Professional Documents
Culture Documents
DỤNG CỤ CƠ BẢN Bs Thảo
DỤNG CỤ CƠ BẢN Bs Thảo
DỤNG CỤ CƠ BẢN Bs Thảo
Hình 7.1. Kẹp Halsted cong Hình 7.2. Hình phác hoạ kẹp Halsted
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Nguồn: Sklar Hospital Catalog
Interactive Approach 3rd Edition
7.1.2.Kẹp Crile
Đặc điểm: có hàm thẳng hoặc cong với răng ngang chiếm hết toàn bộ hàm,
phần hàm dài bằng 1/2 chiều dài phần cán kẹp.
Công dụng: cầm máu, giữ chỉ.
Hình 7.3. Kẹp Crile cong Hình 7.4. Hình phác hoạ kẹp Crile
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Nguồn: Sklar Hospital Catalog
Interactive Approach 3rd Edition
7.1.3.Kẹp Kelly
Đặc điểm: phần hàm dài bằng 1/3 chiều phần cán kẹp với răng ngang chiếm 1/2
chiều dài hàm.
Công dụng: kẹp cầm máu, bóc tách.
Hình 7.5. Kẹp Kelly cong Hình 7.6. Hình phác hoạ kẹp Kelly
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Nguồn: Sklar Hospital Catalog
Interactive Approach 3rd Edition
7.1.4.Kẹp Rochester-péan
Đặc điểm: phần hàm rộng cong hoặc thẳng dài tương đương phần cán kẹp với
răng ngang chiếm toàn bộ chiều dài hàm. Có nhiều kích thước khác nhau và dễ bị
nhầm với kẹp Kelly.
Công dụng: kẹp cầm máu diện cắt rộng, kẹp giữ mô.
Hình 7.7. Kẹp Rochester-péan cong Hình 7.8.Hình phác hoạ kẹp Rochester-péan
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Nguồn: Sklar Hospital Catalog
Interactive Approach 3rd Edition
7.1.5.Kẹp Mixter
Đặc điểm: phần hàm có đầu cong 45 độ hoặc 90 độ với răng ngang chiếm hết
toàn bộ chiều dài hoặc 3/4 chiều dài hàm.
Công dụng: dùng để bóc tách (thường dùng ở trong bóc tách túi mật ở phần
giường túi mật, niệu quản, thần kinh…), quấn chỉ quanh các cấu trúc dạng ống nhỏ
(mạch máu, niệu quản.
Hình 7.9. Kẹp Mixter Hình 7.10. Hình phác hoạ kẹp Mixter
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Nguồn: Sklar Hospital Catalog
Interactive Approach 3rd Edition
7.1.6.Kẹp Gemini
Đặc điểm: đầu kẹp cong 90 độ với phần
hàng có răng ngang chiếm hết chiều
dài. Phần hàm dài bằng 1/3 phần cán.
Công dụng: bóc tách dọc theo các cấu
trúc dạng ống, theo mặt phẳng giữ túi
mật và gan, kẹp mạch máu, luồn chỉ để
cột cầm máu.
Hình 7.17. Kẹp ruột Doyen Hình 7.18. Phác hoạ kẹp ruột Doyen
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Nguồn: Sklar Hospital Catalog
Interactive Approach 3rd Edition
7.1.13.Kẹp ống túi mật Lahey
Đặc điểm: đầu kẹp cong 90 độ với hàm có răng dọc chiếm hết hoặc 2/3 chiều
dài hàm
Công dụng: tách theo mặt phẳng giữa các cấu trúc, kẹp tắc mạch máu, kẹp ống
túi mật…
Hình 7.19. Kẹp ống túi mật Lahey Hình 7.20. Phác hoạ kẹp ống túi mật
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Lahey
Interactive Approach 3rd Edition Nguồn: Sklar Hospital Catalog
7.1.14.Kẹp Pennington
Đặc điểm: phần đầu kẹp hình tam giác có
lỗ với các cạnh có răng ngang.
Công dụng: kẹp giữ mô và tạng trong
phẫu thuật đường tiều hoá hoặc giữ tử
cung trong thì đóng tử cung ở phẫu
thuật mổ lấy thai.
Hình 7.25. Kéo Mayo Hình 7.26. Phác hoạ kéo Mayo
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Nguồn: Sklar Hospital Catalog
Interactive Approach 3rd Edition
7.2.2. Kéo Metzenbaum
Đặc điểm: cành kéo thẳng hoặc cong, nhiều kích thước. Hai lưỡi mảnh dẻ dài
bằng một nửa phần cán kéo, đều nhau, đầu tù.
Công dụng: bóc tách, cắt mô mềm (như phúc mạc, mô mỡ) tuyệt đối không
dùng cắt chỉ hay cắt mô cứng.
Hình 7.27. Kéo Metzenbaum Hình 7.28. Phác hoạ kẹp Metzenbaum
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Nguồn: Sklar Hospital Catalog
Interactive Approach 3rd Edition
7.2.3.Kéo cắt chỉ
Đặc điểm: cứng chắc với nhiều hình
dạng và kích thước.
