Ncs 2 Giữa Kì Lần 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Theo thang điểm đánh giá cơ lực theo Hội đồng nghiên cứu y khoa Anh, cử động nhưng

không thắng
được trọng lực, tương ứng với sức cơ: *
2/5
1/5
3/5
4/5
Triệu chứng neuron vận động trên là: *
Rung giật bó cơ
Giảm trương lực cơ
Tăng trương lực cơ
Teo cơ

Nguyên nhân do bệnh thần kinh trung ương gây yếu cơ: *
Viêm não
Hội chứng Guillain Barré
Viêm đa cơ
Nhược cơ

Đặc điểm của liệt mặt trung ương là, chọn câu SAI: *
Miệng méo
Mờ rãnh mũi má
Tổn thương từ nhân dây VII trở ra
Nhân trung lệch

Hội chứng màng não có thể gặp trong các bệnh lý sau. NGOẠI TRỪ: *
Viêm màng não mủ
U não
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết não-não thất

Biểu hiện lâm sàng của viêm tủy thường gặp là hội chứng nào sau đây: *
Hội chứng trung tâm tủy
Hội chứng sừng trước tủy
Hội chứng chèn ép tủy
Hội chứng cắt ngang tủy

Biểu hiện lâm sàng tim mạch của suy giáp, chọn câu SAI: *
Nhịp tim chậm
Tiếng tim to
Tim to
Đau ngực

Triệu chứng do thiếu cortisol trong suy vỏ thượng thận, chọn câu SAI: *
Buồn nôn
Tăng huyết áp
Mệt mỏi
Chán ăn

Sụt cân là triệu chứng thường gặp trong bệnh nào sau đây, chọn câu SAI: *
Cường giáp
Suy thượng thận mạn
Suy giáp
Đái tháo đường

Triệu chứng nào là của hội chứng nhiễm độc giáp. NGOẠI TRỪ: *
Thay đổi cân nặng: gầy, sụt cân nhanh
Thay đổi nhịp tim: nhịp tim chậm, hồi hộp
Khát nước, uống nước nhiều
Thay đổi thân nhiệt: cảm giác nóng nực, đổ mồ hôi

Triệu chứng ăn nhiều, sụt cân thường gặp trong: *


Cường thượng thận, đái tháo đường
Bệnh đái tháo đường, Addison
Bệnh đái tháo đường, Basedow
Cường giáp, cường thượng thận

Vị trí của trung tâm điều hòa thân nhiệt là: *


Vùng dưới đồi
Thùy chẩm
Tuyến yên
Não thất bên

Các nguyên nhân sau gây sốt đột ngột. NGOẠI TRỪ: *
Sốt rét
Viêm đường mật
Cúm
Lao

Phân ly mạch-nhiệt độ là: *


Nhiệt độ giảm, mạch giảm
Nhiệt độ tăng, mạch không tăng
Mạch tăng, nhiệt độ tăng
Nhiệt độ giảm, mạch tăng

Bệnh do leptospira có tổn thương ở: *


Gan, thận, thần kinh, mắt
Tim, thận, thần kinh, cơ
Gan, thận, thần kinh, cơ
Thận, thần kinh, cơ, khớp

Cơ chế gây phù, chọn câu SAI: *


Tăng áp lực thuỷ tĩnh mô kẽ
Rối loạn dẫn lưu bạch mạch
Giảm áp lực keo huyết tương
Tăng áp lực thuỷ tĩnh huyết tương

Áp lực keo huyết tương bình thường: *


30mmHg
28mmHg
3mmHg
8mmHg

Áp lực nào sau đây có tác dụng ngược so với các áp lực còn lại: *
Áp lực âm khoảng kẽ
Áp lực keo khoảng kẽ
Áp lực thuỷ tĩnh huyết tương
Áp lực keo huyết tương

Bệnh nhân phù toàn thân kèm albumin máu giảm <25g/L thường do các nguyên nhân, NGOẠI TRỪ: *
Xơ gan
Suy dinh dưỡng nặng
Suy tim xung huyết
Hội chứng thận hư

