 ghi nhậ n theo:
a. Giá trị còn lại của tài sản.
b. Nguyên giá củ a tà i sả n (211)
c. Chi phí KH TS (214)
d. Giá trị đem tính KH
→ Bút toán đầy đủ của nghiệp vụ: Nợ 411(GTCL)/ Nợ 214(HMLK)/ Có 211, 213 (NG). Vì vậy giá trị
được ghi nhận vào TK 411 là giá trị còn lại sau khi lấy NG - HMLK
Câu 17: Chênh lệch tỷ giá hố i đoá i là chênh lệch phá t sinh khi đá nh giá lạ i số dư khoả n mụ c có
gố c tiền tệ củ a hoạ t độ ng:
a. sản xuất KD
b. ngâ n sá ch nhà nướ c cấ p
c. viện trợ từ nướ c ngoà i
d. vay nợ từ nướ c ngoà i
→ Theo định nghĩa Sách trang 181 (thông tư 107/2017): CLTGHĐ là khoản chênh lệch phát sinh
khi đánh giá lại số dư của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động SXKDDV cuối kỳ.
→ b, c ,d sai vì thuộc hoạt động HCSN mà Đơn vị không được đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ cuối kỳ của hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động dự án.
Câ u 18: Câu 18: Nguồ n kinh phí củ a đơn vị HCSN nó i chung có bao nhiêu khoả n?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
=>(trang 179) Nguồ n kinh phí củ a đơn vị HCSN bao gồ m nguồ n vố n kinh doanh; chênh lệch
TGHĐ; thặ ng dư(thâ m hụ t) lũ y kế,cá c quỹ và nguồ n cả i cá ch tiền lương
Câu 19: Tổ ng số chênh lệch thu,chi củ a các hoạ t độ ng đượ c gọ i là :
a. thặ ng dư
b. Thâm hụ t
c. a và b đú ng
d. a và b sai
→ (trang 187) Tổ ng số chênh lệch thu,chi củ a cá c hoạ t độ ng đượ c gọ i là thặ ng dư(thâ m hụ t)
lũ y kế củ a đơn vị

CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU – CHI VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
CÁC HOẠT ĐỘNG
Câu 1: Đố i vớ i các khoả n vố n gó p, khi kết thú c hợ p đồ ng gó p vố n, đơn vị nhậ n lại vố n gó p,
nếu có lã i thì phầ n lãi nà y ghi và o:
A. Bên có TK 515
B. Bên có TK 711
C. Bên Có TK 337
D. Bên Có TK 366
Vì khi kết thú c hợ p đồ ng, đơn vị nhậ n lại vố n gó p , nếu có lã i là do chênh lệch giữ a giá trị vố n gó p
thu đượ c > giá trị vố n gó p ban đầ u nên ghi nhậ n Nợ TK ( tà i sả n)/ Có TK 515
B. Sai vì phầ n lãi nà y là do đầu tư tài chính nên sẽ ghi nhậ n và o DT TC chứ khô ng phả i DT khá c
C,D sai vì 2 tà i khoả n nà y phả n á nh các khoả n tạm ứ ng chưa ghi thu dướ i hình thái tiền tệ và ts
Câu 2: Đối với các khoản phải thu khách hàng bằng ngoại tệ, khi thu hồi các khoản phải
thu mà tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán:
A. Bên có TK 515
B. Bên nợ TK 515
C. Bên nợ TK 811
D. Bên có TK 711
A. Đú ng vì đố i vớ i cá c khoả n phả i thu ngoạ i tệ, khi thu hồ i tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch
thự c tế sẽ phá t sinh ra mộ t khoả n lãi do chênh lệch giữ a 2 tỷ số nà y và đượ c ghi nhậ n và o bên
CÓ tk 515 doanh thu củ a hoạ t độ ng tà i chính  B sai
C,D sai vì TK 711,811 phả n á nh thu nhậ p khá c và chi phí khá c khô ng liên quan đến HĐ TC
Câu 3: Đố i vớ i sả n phẩ m hà ng hó a dịch vụ thuộ c đố i tượ ng chịu thuế GTGT theo phương
phá p trự c tiếp, kế toá n định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộ p sẽ ghi:
A. Nợ TK 333/Có TK 133
B. Nợ TK 333/Có TK 531
C. Nợ TK 642/Có TK 333
D. Nợ TK 531/Có TK 333
D. Đú ng Vì đố i vớ i SP HHDV thuộ c đố i tượ ng chịu thuế GTGT theo pp trự c tiếp, KT định kỳ xá c
định nghĩa vị thuế phải nộ p sec ghi: Nợ TK 531/Có TK 333
A,B Sai vì khi xá c định nghĩa vụ thuế phả i nộ p thì sẽ làm tă ng NPT NN ghi nhậ n bên có khô ng
phải bên nợ
C. Sai vì bú t toá n nà y phả n á nh lệ phí mô n bà i, tiền thuê đấ t cho SXKDDV,… phả i nộ p nhà nướ c.
Câ u 4:Trườ ng hợ p chi từ nguồ n vố n NSNN cấ p bằ ng Lệnh chi tiền tạ m ứ ng thì:
A. khô ng hạch toá n bú t toá n đồ ng thờ i và o bên Có TK 012
B. phải hạ ch toá n bú t toá n đồ ng thờ i và o bên Có TK 012
C. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013
D. phải hạ ch toá n bú t toá n đồ ng thờ i và o bên Có TK 013
→ Theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC, đối với khoản chi từ nguồn NSNN cấp bằng lệnh chi tiền
tạm ứng, chỉ hạch toán có vào TK 013 khi đủ 2 điều kiện: đã phát sinh chi phí và đã làm thủ tục
thanh toán tạm ứng. TK 012: dùng cho Lệnh chi tiền thực chi
Câ u 5: Thô ng thườ ng thì hạch toá n và o Chi phí hoạ t độ ng là nhữ ng khoả n chi:
A. thuộc dự toán hàng năm của đơn vị
B. thuộ c kinh phí ngoà i dự toá n củ a đơn vị
C. thuộ c phầ n xin cấ p bù trự c tiếp củ a đơn vị
D. cả a, b và c đú ng
→ Theo thông tư 107/2017: Chi phí hoạt động là các khoản chi mang tính chất thường xuyên và
không thường xuyên theo dự toán chi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt → chọn câu a.
B, C Sai vì các khoả n chi thuộ c kinh phí ngoà i dự toá n củ a đơn vị sẽ đượ c hạch toá n và o TK 612-
CP từ nguồ n viện trợ , vay nướ c ngoà i, TK 614 – CP hoạ t độ ng thu phí và TK 811-CP khá c
Câu 6: Phá t sinh chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại liên quan đến hoạ t độ ng
sả n xuấ t kinh doanh, dịch vụ đượ c ghi nhậ n và o TK:
A. Chiết khấu thanh toán ghi TK 615 ; chiết khấu thương mại ghi TK 531.
B. Chiết khấu thanh toá n ghi TK 531; chiết khấ u thương mạ i ghi TK 615
C. Cả hai đều ghi và o TK 531
D. Cả 2 đều ghi TK 615
A đú ng vì khoả n chiết khấu thanh toá n như mộ t loại CP tà i chính  Khi chiết khấ u thanh toá n
cho ngườ i mua sẽ là m tă ng CP tà i chính tạ i đơn vị ghi nhậ n bên nợ . TK 531 – phả n á nh DT từ
hoạ t độ ng SXKDDV, bên nợ TK nà y ghi nhậ n các khoả n giả m trừ doanh thu như CKTM, giả m giá
hà ng bá n, hà ng bá n bị trả lạ i
B. Sai vì thứ tự bị ngượ c
C,D Sai vì qua giải thích trên chú ng ta khô ng thể ghi nhậ n 2 loại ck nà y và o chung 1 tài khoả n đc
Câu 7: Chi phí giao dịch phá t sinh khi bán chứng khoán trong ĐVSN hạ ch toá n:
A. Giảm doanh thu tà i chính
B. Tăng chi phí tài chính
C. Tă ng chi phí khác
D. Tấ t cả đều sai
→ Theo thông tư 107/2017, khi phát sinh chi phí của hoạt động bán chứng khoán, mua bán ngoại
tệ, phí chuyển tiền, rút tiền…, ghi bút toán: Nợ 615/ Có 111,112,... Vì vậy sẽ làm tăng Chi phí tài
chính và giảm tiền. (trang 244)
A. CP tài chính tă ng  khô ng ả nh hưở ng đến DT tà i chính]
C sai vì đâ y là phá t sinh thuộ c HĐ ĐTTC nên đưa và o CP tà i chính khô ng đưa và o CP khác
Câu 8: Khoả n thu nà o không xuấ t hiện tạ i cơ quan hà nh chính?
