Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn tính toán nhiệt trong động cơ đốt trong
Hướng dẫn tính toán nhiệt trong động cơ đốt trong
Trang 1
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Trang 2
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót m =1,45÷1,5
Chọn m =1,45
1.(297 + 38) 0,11 1
gr = . . 1
= 0, 038
800 0, 085 0,11 1,45
15,5.1, 02 - 1,1.1.( )
0, 085
2 )Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta
Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta đươc tính theo công thức:
æ æm-1öö
æPaöç ÷
Ta=
ç (Tk+∆T)+λt.γr.Trç Pr÷è m ø÷
è ø ºK
ç ÷
è 1+γr ø
1,45 -1
0, 085
(297 + 38) + 1,1.0, 038.800.( ) 1,45
0,11
Ta = = 350 o K
1 + 0, 038
3 )Hệ số nạp ηv :
æ1ö
1 Tk Pa é æ Pr öç ÷ù
ε-1 Tk+∆T Pk ê 1 t 2 èPaø ú
ηv = . . . ε.λ -λ .λ .ç ÷èmø
ë û
Trang 3
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
432.103.Pk.ηv
M1 = (kmol/kg) nhiên liệu
ge.Pe.Tk
Trong đó :
30.Ne.τ 30.111.103.4
pe = = = 0, 44 (MPa)
Vh.n.i 3,14.0,152.0,18
.1600.6
4
432.103.0,1.0,82
Vậy : M1 = = 1, 41 (kmol/kg) nhiên liệu
192.0, 44.297
5 )Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu Mo :
Lượng kk lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu Mo được tính theo công
thức :
1 C H O
M0 = . ( + - ) (kmol/kg) nhiên liệu
0,21 12 4 32
Vì đây là đ/c diesel nên ta chọn C=0,87 ; H=0,126; O=0,004
=19,806+0,00209.297=20,427 (kJ/kmol.độ)
2 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phạm cháy :
Trang 4
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Khi hệ số lưu lượng không khí α >1 tính theo công thức sau :
— 1, 634 1 187,36
mc''v= (19,876 + ) + (427,86 + ).10-5 T (kJ/kmol.độ)
a 2 a
1, 637 1 187,36
= (19,876 + ) + (427,86 + ).10-5.297 = 23, 688 (kJ/kmol.độ)
2, 79 2 2, 79
3 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp :
—
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hh trong quá trình nén mc'v tính theo
Sau khi chọn các giá trị của n1 ta thấy n1 = 1,367 thõa mãn điều kiện bài toán
5 )Áp suất cuối quá trình nén Pc :
Áp suất cuối quá trình nén Pc được xác định theo công thức :
Trang 5
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
n1
Pc = Pa. ε = 0,085.15,51,367 = 3,607 (MPa)
6 )Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc
Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc được xác định theo công thức
n1-1
Tc = Ta. ε = 350.15,51,367 -1 = 957,0 ( ºK )
7 )Lượng môi chất công tác của quá trình nén Mc :
Lượng môi chất công tác của quá trình nén Mc được xác định theo công
thức :
Mc = M1+ Mr = M1. (1 + g r ) = 1,41.(1+0,038) = 1,464 (kmol/kgn.l)
2.3 )Tính toán quá trình cháy :
1 )Hệ số thay đổi phân tử lí thuyết β0 :
Ta có hệ số thay đổi phần tử lý thuyết β0 được xác định theo công thức :
M2 M1+ΔM ΔM
β0 = = = 1+
M1 M1 M1
Trong đó độ tăng mol ΔM của các loại động cơ được xác định theo công
thức sau:
H O 1
ΔM = 0,21.(1-α)Mo + ( + - )
4 32 μnl
H O
Đối với động cơ Diesel thì DM = +
4 32
H O 0,126 0, 004
+ +
Þ bO = 1 + 4 32 = 1 + 4 32 = 1, 0229
a MO 2, 79.0, 495
2 )Hệ số thay đổi phân tư thưc tế β: ( Do có khí sót )
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế β được xác đinh theo công thức :
βr0+γ 0, 038 + 1, 0229
β= = = 1, 0221
1+γ 1 + 0, 038
3 )Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z βz : (Do cháy chưa hết )
Ta có hệ số thay đổi phân tư thực tế tại điểm z βz được xác định theo công
thức :
rβ -1
0
βz = 1 + . χz
1+γ
Trong đó
Trang 6
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
x z 0,85
cz = = 0,94
x b
0,9
bO - 1 1, 407 - 1
Þbz = 1 + . c z = 1+ .0,94 = 1,37
1+ g r 1 + 0, 038
4 )Lượng sản vật cháy M2 :
Ta có lượng sản vật cháy M2 đươc xác định theo công thức :
M2= M1 +ΔM = β0. M1 = 1,407.0,67 = 0, 93 (kmol/kgn.l)
5 )Nhiệt độ tại điểm z Tz :
Đối với động cơ Diesel, tính nhiệt độ Tz bằng cách giải phương trình cháy sau:
x z .QH
+ mc 'v .l.Tc = b z .mc " pzTz (3)
M 1.(1 + g r )
Trong đó :- Q H : nhiệt trị thấp của nhiên liệu , thông thường
tachọn Q H = 42,5.103 (KJ/kg.nl)
"
- mc pz
: là tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy được
"
xác định theo công thức: mc pz
= 8,314 + mcvz¢¢ (4)
gr
b mc "
+ (c +
) + (1 - c )mc
"
0 v
b z z v
" "
mc vz
=
g
= a + b .T
o
v v z
b ( c + ) + (1 - c ) r
0
b z
0
z
p = l. p (MPa) z c
Với : l = b . T = 1,37.
