Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG THPT

A- LÝ THUYẾT
Câu 1: Một chu trình giặt của máy giặt cơ bản bao gồm những thao tác nào?
A. Giặt, giũ, vắt. B. Giũ, xả, giặt
C. Ngâm, giũ, vắt. D. Xả, giặt, vắt
Câu 2: Kí hiệu có2kV
ý nghĩa gì?
A. Điện áp thử cách điện là 2kV.
B. Cấp chính xác của dụng cụ đo là 2.
C. Loại dụng cụ là Vôn kế.
D. Dụng cụ đặt nằm ngang có điện áp là 2kV.
Câu 3: Máy biến áp là thiết bị điện dùng để biến đổi điện năng thành:
A. Cơ năng B. Điện năng C. Quang năng D. Nhiệt năng
Câu 4: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 2500 B. 1100 C. 2000 D. 2200
Câu 5: Máy biến áp làm việc với nguồn điện:
A. Cả 1 chiều và xoay chiều B. Xoay chiều
C. Xoay chiều 1 pha. D. 1 chiều.
Câu 6: Thông thường các máy bơm có cột nước (Tính từ vị trí đặt máy đến vị trí máy có thể đẩy lên được) từ:
A. 10÷20m B. 5÷10m C. 30÷50m D. 20÷30m
Câu 7: Công thức tính quang thông tổng bằng phương pháp hệ số sử dụng là:

A. ΦTổng= B. ΦTổng= C. ΦTổng= D. ΦTổng=

Câu 8: Công suất của một mạch điện khi biết số chỉ của Vôn kế là 220V, số chỉ của Ampe kế là 80mA:
A. 11kW B. 11W C. 17,6W D. 17,6kW
Câu 9: Các lá thép kĩ thuật điện là thép hợp kim có thành phần silic, bên ngoài phủ lớp cách điện. Các lá thép kĩ thuật điện này được cán mỏng nhằm:
A. Giảm tổn hao năng lượng (tổn hao phucô).
B. Để dễ ghép vào vỏ máy.
C. Tăng từ trường.
D. Tăng diện tích quấn dây.
Câu 10: Sử dụng vạn năng kế kiểm tra ở thang đo điện trở thì thấy điện trở lúc này đo được R=0 chứng tỏ:
A. Mạch điện đã bị đứt dây. B. Mạch điện bị ngắn mạch.
C. Mạch điện đang quá tải. D. Mạch điện bình thường.
Câu 11: Kí hiệu I1 trong máy biến áp cho biết:
A. Số vòng dây cuộn sơ cấp. B. Công suất định mức.
C. Dòng điện sơ cấp. D. Điện áp sơ cấp.

Câu 12: Tốc độ của từ trường quay n1 = trong đó f là tần số dòng điện, p là:

A. Số đôi cực. B. Điện trở suất.


C. Công suất động cơ. D. Hiệu suất làm việc.
Câu 13: Ở nơi ẩm ướt, nóng có nhiều bụi kim loại thì điện áp an toàn không vượt quá:
A. 50V B. 30V C. 40V D. 12V
Câu 14: Một máy biến áp có số vòng dây trên cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là 2000 vòng và 500 vòng. Ðiện áp hiệu dụng và cường
độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 50 V và 6A. Xác định điện áp hiệu dụng và cường dộ hiệu dụng ở mạch sơ cấp
A. 100V; 3A
B. 200V; 1,5A
C. 200V; 3A
D. 100V; 1,5A
Câu 15: Tùy theo tính chất công việc và đặc tính của bề mặt được chiếu sáng người ta qui định một số tiêu chuẩn về độ rọi. Đối với phòng làm việc,
lớp học có yêu cầu chiếu sáng trung bình thì độ rọi E là:
A. 200lx B. 100lx C. 300lx D. 500lx
Câu 16: Công thức tính tỉ số biến áp là:

A. k = = = B. k = = =

C. k = = = D. k = = =

Trang 1/8
Câu 17: Cọc nối đất trong phương pháp nối đất bảo vệ được chôn sâu khoảng:
A. 4÷5m B. 2 ÷3cm C. 0,3÷0,5m D. 0,8÷1m
Câu 18: Động cơ điện là thiết bị điện dùng để biến đổi điện năng thành:
A. Cơ năng B. Điện năng C. Quang năng D. Nhiệt năng
Câu 19: Theo nguyên lý làm việc dụng cụ đo lường điện được chia thành:
A. Dụng cụ đo kiểu từ điện, điện từ, điện động và cảm ứng.
B. Dụng cụ đo 1 chức năng, vạn năng.
C. Dụng cụ đo điện áp, dòng điện, công suất và điện năng.
D. Dụng cụ đo 1 chiều, xoay chiều.
Câu 20: Nối trung tính bảo vệ là:
A. Nối phần vỏ nhựa của thiết bị điện xuống đất.
B. Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với dây trung tính.
C. Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với cọc nối đất.
D. Nối phần vỏ nhựa của thiết bị điện với dây trung tính.
Câu 21: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện?
A. Sử dụng các thiết bị điện có vỏ bằng nhựa hoặc cao su.
B. Không cắt điện trước khi sửa chữa đường dây và thiết bị điện đang được nối với mạch điện.
C. Không đến gần những nơi dây điện đứt rơi xuống đất.
D. Giữ khoảng cách an toàn khi gần đường dây cao áp.
Câu 22: Cọc nối đất trong phương pháp nối đất bảo vệ có chiều dài từ:
A. 3,5÷4m B. 2,5÷3m C. 3÷3,5m D. 2÷2,5m
Câu 23: Ngày 1 tháng 10 năm 2021 điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình theo chỉ số công tơ là 1650 kWh. Ngày 1 tháng 12 năm 2021 số chỉ của
công tơ đó là 1900 kWh. Vậy điện năng tiêu thụ trong 1 tháng của hộ gia đình khoảng:
A. 125 kW B. 250 kWh C. 250 kW D. 125 kWh
Câu 24: Theo vật liệu làm lõi, Máy biến áp được chia thành:
A. Máy biến áp 1 pha và 3 pha.
B. Máy biến áp làm mát bằng dầu và không khí.
C. Máy biến áp 1 chiều và xoay chiều.
D. Máy biến áp lõi thép và lõi không khí.
Câu 25: Kí hiệu là kí hiệu của thiết bị điện nào?
A. cấp III B. cấp II C. cấp I D. cấp OI
Câu 26: Trong thiết kế chiếu sáng người ta thường tính theo…… chứ không theo công suất đèn.
A. Quang thông B. Độ rọi C. Độ chói D. Cường độ sáng
Câu 27: Công thức tính quang thông tổng bằng phương pháp hệ số sử dụng là:

A. ΦTổng= B. ΦTổng= C. ΦTổng= D. ΦTổng=

Câu 28: Cấu tạo của động cơ điện gồm các bộ phận chính:
A. Lõi thép và dây quấn. B. Phần vỏ, trục quay và dây đồng.
C. Phần tĩnh stato, phần động rôto. D. Phần tĩnh rôto, phần động stato.
Câu 29: Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào sai?
A. Hiệu suất phát quang của nguồn sáng được xác định: HSPQ =lm/W
B. Đèn nào có HSPQ cao là đèn tiết kiệm điện năng.
C. Đèn nào có công suất càng cao thì đèn càng sáng và càng tiết kiệm điện năng.
D. Mỗi loại đèn ứng với công suất và điện áp sẽ phát ra quang thông định mức.
Câu 30: Máy khoan là thiết bị điện biến đổi điện năng thành:
A. Quang năng B. Nhiệt năng C. Cơ năng D. Điện năng.
Câu 31: Cấu tạo của máy biến áp gồm 3 bộ phận chính là:
A. Vỏ máy, dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp.
B. Đèn báo, đồng hồ đo và dây quấn.
C. Dây quấn sơ cấp, dây quấn thứ cấp và lõi thép.
D. Lõi thép, dây quấn và vỏ máy.
Câu 32: Để đo công suất của một mạch điện ta dùng:
A. Oát kế hoặc Ampe kế mắc nối tiếp, Vôn kế mắc song song với phụ tải cần đo.
B. Chỉ dùng Oát kế để đo.
C. Chỉ dùng Ampe kế mắc nối tiếp, Vôn kế mắc song song với phụ tải cần đo.
D. Oát kế hoặc Ampe kế mắc song song, Vôn kế mắc nối tiếp với phụ tải cần đo.
Câu 33: Vị trí đặt máy bơm cần chọn sao cho hệ thống đường ống nước nối từ nguồn nước vào máy bơm và từ máy bơm ra hệ thống ống dẫn đến bể
chứa và nơi dùng nước:
A. Càng dài, ít mối nối càng tốt.
B. Càng ngắn, nhiều mối nối gấp khúc càng tốt.
C. Càng ngắn, ít mối nối gấp khúc càng tốt.
D. Càng dài, nhiều mối nối gấp khúc càng tốt.
Câu 34: Ngày 1 tháng 10 năm 2021 điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình theo chỉ số công tơ là 1650 kWh. Ngày 1 tháng 12 năm 2021 số chỉ của
công tơ đó là 1900 kWh. Vậy điện năng tiêu thụ trong 1 tháng của hộ gia đình khoảng:

Trang 2/8
A. 250 kWh B. 250 kW C. 125 kWh D. 125 kW
Câu 35: Tùy theo tính chất công việc và đặc tính của bề mặt được chiếu sáng người ta qui định một số tiêu chuẩn về độ rọi. Đối với khu vực có yêu
cầu chiếu sáng thấp thì độ rọi E là:
A. 200lx B. 500lx C. 100lx D. 300lx
Câu 36: Vôn kế có thang đo lớn nhất là 500V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 0, 3V B. 4,5V. C. 7,5V D. 3,33V
Câu 37: Vôn kế có thang đo lớn nhất là 500V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 7,5V B. 3,33V C. 4,5V. D. 0, 3V
Câu 38: Công suất của một mạch điện khi biết số chỉ của Vôn kế là 220V, số chỉ của Ampe kế là 80mA:
A. 11W B. 17,6kW C. 17,6W D. 11kW
Câu 39: Theo TCVN 3144-79 thiết bị điện cấp III làm việc với điện áp nhỏ hơn hoặc bằng:
A. 50V B. 60V C. 12V D. 40V
Câu 40: Theo đại lượng cần đo dụng cụ đo lường điện được chia thành:
A. Dụng cụ đo 1 chiều, xoay chiều.
B. Dụng cụ đo điện áp, dòng điện, công suất và điện năng.
C. Dụng cụ đo 1 chức năng, vạn năng.
D. Dụng cụ đo kiểu từ điện, điện từ, điện động và cảm ứng.
Câu 41: Sử dụng vạn năng kế kiểm tra ở thang đo điện trở thì thấy điện trở lúc này đo được R=0 chứng tỏ:
A. Mạch điện đã bị đứt dây. B. Mạch điện bình thường.
C. Mạch điện đang quá tải. D. Mạch điện bị chập mạch.
Câu 42: Để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều từ điện áp cao xuống điện áp thấp, hoặc ngược lại từ điện áp thấplên điện áp cao, ta dùng:
A. Máy phát điện. B. Công tơ điện. C. Máy biến áp. D. Động cơ điện.
Câu 43: Động cơ điện hai pha có……. Dây quấn làm việc, trục các dây quấn đặt lệch nhau một góc ……. Điện.
A. Một, 900 B. Hai, 900 C. Ba, 1800 D. Ba, 1200
Câu 44: Để đo dòng điện ta mắc:
A. Vôn kế nối tiếp với phụ tải cần đo.
B. Vôn kế song song với phụ tải cần đo.
C. Ampe kế song song với phụ tải cần đo.
D. Ampe kế nối tiếp với phụ tải cần đo.
Câu 45: Máy biến áp tăng áp có tỉ số biến áp k:
A. >1 B. <1 C. ≤1 D. ≥1
Câu 46: Trong công việc tẩm sấy người ta tiến hành sấy khô cuộn dây ở nhiệt độ khoảng 60 C trong khoảng:
0

A. 1 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 9 giờ.


Câu 47: Máy bơm gia đình có lưu lượng từ:
A. 0,6÷4m2/phút B. 0,6÷4m2/h C. 0,6÷4m3/phút D. 0,6÷4m3/h

Câu 48: Trong động cơ có dây quấn phụ mắc nối tiếp với tụ điện (Động cơ chạy tụ) có:

