Thống kê tần số

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Tần suất phần trăm (%)

Hoàn
Hoàn
Năng lực bản thân toàn Không Bình ĐTB
Đồng ý toàn
không đồng ý thường
đồng ý
đồng ý

NL1. Bạn hiểu được thế mạnh


của bản thân và dựa vào đó để 2.8 2.3 21.4 47 26.5 3.92
lựa chọn nghề nghiệp phù hợp.

NL2. Bạn chọn nghề dựa theo


bằng cấp và học vấn của bản 0.9 8.4 27.4 43.7 19.5 3.73
thân.

NL3. Bạn chọn nghề dựa vào sức


khỏe thể chất và tinh thần của 2.3 7.9 25.6 40 24.2 3.76
bản thân.

NL4. Bạn cảm thấy mình có khả


năng hoàn thành tốt các công
0 4.7 24.2 46 25.1 3.92
việc của nghề nghiệp mà bạn
chọn.

NL5. Bạn có các kĩ năng mềm


và cứng phù hợp với nghề 0.9 2.8 26 45.1 25.1 3.91
nghiệp.
NL6. Bạn có năng khiếu, thiên
2.3 7.9 38.6 32.6 18.6 3.57
phú trong lĩnh vực này.
Chung 3.80
ĐLC

0.906

0.904

0.985

0.822

0.838

0.959

0.90
Tần suất phần trăm (%)
Hoàn
Hoàn
Sở thích cá nhân toàn Không Bình ĐTB
Đồng ý toàn
không đồng ý thường
đồng ý
đồng ý
ST1. Bạn chọn nghề đó theo
đam mê, tâm nguyện của bản 0.9 5.1 24.7 42.8 26.5 3.89
thân.

ST2. Bạn cảm thấy tính cách của


mình phù hợp với tính chất 0.9 6.5 27.4 39.1 26 3.83
công việc.

ST3. Bạn cảm thấy bản thân sẽ


có động lực để vượt qua khi gặp 1.4 2.8 26 41.4 28.4 3.93
trở ngại trong công việc.
Chung 3.88
ĐLC

0.89

0.924

0.883

0.90
Tần suất phần trăm (%)
Hoàn
Hoàn
Vốn tri thức toàn Không Bình ĐTB
Đồng ý toàn
không đồng ý thường
đồng ý
đồng ý

TT1. Bạn có đủ vốn kiến thức


nền tảng về lĩnh vực nghề 0.9 4.2 37.2 39.1 18.6 3.7
nghiệp mà bạn chọn.

TT2. Bạn được học tại trường


những kiến thức chuyên môn về 1.4 3.3 23.7 44.7 27 3.93
nghề nghiệp đó.
TT3. Bạn tự tìm tòi, học hỏi
những kiến thức liên quan đến 1.4 5.1 22.8 46 24.7 3.87
nghề nghiệp.
Chung 3.83
ĐLC

0.851

0.872

0.89

0.87
Tần suất phần trăm (%)
Hoàn
Hoàn
Gia đình toàn Không Bình ĐTB
Đồng ý toàn
không đồng ý thường
đồng ý
đồng ý

GD1. Gia đình ủng hộ quyết


1.4 1.9 21.9 39.1 35.8 4.06
định chọn nghề nghiệp của bạn.

GD2. Bạn chọn nghề nghiệp này


21.9 16.7 21.9 26 13.5 2.93
theo truyền thống gia đình.

GD3. Bạn chọn nghề theo sự


khuyên bảo của bố mẹ, người 13.5 17.7 24.2 31.2 13.5 3.13
thân.
GD4. Bạn chọn nghề nghiệp đó
vì bạn sẽ có sự hỗ trợ từ gia đình 12.1 12.6 21.9 34.9 18.6 3.35
hoặc người thân.
Chung 3.37
ĐLC

0.881

1.358

1.248

1.259

1.19
Tần suất phần trăm (%)
Hoàn
Hoàn
Bạn bè toàn Không Bình ĐTB
Đồng ý toàn
không đồng ý thường
đồng ý
đồng ý

BB1. Bạn chọn nghề nghiệp đó


29.8 17.2 16.3 24.2 12.6 2.73
vì thấy bạn bè của mình chọn.

