Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TẾ BÀO + VI SINH VẬT

Câu 1: (1,75 điểm)


1.1. Quan sát hình vẽ về cấu trúc của màng sinh chất (A, B, C, D và E) sau:
(1) (4)
(3)
(3) (3)

(3)
(2)

(3)
ATP

A B C D E

a) Gọi tên các thành phần tương ứng được kí hiệu (1), (2), (3) và (4) ở các hình trên.
b) Từ mỗi hình trên, hãy nêu chức năng của prôtêin trong màng sinh chất.
1.2. Hãy cho biết những chất : Oestrogen, prôtêin, ôxi, Na +, nước, testosteron,
glyxerol, NO, Ca2+ được vận chuyển qua màng bằng cách nào?
Câu 2: (0,75 điểm) Phân biệt điểm khác nhau của bào quan thực hiện chu trình Crep và
bào quan thực hiện chu trình Canvin - Benson.
Câu 3: (0,5 điểm) Hai hợp tử của loài lúa nước (2n = 24) nguyên phân liên tiếp một số lần
khác nhau, cần môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với 2256 nhiễm sắc
thể đơn. Biết số tế bào con được tạo ra từ hợp tử I nhiều gấp đôi số tế bào con được tạo ra từ
hợp tử II.
a) Tính tổng số tế bào con được tạo ra từ quá trình nguyên phân của hai hợp tử trên.
b) Tính số lần nguyên phân của mỗi hợp tử.
Câu 4: (1,0 điểm) Chủng E.coli I nguyên dưỡng với triptôphan và khuyết dưỡng với
alanin. Chủng E.coli II nguyên dưỡng với alanin và khuyết dưỡng với triptôphan.
- Thí nghiệm 1: Hỗn hợp hai chủng trên trong ống nghiệm chứa dung dịch sinh lí với
thời gian 2 phút, sau đó cấy lên đĩa pêtri (1) chứa môi trường thiếu đồng thời 2 chất
triptôphan và alanin.
- Thí nghiệm 2: Hỗn hợp hai chủng trên trong ống nghiệm chứa dung dịch sinh lí có
triptôphan và alanin với thời gian 90 phút, sau đó cấy lên đĩa pêtri (2) chứa môi trường
thiếu đồng thời 2 chất triptôphan và alanin.
a) Thế nào là vi sinh vật nguyên dưỡng, vi sinh vật khuyết dưỡng?
b) Hãy cho biết ở đĩa pêtri nào sẽ có khuẩn lạc mọc, đĩa pêtri nào không có khuẩn
lạc mọc. Tại sao?
Câu 5: (1,0 điểm) Quan sát sơ đồ và trả lời các yêu cầu sau:
(A) Glucôzơ Nấm men (không có ôxi)
X + CO2 + năng lượng (ít)
(B) Glucôzơ Vi khuẩn Lactic (không có ôxi)
Y + năng lượng (ít)
a) (A), (B) tương ứng với hai quá trình nào? Gọi tên của chất X, Y.
b) Cho biết chất cho và chất nhận electron của mỗi quá trình.
c) Nếu thay điều kiện không có ôxi thành có ôxi thì hai quá trình trên sẽ như thế
nào?
Câu 6: (1,0 điểm) Hiện nay, có rất nhiều loại thuốc được dùng cho bệnh nhân nhiễm
HIV nhằm kéo dài thời gian sống của người bệnh. Hãy nêu cơ chế tác động của các loại
thuốc đó.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1. (3 điểm)
a. Cho các bào quan: lizôxôm, ti thể, lục lạp, lưới nội chất, không bào, bộ
máy Golgi, ribôxôm; hãy:
- Cho biết bào quan nào không có cấu trúc màng, bào quan nào có cấu trúc
màng đơn, bào quan nào có cấu trúc màng kép?
- Trình bày cấu trúc và chức năng cơ bản của một loại bào quan không có
cấu trúc màng và một loại bào quan có cấu trúc màng kép?

b. Quan sát sơ đồ “Sự vận chuyển


các chất qua màng sinh chất” của tế bào
(hình bên) và xác định cơ chế vận chuyển
qua màng của các chất (1), (2), (3).

Câu 2. (2,75 điểm)


a. Kháng sinh đặc hiệu được dùng trong điều trị các bệnh do vi khuẩn, hãy
giải thích:
- Phương thức tác động của kháng sinh để diệt vi khuẩn.
- Sự hình thành khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩn.
b. Hãy cho biết chức năng của từng thành phần cấu tạo nên HIV (Human
Immunodeficiency Virus)?
Câu 3. (1,25 điểm)
Các phương thức giải phóng năng lượng (Q) ở vi sinh vật được mô tả qua sơ
đồ sau:

Hãy xác định tên của các phương thức (A), (B), (C), (D) và cho biết ý nghĩa
của phương thức (B) đối với vi sinh vật?

You might also like