a. Thu hoạ t độ ng do NSNN (511)
b. Thu phí đượ c khấ u trừ để lạ i (514)
c. Thu nhậ p khá c
d. Tấ t cả đều sai
→ Theo thô ng tư 107-TK loạ i 5… (theo sá ch trang 221), cá c khoả n thu trong đơn vị HCSN
bao gồ m 5 khoả n sau
- Thu hoạ t độ ng do NSNN cấ p
- Thu viện trợ , vay nợ nướ c ngoà i
- Thu phí đượ c khấ u trừ , để lại theo quy định
- Doanh thu từ hoạ t độ ng SXKD DV
- Doanh thu từ hoạ t độ ng tà i chính
-Thu nhậ n nhậ p khá c là thu nhậ p ngoà i cá c khoả n thuy trên nhưng vẫ n là 1 khoả n thu tạ i cơ
quan HCSN
Câ u 9: Đơn vị sự nghiệp đượ c NSNN cấ p cho hoạ t độ ng nà o?
a. Hoạ t độ ng chuyên mô n
b. Chương trình, dự á n
c. Cả hai đều đú ng
d. Cả hai đều sai
Vì theo TT 107 NSNN cấ p cho đơn vị để thự c hiện cá c nhiệm vụ thườ ng xuyên ( hoạ t độ ng
chuyên mô n) và khô ng thườ ng xuyên (trong đó bao gồ m kinh phí các chương trình mụ c tiêu
quố c gia, chươn trình dự á n, đề á nh khác,…)
Câu 10: Phí chuyển tiền lương và o tà i khoả n ngâ n hà ng để thanh toá n lương cho cô ng chứ c,
viên chứ c đượ c ghi nhậ n và o:
a. Chi phí tà i chính (615)
b. Chi hoạt động thường xuyên (6111)
c. Chi phí quả n lý doanh nghiệp (642)
d. Tấ t cả đều sai
Vì theo thô ng tư 107, TK 6111 Chi phí hoạ t độ ng thườ ng xuyên phả n á nh cá c khoả n chi thự c
hiện nhiệm vụ thườ ng xuyên như chi tiền lương cho CNV,…
A Sai vì chi phí tiền lương khô ng phải là cp tà i chính
C Sai vì CP QLDN chỉ phả n á nh cá c khoả n chi liên quan đến HĐ SXKDV ở đơn vị như chi phí theo
lương và trích theo lương củ a cá n bộ quả n lý bp SXKSDV nhưng ở đâ y đề cậ p đến thanh toá n
tiền lương cho CNV thự c hiện cá c chứ c nă ng củ a nhà nướ c.
Câ u 11: Ghi nhậ n và o TK 511 trong TH:
a. Rú t dự toá n thanh toá n lườ ng cho cá n bộ quả n lý hà nh chính
b. Các khoả n thu hoạ t độ ng đượ c để lạ i đơn vị sử dụ ng cho HĐ thườ ng xuyên đượ c cấ p trên
giao dự toá n
c. Thanh toá n các khoả n tạ m thu NSNN vớ i kho bạc ‘
d. Tấ t cả đều đú ng
A. Đú ng vì rú t dự toá n để trả tiền lương cho cá n bộ quả n lý hà nh chính thì đơn vị đã đủ 2 điều
kiện là chi tiêu và là chi phí do đó đượ c phép ghi thu TK 511
B. Sai vì cá c khoả n nà y thuộ c khoả n thu hoạ t độ ng khác đượ c để lạ i nên đượ c ghi nhậ n trên
TK018-Thu hoạ t độ ng khác để lại
C. Sai vì việc thanh toá n cá c khoả n tạ m thu cấ p cho kho bạ c sẽ làm giả m cá c khoả n tạ m thu và
tă ng các khoả n phả i trả nhà nướ c ghi nhậ n Nợ TK 337/ Có TK 333 khô ng liên quan đến TK 511
Câ u 12: Khi phá t sinh khoả n lãi tiền gử i củ a chương trình viện trợ ghi và o TK:
a. 337
b. 137 (tạ m chi bổ sung thu nhậ p cho NLĐ => khô ng phả n á nh hoạ t độ ng viện trợ )
c. 531 (chỉ phả n á nh doanh thu liên quan đến hoạ t độ ng SXKDDV)
d. 515 (chỉ phả n á nh doanh thu liên quan đến hoạ t độ ng tà i chính)
→Theo thông tư 107 - TK 337 , khi phát sinh các khoản lãi tiền gửi của chương trình viện trợ sẽ
đưa vào TK tạm thu, khi có quyết định đơn vị được hưởng thì ghi Nợ 337/có 512. Nếu trả lại
NSNN thì ghi Nợ 3372/Có 3338, trả cho nhà tài trợ: Nợ 3372/ Có 3388)
Câ u 13: Khi nó i đến thu viện trợ , ở vay nợ nướ c ngoà i xuấ t hiện TK ngoà i bả ng:
a. 004
b. 008
c. 012
d. 013
→ Theo thông tư 107/2017 của BTC TK 004 dùng để phản ánh việc tiếp nhận và sử dụng các
khoản viện trợ không hoàn lại phát sinh tại đơn vị
- TK 008 phả n á nh các khoả n dự toá n chi hoạ t độ ng
- TK 012 phả n á nh lệnh chi tiền thự c chi
- TK 013 phả n á nh lệnh chi tiền tạ m ứ ng
Câ u 14: Chiết khấ u thanh toá n đượ c hưở ng khi trả tiền mua vậ t tư sử dụ ng cho hoạ t độ ng
chuyên mô n trướ c thờ i hạ n sẽ hạch toá n và o tà i khoả n:
a. Giảm giá gố c vậ t tư
b. Giảm giá vố n hà ng bá n
c. Tă ng doanh thu tài chính
d. Tă ng chi phí tài chính
C. Đú ng vì cac khoả n chiết khấ u thanh toá n đượ c hưở ng khi trả tiền mua hà ng trướ c thờ i hạ n
đượ c coi là DT hoạ t độ ng tà i chính do đó ghi nhậ n tă ng TK 515 DT hoạ t độ ng tà i chính
Câu 15: Trườ ng hợ p nà o không hạch toán và o TK Thu nhập khác:
a. lãi từ chênh lệch tỷ giá (TT 107- lã i từ chênh lệch tỉ giá đượ c ghi nhậ n là khoả n dthu tà i
chính nên phải đượ c hạ ch toá n và o TK 515)
b. thu từ thanh lý tài sả n
c. lãi do đá nh giá lạ i TSCĐ đưa đi gó p vố n liên doanh
d. các khoả n thuế đượ c NSNN hoà n lại
B,C,D sai vì theo thô ng tư 107 các khoả n thu nhậ p khác bao gồ m:
- Thu nhậ p từ nhượ ng bá n, thanh lý TSCĐ
- CL lã i do đá nh giá lạ i TSCĐ đưa đi gó p vố n liên doanh, liên kết, đầ u tư dài hạ n
- Các khoả n thu thuế đươc NSNN hoà n lạ i
Câu 16: Thô ng thườ ng đến cuố i năm thì các đơn vị HCSN phải tính toá n xác định kết quả
củ a bao nhiêu loại hoạ t độ ng phá t sinh trong năm?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6 ( 6 hoạ t độ ng trang 241)
→ Bao gồ m: do NSNN cấ p; viện trợ , vay nợ nướ c ngoà i; thu phí, lệ phí; tài chính; HĐ SXKDDV; HĐ
khá c (Theo thô ng tư 107)
Câu 17: Cổ tứ c, lợ i nhuậ n đượ c chia đượ c xem là :
a. Doanh thu tài chính
b. Thu nhậ p khá c
c. Doanh thu sả n xuấ t kinh doanh
d. Tấ t cả đều sai
→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Khi đơn vị nhận được thông báo chia cổ tức, lợi
nhuận từ các hoạt động đầu tư vào đơn vị khác, ghi: Nợ TK 138/Có TK 515 - Doanh thu tài
chính.
Cổ tứ c, lợ i nhuậ n nhậ n đượ c do hoạ t độ ng đầu tư tài chính nên ghi nhậ n và o DT hoạ t độ ng tà i
chính khô ng liên quan đến TK doanh thu khác và DT HĐ SXKDDV b, c SAI
Câu 18: Khoản nào sau đây được gọi là doanh thu?
