Professional Documents
Culture Documents
TRR IT20A3B PhamVanHoang 54750
TRR IT20A3B PhamVanHoang 54750
Có 7! cách xếp 7 bạn vào hàng ngang Có 2.6! cách sắp xếp bạn A cạnh B
>Có 7!-2.6! = 3600 cách sắp xếp bạn A không cạnh B
Bài 2:
Bắt đầu bằng 00 Xâu nhị phân có dạng 00xxxXXXXXXXXXXXXXX
> có 218 xâu
Kết thúc bằng 11 Xâu nhị phân có dạng XXXXXXXXXXXXXXXXXl1
> có 218 xâu
Bắt đầu bằng 00 và kết thúc bằng 11 x âuu nhị phân có dạng
00xXXXXXXXXXXXXXxx11
> có 216 xâu
-> Có 218 + 218 – 216 = 458752
Bài 3:
Phương trình đặc trưng là : – 4 + 4 có 1 nghiệm r=2
Một dãy an là một nghiệm của hệ thức truy hồi khi và chỉ khi
an= a12n + a2n2 với n>=2 và a1 , a2 là giá trị nào đó
Ta có : ao=6= 1
a1 = 8 = a1.2 + a2. 2
Giải hệ pt ta được a = 6, a = -2
Do đó, nghiệm hệ thức truy hồi và các điều kiện ban đầu là
an = 6.2n +(-2).n2n với n > 2
Bài 4:
Tạo thuật toán để nhập một số n từ bàn phím. Lấy số n vừa nhận chia lấy số dư cho
10 để có thể có hàng đơn vị gán cho a a = n % 10; Lấy số n chia cho 10 sau đó chia
lấy dư cho 10 ta sẽ được hàng chục gán cho b b = (n / 10) % 10; Lấy n chia cho
100 ta sẽ được hàng trăm gán cho C
c = n / 100;
Sau đó ta có được hàng trăm, hàng chục, và hàng đơn vị, ta sử dụng, swith case để
dọc theo hàng trăm hàng chục và hàng đơn vị
Câu5:
A,
Số đỉnh : 5
Số cạnh : 9
B,
X1 X2 X3 X4 X5
X1 0 1 1 1 0
X2 1 0 1 1 0
X3 1 1 0 1 1
X4 1 1 1 0 1
X5 0 0 1 1 1
C,
1 2 3 4 5 6 7 8 9
X1 1 0 0 1 1 0 0 0 0
X2 1 1 0 0 0 1 0 0 0
X3 0 0 1 1 0 1 1 0 0
X4 0 0 1 0 1 0 0 1 0
X5 0 0 0 0 0 0 1 1 1
D,
Câu 6:
Câu 8:
Tập các đỉnh bậc lẻ là V0(G) ={B,E,G,N}, nên ta có các phân hoạch cặp là :
Do đó ta vẽ thêm các canh (B,E), (G,N) vào đồ thị G đ ã cho để đ ược đồ th Euler.
Đi theo chu trình euler ta có hành trình cần tìm
BH DBAC DGHNGMNGFMIEKFCEI