Đề Tn Qtnhtm1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Lê Vũ Thảo Phương 0337.955.

553 Quản trị NHTM 1

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QTNHTM1


Câu 1: Ủy nhiệm thu là hình thức thanh toán?
A. Do người mua khởi xướng việc thanh toán
B. Do ngân hàng phục vụ bên mua khởi xướng việc thanh toán
C. Do ngân hàng phục vụ bên bán khởi xướng việc thanh toán
D. Do người bán chủ động khởi xướng việc thanh toán
Câu 2: Theo quy định của pháp luật hiện hành thì thời hạn hiệu lực của Séc
là?
A. 10 ngày kể từ ngày séc được phát hành
B. 15 ngày kể từ ngày séc được phát hành
C. 30 ngày kể từ ngày séc được phát hành
D. 45 ngày kể từ ngày séc được phát hành
Câu 3: Séc bảo chi là loại séc được đảm bảo chi trả bằng?
A. Trích trước số tiền trên tờ séc từ tài khoản tiền gửi thanh toán của người trả
tiền sang tài khoản đảm bảo thanh toán
B. Số dư tiền gửi thanh toán của người trả tiền
C. Uy tín của ngân hàng thực hiện thanh toán
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng với vốn huy động từ phát hành giấy tờ có
giá?
A. Là vốn huy động không thường xuyên
B. Vốn huy động thường xuyên
C. Vốn huy động không kỳ hạn
D. Là vốn huy động có chi phí huy động vốn thấp
Câu 5: Doanh nghiệp xây dựng Y được NHTM cấp hạn mức tín dụng để bổ
sung vốn lưu động. Ngày 1/9/N, doanh nghiệp Y đề nghị ngân hàng giải ngân
cho một số nhu cầu vay. Trong các nhu cầu vay sau, NHTM chấp nhận đề
nghị nào?
A. Vay vốn để chi thưởng cho công nhân
B. Vay vốn để mua oto chở nguyên vật liệu
C. Vay vốn để mua NVL xây dựng công trình doanh nghiệp đang thi công
D. Vay để trả lãi cho khoản vay khác của DN tại ngân hàng
Câu 6: Đặc điểm cho vay bổ sung vốn lưu động của ngân hàng là?

1
Lê Vũ Thảo Phương 0337.955.553 Quản trị NHTM 1

A. Thời gian cho vay là trung hoặc dài hạn, nguồn thu nợ là từ khấu hao và lợi
nhuận của phương án
B. Thời gian cho vay là ngắn hạn, nguồn thu nợ là từ khấu hao và lợi nhuận của
phương án
C. Thời gian cho vay thường là ngắn hạn, nguồn thu nợ từ doanh thu của
phương án
D. Thời gian cho vay là ngắn hạn, nguồn thu nợ là từ lợi nhuận của phương án
Câu 7: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng của 1 NHTM đối với 1 khách hàng và
người có liên quan?
A. Không được vượt quá 25% vốn pháp định của NHTM
B. Không được vượt quá 25% vốn điều lệ của NHTM
C. Không được vượt quá 25% vốn tự có của NHTM
Câu 8: Thời hạn cho vay là?
A. Khoảng thời gian được tính từ ngày TCTD giải ngân vốn vay cho khách
hàng cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc và lãi tiền vay theo
thỏa thuận của TCTD và khách hàng
B. Khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày TCTD giải ngân vốn
vay cho khách hàng cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc và lãi
tiền vay theo thỏa thuận của TCTD và khách hàng
C. Khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày TCTD giải ngân vốn
vay cho khách hàng cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc tiền
vay theo thỏa thuận của TCTD và khách hàng
D. Khoảng thời gian được tính từ ngày TCTD giải ngân vốn vay cho khách
hàng cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc tiền vay theo thỏa
thuận của TCTD và khách hàng
Câu 9: Tính độc lập của bảo lãnh ngân hàng thể hiện?
A. Việc thanh toán bảo lãnh dựa trên các chứng từ do người thụ hưởng bảo lãnh
cung cấp phù hợp với điều kiện bảo lãnh
B. Việc thanh toán một bảo lãnh chỉ hoàn toàn căn cứ vào các điều khoản và
điều kiện như đã được quy định trong bảo lãnh
Câu 10: Phát biểu nào sau đây SAI về việc NHTM vay vốn từ các TCTD
khác?
A. Nguồn vốn vay các TCTD khác thường có lãi suất thấp