A. khoả n từ hoạ t độ ng do NSNN cấ p (khoản thu do nsnn cấp 511)
B. khoả n từ hoạ t độ ng viện trợ (Khoản thu từ viện trợ vay nợ nước ngoài 512)
C. khoả n từ chi phí khấ u trừ để lạ i (Thu phí đc khấu trừ để lại 514)
D. khoản từ sản xuất kinh doanh
D đú ng vì đố i vớ i đơn vị HCSN chỉ ghi nhậ n doanh thu vớ i HĐ SXKD DV
A,B,C sai vì cá c khoả n nà y đượ c ghi nhậ n là cá c nguồ n kinh phí đượ c cấ p cho đơn vị ( hay cá c
khoả n thu) chỉ đượ c sử dụ ng để chi tiêu cho cá c hoạ t độ ng tạ i đơn vị
Câ u 19: Khi nào bút toán kết chuyển từ Tạm thu sang TK thu tương ứng?
A. rú t tiền ra sử dụ ng tính và o chi phí
B. phá t sinh cô ng nợ phải trả
C. Số tiền kho bạc giả m xuố ng
D. Rú t dự toá n NS về quỹ
Khi rú t quỹ tiền mặ t (thuộ c quỹ tạ m ứ ng chưa ghi thu) để sử dụ ng tính và o chi phí thì đơn vị
đượ c phép kết chuyển cá c khoả n tạ m thu nà y sang TK thu tương ứ ng vì đã đá p ứ ng đủ 2 điều
kiện là đã là chi phí và đã chi tiêu.
B. Sai vì v mớ i chỉ phá t sinh cô ng nợ phả i trả , chưa chi tiêu nên chưa đủ điều kiện ghi thu
C. Sai vì số tiền kho bạc giảm xuố ng chưa chắc chắ n là đã chi cho hoạ t độ ng vì có thể đơn vị rú t
tiền ở kho bạc về nhậ p quỹ tiền mặ t nên chưa đủ điều kiện ghi thu
D. Sai vì đơn vị mớ i chỉ rú t dự toá n về quỹ chưa chi tiêu và chưa phá t sinh chi phí do đó chưa đủ
điều kiện ghi thu
Câu 20: Thu hoạt động khác phản ánh khoản thu do cơ quan có thẩm quyền:
A. Giao dự toá n
B. Khô ng giao dự toá n
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
→ Theo thông tư 107, thu hoạt động khác: Phản ánh các khoản thu hoạt động khác phát sinh tại
đơn vị được cơ quan có thẩm quyền giao dự toán (hoặc không giao dự toán) và yêu cầu phải
báo cáo quyết toán theo Mục lục NSNN phần được để lại đơn vị
Câu 21: Chi phí hoạt động là khoản chi mang tính chất:
A. Thườ ng xuyên
B. Khô ng thườ ng xuyên
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai

ĐỀ THI SỐ 1
1/ Các hình thức kế toán thủ công được áp dụng ở đơn vị HCSN bao gồm:
a. chứ ng từ ghi sổ
b. nhậ t ký chung
c. nhậ t ký - sổ cá i
d. tấ t cả đều đú ng
Vì theo chế độ kế toá n ĐV HCSN về tổ chứ c sổ kế toá n có 3 hình thứ c kế toá n đượ c á p dụ ng đố i ở
đơn vị HCSN: (1) Nhậ t ký chung (2) Nhậ t ký – sổ cá i (3) Chứ ng từ ghi sổ . Đơn vị cps thể thự c
hiện ghi sổ theo hình thứ c thủ cô ng hoặ c sử dụ ng phầ n mềm kế toá n  D đú ng
2/ Thặ ng dư có thể đượ c hình thà nh từ nhữ ng hoạ t độ ng nà o?
a. tà i chính
b. HCSN
c. sả n xuấ t kinh doanh
d. tấ t cả đều đú ng
Theo thô ng tư 107, TK 421 phả n á nh tổ ng số chênh lệch thu – chi củ a các hoạ t độ ng hay cò n gọ i
là thặ ng dư ( thâ m hụ t lũ y kế) tạ i ngà y lậ p BCTC về việc xử lý số thặ ng dư or thâm hụ t củ a hoạ t
độ ng HCSN, HĐ SXKD DV, HĐ tài chính và HĐ #
3/ Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc nguồn NSNN để mua dịch
vụ,
tài khoản được ghi bên Có là:
a. Cả hai TK đều đú ng
b. Mộ t đá p á n khác
c. TK 111
d. TK 511
C. Đú ng vì khi chi tiền từ quỹ tiền mặ t để mua dịch vụ thì tiền tạ i quỹ giảmghi có TK 111
D. Đú ng vì ban đầ u tiền đượ c treo trên TK 377 tạm ứ ng chưa ghi thu khi mua dịch vụ đã đủ điều
đá p ứ ng 2 điều kiện là chi phí và đã chi tiêu nên đượ c phép kết chuyển sang TĂ NG thu ghi nhậ n
Có TK 511  a ĐÚ NG
4/ Mua CCDC trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đưa ngay vào sử dụng thì tài khoản được
ghi bên Có là
A. TK 511
B. TK 111
C. Mộ t đá p á n đú ng
D. Cả hai TK đều đú ng
Vì mua CCDC bằ ng tiền mặ t nên tiền mặ t tạ i quỹ giả m ghi nhậ n bên có TK 111  a ĐÚ NG
B. Đú ng vì CCDC mua về đượ c sử dụ ng ngay và đượ c mua bở i nguồ n NSNN cấ p đã đủ đá p ứ ng đủ
2 điều kiện ghi thu là đã là chi phí và đã chi tiêu nên kết chuyển từ TK 3371/ Có TK 511

ĐỀ 2
1/ Cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp là ví dụ củ a phương phá p quả n lý tài chính
nà o?
A. Quả n lý theo định mứ c
B. Thu đủ , chi đủ
C. Khoá n trọ n gó i
D. Thu, chi chênh lệch
c. Đú ng vì vớ i phương phá p khoá n chọ n gó i đố i vớ i CQNN, nhà nướ c thự c hiện khoá n chi hà nh
chính cò n đố i vớ i đơn vị HCSN thì nhà nướ c thự c hiện cơ chế tự chủ tả i chính.
A. Sai vì theo phương phá p Quả n lý theo định mứ c thì cá c đơn vị á p dụ ng sẽ phả i lậ p dự toá n cho
các khoả n chi và thự c hiện chi đú ng theo dự toá n.
B. Sai vì Theo phương phá p thu đủ , chi đủ thì mọ i khoả n thu củ a đơn vị phả i nộ p hết và o ngâ n
sá ch, nhà nướ c sẽ cấ p kinh phí cho đơn vị để chi tiêu
D. Sai vì PP thu – chi chênh lệch thì đơn vị mọ i khoả n thu củ a đơn vị sẽ đưcọ giữ lại để chi tiêu
nếu thiếu thì nhà nướ c sẽ cấ p phầ n chênh lệch bị thiếu.
2/ Sổ chi tiết hà ng tồ n kho theo dõ i nộ i dung gì?
A. giá trị
B. số lượ ng
C. cả hai nộ i dung trên (tr. 68)
D. mộ t đá p á n khá c
Câ u B đú ng vì theo yêu cầ u quả n lý HTK _Trang 72 thì đố i vớ i NVL, CCDC, SPHH ngoà i việc phả n
á nh về mặ t giá trị phả i đượ c theo dõ i chi tiết từ ng loại, thứ tự từ ng mặ t hà ng nhằm đảm bả o
đú ng đú ng giữ a giá trị và hiện vậ t. Tấ t cả NVL, CCDC, SPHH khi nhậ p kho phải đượ c kiểm tra về
mặ t số lượ ng và chấ t lượ ng. Cuố i kỳ phải xác định NLVL, CCDC SPHH tồ n kho thự c tế. Thự c hiện
đố i chiếu giữ a sổ kế toá n, sổ kho, giữ a số liệu trên sổ KT vớ i số liệu thự c tế tồ n kho
3/ Xuất NLVL từ nguồn kinh phí được khấu trừ, để lại ra sử dụng, tài khoản được ghi bên
Có (ngay khi xuất kho) là:
A. TK 514
B. TK 152
C. cả hai TK đều đú ng
D. Mộ t đá p á n khác
B. Đú ng vì khi xuấ t NLVL ra để sử dụ ng sẽ là m NLVL giả m xuố ng lên ghi bên có TK 152
A. Sai. Vì Đề bài nhắ c đến bú t toá n ngay khi xuấ t kho để sử dụ ng. TK 514 đượ c sử dụ ng tạ i thờ i
điểm cuố i kỳ khi kết chuyển số NLVL đủ điều kiện để là đã chi tiêu và là chi phí chú ng ta mớ i có
bú t toá n Nợ 3373/ Có 514.