1287, 213
= 1,843 là hệ số tăng áp
z
T 957 z
c
Trang 7
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
8,314
Þ n2 = 1 +
(0,9 - 0, 78).42500 0, 004
+ 19,95 + .(1287, 213 + 13, 455)
1, 41.(1 + 0, 038).1,392.(187, 213 - 13, 455) 2
Û n2 = 1, 288
4 )Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb :
Tz 1287, 213
Tb= = = 608,88 ( ºK )
n2–1 13, 4551,288-1
δ
5 )Áp suất cuối quá trình giãn nở pb :
Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb được xác định theo CT :
Pz 6, 647
pb = = = 0, 234 (MPa)
n2 13, 4551,288
δ
6 )Tính nhiệt độ khí thải Trt :
æm–1ö
Pr ç m ÷ 0,11 1,45 -1
Trt = Tb. è ø = 608,88.( ) 1.45 = 481, 719 ( ºK )
Pb 0, 234
Trang 8
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
S.n 0,18.1600
Vtb = = = 9, 6 (m/s)
30 30
Vì đây là đông cơ diesel nên τ = 4 ;i =6 , D= 150 mm và là buồng cháy
thống nhất :
Pm= 0,05+0,015.Vtb= 0,05+0,015.9,6 = 0,165 (MPa)
6 )Áp suất có ích trung bình Pe :
Ta có công thức xác định áp suất có ích trung bình thực tế được xác định
theo CT : Pe = Pi – Pm =0,604-0,165=0,439 (MPa)
Ta có trị số Pe tính quá trình nạp Pe (nạp) =0,44 va Pe=0,439 thì không
có sự chênh lệch nhiều nên có thể chấp nhận được
Trang 9
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
4.Vh
Dkn = (mm )
π.S
Ne.30.τ 111.103.30.4
Mặt khác Vh = = = 3,18 ( l )
Pe.i.n 0, 439.6.1600
4.3,18
Dkn = = 150, 017 (mm)
p .180
Ta có sai số so với đề bài là :0,017 (mm)
III ) Vẽ và hiệu đính đồ thị công :
Căn cứ vào các số liệu đã tính pr , pa , pc , pz , pb ,n1, n2, ε ta lập bảng tính
đường nén và đường giãn nở theo biến thiên của dung tích công tác Vx = i.Vc
Vc : Dung tích buồng cháy
Vh 3,18
Vc = = = 0, 219 ( l )
ε–1 15,5 - 1
p a =0,085 n1 =1,367
pb =0,234 n2 =1,288
pc 3,607 e =15,5
pz =6,647 r =1,152
Vh
Vh = =0,219
e -1
Trang 10
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
n1
P.V = const
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường nén thì :
n1 n1
Pc. Vc = Px .Vx
1 1 Pc
Px = Pc. = Pc. =
æVxön1 n1 n1
ç ÷ i i
èVc ø
n1 : Chỉ số nén đa biến trung bình n1 = 1,367
Pc : Áp suất cuối quá trình nén Pc = 3,607 ( MPa)
3.2 ) Xây dựng đường cong áp suất trên quá trình giãn nở :
- Phương trình của đường giãn nở đa biến :
n2
P.V = const
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường giãn nở thì :
n2 n2 1
Pz. Vz = Px. Vx → Px = Pz.
