Professional Documents
Culture Documents
Học Ngữ Pháp JLPT N4 ところです (Tokoro Desu) - JLPT Sensei Việt Nam
Học Ngữ Pháp JLPT N4 ところです (Tokoro Desu) - JLPT Sensei Việt Nam
Ý Nghĩa (意味)
『ところです』Mẫu câu này được dùng để biểu thị và nhấn mạnh rằng thời điểm hiện
tại có vị trí như thế nào trong quá trình tiến triển của một hành vi hay một sự việc nào đó.
『Vるところです』: Biểu thị một việc gì đó sắp bắt đầu. Thường đi cùng với これから、 What Is Interactive
ちょうど、今から… Whiteboard
『Vているところです』: Biểu thị một việc gì đó đang diễn ra. Thường đi kèm với 今. Ricoh Việt Nam
report this ad
『Vたところです』: Biểu thị một việc gì đó vừa mới kết thúc. Những phó từ như たった
今… thường được dùng trong mẫu câu này.
NGỮ PHÁP JLPT
Vừa mới/vừa xong…
Vる ✙ ところです
Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3
Vている ✙ ところです
Vた ✙ ところです Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4
Ví Dụ (例文)ところです
いま で
1
たった今バスが出たところです。
Xe buýt vừa mới chạy xong.
しょうか。
Tôi chuẩn bị đi ăn, bạn có muốn đi cùng không?
SOL COSTA
Kore kara shokuji ni iku tokoro desu ga, issho ni iki mashou ka. ATLANTIS TENERIFE
từ
ừ 2,025,000 VND
でんしゃ
4
電車を降りたところだから、あと10分ぐらいで着
きます。 report this ad
Tôi vừa xuống tàu nên khoảng 10 phút nữa tôi sẽ đến nơi.
GRAN MELIÁ
NHA TRANG
từ
ừ 6,250,000 VND
Phát lại
report this ad
じゅんび
5
今、晩ご飯の準備をしているところだから、もう少
し待ってね。
Bây giờ tôi đang chuẩn bị bữa tối, vì vậy xin vui lòng chờ một chút nữa.
Ima, ban gohan no junbi o shite iru tokoro da kara, mou sukoshi matte ne.
かいぎ はじ
6
『会議はもう始まりましたか。』『...いいえ、
はじ
今から始まるところです。』
『Cuộc họp đã bắt đàu chưa?』『…Chưa, bây giờ sẽ bắt đầu.』
ひる た
7
『昼ごはんはもう食べましたか。』『...いい
た
え、これから食べるところです。』
『Cậu đã ăn cơm trưa chưa?』『…Chưa, bây giờ mình sẽ ăn.』
こしょう げんいん
8
『故障の原因がわかりましたか。』『...いい
しら
え、いま調べているところです。』
『Anh đã biết được nguyên nhân hỏng chưa?』『…Chưa, bây giờ tôi đang
xem.』
report this ad
x
KHU NGHỈ DƯỠNG TRÊN NÚI MELIÁ BA
VÌ (MELIÁ BA VI MOUNTAIN RETREAT)
từ
ừ 2,625,000 VND