A. Dây quấn phụ mắc nối tiếp với tụ điện.


B. Dây quấn làm việc được mắc nối tiếp với tụ điện.
C. Cả dây quấn chính và dây quấn phụ mắc nối tiếp với tụ điện.
D. Dây quấn chính được mắc nối tiếp với dây quấn phụ.
Câu 49: Dụng cụ đo được chia làm mấy cấp chính xác?
A. 3 cấp B. 7 cấp C. 9 cấp. D. 5 cấp
Câu 50: Khi sử dụng quạt điện, để khởi động quạt nên:
A. Ấn nút tốc độ cao trước sau đó ấn nút tốc độ theo mong muốn để thời gian khởi động nhanh.
B. Tất cả đều đúng.
C. Ấn nút mình muốn.
D. Ấn nút tốc độ thấp trước sau đó tăng dần đến tốc độ mong muốn.
Câu 51: Chiếu sáng trực tiếp là kiểu chiếu sáng có lượng ánh sáng được chiếu xuống dưới phải đạt trên
A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%
Câu 52: Khi đóng điện cho máy bơm, động cơ điện không quay, không rung là do:
A. Mất điện áp nguồn; mạch cấp điện bị hở, tiếp xúc kém; các tiếp điểm bị hỏng, phao không hoạt động.
B. Điện áp nguồn thấp.
C. Dây quấn động cơ bị chập vòng dây.
D. Không có nước vào ống hút.
Câu 53: Vị trí đặt máy giặt đủ rộng để thao tác thuận tiện, các bề mặt của thùng máy giặt đặt cách tường ít nhất từ:
A. 2÷3cm B. 3÷5cm C. 5÷7cm D. 10÷15cm
Câu 54: Quang thông của một nguồn sáng là năng lượng ánh sáng của nguồn sáng phát ra trong một đơn vị thời gian. Quang thông có kí hiệu là:
A. E B. S C. P D. Φ
Câu 55: Tính toán chiếu sáng cho một phòng học rộng a = 7m, dài b = 8m, cao từ trần đến nền H = 3,8m. Chọn đèn ống huỳnh quang 1,2m; P =
36W; Φ1 bóng = 3200lm. Bộ đèn chôn vào trần. Màu trần và tường sáng. Biết hệ số dự trữ k = 1,4 ; hệ số sử dụng k sd = 0,46 và E = 300lx. Mỗi bóng
trên một bộ đèn n = 2 bóng.
A. 14 bóng, 7 bộ B. 15 bóng, 7 bộ C. 12 bóng, 6 bộ D. 16 bóng, 8 bộ
Trang 3/8
Câu 56: Công dụng của máy biến áp trong truyền tải, phân phối điện năng là :
A. Làm tăng công suất của máy phát điện khi truyền tải đi xa
B. Giữ ổn định tần số dòng điện
C. Giữ ổn định điện áp nguồn điện
D. Giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa
Câu 57: Tính toán chiếu sáng cho một phòng học rộng a = 7m, dài b = 8m, cao từ trần đến nền H = 3,8m. Chọn đèn ống huỳnh quang 1,2m; P =
36W; Φ1 bóng = 3200lm. Bộ đèn chôn vào trần. Màu trần và tường sáng. Biết hệ số dự trữ k = 1,4 ; hệ số sử dụng k sd = 0,46 và E = 300lx. Mỗi bóng
trên một bộ đèn n = 2 bóng.
A. 12 bóng, 6 bộ B. 14 bóng, 7 bộ C. 15 bóng, 7 bộ D. 16 bóng, 8 bộ
Câu 58: Nghề Điện dân dụng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng.
B. Sử dụng điện năng phục vụ cho dời sống, sinh hoạt và sản xuất của các hộ tiêu thụ điện.
C. Đo lường, điều khiển, tự động hóa quá trình sản xuất.
D. Chế tạo vật tư và các thiết bị điện.
Câu 59: “Bề mặt hữu ích” có độ cao so với mặt sàn trung bình từ:
A. 0,7÷0,75m B. 0,6÷,65m C. 0,65÷0,7m D. 0,8÷0,85m
Câu 60: là kí hiệu của:
kWh
A. Oát kế B. Ampe kế C. Công tơ điện. D. Vôn kế
Câu 61: Ngày 1 tháng 10 năm 2021 điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình theo chỉ số công tơ là 1650 kWh. Ngày 1 tháng 12 năm 2021 số chỉ của
công tơ đó là 1900 kWh. Vậy điện năng tiêu thụ trong 1 tháng của hộ gia đình khoảng:
A. 250 kWh B. 125 kW C. 125 kWh D. 250 kW
Câu 62: Trên nhãn của một động cơ điện một pha có ghi: 125W ; 220V ; 50Hz ; 2845 vòng/phút. Ý nghĩa của 2845 vòng/phút là:
A. Tốc độ quay của rôto đạt 2845 vòng/phút.
B. Hiệu suất làm việc của động cơ.
C. Hệ số công suất.
D. Tốc độ quay của từ trường là 2845 vòng/phút.
Câu 63: Sử dụng vạn năng kế kiểm tra ở thang đo điện trở thì thấy điện trở lúc này đo được R=0 chứng tỏ:
A. Mạch điện bị ngắn mạch. B. Mạch điện đã bị đứt dây.
C. Mạch điện đang quá tải. D. Mạch điện bình thường.
Câu 64: Công dụng của máy biến áp trong truyền tải, phân phối điện năng là :
A. Giữ ổn định điện áp nguồn điện
B. Giữ ổn định tần số dòng điện
C. Làm tăng công suất của máy phát điện khi truyền tải đi xa
D. Giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa
Câu 65: Một máy biến áp có số vòng dây trên cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là 2000 vòng và 500 vòng. Ðiện áp hiệu dụng và cường
độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 50 V và 6
A. Xác định điện áp hiệu dụng và cường dộ hiệu dụng ở mạch sơ cấpA. 200V; 1,5A
B. 100V; 3A
C. 200V; 3A
D. 100V; 1,5A
Câu 66: Đối với máy giặt, áp suất nguồn nước cấp càng lớn, nước chảy vào thùng càng mạnh, thời gian nạp nước vào máy càng nhanh. Áp suất nhỏ
nhất đảm bảo cho nước tự chảy được vào thùng giặt khi máy hoạt động là:
A. 0,3atm B. 0,2atm C. 0,6atm D. 0,5atm
Câu 67: Lõi thép của Máy biến áp được ghép từ các lá thép kĩ thuật điện có độ dày khoảng từ:
A. 0,3÷0,5cm B. 0,1÷0,3mm. C. 0,1÷0,3cm D. 0.3÷0,5mm
Câu 68: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn dây sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn dây thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp
là 220V. Bỏ qua hao phí, điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp là:
A. 440V B. 110V C. 11V. D. 44V
Câu 69: Trong động cơ một pha có vòng ngắn mạch, vai trò của vòng chập là:
A. Tạo momen quay lớn. B. Để khởi động động cơ.
C. Để động cơ làm việc ổn định. D. Để bảo vệ động cơ.
Câu 70: Máy biến áp làm việc với nguồn điện:
A. 1 chiều. B. Cả 1 chiều và xoay chiều
C. Xoay chiều D. Xoay chiều 1 pha.
Câu 71: Máy bơm gia đình có lưu lượng từ:
A. 0,6÷4m2/phút B. 0,6÷4m2/h C. 0,6÷4m3/phút D. 0,6÷4m3/h
Câu 72: Tính toán chiếu sáng cho một phòng học rộng a = 7m, dài b = 8m, cao từ trần đến nền H = 3,8m. Chọn đèn ống huỳnh quang 1,2m; P =
36W; Φ1 bóng = 3200lm. Bộ đèn chôn vào trần. Màu trần và tường sáng. Biết hệ số dự trữ k = 1,4 ; hệ số sử dụng k sd = 0,46 và E = 300lx. Mỗi bóng
trên một bộ đèn n = 2 bóng.
A. 12 bóng, 6 bộ B. 14 bóng, 7 bộ C. 15 bóng, 7 bộ D. 16 bóng, 8 bộ
Câu 73: Công suất của một mạch điện khi biết số chỉ của Vôn kế là 220V, số chỉ của Ampe kế là 80mA:
A. 17,6kW B. 17,6W C. 11kW D. 11W
Câu 74: Một chu trình giặt của máy giặt cơ bản bao gồm những thao tác nào?
A. Ngâm, giũ, vắt. B. Xả, giặt, vắt C. Giũ, xả, giặt D. Giặt, giũ, vắt.

