Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Lớp Chữ Hán Thứ 6 Chương 2 bài 29: Miễn Hành Nhân Nỗ Lực ( Share

Chương 2 bài 29: Miễn


Hành Nhân Nỗ Lực (phần 79 / 79
ba; trang 73, 74, 75)
勉行人努力
勉 → miǎn
奋勉。【奮勉。】 → fènmiǎn
gắng phấn đấu.
互勉。 → hùmiǎn。
khuyến khích lẫn nhau;
有则改之, 无则加勉。【有則改之,無則加勉。】
→ yǒuzégǎizhī,wúzéjiāmiǎn。
có thì sữa đổi, không có thì để răn mình.
勉强。【勉強。】 → miǎnqiáng
miễn cưỡng

这种【這種】 → zhèzhǒng
loại này, cái này, this
体【體】 → tǐ
thể ⇒ thân thể, vật thể, đích thân, thể chế
体力【體力】 → tǐlì
thể lực, sức khỏe
体格【體格】 → tǐgé
sức khỏe, tầm vóc
体质【體質】 → tǐzhì
thể chất, thể lực
沒有強健的體格 → méi yǒu qiángjiàn de tǐgé
强健【強健】 → qiángjiàn
cường kiện, cường tráng
强健的体魄。【強健的體魄。】 → qiángjiàn de tǐpò
thể phách/khí lực khoẻ mạnh

輕 qīng
nhẹ
年轻【年輕】 → niánqīng
trẻ tuổi
年轻力壮。【年輕力壯。】 → niánqīnglìzhuàng。
tuổi trẻ sức khoẻ dồi dào.
以上 → yǐshàng
trở lên
衰 → shuāi
年老力衰。 → niánlǎolìshuāi。
tuổi già sức yếu.
即使 → jíshǐ
cho dù là
青少年 → Qīngshàonián
thanh thiếu niên, người trẻ
青年时代。【青年時代。】 → qīngniánshídài。
lúc thanh niên.
学术【學術】 → xuéshù
học thuật
奠定 → diàndìng
đặt; gây (làm cho chắc chắn, ổn định)
大好时光【大好時光】 → dàhǎoshíguāng
thời gian quý báu
根基 → gēnjī
基础【基礎】 → jīchǔ
根基 = ↔ 基礎 =
căn bản, nền móng, cơ sở
勤奋【勤奮】> qínfèn
siêng năng, cần cù
勤奋【勤奮】= ↔ = 认真 【認真】
认真 【認真】 → rènzhēn
战乱【戰亂】 → zhànluàn
loạn lạc chiến tranh
在逃 → zàitáo
đang lẩn trốn; đang bỏ trốn
比较【比較】 → bǐjiào
so sánh, hơn, khá là
體質比較差 → tǐzhì bǐjiào chā
thể chất khá làm kém
虚弱【虛弱】 → xūruò
yếu ớt
病 → bìng
bệnh
病后身体很虚弱。【病後身體很虛弱。】 → bìnghòu shēntǐ hěn
xūruò。
sau cơn bệnh cơ thể rất yếu
困难【困難】 → kùnnán
trở ngại, khó khăn
纵然【縱然】 → zòngrán
dù cho; cho dù; dầu rằng; mặc dù
有心 → yǒuxīn
có ý, có lòng; cố ý
感到 → gǎndào
cảm thấy; thấy = 觉得
有餘【有余】 → Yǒuyú
quá đủ
不足 → bùzú
không đủ, không đáng, không thể
更 → gèng
thay đổi, trải qua, canh giờ
遗憾【遺憾】 → yíhàn
mối hối hận suốt đời, đáng tiếc
遇到 → yù dào
gặp phải
殊胜【殊勝】 → shū shèng
thù thắng, xuất sắc
时节【時節】 → shíjié
tiết/vụ/mùa, lúc/khi
因缘【因緣】 → yīnyuán
nhân duyên
增强【增強】 → zēngqiáng
tăng cường
信願【信愿】 → xìnyuàn
tín nguyện
于是【於是】 → yúshì
thế là; ngay sau đó; liền; bèn, thế nên
跟著【跟着】 → gēnzhe
tiếp theo
成就 → chéngjiù
thành tựu
如此 → rúcǐ
như thế này
珍惜 → zhēnxī
trân trọng, trân quý
缘分【緣分】 → yuánfèn
duyên phận
之下 → zhīxià
dưới, trong
我在壓力之下工作表現最好。【我在压力之下工作表现最好。】 → wǒ
zài yālì zhīxià gōngzuò biǎoxiàn zùihǎo。
Tôi làm việc tốt nhất dưới/trong áp lực.
机缘【機緣】 → jīyuán
cơ duyên
将【將】 → jiāng
đem, lấy
错过【錯過】 → cuòguò
lỡ; mất (dịp, cơ hội); đánh trượt; bắt hụt; để vuột;
延后【延後】 → yán hòu
hoãn, dời lại
效果 → xiàoguǒ
hiệu quả
确实【確實】 → quèshí
chính xác, thực sự
这些【這些】 → zhèxiē
những, này
这些就是我们的意见。【這些就是我們的意見。】 → zhèxiē jìushì
wǒmen de yìjiàn。
những điều này là ý kiến của chúng tôi.
却【卻】 → què
lùi đi, đẩy lùi
từ chối, khước từ
làm cho mất đi
lại; mà lại; nhưng mà, nhưng (Phó từ, biểu thị sự chuyển ý, nhẹ
nhàng hơn ''倒 dǎo、可 kě'')
我有许多话要说,一时却说不出来【我有許多話要說,一時卻說不出
來】 → wǒ yǒu xǔduō huà yàoshuō,yīshí quèshuō bù chūlái
có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói
hết được.
希求 → Xīqiú
mong cầu
与【與】 → yú,yǔ
tham dự, cùng, và, với, đưa
与会【與會】 → yǔhùi
tham dự họp
古往 → Gǔ wǎng
thời cổ đại
古往今来【古往今來】 → gǔwǎngjīnlái
tự cổ chí kim; từ xưa đến nay; xưa nay
丝毫【絲毫】 → sīháo
tí ti; mảy may; chút nào
丝毫不差。【絲毫不差。】 → sīháobùchà
không sai chút nào.
作假 → zuòjiǎ
làm giả; giả mạo; giở trò
作假骗人【作假騙人】 → zuòjiǎ piànrén
giở trò lừa gạt

You might also like