2
Lê Vũ Thảo Phương 0337.955.553 Quản trị NHTM 1

B. Nguồn vốn vay các TCTD khác phụ thuộc vào khả năng thanh khoản của
chính các TCTD cho vay
C. NHTM vay vốn từ các TCTD khác với mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời
khả năng thanh toán và dự trữ bắt buộc
D. Việc vay vốn tại các TCTD khác có thể được thực hiện qua hình thức
bán/chiết khấu GTCG
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng khi khách hàng rút tiền gửi có kỳ hạn
trước hạn?
A. Lãi suất được hưởng sẽ cao hơn lãi suất thỏa thuận ban đầu
B. Lãi suất được hưởng sẽ không thay đổi so với lãi suất thỏa thuận ban đầu
C. Lãi suất được hưởng có thể cao hơn hoặc thấp hơn lãi suất thỏa thuận ban
đầu
D. Lãi suất được hưởng sẽ thấp hơn lãi suất thỏa thuận ban đầu
Câu 12: Những hình thức thanh toán không dùng tiền mặt có thể xảy ra tình
trạng chậm trả của người mua đối với người bán là?
A. Ủy nhiệm thu
B. Séc chuyển khoản không được bảo chi
C. Ủy nhiệm thu và séc chuyển khoản không được bảo chi
D. Ủy nhiệm thu, séc chuyển khoản không được bảo chi và thẻ thanh toán
Câu 13: Nhận định nào sau đây là SAI với phát hành giấy tờ có giá của
NHTM?
A. Có kỳ hạn. Khi khách hàng có nhu cầu có thể rút trước hạn, NHTM trả cho
khách hàng theo lãi suất tiền gửi không kỳ hạn
B. Có 2 hình thức phát hành: ghi danh hoặc vô danh
C. Mệnh giá tối thiểu là 100.000 VND hoặc bội số của 100.000 VND
D. Tại thời điểm đáo hạn nếu khách hàng không tất toán GTCG, ngân hàng có
thể trả cho khách hàng theo lãi suất tiền gửi không kỳ hạn
Câu 14: Hình thức nào giúp NHTM huy động được 1 nguồn vốn lớn, kỳ hạn
đa dạng và tập trung trong một khoảng thời gian nhất định?
A. Vay NHNN thông qua các hình thức tái cấp vốn
B. Phát hành GTCG
C. Huy động tiền gửi thanh toán
D. Vay các TCTD khác trên thị trường liên ngân hàng

3
Lê Vũ Thảo Phương 0337.955.553 Quản trị NHTM 1

Câu 15: Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi đến hạn khách hàng không rút
tiền gửi tiết kiệm?
A. Ngân hàng bắt buộc phải nhập lãi vào gốc và quay vòng sang kỳ hạn mới
B. Khách hàng hưởng lãi suất theo thỏa thuận ban đầu cho thời gian sau ngày
đáo hạn
C. Ngân hàng có thể nhập lãi vào gốc và chuyển sang kỳ hạn mới tương đương
với kỳ hạn cũ thỏa thuận trước
D. Khách hàng không được hưởng lãi cho thời gian sau ngày đáo hạn
Câu 16: Thẻ tín dụng (credit card) và thẻ ghi nợ (debit card) khác nhau cơ
bản ở nội dung nào?
A. Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát
hành
B. Thẻ tín dụng dùng để cấp tín dụng, thẻ ghi nợ dùng để thanh toán nợ
C. Thẻ tín dụng không đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được
sử dụng; Thẻ ghi nợ đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được
sử dụng
D. Thẻ tín dụng ngân hàng ghi nợ tài khoản tiền gửi ký quỹ của khách hàng;
Thẻ ghi nợ ngân hàng ghi nợ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng
Câu 17: Lý do nào sau đây không phải là mục đích của đảm bảo tiền vay bằng
tài sản?
A. Giảm thiểu tổn thất cho ngân hàng cho vay
B. Nâng cao trách nhiệm của người sử dụng vốn
C. Tuân thủ điều kiện cho vay bắt buộc theo quy định của NHNN
D. Giảm thiểu rủi ro cho ngân hàng
Câu 18: Tiền gửi trên tài khoản của khách hàng là loại?
A. Tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền gửi có kỳ hạn
C. Tiền gửi tiết kiệm
D. Tiền gửi không kỳ hạn hoặc tiền gửi có kỳ hạn hoặc tiền gửi tiết kiệm
Câu 19: Trong cho vay từng lần, số tiền ngân hàng giải ngân:
A. Luôn bằng đúng số tiền vay thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
B. Luôn nhỏ hơn số tiền vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
C. Có thể lớn hơn số tiền vay thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng

4
Lê Vũ Thảo Phương 0337.955.553 Quản trị NHTM 1

D. Tối đa bằng số tiền vay thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
Câu 20: Khi số tiền ghi bằng số và ghi bằng chữ trên Séc thanh toán khác biệt
nhau thì tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán sẽ:
A. Không thực hiện thanh toán
B. Thanh toán theo số tiền ghi nhỏ hơn
C. Thanh toán theo số tiền ghi lớn hơn
D. Thanh toán theo số tiền bằng chữ
Câu 21: Thanh toán qua ngân hàng là hình thức thanh toán mà trong đó ngân
hàng sẽ tiến hành … vào tài khoản của … và … vào tài khoản của …
A. Ghi có / Người trả tiền / Ghi có / Người thụ hưởng
B. Ghi nợ / Người thụ hưởng / Ghi có / Người trả tiền
C. Ghi nợ / Người trả tiền / Ghi có / Người thụ hưởng
D. Ghi nợ / Người trả tiền / Ghi nợ / Người thụ hưởng
Câu 22: Công ty A có tài khoản tại ngân hàng BIDV tới BIDV nộp 1 tờ séc
chuyển khoản do công ty B mở tài khoản tại Agribank phát hành để thanh
toán tiền hàng cho A. Xác định vai trò của Agribank:
A. Đơn vị thanh toán séc
B. Đơn vị thu hộ séc
C. Đơn vị phát hành séc
D. Đơn vị bảo chi séc
Câu 23: Nhận định nào sau đây ĐÚNG về sự khác nhau giữa tiền gửi tiết kiệm
và tiền gửi thanh toán?
A. Khác nhau về kỳ hạn gửi tiền
B. Khác nhau về đối tượng khách hàng gửi tiền
C. Khác nhau về mục đích gửi tiền của khách hàng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Nhận định nào sau đây ĐÚNG với tiền gửi thanh toán:
A. Khách hàng gửi để hưởng lãi
B. Khách hàng gửi để sử dụng dịch vụ thanh toán
C. Cả A và B
D. Khách hàng gửi để hưởng lãi, an toàn tài sản và sử dụng dịch vụ thanh toán
Câu 25: Theo quy định hiện hành, nhu cầu nào được vay vốn bằng ngoại tệ?