Trang 4/8
Câu 75: Đơn vị của quang thông là:
A. W B. lm C. lux D. cd
Câu 76: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sai?
A. Điện năng dễ dàng biến đổi thành các dạng năng lượng khác.
B. Điện năng là nguồn động lực chủ yếu đối với sản xuất và đời sống.
C. Điện năng được sản xuất riêng lẻ ở từng hộ gia đình.
D. Nhờ có điện năng, các thiết bị điện, điện tử… mới hoạt động được.
Câu 77: Vôn kế có thang đo lớn nhất là 500V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 4,5V. B. 0, 3V C. 7,5V D. 3,33V
Câu 78: Khi sử dụng quạt điện, để khởi động quạt nên:
A. Ấn nút tốc độ cao trước sau đó ấn nút tốc độ theo mong muốn để thời gian khởi động nhanh.
B. Ấn nút tốc độ thấp trước sau đó tăng dần đến tốc độ mong muốn.
C. Ấn nút mình muốn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 79: Ở điều kiện bình thường với lớp da khô, sạch thì điện áp an toàn nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu Vôn?
A. 12V B. 40V C. 50V D. 30V
Câu 80: Theo loại dòng điện làm việc động cơ điện được chia thành:
A. Động cơ điện đồng bộ và động cơ điện không đồng bộ.
B. Động cơ điện 1 chiều và động cơ điện xoay chiều.
C. Động cơ điện 1 pha, 2 pha và 3 pha.
D. Động cơ vòng chập và động cơ chạy tụ.
Câu 81: Ở bóng đèn huỳnh quang phần lớn điện năng được biến đổi thành dạng năng lượng nào?
A. Quang năng B. Cơ năng C. Năng lượng mặt trời D. Nhiệt năng
Câu 82: Công thức tính quang thông tổng bằng phương pháp hệ số sử dụng là:

A. ΦTổng= B. ΦTổng= C. ΦTổng= D. ΦTổng=

Câu 83: Sử dụng vạn năng kế kiểm tra ở thang đo điện trở thì thấy điện trở lúc này đo được R=0 chứng tỏ:
A. Mạch điện bình thường. B. Mạch điện đã bị đứt dây.
C. Mạch điện đang quá tải. D. Mạch điện bị ngắn mạch.
Câu 84: Ngày 1 tháng 10 năm 2021 điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình theo chỉ số công tơ là 1650 kWh. Ngày 1 tháng 12 năm 2021 số chỉ của
công tơ đó là 1900 kWh. Vậy điện năng tiêu thụ trong 1 tháng của hộ gia đình khoảng:
A. 250 kWh B. 125 kW C. 250 kW D. 125 kWh
Câu 85: Vôn kế có thang đo lớn nhất là 500V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 4,5V. B. 0, 3V C. 3,33V D. 7,5V
Câu 86: Theo TCVN 3144-79 thiết bị điện cấp III làm việc với điện áp nhỏ hơn hoặc bằng:
A. 40V B. 12V C. 50V D. 60V
Câu 87: Máy khoan là thiết bị điện biến đổi điện năng thành:
A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Quang năng D. Điện năng.
Câu 88: Độ chói lớn nhất gây nên hiện tượng lóa mắt là:
A. 3000cd/m2 B. 4000 cd/m2 C. 6000cd/m2 D. 5000cd/m2
Câu 89: Công tơ điện là dụng cụ dùng để đo:
A. Điện năng một chiều. B. Điện năng xoay chiều.
C. Dòng điện xoay chiều. D. Điện áp một chiều.
Câu 90: Tùy theo tính chất công việc và đặc tính của bề mặt được chiếu sáng người ta qui định một số tiêu chuẩn về độ rọi. Đối với phòng thí
nghiệm và phòng làm việc có yêu cầu chiếu sáng cao thì độ rọi E là:
A. 100lx B. 500lx C. 200lx D. 300lx
Câu 91: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào là sai?
A. Nhờ dụng cụ đo cho ta biết được trong mạch điện gồm những thiết bị điện nào.
B. Nhờ dụng cụ đo lường điện có thể xác định được trị số của các đại lượng điện trong mạch.
C. Nhờ dụng cụ đo, có thể phát hiện một số hư hỏng xảy ra trong thiết bị và mạch điện.
D. Đối với sản phẩm mới, nhờ dụng cụ đo ta có thể đánh giá được chất lượng sản phẩm.
Câu 92: Cọc nối đất trong phương pháp nối đất bảo vệ có chiều dài từ:
A. 2÷2,5m B. 2,5÷3m C. 3÷3,5m D. 3,5÷4m
Câu 93: Theo số pha của dòng điện được biến đổi, Máy biến áp được chia thành:
A. Máy biến áp 1 chiều và xoay chiều.
B. Máy biến áp lõi thép và lõi không khí.
C. Máy biến áp làm mát bằng dầu và không khí.
D. Máy biến áp 1 pha và 3 pha.
Câu 94: Quang thông của một nguồn sáng là năng lượng ánh sáng của nguồn sáng phát ra trong một đơn vị thời gian. Quang thông có kí hiệu là:
A. P B. Φ C. E D. S
Câu 95: Theo đại lượng cần đo dụng cụ đo lường điện được chia thành:
A. Dụng cụ đo điện áp, dòng điện, công suất và điện năng.