4/ Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động sẽ ghi vào bên Có của tài khoản nào?
A. TK 008111
B. TK 008212
C. TK 008211
D. TK 008112
Câ u C đú ng vì khi rú t dự toá n cho nă m nay chú ng ta sẽ ghi nhậ n bên có TK 0082  Câ u A,D sai.
Số dự toá n đượ c rú t dù ng để chi hoạ t độ ng tại đơn vị đâ y là cá c hoạ t độ ng thườ ng xuyên nên ghi
nhậ n và o TK TK 008211-TK dự toá n chi hoạ t độ ng thừ ng xuyên dướ i dạ ng tạ m ứ ng
D. Sai vì phả n á nh khoả n dự toá n chi hoạ y độ ng thườ ng xuyên nhưng dướ i dạ ng thự c chi

ĐỀ 3:
2/ Sổ chi tiết hàng tồn kho do ai theo dõi?
A. Thủ kho
B. Kế toá n
C. Cả 2 nhâ n viên trên (loại trừ C vì đáp án A là không đúng)
D. Mộ t đá p á n khác
Việc hạ ch toá n chi tieeys NLVL phải đượ c thự c hiện đồ ng thờ i ở kho và ở phò ng kế toá n.
A. Sai vì ở kho Thủ kho chỉ mở sổ hoặ c thẻ theo dõ i số lượ ng nhậ p xuấ t từ ng NLVL
B. Đú ng vì ở phò ng Kế toá n phả i mở sổ chi tiết NLVL để ghi chép cả về số lượ ng, giá tri từ ng loạ i
NLVL
3/ Cuối kỳ, số dư bên Nợ của các tài khoản NLVL, CCDC và TSCĐ hình thành từ nguồn có
liên quan đến NSNN đối ứng với số dư bên có của tài khoản nào?
A. Các khoả n nhậ n trướ c chưa ghi chi
B. Các khoả n nhậ n trướ c chưa ghi thu
C. Tạ m thu
D. Tạ m chi
Vì các khoả n NLVL, CCDC, TSCĐ nà y đượ c mua từ nguồ n NSNN nên nên đượ c treo trên tài khoả n
tạ m ứ ng chưa ghi thu dướ i hình thá i thà i sả n TK 3661.
4/ Sang năm, số dự toán chi hoạt động được cấp và số dự toán chi hoạt động đã rút sử
dụng năm trước được quyết toán, được xử lý:
A. ghi â m bên Nợ TK 0082 và ghi â m bên Có TK 0081
B. ghi â m bên Nợ TK 0082 và ghi â m bên Có TK 0082
C. ghi â m bên Nợ TK 0081 và ghi â m bên Có TK 0082
D. ghi â m bên Nợ TK 0081 và ghi â m bên Có TK 0081
D. Đú ng vì sau khi nhậ n đượ c quyết toá n thì kế toá n tại đơn vị sẽ xó a sổ khoả n dự toá n chi hoạ t
độ ng đượ c cấ p và số dự toá n đã chi hoạ t độ ng củ a năm trướ c trên TK 0081 bằ ng cách ghi âm cả
bên nợ và bên có TK nà y  câ u A,C sai
B. Sai vì đâ y là bú t toá n xử lý cuố i năm đố i vớ i các khoả n chưa đượ c cấ p có thẩm quyền duyệt
toá n, ghi Nợ TK 0082 (â m) / Có TK0082 (âm) để xó a sổ dự toá n chi hoạ t độ ng đượ c cấ p và số dự
toá n chi hoạ t độ ng trong nă m để kết chuyển sang TK 0081.

ĐỀ 3:
1/ Tại đơn vị sự nghiệp, khoản nào được xem là nguồn tài chính chủ yếu
a. ngâ n sá ch cấ p và viện trợ
b. ngâ n sá ch cấ p và thu phí
c. viện trợ và vay nướ c ngoà i
d. viện trợ và thu phí, lệ phí
B. Đú ng vì Trong phầ n nguồ n kinh phí hoạ t độ ng củ a đơn vị HCSN. Thì ĐVSN hoạ t độ ng bằ ng
nguồ n NSNN cấ p, nguồ n thu phí, lệ phí đượ c khấ u trừ để lại, nguồ n viện trợ và vay nợ nướ c
ngoà i, và nguồ n thu từ SXKD DV. Trong đó thì kinh phí NSNN cấ p và thu phí, lệ phí là 2 nguồ n
chủ yếu nhấ t.
2/ Chế độ kế toán HCSN quy định bao nhiêu mẫu biểu chứng từ bắt buộc?
a. 6
b. 5
c. 3
d. 4
D. Đú ng vì theo Thô ng tư 107/2017 chương II, điều 3, phụ lụ c 1 danh mụ c chứ ng từ kế toá n bao
gồ m: (1) Phiếu Thu (2) Phiếu chi ( 3) Biên lai thu tiền (4) Giấ y đề nghị thanh toá n tạm ứ ng
3/ Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc nguồn NSNN để mua dịch
vụ,
tài khoản được ghi bên Nợ là:
a. TK 611
b. TK 337
c. Mộ t đá p á n khác
d. Cả hai TK đều đú ng
A. Đú ng Khi dù ng tiền từ quỹ tiền mặ t mua dịch vụ vì tính chấ t củ a hà ng hó a dịch vụ sẽ đượ c sử
dụ ng ngay nên đượ c ghi nhậ n tă ng chi hoạ t độ ng ghi Nợ TK 611
B. Đú ng Vì việc chi trự c tiếp tiền mặ t tại quỹ mua dịch vụ đã đủ điều kiện ghi tă ng thu do đó kết
cuố i kỳ kết chuyển khoả n tạ m ứ ng chưa ghi thu sang TK Thu do NSNN cấ p ghi: Nợ TK 3371/Có
TK 511
4/ Mua CCDC nhập kho trả bằng tạm ứng thuộc nguồn phí được khấu trừ để lại, tài khoản
được ghi bên Có là:
A. TK 014
B. TK 366
C. TK 141
D. Cả ba TK đều đú ng
A. Đú ng vì CCDC đượ c mua từ nguồ n phí đượ c khấ u trừ để lạ i lên làm giả m nguồ n đượ c khấ u trừ
để lại ghi bên có TK 014
b. Đú ng gì lú c vì lú c nà y nguồ n phí đượ c khấu trừ để lạ i tồ n tạ i dướ i dạ ng tài sả n nên chú ng ta
cầ n có bú t toá n kết chuyển từ Tạm thu phí, lệ phí sang tà i khoả n nhậ n trướ c chưa ghi thu ghi Nợ
337/Có 366
C. Đú ng vì CCDC đượ c mua bằ ng khoả n tậ m ứ ng nên ghi nhậ n: Nợ 153/Có TK 141
A,B,C đú ng nên chọ n đá p á n D.

ĐỀ 4:
1/ Phương phá p quả n lý tà i chính nà o trướ c đâ y thườ ng đượ c á p dụ ng cho đơn vị HCSN
có nguồ n thu ít?
A. quả n lý theo định mứ c
B. thu đủ , chi đủ
C. thu chi chênh lệch
D. khoá n trọ n gó i
B. Đú ng vì vớ i PP thu đủ chi đủ , chi đủ đơn mọ i khoả n thu củ a đơn vị phả i nộ p về ngâ n
sá ch. Nhà nướ c sẽ cung cấ p cho đơn vị kinh phí để chi tiêu. Thườ ng á p dung vớ i cá c đơn
vị có nguồ n thu ít
A. Sai vì vớ i PP quả n lý theo định mứ c đơn vị á p dụ ng phả i lậ p dự toá n chi tiêu và phả i
thự c hiện chi đú ng theo dự toá n. PP nà y á p dụ ng để quả n lý cá c khoả n chi tiêu tạ i đơn vị
C. Sai vì Thu chi chênh lệch là mọ i khoả n thu đơn vị đượ c giữ lạ i để chi tiêu nếu khô ng
đủ NN sẽ cấ p bù phầ n chênh lệch bị thiêu. Á p dụ ng cho đơn vị có nguồ n thu lớ n
D. Sai vì Khoá n chọ n gó i thì đố i vớ i CQNN nhà nướ c thự c hiện cơ chế khoá n hà nh chính,
cò n vớ i đơn vị HCSN thự c hiện theo cơ chế tự chủ tà i chính
2. Đơn vị sự nghiệp được NSNN cấp cho hoạt động nào?