æVxön2
ç ÷
èVz ø
b z .Tz
Ta có : r = = 1,152
l.Tc
n2 n2
Pz.ρ Pz.ρ æρön2
1
Vz = ρ.Vc Vậy Px = Pz. = = = Pz ç i ÷
æ Vx ön2 æVxön2 n2 è ø
ç ÷ ç ÷ i
èρ.Vcø è V cø
n2 : Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 = 1,288
Trang 11
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Trang 12
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Trang 13
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
1 1
P’c = Pc + .( Pz - Pc ) = 3,607 + .( 6,647- 3,607 ) = 4,6303 ( MPa )
3 3
Từ đó xác định được tung độ điểm c’trên đồ thị công :
4, 6203
yc ’ = = 186, 0 (mm)
0, 022744
Đồ thị công chỉ thị (được biểu diễn trên giấy A0)
Trang 15
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
4. Từ các điểm chia trên nửa vòng tâm tròn bán kính là R kẻ các đường song
song với tung độ , các đường này sẽ cắt các đường song song với hoành độ xuất
phát từ các điểm chia tương ứng trên bán kính là Rλ/2 tại các điểm a,b,c,….
5. Nối tại các điểm a,b,c,…. Tạo thành đường cong giới hạn trị số của tốc độ
piton thể hiện bằng các đoạn thẳng song song với tung độ từ các điểm cắt vòng
tròn bán kính R tạo với trục hoành góc α đến đường cong a,b,c….
Đồ thị này biểu diễn quan hệ v = f(α) trên tọa độ độc cực
Trang 16
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
max
gttj
3216,0758
gtbdj = = = 58 ( mm )
max μj 55
gttj
min 1803,944
gtbdj = = = 33 ( mm )
min μj 55
-Xác định vị trí của EF :
EF = –3.R.λ.ω2 = -3.0, 09.0, 2813.167 2 = -2118,1974 ( m/s2 )
Vậy giá trị biểu diễn EF là :
gttEF -2118,1794
gtbdEF = = = -39 ( mm )
μj 55
3. Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy AC = jmax , từ điểm B tương ứng
điểm chết dưới lấy BD = jmin , nối CD cắt trục hoành ở E ; lấy EF = –3.R.λ.ω2 về
phía BD Nối CF với BD ,chia các đoạn này làm 8 phần , nối 11, 22, 33 …Vẽ
đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33 …ta được đường cong biểu diễn quan
hệ j = ƒ(x
II )Tính toán động học :
2.1 )Các khối lượng chuyển động tịnh tiến :
- Khối lượng nhóm piton mpt = 2,37 Kg
- Khối lượng thanh truyền phân bố về tâm chốt piston
+ ) Khối lương thanh truyền phân bố về tâm chốt piston m1 có thể tra
trong các các sổ tay ,có thể cân các chi tiết của nhóm để lấy số liệu
hoặc có thể tính gần đúng theo bản vẽ .
+ ) Hoặc có thể tính theo công thức kinh nghiêm sau :
Đối với động cơ ô tô ta có :
m1 = ( 0, 275 ÷ 0, 285 ) mtt
Ta chọn m1 = 0,285. mtt = 0,285.5,26= 1,4991 (Kg )
Vậy ta xác định đươc khối lương tịnh tiến mà đề bài cho là :
m = mpt + m1 = 2,37 + 1,4991 = 3,8691 (Kg)
Trang 17
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
2.2 ) Các khối lượng chuyển động quay :
Khối lượng chuyển động quay của một trục khuỷu bao gồm :
- Khối lượng của thanh truyền quy dẫn về tâm chốt :
m2 = mtt - m1 = 5,26 – 3,8691 = 1,3909 (Kg)
- Khối lượng của chốt trucj khuỷu : mch
(dch2–δch2).lch
mch = π. .ρ
4
Trong đó ta có :
dch : Là đường kính ngoài của chốt khuỷu : 85 (mm)
δch : Là đường kính trong của chốt khuỷu : 44 (mm)
lch : Là chiều dài của chốt khuỷu : 70 (mm)
ρ : Là khối lượng riêng của vật liệu làm chốt khuỷu
ρ : 7800 Kg/mm3 = 7,8.10-6 ( Kg/ m3 )
mch = π.
(85 2
- 442 ) .70
.7,8.10-6 = 0, 7219 (Kg)
4
Khối lượng của má khuỷu quy dẫn về tâm chốt : mom . Khối lượng này tính gần
đúng theo phương trình quy dẫn :
mm.rmk
mom =
R
Trong đó : mom khối lượng của má khuỷu
rmk bán kính trọng tâm má khuỷu : 60 (mm)
R :bán kính quay của khuỷu : R = S /2= 180/2 =90 (mm)
Ta có mom = mmk = 0,105 ( kg )
2.3 ) Lực quán tính :
Lực quán tính chuyển động tịnh tiến :
Pj = - m.j = -m.R.ω2.( cos α + λ.cos 2α ) = - 8,7.103.( cos α + λ.cos 2α )
Trang 18
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Với thông số kết cấu λ ta co bảng tính Pj :
Trang 19
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn lực quán tính theo pp Tolê nhưng hoành độ
đặt trùng với đường po ở đồ thị công và vẽ đường –pj =ƒ(x) (tức cùng chiều với
j = ƒ(x))
Ta tiến hành theo bước sau :
1 ) Chọn tỷ lệ xích để của pj là μp (cùng tỉ lệ xích với áp suất pkt )
(MPa/mm), tỉ lệ xích μx cùng tỉ lệ xích với hoành độ của j = ƒ(x)
Chú ý :
Ở đây lực quán tính pj sở dĩ có đơn vị là MPa (tính theo đơn vị áp suất ) bởi
vì được tính theo thành phần lực đơn vị (trên 1 đơn vị diện tích đỉnh piston )để
tạo điều kiện cho công việc công tác dụng lực sau này của lực khí thể và lực
quán tính.
