Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

SAI SỐ

Số đúng và số gần đúng

• Số a được gọi là số gần đúng của a* nếu a “đủ


gần” a* và được dùng thay cho a* trong tính
toán
1
• Ví dụ: e,  , , ...
3
Các loại sai số
• Sai số giá trị tuyệt đối a :

a − a *  a

• Sai số giá trị tương đối a:


a
a =
a
Chữ số có nghĩa, chữ số đáng tin
• Số thực viết trong hệ cơ số thập phân:
k −1 k −s
a =  k 10 +  k −110
k
+ .... +  k −s10

• Chữ số có nghĩa: các chữ số kể từ chữ số


khác 0 đầu tiên từ bên trái
• Chữ số đáng tin:  j là chữ số đáng tin
nếu
1 j
a  10
2
Quy ước viết số gần đúng
• Cách 1:

a* = a  a
• Cách 2:
Khi viết số gần đúng chỉ viết các chữ số
đáng tin kèm theo thứ nguyên của chúng.
Sai số tính toán
• Cho

y = f ( x1, x2 ,..., xn ) , *
xi = xi  xi

• Khi đó
f f f
y = x1 + x2 + ... + xn
x1 x2 xn
Sai số tính toán

• Nguyên lý đồng đều: Các đối số tham gia


trong biểu thức thường lấy giá trị gần
đúng với sai số cùng cỡ
Sai số quy tròn

Quy tắc: nếu chữ số bỏ đi đầu tiên (kể từ


trái sang phải) >=5 thì chữ số giữ lại cuối
cùng được cộng thêm 1 đơn vị. Ngược lại,
chữ số giữ lại cuối cùng giữ nguyên.
Ví dụ

Tính sai số tuyệt đối và tương đối của thể


tích hình cầu V = d3/6 biết đường kính

d = 3,7  0,05 cm,  = 3,14  0,0016.


Ta có: d = 0,05; d = 0,05/3,7 = 0,0135135

 = 0,0016;  = 0,0016/3,14 = 0,0005096

V = |d3/6|. + |d2/2|.d

V = d3/6 = 26,5084033

V = V/V =

Vậy V = 26,5084033  cm3.


Bài tập

Cho hàm số u = ln( x1 + 2


x2 ). Tính sai số
tuyệt đối và sai số tương đối của u tại
x1 = 0.97, x2 = 1.132 biết các chữ số có
nghĩa của x1, x2 đều là các chữ số đáng tin.

You might also like