A. Cá c chương trình, dự á n
B. Hoạ t độ ng HCSN
C. Cả hai đều đú ng
D. Cả hai đều sai
Vì theo TT 107 NSNN cấ p cho đơn vị để thự c hiện cá c nhiệm vụ thườ ng xuyên ( hoạ t
độ ng chuyên mô n) và khô ng thườ ng xuyên (trong đó bao gồ m kinh phí cá c chương trình
mụ c tiêu quố c gia, chương trình dự á n, đề á nh khá c,…)
4. Khoản “tạm thu” dùng để mua sắm TSCĐ được kết chuyển sang TK
A. Thu hoạ t độ ng do NSNN cấ p
B. Cá c khoả n nhậ n trướ c chưa ghi thu
C. Tạ m chi
D. Tạ m thu
B. Đú ng vì khi mua sắ m TSCĐ thì cá c khoả n tạ m thu dướ i dạ ng tiền sẽ đượ c kết chuyển
sang TK tạ m ứ ng chưa ghi thu dướ i hình thá i TS ghi Nợ 337/Có 366
D. Sai vì phả i đượ c kết chuyển từ TK tạ m thu sang TK nhậ n trướ c chưa ghi thu chứ
khô ng phả i ngượ c lạ i
A. Sai vì TSCĐ mớ i chỉ đượ c mua chưa đượ c sử dụ ng nên chưa đủ điều kiện ghi thu nên
khô ng đượ c kết chuyển sang TK Thu hoạ t độ ng do NSNN cấ p
C. Sai vì TK tạ m chi sử dụ ng trong mộ t số trườ ng hợ p như tạ m chi bổ sung thu nhậ p,
tạ m chi dự toá n ứ ng trướ c do đó khô ng đượ c phép kết chuyển sang TK nà y

ĐỀ 5:
1/ Phá t biểu nà o sau đâ y là khô ng đú ng
a khi xuấ t NLVL tính và o chi phí củ a từ ng hoạ t độ ng đến đâ u thì tính và o doanh thu tươn
ứ ng đến đó
b NLVL đượ c mua bằ ng nguồ n nà o thì phả i phả n á nh và o nguồ n đó
c dù NLVL mua bằ ng nguồ n nà o thì cũ ng phả i phả n á nh và o nguồ n NSNN
Vì Khi nhậ p kho NLVL mua từ nguồ n kinh phí NSNN, nguồ n viện trợ ,vay nướ c ngoà i,
nguồ n phí đượ c khấ u trừ để lạ i, thì khi xuấ t kho tính và o chi phí củ a từ ng hoạ t độ ng đến
đâ u thì tính và o doanh thu tương ứ ng đến đó  A và B đều đú ng
 C SAI
3/ Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm,
lắp đặt, chạy thử trên tài khoản nào?
A. TK 211
B. TK 242
C. TK 002
D. TK 241
D Đú ng Vì Đố i vớ i mua sắ m TSCĐ mua về phả i qua lắ p đặ t chạ y thử thchi phí mua sắ m,
lắ p đặ t chạ y thử sẽ đượ c ghi nhậ n trên TK 241 – Xâ y dự ng CB dở dang ghi Nợ tk 421/ Có
TK 111, 112, 331,…
B. Sai vì TK 242 đượ c sử dụ ng trong trườ ng hợ p phâ n bổ TSCĐ và o nhiều kỳ
C. Sai Vì TK 002 phả n á nh TS nhậ n giữ hộ , gia cô ng
4/ Khi mua NLVL nhập kho bằng nguồn phí được khấu trừ để lại nhưng chưa trả
tiền, tài khoản được ghi bên Có là:
A. cả ba TK đều đú ng
B. TK 112
C. TK 014
D. TK 331
D. Đú ng vì mua NVL chưa trả tiền nên là m tă ng nợ phả i trả ghi nhậ n bên có TK 331
B, C sai vì chưa trả tiền nên khô ng là giả m tiền gử i NH và chưa là m giả m nguồ n kinh khí
đượ c khấ u trừ để lạ i
ĐỀ 6:
1/ Phương phá p quả n lý tà i chính nà o giú p cá c đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu - chi?
A. khoá n trọ n gó i
B. thu đủ chi đủ
C. thu chi chênh lệch
D. quả n lý theo định mứ c
2/ bá o cá o quyết toá n kinh phí hoạ t độ ng khô ng cầ n gử i cho cơ quan nà o
A. cơ quan tà i chính
B. cơ quan thuế
C. cơ quan cấ p trên
D. a, b, c đều sai
→ chọ n đá p á n D vì. Theo thô ng tư 107/2017, Chương I Quy định chung, Điều 6.2 - Mụ c
đích củ a bá o cá o quyết toá n. Bá o cá o quyết toá n ngâ n sá ch nhà nướ c dù ng để tổ ng hợ p
tình hình tiếp nhậ n và sử dụ ng nguồ n kinh phí ngâ n sá ch nhà nướ c củ a đơn vị hà nh
chính, sự nghiệp, đượ c trình bà y chi tiết theo mụ c lụ c ngâ n sá ch nhà nướ c để cung cấ p
cho cơ quan cấ p trên, cơ quan tà i chính và cơ quan có thẩ m quyền khá c.
3/ Dịch vụ cô ng đã cung cấ p nhưng chưa thu đượ c tiền phí, lệ phí, tà i khoả n đượ c ghi
bên Nợ là :
A. Cả hai TK đều đú ng
B. Mộ t đá p á n khá c
C. TK 131
D. TK 138
Câ u D đú ng vì tk 1383 phả i thu phí, lệ phí phả i á nh cá c khoả n phí và lệ phí đã phá t sinh
và đơn vị có quyền thu nhưng chưa thu đượ c tiền
C. Sai vì TK 131 phả n á nh khoả n phả i thu khá ch hà ng nên khô ng hợ p lý.
4/ Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt sẽ tác động đến khoản mục nào của
đơn vị?
A. phả i thu khá c
B. phả i trả khá c
C. tạ m chi
D. tạ m thu
D. Đú ng vì khi rú t dự toá n chi hoạ t độ ng sẽ là m giả m TK dự toá n 008 và tă ng TK tạ m thu,
tă ng tiền mặ t tạ i quỹ ghi nhậ n Nợ 111/ Có 337
A, B sai vì hai tà i khoả n nà y phả n á nh cá c khoả n thu hộ , chi hộ cá c tổ chứ c hoặ c cá nhâ n
ngoà i đơn vị, cá c khoả n nợ phả i thu, phả i trả khá c nên khô ng chịu tá c độ ng độ ng củ a
phá t sinh trên
C Sai vì Theo thô ng tư 107/2017 TK tạ m chi đượ c sử dung trong cá c trườ ng hợ p cá c quỹ
phú c lợ i, quỹ bổ sung thu nhậ p khô ng cò n đủ số dư để chi trả thì đơn vị đượ c phép tạ m
chi để bổ sung cá c quỹ nà y

ĐỀ 6:
1/ Phát biểu nào không đúng khi đề cập đến tài khoản "Tạm ứng" trong đơn vị
HCSN?
a) kế toá n tậ p trung thanh toá n tạ m ứ ng khi ngườ i nhậ n tạ m ứ ng hoà n thà nh
cô ng việc
b) thủ trưở ng phả i chỉ định tên cụ thể củ a cá n bộ chuyên trá ch cung ứ ng vậ t tư
thườ ng xuyên nhậ n tạ m ứ ng
c) ngườ i nhậ n tạ m ứ ng phả i là cá n bộ , viên chứ c trong đơn vị
d) phả i thanh toá n dứ t điểm tạ m ứ ng kỳ trướ c mớ i cho tạ m ứ ng kỳ sau.