gttP
jmax 1, 274
gtbdP = = = 56 ( mm )
jmax μp 0, 0227435
-Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực tiểu :
m.R.ω2(1–λ) 1, 025.46.10-3.376, 42 (1 - 0, 2669)
Pjmin = = = 0,737.106 ( N/m2)
Fpt 0, 00664
Pjmin = 0, 737 ( Mpa )
Vậy ta được giá trị biểu diễn Pjmin là :
gttP
jmin 0, 737
gtbdP = = = 32 ( mm )
jmin μp 0, 02296
-Ta xác định giá trị E’F’ là :
Trang 20
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
3.m.R.λ.ω2 3.1, 025.46.10-3.0, 2669.376, 42
E’F’= = = 0,8357 ( Mpa )
Fpt 0, 00664
Vậy ta được giá trị biểu diễn của E’F’ là :
gttE’F’
0,8357
gtbdE’F’ = = = 36,7 ( mm )
μp 0, 0227435
3 ) Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy A’C’ = Pjmax từ điểm B tương
ứng với điểm chết dưới lấy B’D’ = Pjmin ; nối C’D’ cắt trục hoành ở E’ ; lấy E’F’
về phía B’D’. Nối C’F’ và F’D’ ,chia các đoạn này ra làm 8 phần , nối 11, 22 ,
33…
Vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33…Ta đuợc đường cong biểu diễn
quan hệ –Pj = ƒ(x)
j
§ å THÞ GIA Tè C
µ = 80,001
j
f(x)
Trang 21
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
thị ) trên các tia song song với các trục tung nhưng xuất phát tư các góc tương
ứng trên đồ thị Brick gióng xuống hệ trục tọa độ của đồ thị v = ƒ(x).
3 ) Nối các điểm trên đồ thị ta được đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x)
Chú ý : nếu vẽ đúng điểm vmax sẽ ứng với j = 0
2.6 ) Khai triển đồ thị công P–V thành pkt =ƒ(α)
Để thuận tiện cho việc tính toán sau này ta tiến hành khai triển đồ thị công
P–V thành đồ thị pkt =ƒ(α).Khai triển đồ thị công theo trình tự sau :
1 ) Chọn tỷ lệ xích μα = 2°/ 1mm .Như vậy toàn bộ chu trình 720° sẽ ứng
với 360 mm .Đặt hoành độ α này cùng trên đường đậm biểu diễn Po và cách
điểm chết dưới của đồ thị công khoảng 4÷5 cm
2 ) Chọn tỷ lệ xích μp đúng bằng tỷ lệ xích μp khi vẽ đồ thị công
(MN/mm)
3 ) Từ các điểm chia trên đồ thị Brick ta xác định trị số cua P kt tương ứng với
các góc α rồi đặt các giá trị này trêb đồ thị P–α
Chú ý : + ) Cần xác định điểm pmax .Theo kinh nghiệm , điểm này thường
xuất hiện ở 372° ÷ 375°.
+ ) Khi khai triển cần cận thận 1 đoạn có độ dốc tăng trưởng và
đột biến lớn của p từ 330° ÷ 400° ,nên lấy thêm điểm ở đoạn này để vẽ được
chính xác.
4 ) Nối các điểm xác định theo 1 đường cong trơn ta thu được đồ thị biểu
diễn quan hệ Pkt = ƒ(α)
pkt
p0
00 1800 3600 5400 7200
Trang 22
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Đồ thị Pj = ƒ(x) biểu diễn trên đồ thị công có ý nghĩa kiểm tra tính năng
tốc độ của động cơ.Nếu động cơ ở tốc độ cao đương này thế nào cũng cắt đường
nén ac . Động cơ tốc độ thấp, đường Pj ít khi cắt đường nén. Ngoài ra đường Pj
còn cho ta tìm được giá trị của PΣ = Pkt + Pj một cách dễ dàng vì giá trị của
đường pΣ chính là khoảng cách giữa đường nạp Pj với đường biểu diễn Pkt của
các quá trình nạp, nén ,cháy giãn nở và thải của động cơ.