Chế độ ăn nhạt làm giảm phù gặp trong trường hợp: *


Xơ gan
Hội chứng thận hư
Tắc mạch
Viêm cầu thận

Theo thang điểm đánh giá cơ lực theo Hội đồng nghiên cứu y khoa Anh, cử động nhưng không thắng
được trọng lực, tương ứng với sức cơ: *
1/5
4/5
3/5
2/5

Triệu chứng neuron vận động trên là: *


Tăng trương lực cơ
Giảm trương lực cơ
Teo cơ
Rung giật bó cơ

Nguyên nhân do bệnh thần kinh trung ương gây yếu cơ: *
Viêm đa cơ
Hội chứng Guillain Barré
Viêm não
Nhược cơ

Đặc điểm của liệt mặt trung ương là, chọn câu SAI: *
Tổn thương từ nhân dây VII trở ra
Miệng méo
Nhân trung lệch
Mờ rãnh mũi má

Hội chứng màng não có thể gặp trong các bệnh lý sau. NGOẠI TRỪ: *
Viêm màng não mủ
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết não-não thất
U não

Biểu hiện lâm sàng của viêm tủy thường gặp là hội chứng nào sau đây: *
Hội chứng trung tâm tủy
Hội chứng chèn ép tủy
Hội chứng cắt ngang tủy
Hội chứng sừng trước tủy

Sóng theta có tần số: *


4-8 Hz
8-13 Hz
< 4 Hz
> 13Hz

Đặc điểm các hoạt động kịch phát trên EEG, chọn câu SAI: *
Tách biệt rõ ràng khỏi các hoạt động của điện não nền
Các hoạt động đơn giản hay phức tạp
Nhanh chóng đạt tới biên độ cao nhất
Có khởi đầu và kết thúc từ từ

Chỉ định đo điện cơ đồ là, chọn câu SAI: *


Bệnh synap thần kinh cơ
Đột quỵ
Các dạng bệnh thần kinh ngoại biên
Bênh lý tại cơ

Chỉ định chụp cắt lớp vi tính, chọn câu SAI: *


Nhồi máu não
Bệnh Meniere
Khối u nội sọ
Chấn thương sọ não

Bệnh lý nào sau đây nên chọn kỹ thuật MRI thay vì cắt lớp vi tính: *
Xuất huyết não
Nhồi máu não tiểu não
Chấn thương sọ não
U xương

Triệu chứng co cứng cơ thường gặp trong bệnh lý, chọn câu SAI: *
Uốn ván
Hạ calci máu
Tai biến mạch máu não
Động kinh

Triệu chứng teo cơ khu trú từng vùng thường gặp trong bệnh lý: *
Suy dinh dưỡng
Tổn thương thần kinh
Hội chứng Cushing
Bệnh loạn dưỡng cơ

Triệu chứng đau xương lan tỏa thường gặp trong bệnh lý: *
U xương
Gãy xương
Loãng xương
Viêm xương

Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng hơn 1 giờ thường gặp trong bệnh lý: *
Viêm khớp dạng thấp
Thoái hóa khớp
Loãng xương
Viêm khớp gút

Bệnh nhân nam, 50 tuổi tốc độ máu lắng bình thường hiệu chỉnh theo tuổi là: *
25
50
20
30

Giá trị của xét nghiệm anti dsDNA trong chẩn đoán bệnh Lupus: *
Có độ nhạy và độ đặc hiệu cao
Có độ nhạy cao
Có độ đặc hiệu cao
Không có độ đặc hiệu

BN hôn mê, có kiểu thở như hình dưới. Nguyên nhân nào phù hợp? *

Hạ đường huyết
Viêm màng não
U não
Suy thận nặng

Hơi thở có mùi Ceton gặp trong hôn mê do nguyên nhân nào sau đây: *
Hôn mê hạ đường huyết
Hôn mê gan
Ure máu cao
Hôn mê nhiễm acid Lactic máu

Nhịp tim chậm có thể gặp trong hôn mê do nguyên nhân nào sau đây: *
Nhiễm khuẩn
Tăng áp lực nội sọ
Tổn thương hạ não và nền não
Bệnh tim phổi

You might also like