Câ u A Khô ng đú ng .vì Theo thô ng tư số 107 thì Kế toá n phả i mở sổ chi tiết TK theo dõ i
từ ng ngườ i nhậ n tạ m ứ ng theo từ ng lầ n tạ m ứ ng và lầ n thanh toá n khô ng đượ c phép
quả n lý tậ p trung cá c khoả n tạ m ứ ng
B. Đú ng vì theo thô ng tư 107 tạ m ứ ng 1 khoả n tiền do Thủ trưở ng đơn vị giao cho ngườ i
nhậ n tạ m ứ ng để giả i quyết cô ng việc cụ thể nà o đó như đi cô ng tá c, mua vậ t tư chi hà nh
chính. Đố i vớ i cá n bộ chuyên trá ch là m cô ng việc cung ứ ng vậ t tư, cá n bộ hà nh chính
quả n lý thườ ng xuyên nhậ n tạ m ứ ng phả i đượ c Thủ trưở ng củ a đơn vị chỉ định tên cụ
thể
C. Đú ng Theo thô ng tư 107 thì ngườ i nhậ n tạ m ứ ng phả i là cá n bộ , viên chứ c và ngườ i
lao độ ng củ a đơn vị
D. Đú ng vì theo TT 107 phả i thanh toá n dứ t điểm tạ m ứ ng trướ c mớ i cho tạ m ứ ng kỳ
sau.
2/ nguyên vật liệu mua bằng nguồn nào thì:
a) ghi hết và o nguồ n ngâ n sá ch rồ i phâ n bổ sau
b) ghi và o từ ng nguồ n theo chỉ đạ o củ a thủ tướ ng đơn vị
c) ghi và o nguồ n đó mặ c dù có thể dù ng cho cá c mụ c đích khá c nhau
d) ghi hết và o nguồ n thu hoạ t độ ng khá c rồ i phâ n bổ sau
C. Đú ng vì theo thô ng tư 107: Chỉ hạ ch toá n và O tk 152 “NLVL” giá trị củ a NLVL thự c tế
nhậ p, xuấ t qua kho. Cá c NLVL mua về sử dụ ng ngay khô ng qua kho thì khô ng hạ ch toá n
và o TK nà y, NLVL đượ c mua bằ ng nguồ n nà o thì phả i hạ ch tó an và o nguồ n đó mặ c dù sử
dụ ng co cá c mụ c đích khá c nhau ( tính và o cá c TK chi phí khá c nhau)
- Do đó A sai vì khô ng đượ c phép ghi nhậ n hết và o nguồ n NS cấ p
-B sai vì việc mua NLVL sẽ là m tă ng NLVL nên phả i ghi nhậ n và o TK 152
-D sai VÌ đâ y là bú t toá n kết chuyển lú c cuố i kỳ chứ khô ng phả i và o lú c mua.
3/ Xuấ t quỹ tiền mặ t tạ m ứ ng cho ngườ i lao độ ng trong đơn vị, tà i khoả n đượ c ghi nhậ n
bên Có là
a) Mộ t đá p á n khá c
b) TK 334
c) TK 111
d) TK 141
C Đú ng vì:
Khi xuấ t quỹ tiền mặ t tạ m ứ ng cho ngườ i lao độ ng sẽ đượ c chia là m 2 loạ i (1) Tạ m ứ ng
trướ c tiền lương (2) Tạ m ứ ng tiền đi cô ng tá c, thự c hiệc cá c cô ng việc tạ i đơn vụ
TH tạ m ứ ng trướ c tiền lương bằ ng tiền mặ t thì sẽ là m giả m nợ phả i trả NLĐ và giả m tiền
mặ t do đó ghi Nợ 334/ Có 111  C đú ng , B sai vì phả i ghi bên Nợ TK 334 chứ khô ng
phả i ghi có
TH tạ m ứ ng trướ c cho CNV đi cô ng tá c thì sẽ là m Tă ng TK tạ m ứ ng và giả m tiền mặ t ghi
Nợ 141/ Có 111  D sai
4/ Khi chi tiền mặt thuộc nguồn NSNN cấp phục vụ cho hoạt động HCSN kế toán sẽ
ghi nhận vào
A. bên Nợ TK thu hoạ t độ ng
B. bên Có TK tạ m thu
C. bên Nợ TK tiền mặ t
D. bên Nợ TK chi hoạ t độ ng
D. Đú ng vì khi chi tiền để phụ c vụ cho hoạ t độ ng tạ i đơn vị sẽ là m gia tă ng chi phí và
giả m tiền mặ t tạ i quỹ ghi Nợ TK 611 ( Chi phí hoạ t độ ng ) / Có TK 111 tiền mặ t. Từ đó
có thể kết luậ n Câ u C sai
A, B sai vì TK Thu hoạ t độ ng và tạ m thu sẽ đượ c sử dụ ng ở thờ i điểm cuố i lỳ khi kết
chuyển số đã sử dụ ng trong nă m.

ĐỀ 7:
1/ kế toá n HCSN muố n tă ng cườ ng tính minh bạ ch thì cầ n đá p ứ ng yêu cầ u kế toá n nà o?
A. có thể so sá nh đượ c
B. cô ng khai
C. khá ch quan
D. trung thự c
b Đú ng vì trong 7 yêu cầ u kế toá n tạ i ĐV HCSN, Cô ng khai: là việc tă ng cườ ng trá ch
nhiệm giả i trình, đả m bả o tính minh bạ ch trong khi vự c cô ng, BCTC củ a cá c đơn vỊ HCSN
phả i đượ c cô ng khai theo quy định phá p luậ t về KT và cá c VB có liên quan
A. Sai vì: Có thể so sá nh đượ c sẽ giú ngườ i đọ c phâ n tích đá nh giá và ra quyết định dự a
trên sự so sá nh
C. Sai Vì Khá ch quan: là thô ng tin, số liệu KT phả i đượ c ghi chép và bá o cá o đú ng thự c tế,
khô ng bị xuyên tạ c, bó p méo
D. Sai vì Trung thự c là thô ng tin, số liệu KT phả i đượ c ghi chép và bá o cá o dự a trên
nhữ ng bằ ng chứ ng đầ y đủ , khá ch quan và đú ng vớ i thự c tế thự c trạ ng, bả n chấ t nộ i dung
và giá trị củ a NVKT phá t sinh
2/ trong chế độ kế toán HCSN, chứng từ nào không cần phải lập theo mẫu bắt
buộc?
A. biên lai thu tiền
B. phiếu chi
C. biên bả n kiểm kê quỹ
D. giấ y đề nghị thanh toá n tạ m ứ ng
C. Đú ng vì theo TT 107/2017 thì trong danh mụ c chứ ng từ KT tạ i đơn vị HCSN có 4 loạ i
chứ ng từ bắ t buộ c phả i lậ p teho mẫ u (1) Phiếu thu (2) Phiếu chi (3) Biên lai thu tiền (4)
Giấ y đề nghị thanh toá n khô ng có Biên bả n kiểm kê quỹ
3/ Rú t TGKB thuộ c nguồ n phí đượ c khấ u trừ , để lạ i về nhậ p quỹ tiền mặ t, kế toá n ghi:
a) Nợ TK 111/ Có 337 # Có 014
b) Nợ TK 111/ Có 112 # Có 014
c) Nợ TK 111/ Có 337
d) Nợ TK 111/ Có 112
D. Đú ng vì TGKB đã là m tiền củ a đơn vị nhưng do KB giữ hộ Khi rú t tiền gử i tạ i KB về sẽ
là m giả m TK TGKB và tă ng tiền tiền mặ t tạ i quỹ ghi Nợ 111/ Có 112
A, B sai vì đơn vị mớ i chỉ rú t về quỹ tiền mặ t chưa chi tiêu nên chưa ghi có TK 014
C. Sai vì rú t TGKB là m giả m TGKB ghi bên có TK 112 chứ khô ng phả i TK 337
4/ Khi NSNN được cấp bằng lệnh chi tiền thực chi vào TK tiền gửi kho bạc của đơn
vị, kế toán hạch toán:
a) Nợ TK 112/ Có TK 337; và Nợ TK 013
b) Nợ TK 112/ Có TK 511; và Nợ TK 012
c) Nợ TK 112/ Có TK 511; và Nợ TK 013
d) Nợ TK 112/ Có TK 337; và Nợ TK 012
D. Đú ng vì Khi NSNN cấ p bằ ng lệch chi và o TK TGKB sẽ là m tiền tạ i TK TGKB tạ i đơn vị
tă ng và đố i ứ ng sẽ ghi có TK tạ m thu vì khoả n tiền nà y chưa sử dụ ng, ghi nợ TK 012 để
phả i á nh tiền đượ c cấ p lệch chi tiền thự c chi
A, C sai vì TK 013 phả n á nh tiền đượ c cấ p bằ ng lệnh chi tiền tạ m ứ ng
B Sai vì tiền chưa đượ c sử dụ ng nên chưa đủ điều kiện để ghi tă ng thu và o TK 511

ĐỀ 8
1/ Phương pháp quản lý tài chính nào giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu -
chi?