Khai triển đồ thị Pj = ƒ(x) thành đồ thị Pj = ƒ(α) tương tự như cách ta khai
triển đồ thị công ( thông qua vòng tròn Brick ) chỉ có điều cần chú ý là đồ thị
trước là ta biểu diễn đồ –Pj = ƒ(x) nên cần lấy lại giá trị Pj cho chính xác.
pkt=f( )
Đồ thị pkt = f (a ) på = f (a ) p j = (a )
Trang 23
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Ta tiến hành vẽ đồ thị PΣ = ƒ(α) bằng cách ta cộng 2 đồ thị là đồ thị là độ
thị Pj=ƒ(α) và đồ thị P = ƒ(α).
2.9 ) Vẽ đồ thị lực tiếp tuyến T = ƒ(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = ƒ(α)
Theo kết quả tính toán ở phần động lực học ta có công thức xác định lực
tiếp tuyến và lực pháp tuyến như sau :
sin(α+β) cos(α+β)
T = PΣ. ; Z = PΣ.
cosβ cosβ
Trong đó góc lắc của thanh truyền β được xác định theo góc quay α của
trục theo công thức sau : sin β= λ.sinα
Vẽ 2 đường này theo trình tự sau:
Bố trí hoành độ α ở dưới đường Pkt , tỷ lệ xích μα = 2°/ 1mm sao cho đường
biểu diễn nằm ở khoảng giữa tờ giấy kẻ ly A0 ( có thể chọn trùng với đường
biểu diển hoành độ của đồ thị j = ƒ(α) ).Căn cứ vào thông số kết cấu λ = R/l, dựa
vào các công thức trên và dựa vào đồ thị PΣ = ƒ(α) ta xác định được các giá trị
cho trong bảng dưới đây theo góc quay α của trục khuỷu :
Trang 24
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
180 3.14 0 3.14 0 -1 0.72 0 0
190 3.31 -0.04 3.26 -0.12 -0.99 0.72 -0.09 -4.10
200 3.49 -0.09 3.399 -0.25 -0.97 0.73 -0.18 -8.24
210 3.66 -0.13 3.53 -0.38 -0.93 0.73 -0.28 -12.35
220 3.83 -0.17 3.66 -0.50 -0.87 0.72 -0.36 -16.22
230 4.01 -0.20 3.80 -0.63 -0.80 0.69 -0.44 -19.43
240 4.189 -0.23 3.95 -0.74 -0.70 0.65 -0.48 -21.42
250 4.36 -0.25 4.11 -0.85 -0.58 0.57 -0.49 -21.55
260 4.53 -0.26 4.27 -0.93 -0.44 0.46 -0.43 -19.30
270 4.712 -0.27 4.44 -1 -0.27 0.33 -0.33 -14.55
280 4.88 -0.26 4.62 -1.03 -0.09 0.16 -0.17 -7.69
290 5.061 -0.25 4.807 -1.08 0.098 -0.004 0.004 0.26
300 5.235 -0.22 5.02 -0.98 0.294 -0.179 0.172 7.57
310 5.412 -0.20 5.20 -0.90 0.482 -0.31 0.28 12.6
320 5.58 -0.17 5.412 -0.77 0.65 -0.41 0.319 14.03
330 5.75 -0.13 5.62 -0.61 0.798 -0.42 0.26 11.61
340 5.93 -0.09 5.84 -0.42 0.908 -0.36 0.15 6.87
350 6.108 -0.04 6.062 -0.21 0.976 -0.14 0.03 1.354
360 6.283 -0 6.283 0 0.68 0 0
370 6.457 0.046 6.504 0.219 0.977 2.576 0.56 24.84
380 6.632 0.091 6.72 0.428 0.908 2.315 0.991 43.5
390 6.806 0.133 6.940 0.61 0.798 1.701 1.049 46.13
400 6.981 0.172 7.153 0.77 0.654 1.246 0.967 42.543
410 7.155 0.205 7.361 0.900 0.482 0.978 0.88 38.739
420 7.330 0.233 7.563 0.984 0.294 0.860 0.847 37.242
430 7.504 0.253 7.758 1.02 0.098 0.841 0.864 38.025
440 7.679 0.265 7.945 1.032 -0.094 0.878 0.906 39.82
450 7.853 0.27 8.124 1 -0.276 0.94 0.94 41.33
460 8.028 0.265 8.294 0.937 -0.441 1.00 0.94 41.38
470 8.203 0.253 8.456 0.851 -0.585 1.056 0.89 39.54
480 8.377 0.233 8.610 0.747 -0.705 1.092 0.816 35.88
490 8.552 0.205 8.758 0.63 -0.802 1.109 0.70 30.822
500 8.726 0.172 8.899 0.509 -0.877 1.111 0.566 24.89
510 8.901 0.133 9.035 0.383 -0.933 1.104 0.423 18.61
520 9.075 0.091 9.162 0.255 -0.971 1.06 0.27 12.02
Trang 25
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
