Professional Documents
Culture Documents
DE - CT - HSG TinAB 2015 2016
DE - CT - HSG TinAB 2015 2016
DE - CT - HSG TinAB 2015 2016
Trang 1/3
Bài 2. MUA VÉ (7 điểm)
Có n người xếp hàng mua vé. Ta đánh số họ từ 1 đến n theo thứ tự đứng trong hàng.
Thời gian phục vụ mua vé cho người thứ i là ti. Mỗi người cần mua một vé nhưng được quyền
mua tối đa 2 vé, vì thế một người có thể nhờ người đứng ngay trước mình mua hộ 1 vé. Mọi
người luôn sẵn sàng mua giúp vé cho người khác khi có yêu cầu. Người thứ i nhận mua vé cho
người thứ i+1 thì thời gian mua vé cho 2 người là ri.
Yêu cầu: Tìm phương án sao cho n người đều có vé và tổng thời gian mua vé là ít nhất.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản MUAVE.INP
Dòng đầu tiên ghi số nguyên n (2 ≤ n ≤ 2000);
Dòng thứ 2 ghi n số nguyên t1, t2, … tn (1 ≤ ti ≤ 100, i=1,…, n);
Dòng thứ 3 ghi n -1 số r1, r2, … rn-1 (1 ≤ rj ≤ 200, tj ≤ rj , j=1,…, n-1).
Kết quả: Ghi ra file văn bản MUAVE.OUT gồm 2 dòng
Dòng thứ 1: Ghi tổng thời gian phục vụ bán vé.
Dòng thứ 2: Ghi chỉ số các khách hàng cần phải rời hàng (đã nhờ người đứng trước mua
vé và không mua giúp vé cho người đứng sau), nếu không có ai cần phải rời hàng thi
ghi số 0.
Ví dụ:
Trang 2/3
Ghi chú: Nếu có nhiều miền có diện tích lớn nhất bằng nhau thì chọn miền gần nguồn
nước nhất. Nếu khoảng cách với nguồn nước bằng nhau thì chọn 1 miền tùy ý trong các miền
này.
Yêu cầu: Bạn hãy viết chương trình giúp người chủ vườn thực hiện công việc nêu trên.
Dữ liệu: vào từ file văn bản TUOI_NG.INP.
Dòng đầu tiên ghi 4 số m, n, x, y. Với m, n là kích thước của mảnh đất; x, y là hàng và
cột của nguồn nước trong mảnh vườn (1m, n1000);
Trong m dòng tiếp theo, mỗi dòng có n ký tự 0 hoặc 1 thể hiện hàng thứ i của mảnh
vườn với ý nghĩa 0 là không trồng cà chua, 1 là có trồng cà chua.
Kết quả: Ghi ra file văn bản TUOI_NG.OUT gồm 1 dòng gồm 1 số nguyên là độ dài đường
ống cần lắp đặt.
Ví dụ:
-----------------------Hết-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3