A. thu chi chênh lệch
B. quả n lý theo định mứ c
C. khoá n trọ n gó i
D. thu đủ chi đủ
2/ Công tác kế toán kiểm kê TSCĐ thường được thực hiện định kỳ vào khi nào?
A. cuố i mỗ i nă m
B. cuố i mỗ i thá ng
C. cuố i mỗ i quý
D. cuố i mỗ i ngà y
A. Đú ng vì theo TT 45/2018 thì cá c cơ quan tổ chứ c, đơn vị DN theo đú ng quy định hiện
hà nh thự c hiện kiểm kê định kỳ hà ng nă m về TS cố định hiện có , bá o cá o Cơ quan tà i
chính để trự c tiếp thố ng nhấ t kế toá n điều chỉnh số liệu giữ a kết quả kiểm kê và sổ kế
toá n nếu có .
B. C sai việc kiểm kê cuố i mỗ i quý á p dụ ng đố i vớ i HTK
D. Sai vì việc kiểm kê cuố i mỗ i ngà y đượ c á p dụ ng đố i vớ i TIỀ N
3/ Xuất CCDC từ nguồn chi phí được khấu trừ để lại ra sử dụng, tài khoản được
ghi bên nợ (ngay khi xuất kho) là
A. TK 614
B. cả hai TK đều đú ng
C. TK 366
D. Mộ t đá p á n khá c
A. Đú ng vì khi xuấ t kho CCDC từ nguồ n khấ u trừ để lạ i ra sử dụ ng sẽ là tă ng chi phí TK
tương ứ ng 614 –Cp hoạ t độ ng thu phí nên ghi bên nợ và giả m TK 153 –CCDC
B. Sai vì TK 336 sẽ đượ c sử dụ ng cuố i kỳ khi kết chuyển số đã sử dụ ng sang TK thu
thương ứ ng chứ khô ng sử dụ ng NGAY KHI XUẤ T KHO
 b, d SAI
4/ Cuối kỳ, số dư bên Nợ của các tài khoản NLVL, CCDC và TSCĐ hình thành từ
nguồn có liên quan đến NSNN đối ứng với số dư bên Có của tài khoản nào?
A. cá c khoả n nhậ n trướ c chưa ghi chi
B. tạ m thu
C. tạ m chi
D. cá c khoả n nhậ n trướ c chưa ghi thu
D đú ng vì Khi mua NVL nhậ p kho bằ ng nguồ n liên quan đến NSNN sẽ đượ c kết chuyển
từ TK Tạ m thu 337 sang TK 366 – Nhậ n trướ c chưa ghi thu  Do đó B sai vì TK nà y
đượ c sử dung tạ i thờ i điểm khi mua
Đến cuố i kỳ chỉ nhữ ng NLV, CCDC, TSCĐ đẽ sử dụ ng trong kỳ rồ i mớ i đượ c kết chuyển
sang TK thu tương ứ ng cò n cá c TS vẫ n cò n số dư bên Nợ hay là tồ n tạ i kho thì vẫ n đượ c
treo trên TK 366 nhậ n trướ c chưa ghi thu chứ khô ng phả i nhậ n trướ c chưa gi chi  D
Đú ng, A sai
C. Sai vì TK tạ m chi sử dụ ng trong TK cá c quỹ phú c lợ i, bổ sung thu nhậ p khô ng đủ để chi
trả cho NLĐ thì đơn vị đượ c phép tạ m chi để bố sung cho cá c quỹ nà y

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khoản nào sau đây được gọi là doanh thu?
A. khoả n từ hoạ t độ ng do NSNN cấ p
B. khoả n từ hoạ t độ ng viện trợ
C. khoả n từ chi phí khấ u trừ để lạ i
D. khoả n từ sả n xuấ t kinh doanh
D đú ng Vì Theo thô ng tư 107, thì chỉ ghi nhậ n doanh thu vớ i cá c khoả n thu trong đơn vị
HCSN có SXKD, TK 531 là TK ghi nhậ n DT từ KD SXKD DV tạ ị ĐV HCSN
A,B, C khô ng đượ c coi là doanh thu vì đâ y là cá c khoả n thu hoạ t độ ng, ghi nhậ n khi phá t
sinh cá c khoả n chi phí liên quan đến nguồ n NSNN cấ p, viện trợ , vay nợ nướ c ngoà i,
nguồ n phí đượ c khấ u trừ để lạ i  A,B,C sai
Câu 2: Khi rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt, bên cạnh bút toán kép thì kế
toán:
A. Ghi đồ ng thờ i 1 bú t toá n kép
B. Ghi thêm đồ ng thờ i 1 bú t toá n đơn
C. Chưa đủ thô ng tin để kết luậ n
D. Khô ng ghi thêm bấ t kỳ bú t toá n nà o
D. Đú ng vì khi Thự c chấ t TGKB đã là tiền củ a đơn vị rồ i nên khi rú t về quỹ tiền mặ t chỉ
việc Ghi Nợ 112_KB/Có 111 để phả n á nh tiền tạ i KB giả m xuố ng và tiền mặ t tă ng lên
A, B Sai vì ở đâ y chú ng ta khô ng rú t dự toá n hay sử dụ ng nên khô ng ghi thêm bú t toá n
đơn và bú t toá n đồ ng thờ i kép khá c
C. Sai vì đề bà i đã cung cấ p đủ bằ ng chứ ng để ghi bú t toá n tương ứ ng rồ i.
Câu 3: TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc, phản ánh loại tiền gửi nào
A. Tiền gử i có kỳ hạ n dướ i 3 thá ng
B. Tiền gử i chỉ gử i tạ i kho bạ c nhà nướ c
C. Tiền gử i có kỳ hạ n dướ i 1 nă m
D. Tiền gử i khô ng kỳ hạ n
D. Đú ng vì Ở CHƯƠNG 2_Trang 42. TK 112-TGNH, KB phả n á nh số tiền hiện có , tình hình
bến độ ng củ a tấ t cả cá c loạ i tiền gử i khô ng kỳ hạ n củ a đơn vị NH, KB
A,C sai vì cá c loạ i tiền tử i có kỳ hạ n dướ i 3 thá ng hay dướ i 1 nă m đượ c xem là cá c
khoả n đầ u tư tà i chính
B sai vì TheO tt 107 thì tiền gử i nh, kb là lượ ng tiền đượ c gử i và ođu cá c TK mở tạ i NH,
Kb chứ khô ng phả i chỉ đượ c gử i tạ KBNN
Câu 4: Các TK có số dư trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:
A. Cá c TK từ loạ i 1 đến loạ i 4
B. Cá c TK từ loạ i 0 đến loạ i 4
C. Cá c TK từ loạ i 1 đến loạ i 9
D. Cá c loạ i TK từ loạ i 0 đến loạ i 9
Vì Theo chế độ KTHCSN thì cá c TK từ loạ i 5 đến loạ i 8 là cá c tà i khoả n DT và chi phí đó
cuố i kỳ sẽ kết chuyển sang TK lạ o 9 để xá c định kết quả kinh doanh nên, sau đó TK loạ i 9
sẽ kết chuyển sang TK loạ i 4 để xá c định thặ ng dư ( thâ m hụ t ) nên TK tử laoij 5 0
khô ng có số dư  do đó loại được đáp ánh C, D
Trong HCSN có thêm TK cấ p 0 để theo dõ i tình hình nhậ n và sử dụ ng kinh phí liên quan
đến NSNN đượ c hạ ch toá n ghi “ đơn” và liên quan đến NSNN hoặ c có nguồ n gố c NSNN
đượ c phả n á nh và theo dõ i theo MLNSNN, theo niên độ và có số dư cuố i kỳ
Vậ y TK từ lạ o 0 4 có số dư  B đú ng và loạ i đượ c đá p á n A do thiếu TK loạ i 0
ĐỀ 2
Câ u 1: Cá c hình thứ c kế toá n thủ cô ng đượ c á p dụ ng ở đơn vị HCSN gồ m:
a. Nhậ t ký - Sổ cá i
b. Nhậ t ký chung
c. Chứ ng từ ghi sổ
d. Tấ t cả đều đú ng
→ Giả i thích: Theo chế độ kế toá n HCSN về tổ chứ c hệ thố ng sổ kế toá n có 3 hình thứ c kế
toá n đượ c á p dụ ng tạ i đơn vị HCSN: (1) Nhậ t ký chung, (2) Nhậ t ký-Sổ cá i, (3) Chứ ng
từ Cghi sổ . Đơn vị HCSN có thể thự c hiện ghi sổ thủ cô ng hoặ c sử dụ ng phầ n mềm kế
toá n.