530 9.250 0.04 9.296 0.127 -0.992 1.028 0.131 5.78
540 9.424 0 9.42 0 -1 0.916 0 0
550 9.599 -0.06 9.55 -0.17 -0.992 0.801 -0.102 -4.509
560 9.77 -0.09 9.682 -0.28 -0.94 0.766 -0.196 -8.62
570 9.94 -0.13 9.81 -0.38 -0.933 0.752 -0.288 -12.67
580 10.12 -0.17 9.950 -0.50 -0.877 0.73 -0.376 -16.55
590 10.29 -0.20 10.09 -0.63 -0.802 0.708 -0.447 -19.6
600 10.4 -0.22 10.23 -0.74 -0.70 0.651 -0.487 -21.41
610 10.65 -0.25 10.39 -0.85 -0.58 0.563 -0.479 -21.09
620 10.82 -0.26 10.55 -0.93 -0.441 0.440 -0.412 -18.13
630 10.99 -0.27 10.72 -1 -0.27 0.28 -0.288 -12.33
640 11.17 -0.26 10.90 -1.03 -0.094 0.08 -0.091 -4.00
650 11.34 -0.2 11.09 -1.02 0.098 -0.12 0.132 5.842
660 11.51 -0.23 11.28 -0.98 0.294 -0.36 0.35 15.63
670 11.69 -0.20 11.48 -0.90 0.482 -0.59 0.534 23.51
680 11.86 -0.17 11.69 -0.77 0.654 -0.81 0.630 27.73
690 12.04 -0.13 11.90 -0.61 0.798 -1.00 0.618 27.17
700 12.21 -0.09 12.125 -0.42 0.908 -1.14 0.49 21.62
710 12.39 -0.04 12.34 -0.21 0.97 -1.24 0.272 11.97
720 12.56 0 12.56 0 1 -1.27 0 0
2.10 )Vẽ đường biểu diễn ΣT = ƒ(α) của động cơ nhiều xy lanh.
Động cơ nhiều xy lanh có nhiều momen tích lũy vì vậy phải xác định
momen này.Ta xác định chu kỳ của momen tổng phụ thuộc vào số xy lanh và số
kỳ ,chu kỳ này bằng đúng góc công tác của các khuỷu :
180°.τ
δct =
i
Trong đó :
τ :Là số kỳ của động cơ : 4 kỳ
i : Số xy lanh của động cơ : 4 xy lanh
Nếu trục khuỷu không phân bố các khuỷu theo đúng góc canh tác (điều kiện
đồng đều chu trình ) thì chu kỳ của momen tổng cũng thay đổi.
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn ΣT = ƒ(α) cũng chính là đường biểu diễn
ΣM =ƒ(α) (do ta đã biết ΣM = Σ T.R ) .Ta vẽ đường biểu diễn này như sau :
1 ) Lập bảng xác định các góc αi ứng với các khuỷu theo thứ tự làm việc
của động cơ.Do ở đây là động cơ 4 kỳ ,4 xy lanh có thứ tự làm việc 1-3-4-2 :
Trang 26
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Chú thích :Tại thời điểm xy lanh đang ở góc công tác là α1 = 0° thì các xy lanh
2, 3, 4 đang ở góc công tác tương ứng α2 = 180°, α3 = 540° , α4 = 360°
2 ) Ta có bảng tính ΣT = ƒ(α) :
3 ) Từ bảng số liệu trên ta vẽ đường đồ thị ΣT=ƒ(α) ở góc trên của đồ thị
T và Z
4 ) Vẽ đường ngang xác định ΣTtb (đại diện cho momen cản ) trực tiếp
trên đồ thị bằng cách đếm diện tích bao bởi đường ΣT với trục hoành α (FΣT) rồi
chia diện tích này cho chiều dài của trục hoành. Nghĩa là :
18
F( å T ) å (å T ) i
457,9358
ΣTtb= = i =1
= = 25,44 ( mm )
µT .360 µT .360 0, 022743.360
åT = åT tbt
=
0,5603
= 24,63 ( mm )
tbtbd
µT 0.022743
Trang 27
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
å T - å T .100% = 25, 44 - 24, 63 .100% = 3,28 %
tbtbd tb
åT tbtbd 24, 63
So sánh 2 giá trị å T và å T ta thấy 3,28% < 5%. Đạt yêu cầu bài toán
tb tbtbd
a1 T1 a2 T2 a3 T3 a4 T4 ΣT
0 0 180 0 540 0 360 0 0
10 -12.2095 190 -4.10486 550 -4.50981 370 24.84425 4.020039
20 -22.0894 200 -8.24211 560 -8.62413 380 43.58243 4.626813
30 -27.8388 210 -12.3544 570 -12.6796 390 46.13197 -6.74088
40 -28.5758 220 -16.2237 580 -16.5546 400 42.54304 -18.811
50 -24.486 230 -19.4386 590 -19.6724 410 38.73962 -24.8574
