Professional Documents
Culture Documents
Nhãn 91 - 672-679
Nhãn 91 - 672-679
Nhãn 91 - 672-679
PARACETAMOL
COMPOSITION : Un sachet contiant : Paracétamoi 150 mg. Excipient q.s.p. 1 sachet de 606 mg.
Indications, moda at vola d'admintstratlon, corrtre-lndicatlorrs øt autre lrformatlons: lira
attertivemant la notice. Conserver en dessous de 30°C dans un endrait sec. Proléger de
Ihumidité. Tenlir hora de ja portdée et da la vue des enfanta. Lire ene
Sản xuấtbởi / Fabriqué par : BRISTOL-MYERS SQUIBB - 979, avenue desfrieng9Á 0
47520 LE PASSAGE - FRANCE h
Nhà nhậpkhẩu /Expioltan!
:Vimadimax Bình Dương - Số 18 L1-2 VS|P. INA
BỘ Y TẾ xưa
Đường số 3, KCN Việt Nam - Singapore 2, Thủ Dầu Một, tỉnh Binh D; / CÔNG
. Tung
CỤC QUAN LY DUGC
ĐÃ PHÊ DUYỆT 10 3IOA
đ18vAng
Lân đảu:„ÐÊ...ÁO..2£ĐÁS, | ,Noumosnog
đuanod =1
pe .NVÐ1vu3
10WVI32vWvd_
EFFERALGAN ¬
/
PARACETAMOL
SBK / MEDICAMENT
0000030
Tré tir 10 d6n 40 kg AUTORISE, pe
THÀNH PHẦN : Mỗi gói chứa Paracetamol 150 mg. Tả dược vừa đủ 1 gói 606 mụ. Chỉ định,
|
|
Bảo quản dưới 30°C, ở nơi khô ráo. Tránh ẩm.Đểxa tầmtayvà tầm nhìn của trẻ em. Đọc
kỹhướngdẫnsử dụngtrướckhidùng.
EFFERALGAN’
PBF
TOWV132Vwvd
.Ny9IVH3111
EFFERALGAN'
OFUSDOL eH
PARACETAMOL
__ Trẻtừ 10đến 40 ko
-
BOT SUI BOT DE PHA
DUNG DỊCH UỐNG
| Enfantde10a40kg
DÙNG ĐƯỜNG
PARACETAMOL
UỐNG
: ; : 0542
cà Bristol-Myers Squibb |
Packaging Development France Corps Texte: 5,5 a 85%
propuct: EFFERALGAN 150 mg - Sachets Date Operator
1 2 fs
WARNING: Proof color may net reflect trae Pantene Color. Artworks may mot be altered, in any
way, without Exclasive Permission fram BMS Package Design Dept.
EFFERALGAN'ˆ
PARACETAMOL
EFFERALGAN
PARACETAMOL
EFFERALGAN"
PARACETAMOL
>!
ng.Đọckỹhướngdẫnnừdụng.
Đồ cor’THUỐC VÀO CỐC VÀ SAU
ĐỒ THÊM MỘT ÌT ĐỒ UỐNG LỎNG
[NHƯ NƯỚC. SỮA, NƯỚC TRÁI CÁY,!
LOT
LOT
LOT
(NHƯ NƯỚC, SỮA, NƯỚC TRÁI CẢY)/ TNHƯ th SỮA, NƯỚC TRÁI CẢY),
‘Sachal de 604 ma. Lire m3:9vemenlÍ Sachal da 604 mg. Lira atiantivemend Sachal de 608 rag. Lira aitandvamant
la notice. VERSER LE CONTENU OU ja notice. VERSER LE CONTENU DU la notice, VERSER LE CONTENU DU
SACHET DANS UN VERRE, PUIS SACHET DANS UN VERRE, PUIS SACHET DANS UN VERRE, PUIS ACHET DANS UN VERRE, PUISI
AJOUTER UNE PETITE QUANTITE AJOUTER UNE PETITE QUANTITE AJOUTER UNE PETITE QUANTITE JOUTER UNE PETITE QUANTITE
DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU, DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU. E BOISSON (PAR EXEMPLE EAU,
LAIT, JUS DE FRUIT). LAIT, JUS OE FRUST). LAIT, JUS DE FRUIT). HI, JUS DE FRUIT),
:axã
đxã
Ban nuit bd/Fabriqué par: (Sain xuất bởi / Fabriquẻ par > ‘Sin wut bat / Fabriqus par
BRISTOL-MYERS SQLABB BRISTDL-YERS SQUIBB BRISTOL-MYERS SQUIBB SQUIBB
47520 LE PASSAGE -FRANCE 8 47520 LE PASSAGE -FRANCE _ 7 47520 LE PASSAGE - ”@ 47520 LE PASSAGE - FRANCE
ở4
' |
DUNG DUONG
UONG /VOIE
ORALE
BOTSUIAQTDE
EFFERALGAN'
PARACETAMOL
DUNG DUONG
UONG / VOIE |
ORALE |
Gái808mg.Đọckỹhưởng
dẫn 80dung. ing.Bọckỹhướng
cắn sử dụng. G4) B08 ng. Boekỹ hướng dẫn Re lung.