Công dụng: cắt chỉ
Loại 2 đầu nhọn: cắt ngoài da.
Loại 1 đầu bầu 1 đầu nhọn: cắt
ngoài da, mô nông.
Loại 2 đầu bầu: cắt chỉ trong sâu
Hình 7.29. Các loại kéo cắt chỉ
Nguồn: Bộ môn Ngoại-ĐH Y Dược Cần Thơ
7.2.4. Kéo cắt gạc Lister
Đặc điểm: có hai lưỡi kéo không đều nhau,
một lưỡi đầu bầu ngắn hơn so với lưỡi
nhọn có phần gờ tù.
Công dụng: cắt gạc hoặc các khăn trải mà
không làm tổn thương da bệnh nhân. Đôi
khi, kéo được dùng để cắt mở rộng đoạn
dưới tử cung trong mổ lấy thai hoặc cắt
dây rốn.
Hình 7.30. Kéo cắt gạc Lister
Nguồn: Surgical Instrumentation: An
Interactive Approach 3rd Edition
7.2.5. Kéo cắt chỉ thép
Đặc điểm: hai lưỡi kéo cứng rất ngắn và tạo
một góc 45 độ với phần cán kéo, hai đầu
tù.
Công dụng: cắt chỉ thép hoặc đinh
Hình 7.67. Kẹp mang kim Crile-Wood Hình 7.68. Phác hoạ kẹp mang kim
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Crile-Wood
Interactive Approach 3rd Edition Nguồn: Sklar Hospital Catalog
7.7.2.Kẹp mang kim Mayo-Hegar
Đặc điểm: phần hàm to, chắc với vân đan chéo cứng hơn so với kẹp mang kim
Crile-Wood.
Công dụng: kẹp giữ kim lớn khi khâu.
Hình 7.69. Kẹp mang kim Mayo-Hegar Hình 7.70. Phác hoạ kẹp mang kim
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Mayo-Hegar
Interactive Approach 3rd Edition Nguồn: Sklar Hospital Catalog
7.7.3.Kẹp mang kim Ryder
Đặc điểm: phần hàm thuôn nhọn như mỏ chim với mặt tiếp xúc phủ vật liệu
carbide có vân đan chéo.
Công dụng: để kẹp giữ các kim nhỏ trong phẫu thuật tinh vi nhưng mạch máu,
thần kinh.
Hình 7.71. Kẹp mang kim Ryder Hình 7.72. Phác hoạ kẹp mang kim
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Ryder
Interactive Approach 3rd Edition Nguồn: Sklar Hospital Catalog
7.7.4.Bấm da và dụng cụ tháo ghim
Đặc điểm: được chế tạo để bấm các ghim kim loại thay cho chỉ khi khâu da, có
thể là loại dùng một lần hoặc nạp ghim dùng nhiều lần, đi kèm với dụng cụ tháo
chuyên dụng hoặc có thể tháo bằng các kẹp đầu nhỏ như kẹp Kelly.
Công dụng: đóng da vết mổ.
Hình 7.73. Dụng cụ bấm da Hình 7.74. Dụng cụ tháo ghim bấm da
Nguồn: Surgical Instrumentation: An Nguồn: Surgical Instrumentation: An
Interactive Approach 3rd Edition Interactive Approach 3rd Edition
7.8. Một số dụng cụ chuyên dụng khác
7.8.1. Dao đốt đơn cực
Đặc điểm: thường là dụng cụ dùng một
lần được đóng gói vô trùng gồm phần
tay cầm và lưỡi dao. Được điều chỉnh
bằng hai nút bấm trên thân hoặc bàn
đạp ở chân. Có hai chế độ cắt và đốt
cầm máu.
Công dụng: dùng để cắt mô hoặc cầm
máu. Không được dùng để cắt da.
Hình 7.75. Dao đốt điện đơn cực
Nguồn: Surgical Instrumentation: An
Interactive Approach 3rd Edition
7.8.2. Dao siêu âm (Harmonic)
Đặc điểm: tay dao dùng một lần thường
được đóng gói riêng. Phải đi kèm với
máy và da nối chuyên biệt dùng
nhiều lần.
Công dụng: giữ mô và phát song siêu
âm giữa hai cành kẹp để cầm máu
hoặc cắt mô ở nhiệt độ thấp.
Câu 1. Loại banh nào sau đâu có hai lưỡi banh ngược hướng với nhau:
A. Banh Parker
B. Banh Murphy
C. Banh Senn*
D. Banh Harrington
Câu 2. Kẹp mang kim nào được sử dụng để giữ kim nhỏ trong phẫu thuật thần kinh,
mạch máu:
Câu 3. Loại banh nào sau đây có phần tay cầm giống hình thập tự Ai Cập:
A. Banh Volkman
B. Banh Deaver
C. Banh Richardson
D. Banh Murphy*
B. Kẹp Rochester-péan
C. Kẹp Kelly
D. Kẹp Gemini
A. Cán dao số 3
B. Cán dao số 4*
C. Cán dao số 7