60 -16.7011 240 -21.4244 600 -21.4141 420 37.24277 -22.2968
70 -6.95133 250 -21.5491 610 -21.0932 430 38.02518 -11.5684
80 2.893201 260 -19.3081 620 -18.1399 440 39.86241 5.307603
90 11.25404 270 -14.5524 630 -12.3321 450 41.33188 25.70143
100 17.12922 280 -7.6929 640 -4.00593 460 41.38199 46.81239
110 20.17566 290 0.212565 650 5.842706 470 39.54332 65.77425
120 20.60849 300 7.574363 660 15.63936 480 35.88348 79.70569
130 18.99127 310 12.63068 670 23.5154 490 30.82025 85.9576
140 16.00542 320 14.03889 680 27.73897 500 24.89979 82.68307
150 12.26624 330 11.61035 690 27.17406 510 18.61522 69.66587
160 8.21709 340 6.874185 700 21.62777 520 12.02008 48.73912
170 4.10205 350 1.35485 710 11.97307 530 5.787434 23.2174
180 0 360 0 720 0 540 0 0
2.2.11 Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu.
Trang 28
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Ta tiến hành vẽ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu theo các bước:
pk0 0,0047
=> gtbdOO ' = = = 31,31 ( mm)
Fp µ p 0,0066.0,022743
Vậy xác định được gốc O của đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. Nối
O với bất cứ điểm nào trên đồ thị ta đều có:
!" !!!" !!"
Q = pk0 + ptt
!" !!!"
Trị số Q thể hiện bằng độ dài OA . Chiều tác dụng là chiều OA . Điểm tác
dụng là a trên phương kéo dài của AO cắt vòng tròn tượng trưng cho mạt chốt
khuỷu.-----------
Trang 29
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
o
0o
10
20o
O'
O
α Q α Q α Q α Q
0 87.113 180 63.151 360 0.9824 540 71.445
10 86.371 190 63.118 370 83.293 550 66.280
20 81.063 200 62.953 380 75.235 560 64.440
30 72.731 210 62.444 390 54.289 570 63.285
40 62.171 220 61.288 400 42.809 580 61.920
50 50.585 230 59.120 410 40.100 590 59.478
60 39.797 240 55.656 420 42.275 600 55.643
70 32.550 250 50.758 430 46.920 610 50.282
80 31.531 260 44.628 440 52.907 620 43.633
Trang 30
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
90 36.051 270 38.055 450 59.3413 630 36.683
100 42.786 280 32.755 460 65.398 640 31.754
110 49.327 290 31.154 470 70.475 650 32.227
120 54.633 300 34.244 480 74.268 660 39.072
130 58.43 310 39.955 490 76.755 670 49.66
140 60.86 320 45.199 500 78.12 680 61.161
150 62.2167 330 47.609 510 78.685 690 71.68
160 62.855 340 46.230 520 77.681 700 79.995
170 63.0927 350 37.1947 530 76.2024 710 85.9577
- Vẽ Q= f( α) trên đồ thị Q- α
- Xác định Qtb bằng cách đếm diện tích bao bởi Q= f( α) và trục hoành rồi chia
cho chiều dài trục hoành ta có Qtb:
FQ
Qtb = = 55,96 ( MPa)
µQ .360
Qmax 87,11
Hệ số va đập χ: c= = = 1,5566 < 4
Qtb 55,96
Chương III :TÍNH NGHIỆM BỀN CÁC CHI TIẾT CHÍNH
Ta biết trục khuỷu là một dầm siêu tĩnh ,chịu lực phức tạp .Để đơn giản
cho quá trình xét và tính kiểm nghiệm , ta phân thành nhiều đoạn với đoạn dầm
Trang 31
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
đó trở thành dầm tĩnh định ứng với 1 khuỷu sơ đồ tính được giới thiệu trên hình :
Trong thực tế khi vận hành động cơ , lực tác dụng trong trường hợp (1) bao
giờ cũng lớn hơn trường hợp (2).Và lực tác dụng lên cổ khuỷu ở trường hợp (3)
bao giờ cũng lớn hơn trường hợp (4) . Vì vậy ta chỉ cần xét hai trường hợp
1 và 3.