Trang 5/8
B. Dụng cụ đo 1 chiều, xoay chiều.
C. Dụng cụ đo 1 chức năng, vạn năng.
D. Dụng cụ đo kiểu từ điện, điện từ, điện động và cảm ứng.
Câu 96: Theo TCVN 3144-79 quy định có mấy cấp bảo vệ?
A. 5 cấp B. 9 cấp C. 7 cấp D. 3 cấp
Câu 97: Tính toán chiếu sáng cho một phòng học rộng a = 7m, dài b = 8m, cao từ trần đến nền H = 3,8m. Chọn đèn ống huỳnh quang 1,2m; P =
36W; Φ1 bóng = 3200lm. Bộ đèn chôn vào trần. Màu trần và tường sáng. Biết hệ số dự trữ k = 1,4 ; hệ số sử dụng k sd = 0,46 và E = 300lx. Mỗi bóng
trên một bộ đèn n = 2 bóng.
A. 12 bóng, 6 bộ B. 14 bóng, 7 bộ C. 15 bóng, 7 bộ D. 16 bóng, 8 bộ
Câu 98: Công suất của một mạch điện khi biết số chỉ của Vôn kế là 220V, số chỉ của Ampe kế là 80mA:
A. 11kW B. 11W C. 17,6W D. 17,6kW
Câu 99: Sai số tuyệt đối của dụng cụ đo là:
A. Tỉ số giữa sai cấp chính xác và giá trị lớn nhất của thang đo.
B. Tỉ số giữa giá trị đọc và giá trị thực.
C. Độ chênh lệch giữa giá trị đọc và giá trị thực.
D. Độ chênh lệch của thang đo.
Câu 100: Nối đất bảo vệ là:
A. Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với cọc nối đất.
B. Nối phần vỏ nhựa của thiết bị điện với dây trung tính.
C. Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với dây trung tính.
D. Nối phần vỏ nhựa của thiết bị điện xuống đất.
Câu 101: Nghề Điện dân dụng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng.
B. Đo lường, điều khiển, tự động hóa quá trình sản xuất.
C. Sử dụng điện năng phục vụ cho dời sống, sinh hoạt và sản xuất của các hộ tiêu thụ điện.
D. Chế tạo vật tư và các thiết bị điện.
Câu 102: Cọc nối đất trong phương pháp nối đất bảo vệ có đường kính khoảng:
A. 3÷5m B. 2 ÷3cm C. 3,5÷4m D. 3÷5cm
Câu 103: Kí hiệu I1 trong máy biến áp cho biết:
A. Số vòng dây cuộn sơ cấp. B. Dòng điện sơ cấp.
C. Điện áp sơ cấp. D. Công suất định mức.
Câu 104: Theo vật liệu làm lõi, Máy biến áp được chia thành:
A. Máy biến áp 1 pha và 3 pha.
B. Máy biến áp làm mát bằng dầu và không khí.
C. Máy biến áp lõi thép và lõi không khí.
D. Máy biến áp 1 chiều và xoay chiều.
Câu 105:
kWhlà kí hiệu của:
A. Vôn kế B. Công tơ điện. C. Oát kế D. Ampe kế
Câu 106: Công thức tính tỉ số biến áp là:

A. k = = = B. k = = =

C. k = = = D. k = = =

Câu 107: Khi bị tai nạn điện với cùng một giá trị cường độ thì nguồn điện nào nguy hiểm hơn?
A. Như nhau . B. Nguồn 1 chiều.
C. Nguồn xoay chiều. D. Tất cả đều sai.
Câu 108: Động cơ điện là thiết bị điện dùng để biến đổi điện năng thành:
A. Cơ năng B. Điện năng C. Quang năng D. Nhiệt năng

Câu 109: Tốc độ của từ trường quay n1 = trong đó f là tần số dòng điện, p là:

A. Công suất động cơ. B. Số đôi cực.


C. Điện trở suất. D. Hiệu suất làm việc.
Câu 110: Máy biến áp giảm áp có tỉ số biến áp k:
A. >1 B. ≤1 C. ≥1 D. <1
Câu 111: Thông thường các máy bơm có cột nước (Tính từ vị trí đặt máy đến vị trí máy có thể đẩy lên được) từ:
A. 5÷10m B. 10÷20m C. 20÷30m D. 30÷50m
Câu 112: Máy biến áp là thiết bị điện từ tĩnh, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ dùng để biến đổi:

Trang 6/8
A. Công suất của dòng điện xoay chiều.
B. Điện năng của nguồn điện xoay chiều.
C. Điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện xoay chiều.
Câu 113: Khi kiểm tra không tải máy biến áp người ta cho máy chạy không tải khoảng 30 phút rồi kiểm tra nhiệt độ của máy, máy tốt có nhiệt độ
không vượt quá:
A. 600C B. 400C C. 800C. D. 700C
Câu 114: Tùy theo tính chất công việc và đặc tính của bề mặt được chiếu sáng người ta qui định một số tiêu chuẩn về độ rọi. Đối với phòng làm
việc, lớp học có yêu cầu chiếu sáng trung bình thì độ rọi E là:
A. 100lx B. 200lx C. 300lx D. 500lx
Câu 115: Công thức tính quang thông tổng bằng phương pháp hệ số sử dụng là:

A. ΦTổng= B. ΦTổng= C. ΦTổng= D. ΦTổng=

Câu 116: “Bề mặt hữu ích” có độ cao so với mặt sàn trung bình từ:
A. 0,6÷,65m B. 0,65÷0,7m C. 0,7÷0,75m D. 0,8÷0,85m
Câu 117: Máy bơm gia đình có lưu lượng từ:
A. 0,6÷4m2/h B. 0,6÷4m3/phút C. 0,6÷4m2/phút D. 0,6÷4m3/h
Câu 118: Trong thiết kế chiếu sáng người ta thường tính theo…… chứ không theo công suất đèn.
A. Quang thông B. Độ rọi C. Độ chói D. Cường độ sáng
Câu 119: Để đo dòng điện ta mắc:
A. Vôn kế song song với phụ tải cần đo.
B. Ampe kế song song với phụ tải cần đo.
C. Ampe kế nối tiếp với phụ tải cần đo.
D. Vôn kế nối tiếp với phụ tải cần đo.
Câu 120: Nối trung tính bảo vệ là:
A. Nối phần vỏ nhựa của thiết bị điện với dây trung tính.
B. Nối phần vỏ nhựa của thiết bị điện xuống đất.
C. Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với dây trung tính.
D. Nối vỏ kim loại của thiết bị điện với cọc nối đất.

1 A 21 B 41 D 61 C 81 A 101 C
2 A 22 B 42 C 62 A 82 A 102 D
3 B 23 D 43 B 63 A 83 D 103 B
4 D 24 D 44 D 64 D 84 D 104 C
5 B 25 B 45 B 65 A 85 D 105 B
6 D 26 B 46 C 66 A 86 C 106 A
7 C 27 A 47 D 67 D 87 A 107 C
8 C 28 C 48 A 68 C 88 D 108 A
9 A 29 C 49 B 69 B 89 B 109 B
10 B 30 C 50 A 70 C 90 B 110 A
11 C 31 D 51 B 71 D 91 A 111 C
12 A 32 A 52 A 72 D 92 B 112 C
13 D 33 C 53 C 73 B 93 D 113 B
14 B 34 C 54 D 74 D 94 B 114 B
15 A 35 C 55 D 75 B 35 A 115 A
16 A 36 C 56 D 76 C 36 D 116 D
17 D 37 A 57 D 77 C 97 D 117 D
18 A 38 C 58 B 78 A 98 C 118 B
19 A 39 A 59 D 79 B 99 C 119 C
20 B 40 B 60 C 80 B 100 A 120 C

B- THỰC HÀNH

- Thực hành lắp mạch điện bảng điện gồm: 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, điều khiển 2 bóng đèn sợi đốt-
Mạch đèn logíc (có lắp và thắt nút trong đui đèn)?
- Thực hành lắp mạch điện bảng điện gồm: 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt (mạch điện điều khiển đèn cầu

thang, có lắp và thắt nút trong đui đèn)?

- Thực hành lắp mạch điện bảng điện gồm: 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt (có lắp và thắt nút

trong đui đèn)?


- Thực hành lắp mạch điện bảng điện gồm: 1 cầu chì, 2 ổ cắm điện, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt (có lắp và thắt nút
trong đui đèn)?

Trang 7/8
- Thực hành lắp mạch điện bảng điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 bóng đèn sợi đốt (có lắp và thắt nút
trong đui đèn)?
- Thực hành cắt bằng bìa cactông 1 khuôn quấn dây + 1 lá thép hình chữ E, I của một máy biến áp 1 pha kiểu bọc với
các số liệu sau: a = ….cm, b = ….cm, c = ….cm, h = …cm?
C- CHUẨN BỊ CỦA HS:

- Thi lý thuyêt: 1 bút chì; 1 tẩy chì; 1 bút mực…


- Thi thực hành: 1 kìm; 1 kéo; 1 tôvít ; 1 tờ bìa cứng mỏng (50x50cm); 1m dây điện đôi lõi nhiều sợi (loại 0.75mm);
1 cuộn băng dính trắng (loại nhỏ); 1 bút chì; 1 thước thẳng…

Trang 8/8

You might also like