BO BOT
TTHUẾC VÀO CỐC VÀ SAU BộBỘT†THUỐC VÀO CỐC VÀ SAU Bd BOT THUỐC VÀO CỐC VÀ
ĐÓ THÊM. MỘT ÍT ĐỒ UỐNG LỎNG! ĐÓ THÊM MOT IT ĐỒ UỐNGLÒ) BO THEM MOT IT ĐỒ UỐNG LỎNG: ĐÓ THÊM MO
=&
5
°
LOT
LOT
2ễ
z
+
2
5
(NHƯ NƯỚC. SỮA Nuc TRAIcay INHU NUGC, SUA, NƯỚC TRAI CAY): [NHƯ NƯỚC, SỮA. NƯỚC TRÁI CẤY),
Lot
axa
ái fn. efhata
bo BỘT TTHUGC waa eae SAU Bo tor
ratevag eB VÀ VÀ TU
ĐÓ THÊM MỘT bò UỐNG LỎNG BO THEM MOT IT BO LONG LONG
LOT
: LOT
de 608 mp Lire afantivement ¡ da 808 mg. Lire aftentlvemant Bachal da 808 mg. La #antwamant
be potice. VERSER LE CONTENU DU peat VERSER LE CONTENU DU la notica. VERSER LE CONTENU DU
BACHET DANS UN VERRE, PUIS SACHET DANS UN VERRE. PUIS SACHET DANS UN VERRE, PUIS SACHET DANS UN VERRE, PUIS
AJOUTER UNE PETITE QUANTITE AJOUTER UNE PETITE QUANTITE AJOUTER UNE PETITE QUANTITE AJOUTER UNE PETITE QUANTITE
DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU, DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU, DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU! DE BOISSON (PAR EXEMPLE EAU.
LAIT, JUS DE FRUIT. LAIT, JUS DE FRUIT). LAIT, JUS DE FRUIT). LAIT, JUS DE FRUIT)
iY MI mia x |al S
Se »< ~ >
: ty | tt rg rợ 3
aah ty ta 3
ánxuấtbài / Fabrigué par: ản xuất bởi / Fabriqué par Sản xuất bởi/ Fabriqué par Ban xudt bot / Fabriqué par
BRISTOL-MVERS SQUIBA BRISTOL-MYERS SQUIBB HRISTOL-MYERS SQUIBB DRISTOL-MYERS SQUIBB
47520 LE PASSAGE -FRANCE 4 47520 LE PASSAGE - FRANCE 1 47520 LE PASSAGE - FRANCE 4 07520 LE PASSAGE - FRANCE 1
EFFERALGAN
Paracetamol 150 mg
BOT SUI BOT DE PHA DUNG DICH UONG TRONG GOI
THANH PHAN
Paracetamol 150 mg
Natri benzoat, Hương cam (một trong những thành phan của hương cam là maltodextrNE
Aspartam vừa đủ cho một gói 606 mg.
DANG BAO CHE: Bot sui bọt để pha dịch uống trong gói.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 12 gói
NHÓM DƯỢC LÝ - TRỊ LIỆU: Giảm đau - Hạ sốt
CHI DINH DIEU TRI
Thuốc này chứa paracétamol.
Thuốc dùng điều trị các chứng đau và/hoặc sốt như đau đầu, tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ.
Thuốc dùng điều trị cho trẻ em cân nặng từ 10-40 kg.
£ < Ấ 6
15 đên < 20 4 dén < <6 150 | 4 (900 mg)
F Ặ §
20 dénén < <330 6 dén <9 3
300 2 6 (1200 mg)
£ £ 12
30 đếnên < 40 9 đên <1] 3
300 2 4 (1800 mg)
>40 > II Dùng một dạng thuốc uống khác thay thế
* Khoảng tuổi thích hợp tương ứng với cân nặng chỉ đê tham khảo.
SUY THẬN
Ở bệnh nhân suy thận nặng, khoảng cách tối thiểu giữa mỗi lần dùng thuốc nên được điều chỉnh theo
bảng sau:
Độ thanh thải Khoảng cách
Creatinin dùng thuốc
CI > 50 mL/phút 4 giờ
Cl 10-50 mL/phút 6 gid
Cl < 10 mL/phit 8 giờ
SUY GAN
Ở bệnh nhân bệnh gan mạn tính hoặc bệnh gan còn bù thê hoạt động, đặc biệt ở những bệnh nhân suy tế
bào gan, nghiện rượu mạn tính, suy dinh dưỡng kéo dài (kém dự trữ glutathion ở gan), và mất nước, liều
dùng không nên vượt quá 3 g/ngày.
i) 6. Zuo VeP\\
Thuốc này không được dùng trong những trường hợp sau:
-_ Biết có dị ứng với paracetamol hoặc hoặc với propacetamol hydroclorid (tiền chất của paracetamol)
hoặc các thành phần khác của thuốc.
- Có bệnh gan nặng hoặc bệnh gan đang tiến triển.
- _ Phenylketonuria (một loại bệnh di truyền phát hiện lúc sinh), do có aspartam.
- Không dung nạp với fructose (vì sự có mặt của sorbitol).
- Thiéu hut men Glucose-6-Phosphate Dehydrogenase (G6PD).
Bác sĩ cẦn cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-
Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ
toàn thân cập tính (AGEP).
DANH MUC CAC TA DUQC TRONG THUOC CAN CHU Y DE SỬ DUNG THUOC AN TOAN
ĐÓI VỚI MỘT SÓ BỆNH NHÂN
Asparam (nguôn của phenylalanin) (E95I), Natri benzoat. Natri (55,7 mg trong một gói), Sorbitol,
Maltodextrin (glucose).
BAO QUAN .
Bao quan dudi 30°C 6 noi khé rao. Trénh am.
Để thuắc xa tim tay trẻ em.
HẠN DÙNG |
12 tháng kê từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sứ dụng trên bao bì.
fe
NHÀ SẢN XUẤT
Bristol-Myers Squibb
979, avenue des Pyrénées
47520 Le Passage
Pháp.