5
Lê Vũ Thảo Phương 0337.955.553 Quản trị NHTM 1

A. Vay phục vụ mục đích du học


B. Vay phục vụ mục đích du lịch nước ngoài
C. Vay mua nguyên vật liệu để sản xuất hàng hóa trong nước
D. Vay ngắn hạn để thanh toán tiền nhập khẩu xăng dầu với các doanh nghiệp
xăng dầu
Câu 26: Để vay vốn ngân hàng nhằm bổ sung vốn lưu động trong kinh doanh,
phương thức cho vay thích hợp nhất mà khách hàng có thể đề nghị vay là:
A. Vay từng lần
B. Vay theo hạn mức tín dụng
C. Vay thấu chi
D. Có thể vay từng lần, vay theo HMTD, vay thấu chi hay các phương thức cho
vay khác phù hợp với đặc điểm của khoản vay
Câu 27: Nội dung nào sau đây ngân hàng không xem xét khi xác định địa vị
pháp lý của khách hàng doanh nghiệp khi vay vốn ngân hàng?
A. Giấy đăng ký kinh doanh
B. Năng lực pháp luật của người đại diện pháp luật
C. Tính hợp pháp của mục đích vay vốn
D. Năng lực pháp luật của kế toán trưởng
Câu 28: Nhận đinh nào KHÔNG PHẢI là điểm khác biệt giữa thế chấp và
cầm cố tài sản?
A. Tài sản cầm cố là động sản; Tài sản thế chấp là bất động sản
B. Cầm cố có sự chuyển giao tài sản bảo đảm từ bên cầm cố sang bên nhận cầm
cố quản lý trong thời hạn của hợp đồng cầm cố; Thế chấp thì không có sự
chuyển giao tài sản bảo đảm từ bên thế chấp sang bên nhận thế chấp quản lý
trong thời hạn của hợp đồng thế chấp
C. Tài sản cầm cố là tài sản hiện có; Tài sản thế chấp có thể là tài sản hiện có
hoặc tài sản hình thành trong tương lai
D. Rủi ro hư hỏng, mất mát tài sản trong thế chấp đối với bên nhận bảo đảm
cao hơn so với cầm cố tài sản.
Câu 29: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng của 1 NHTM đối với 1 khách hàng?
A. Không được vượt quá 15% vốn pháp định của NHTM
B. Không được vượt quá 15% vốn điều lệ của NHTM
C. Không được vượt quá 15% vốn tự có của NHTM

6
Lê Vũ Thảo Phương 0337.955.553 Quản trị NHTM 1

Câu 30: Phát biểu nào sau đây SAI?


A. Nguồn vốn huy động thường chiếm tỉ lệ lớn so với các nguồn vốn khác của
NH
B. NHTM phải thực hiện các yêu cầu về dự trữ bắt buộc
C. NHTM phải dự trữ thanh toán đối với nguồn vốn huy động
D. Nguồn vốn huy động là tấm đệm phòng chống rủi ro phá sản của ngân hàng
Câu 31: Lãi suất quá hạn được áp dụng cho khoản tiền nào?
A. Toàn bộ dư nợ gốc còn lại
B. Phần dư nợ gốc và lãi bị chuyển quá hạn
C. Toàn bộ phần dư nợ gốc còn lại và lãi bị quá hạn
D. Phần dư nợ gốc bị quá hạn
Câu 32: Phương thức thanh toán nào mà người khởi xướng việc thanh toán phải
nộp kèm hóa đơn hàng hóa, dịch vụ vào ngân hàng?
A. Thẻ ngân hàng
B. Ủy nhiệm thu
C. Séc
D. Ủy nhiệm chi
Câu 33: Phương thức thanh toán nào sẽ không xảy ra tình trạng chậm trả?
A. Ủy nhiệm thu
B. Séc chuyển khoản
C. Ủy nhiệm chi
D. Thu hộ
Câu 34: Doanh nghiệp A được ngân hàng chấp nhận cho vay dự án với các thông
tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 245.000 trđ. Vốn tự có của DN là 35% tổng vốn đầu tư.
Nguồn vốn khác là 12.300 trđ
- Thời gian thi công 8 tháng, bắt đầu từ ngày 15/7/N
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu 27.900 trđ sau ngày thi công 3 tháng; Lần
hai 8.800 trđ sau lần đầu 3 tháng; Lần ba 42.600 trđ sau lần hai 1 tháng; Lần
bốn giải ngân số còn lại vào ngày kết thúc thi công.
- Lãi suất cho vay 14%/năm. Kỳ hạn nợ 2 tháng. Tiền lãi vay trong thời gian
thi công được ngân hàng cho vay khi kết thúc thi công.
- Doanh nghiệp cam kết nguồn trả nợ như sau:

7
Lê Vũ Thảo Phương 0337.955.553 Quản trị NHTM 1

+ Khấu hao TSCĐ 10%/năm


+ LN sau thuế dự kiến 41.700 trđ/năm, KH cam kết trích 70% để trả nợ
+ Nguồn trả nợ khác 4.200 trđ/năm
Thời gian trả nợ là?
A. 35 tháng
B. 33 tháng
C. 34 tháng
D. 32 tháng
Câu 35: Nhận định nào sau đây ĐÚNG về sự giống nhau của vốn huy động từ tiền
gửi tiết kiệm có kỳ hạn và phát hành giấy tờ có giá?
A. Đều là vốn huy động có kỳ hạn
B. Đều là vốn huy động có kỳ hạn, dành cho khách hàng tổ chức kinh tế
C. Đều là vốn huy động có kỳ hạn, dành cho khách hàng cá nhân và tổ chức
kinh tế
D. Đều là vốn huy động có kỳ hạn, dành cho khách hàng cá nhân
Câu 36: Khách hàng cá nhân muốn gửi tiền vào ngân hàng để hưởng lãi có thể sử
dụng hình thức nào?
A. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá
B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá
C. Tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá
D. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn
Câu 37: Cơ cấu lại thời hạn trả nợ là việc:
A. Tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ một
phần nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay của kỳ hạn trả nợ đã thỏa thuận (bao gồm
cả trường hợp không thay đổi về số kỳ hạn trả nợ đã thỏa thuận), thời hạn
cho vay không thay đổi.
B. TCTD chấp thuận điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ
C. TCTD chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc, vượt quá
thời hạn cho vay đã thỏa thuận
D. TCTD chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ lãi tiền vay,
vượt quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận
Câu 38: Hoạt động huy động vốn thường xuyên của NHTM là

8
Lê Vũ Thảo Phương 0337.955.553 Quản trị NHTM 1

A. Nhận tiền gửi; Phát hành GTCG; Vay các TCTD khác
B. Nhận tiền gửi; Phát hành GTCG; Vay các TCTD khác; Vay NHTW
C. Nhận tiền gửi; Phát hành GTCG
D. Nhận tiền gửi
Câu 39: Trong giao dịch rút tiền mặt tại ngân hàng, yếu tố nào dưới đây là yếu tố ít
quan trọng nhất để làm căn cứ chi trả?
A. Dấu và chữ ký của chủ tài khoản khớp đúng với mẫu đăng ký
B. Các thông tin trên séc, giấy rút tiền hoàn toàn khớp đúng
C. Chữ số ngày tháng được viết bằng chữ không viết bằng số
D. Người rút tiền là chủ tài khoản, tài khoản đủ số dư chi trả
Câu 40: Ủy nhiệm chi (lệnh chi) là hình thức thanh toán được sử dụng trong thanh
toán giữa các khách hàng
A. Có tài khoản tiền gửi thanh toán trong cùng hoặc khác chi nhánh ngân hàng,
trong cùng hoặc khác hệ thống NH trên cùng hoặc khác địa bàn
B. Có tài khoản tiền gửi thanh toán ở cùng một chi nhánh ngân hàng
C. Có tài khoản tiền gửi thanh toán ở 2 chi nhánh ngân hàng, khác hệ thống
trên cùng địa bàn có tham gia thanh toán bù trừ
D. Có tài khoản tiền gửi thanh toán ở 2 chi nhánh trong cùng một hệ thống ngân
hàng
Câu 41: Dịch vụ thanh toán nhờ thu (ủy nhiệm thu) là việc ngân hàng thực hiện
theo đề nghị của … thu hộ một số tiền nhất định trên tài khoản của … để chuyển
cho bên thụ hưởng trên cơ sở thỏa thuận bằng văn bản về việc ủy nhiệm thu giữa
bên trả tiền và bên thụ hưởng
A. Bên trả tiền / chủ tài khoản
B. Bên thụ hưởng / bên trả tiền
C. Bên chuyển tiền / bên lĩnh tiền
D. Bên bán / người mua
Câu 42: Việc thẩm định hồ sơ pháp lý của khách hàng vay nhằm mục đích gì
A. Làm cơ sở xếp hạng tín dụng của khách hàng
B. Xác định khả năng trả nợ của khách hàng
C. Định lượng mức độ rủi ro của khách hàng
D. Xác định rõ về mặt pháp lý “Ai là người có nghĩa vụ trả nợ cho ngân hàng”

You might also like