BB2. Bạn lựa chọn nghề do nghe


29.3 18.1 21.9 19.1 11.6 2.66
theo lời khuyên của bạn bè.

Chung 2.70
ĐLC

1.429

1.378

1.40
Tần suất phần trăm (%)
Hoàn
Hoàn
Cơ hội nghề nghiệp toàn Không Bình ĐTB
Đồng ý toàn
không đồng ý thường
đồng ý
đồng ý
CH1. Bạn chọn nghề nghiệp này
1.9 3.3 30.7 39.1 25.1 3.82
vì nó có mức lương cao.

CH2. Bạn cảm thấy nghề này có


0.9 3.7 27.4 43.7 24.2 3.87
cơ hội thăng tiến cao.
CH3. Bạn chọn nghề vì nó giúp
bạn có cơ hội tiếp xúc với nhiều
0.5 2.8 22.8 45.6 28.4 3.99
người, mở rộng mối quan hệ của
bản thân,...

CH4. Nghề nghiệp bạn chọn


giúp bạn có các cơ hội học hỏi
0 2.8 16.7 49.3 31.2 4.09
nhiều hơn về cả kiến thức lẫn kĩ
năng.
Chung 3.94
ĐLC

0.91

0.857

0.817

0.765

0.84
Tần suất phần trăm (%)
Hoàn
Hoàn
Thị trường làm việc toàn Không Bình ĐTB
Đồng ý toàn
không đồng ý thường
đồng ý
đồng ý

TL1. Bạn chọn nghề nghiệp này


vì nhu cầu nhân lực của ngành 8.8 11.2 31.2 32.1 16.7 3.37
cao.

TL2. Bạn chọn nghề đó vì sự ổn


11.2 13.5 31.6 31.2 12.6 3.2
định của nó trong nền kinh tế.

TL3. Bạn chọn nghề vì tầm quan


13 16.3 27 27.4 16.3 3.18
trọng của nó trong xã hội.

TL4. Bạn chọn nghề nghiệp này


vì nhu cầu nhân lực của ngành 17.7 15.8 23.7 28.4 14.4 3.06
cao.
Chung 3.20
ĐLC

1.152

1.166

1.259

1.315

1.22
Tần suất phần trăm (%)
Hoàn
Hoàn
Trào lưu, xu hướng nghề nghiệp toàn Không Bình ĐTB
Đồng ý toàn
không đồng ý thường
đồng ý
đồng ý
TV1. Bạn chọn nghề này theo xu
2.8 5.6 31.2 37.2 23.3 3.73
hướng mới của xã hội.

TV2. Bạn chọn nghề nghiệp này


do nghe theo sự tư vấn từ 0.9 6.5 24.7 47.4 20.5 3.8
chuyên gia.

TV3. Quyết định chọn nghề của


bạn bị tác động bởi các thông tin
1.4 4.2 22.8 43.7 27.9 3.93
trên mạng xã hội, phương tiện
truyền thông.

TV4. Bạn chọn nghề theo người


5.6 7.4 30.7 38.6 17.7 3.55
mà bạn ngưỡng mộ.
Chung 3.75
ĐLC

0.974

0.871

0.893

1.044

0.95
Tần suất phần trăm (%)
Hoàn
Hoàn
Lựa chọn nghề nghiệp toàn Không Bình ĐTB ĐLC
Đồng ý toàn
không đồng ý thường
đồng ý
đồng ý

QD1. Bạn thấy quyết định chọn


1.4 1.9 31.2 44.2 21.4 3.82 0.835
nghề của mình là đúng.

QD2. Bạn sẵn sàng giới thiệu


ngành nghề này với những 3.3 2.3 22.8 48.4 23.3 3.86 0.912
người quan tâm đến nó.
QD3. Bạn quyết tâm theo đuổi
0.5 3.7 25.1 43.3 27.4 3.93 0.846
ngành nghề lâu dài.
Chung 3.87 0.86

You might also like