Câu 2: Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chưa thuế 2.000.000đ GTGT
200.000đ, phí vận chuyển 10.000đ, kế toán ghi tăng TK 152 theo giá:
a. 2.000.000đ
b. 2.010.000đ
c. 2.200.000đ
d. 2.210.000đ
Giả i thích: Vì nhậ p kho NVL dù ng cho HCSN, là hoạ t độ ng chính nên kế toá n sẽ ghi tă ng
TK 152 theo nguyên tắ c giá gố c vì vậ y TK 152 sẽ tă ng mộ t khoả n bằ ng giá mua đã bao
gồ m thuế 2tr + 200.000 + chi phí vậ n chuyển là 10.000 thì sẽ ra đượ c là 2.210.000 đá p
án D
Câ u A sai vì: kế toá n ghi nhậ n theo giá mua chưa thuế là 2tr
Câ u B sai vì kế toá n khô ng ghi nhậ n khoả n thuế GTGT 200.000
Câ u C sai vì kế toá n khô ng ghi nhậ n khoả n chi phí vậ n chuyển 10.000
Câu 3: “Xây dựng một nhà kho để chứa vật tư dùng cho hoạt động HCSN”, từ thông
tin trên có thể phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào
a. Tính chấ t, đặ c điểm tà i sả n
b. Nguồ n gố c hình thà nh tà i sả n
c. Mụ c đích sử dụ ng tà i sả n
d. Khô ng có că n cứ để kết luậ n
Có 6 Nguồ n gố c hình thà nh tà i sả n cố định
+ Tà i sả n cố định hình thà nh do mua sắ m
+ Tà i sả n cố định hình thà nh do đầ u tư xâ y dự ng
+ TSCĐ đượ c giao, nhậ n điều chuyển
+ Tà i sả n cố định đượ c tặ ng cho, khuyến mã i
+ TSCĐ khi kiểm kê phá t hiện thừ a chưa đượ c theo dõ i trên sổ kế toá n
+ TSCĐ đượ c hình thà nh từ nguồ n khá c.
Trong trườ ng hợ p trên ta có thể xếp TSCĐ có nguồ n gố c từ đầ u tư xâ y dự ng mà có =>
Chọ n đá p á n B, cá c đá p á n cò n lạ i khô ng hợ p lý
Câu 4: Mua CCDC nhập kho bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại nhưng chưa trả
tiền khoản được ghi bên Có là
A. TK 337
B. TK 112
C. TK 014
D. Cả 3 đá p á n đều đú ng
Khi mua cô ng cụ dụ ng cụ nhậ p kho bằ ng nguồ n phí đượ c khấ u trừ , để lạ i nhưng chưa trả
tiền ghi: Nợ 153/ Có 331
Nợ 3373/ 36632
Có 014 (do mua bằ ng nguồ n phí đượ c khấ u trừ , để lạ i) => Chọ n đá p á n C
Đá p á n A, Sai do khi mua CCDC kết chuyển nguồ n phả i ghi và o bên Nợ TK 337, KHÔ NG
PHẢ I GHI VÀ O BÊ N CÓ
Đá p á n B, Sai, do chưa trả tiền nên khô ng xuấ t hiện TK 112
Đá p á n D, do đá p á n A và B đều sai nên đá p á n D sai
ĐỀ SỐ 4
câ u 1: Khi phá t sinh cá c khoả n chi trự c tiếp từ quỹ tiền mặ t thuộ c NSNN để mua dịch vụ ,
tà i khoả n đượ c ghi bên Có là :
A. TK 111
B. TK 511
C. TK 611
D. a, b đều đú ng
Khi chi tiền mặ t trự c tiếp từ quỹ tiền mặ t thuộ c NSNN để mua DV sẽ là m tiền mặ t giả m
xuố ng và chi phí hoạ t độ ng tă ng lên ghi nhậ n Nợ 611/Có 111  A đú ng, C sai vì tă ng chi
phí phả i ghi nhậ n bên nợ khô ng phả i bên có
Vì mua dịch vụ sủ dụ ng ngay nên đã đủ điều kiện là chi tiêu và là chi phí để ghi thu. Lú c
nà y đơn vị kết chuyển số tạ m thu dướ i dạ ng tiền để ghi nhậ n tă ng thu ghi Nợ 3371/Có
511  B đú ng
câu 2: Cuối kỳ, số dư bên Nợ của các TK NLVL, CCDC và TSCĐ hình thành từ nguồn
có liên quan đến NSNN đối ứng với số dư bên có của TK nào
A. Cá c khoả n nhậ n trướ c chưa ghi thu
B. Cá c khoả n nhậ n trướ c chưa ghi chi
C. Tạ m thu
D. Tạ m chi
A Đú ng vì Cuố i kỳ kế toá n chỉ kết chuyển từ TK tạ m ứ ng chưa ghi thu sang TK thu tương
ứ ng vớ i nhữ ng NLVL, CCDC, TSCĐ đượ c cấ p bằ ng có liên quan đến NSNN số đã sử dụ ng.
Số TS chưa sử dụ ng vẫ n đượ c treo trên TK 336 –Tạ m ứ ng chưa ghi thu  B sai vì phả i
treo trên TK tạ m ứ ng chưa ghi thu chứ khô ng phả i chưa ghi chi
C. Sai vì khi mua NLVL, CCDC, TSCĐ bằ ng tiền mặ t từ nguồ n có liên quan đến NSNN thì
lú c nà y cá c khoả n tạ m thu dướ i hình thá i tiền sẽ đượ c kết chuyển sang TK tạ m ứ ng chưa
ghi thu dươi hình thá i TS rồ i nên kế toá n chỉ theo dõ i số NLVL, CCDC, TSCĐ đã mua trên
TK 366 Tạ m ứ ng chưa ghi thu
D. Sai vì TK tạ m chi sử dung trong TH quỹ bổ sung thu nhậ p, quỹ phú c lợ i bị thiếu khô ng
đủ để chi trả cho ngườ i LĐ thì đơn vị đượ c phép tạ m chi để bổ sung cho cá c quỹ nà y.
Câu 3: Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi vào TK tiền gửi kho bạc của đơn
vị, kế toán hạch toán
A. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 013
B. Nợ 112/ Có 511 và Nợ 012
C. Nợ 112/ Có 511 và Nợ 013
D. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 012
D. Đú ng vì khi tiền đượ c cấ p bằ ng TK thự c chi và o TK TGKB sẽ là m TGKB tă ng và tă ng
TK tạ m thu số tiền tương ứ ng lên ghi nhậ n bên Nợ TK 112/ Có 337, ghi nhậ n Bên nợ TK
012 để phả n á nh số tiền đượ c cấ p dướ i dạ ng lệnh chi tiền
A,C sai vì TK 013 phả n á nh tiền đượ c cấ p dướ i dạ ng lệnh chi tiền tạ m ứ ng
B. Sai vì đơn vị chưa sử dụ ng nên khô ng đượ c ghi nhậ n bên có TK 511 – Thu hoạ t đô ng.
Vì đâ y là TK thu hoạ t độ ng chỉ sả n xuấ t khi phá t sinh chi phí
Câ u 4: Mua NLVL nhậ p kho bằ ng NSNN nhưng chưa trả tiền, tà i khoả n đượ c ghi bên Nợ
là :
A. TK 337
B. TK 331
C. TK 366
D. Mộ t đá p á n khá c
A. Đú ng vì NVL mua nhậ p kho bằ ng nguồ n NSNN cấ p chưa trả tiền sẽ là m tă ng NLVL và
tă ng nợ ghi nhậ n Nợ 152/ Có 331 Câ u C sai vì phả i ghi nhậ n bên có TK 311 khô ng
pahir ghi nợ
Đồ ng thờ i kết chuyển nguồ n hình thà nh củ a NLVL từ TK Tạ m thu dướ i hình thá i tiền
sang TK Tạ m ứ ng chưa ghi thu dướ i hình thá i TS nên ghi Nợ 3371/Có 3661 Câ u A
đú ng, Câ u C sai.

You might also like