1 ) Trường hợp chịu lực ( Pz max ) :
Đối với động cơ điezel thì đây là trường hợp khởi động . Lúc này ta xét vị trí
trục khuỷu ở vị trí điểm chết trên (ĐCT) nên ta có :
a = 0 , T = 0 , n = 0 , P1 = 0 , Pr = 0
Trang 32
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Z = Pz max = pz max .Fp = 4,549.0,00664 = 0,03 ( MN )
Lúc này :
lck l 25 46
l’= l’’= + b + ch = + 25 + = 60,5 ( mm )
2 2 2 2
l '' l ''
Z ' = Z. ; Z '' = Z .
l0 l0
Z 0, 03
Z ’= Z’’= = = 0,015 ( MN )
2 2
Mu
du = (MN. m 2 )
Wu
Trong đó :
Wu : mođun chống uốn của tiết diện ngang chốt :
p d ch 4 - d ch 4 p 0, 0584 - 0, 0324
Đối với chốt rỗng: Wu = ( )= ( ) = 1, 738.10-5 ( m3 )
32 d ch 32 0, 058
Trong đó : d ch , d ch : Đường kính ngoài và trong của chốt khuỷu
Mu 0,9075.10-3
du = = = 52, 21 ( MN )
Wu 1, 738.10-5
b )Tính nghiệm bền của má khuỷu :
Lực pháp tuyến Z gây uốn và nén má khuỷu tại tiết diện (A-A)
Trang 33
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
* )Ứng suất uốn má khuỷu :
25.10-3 46.10-3
b’= + = 0, 0355 ( mm )
2 2
a. Ứng suất uốn má khuỷu :
M Z '.b'
su = u = 2 (MN/m 2 )
Wu hb / 6
Trong đó: b’=0,0355(m) -khoảng cách từ tâm trục khuỷu đến tâm má khuỷu
h=122.10-3 (m) -chiều rộng của má khuỷu
-3
b=25.10 (m) -chiều dày của má khuỷu
0,0355.0,015
su = = 41,9 (MN/m 2 )
Ta có :
(
122.10 -3. 25.10 -3
2
)
6
Giới hạn bền cho phéo của má khuỷu < [s u ] =120 ÷ 180 (MN/m 2 )
Vật liệu làm má khuỷu là quá bền
b, Ứng suất nén má khuỷu :
Z
sn = (MN/m 2 )
2.b.h
0,03
sn = = 4,91 (MN/m 2 )
2.122.10 -3.25.10 -3
® Tổng ứng suất tác dụng lên má khuỷu là:
s å = s u + s n (MN/m 2 ).
Trang 34
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
a 390 570 210 30
T 1,046 -0,28 -0,281 -0,633
a
Khuỷu
390 570 210 30
Trong đó :
c - khoảng cách từ trọng tâm đối trọng đến đường tâm xy lanh, nếu khuỷu
hoàn toàn đối xứng thì :
lch b 25 25
+ = + = 18, 75
2 4 2 4
a - Khoảng cách từ tâm phần không bằng của má khuỷu đến đường
tâm xylanh.
Pr1 - Lực quán tính quay của má khuỷu
Pr 2 -Lực quán tính quay của đối trọng
Pr1 = Pr 2 = mmk .r .w 2
Pr1 = Pr 2 = 0,105.7800. 376, 42 = 0,116 ( MN )
Trang 35
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
M ux 0,9075.10-3 + 0,116.30.10-3 - 0,116.0, 01875
s ux = = -5
= 52, 2 ( MN / m 2 )
Wux 1, 738.10
Ứng suất uốn trong mặt phẳng thẳng góc với mặt phẳng khuỷu trục:
M uy T '.l ' Tmax .l ' 1,046.0,0605
s =
y
u = = = -5
= 81,5 ( MN / m 2 )
Wuy Wuy 2.Wuy 2.1,738.10
1, 046.29.10-3
= -5
= 35 ( MN / m 2 )
2.1, 738.10
Ứng suất tổng cộng khi chịu xoắn chốt khuỷu:
(s u ) + 4. (t x ) =
2 2
sS = 96,82 + 4.352 = 119 ( MN / m 2 )
2 Tính nghiệm bền cổ trục.
Chúng ta chỉ cần tính cho cổ trục bên phải vì cổ này thường chịu lực lớn hơn cổ
trục bên trái .
Ứng suất do lực pháp tuyến Z” gây ra:
M ux Z ".b "
s =
x
u =
Wux Wux
p d ch 4 - d ch 4 p 0, 0584 - 0, 0324
Wu = ( )= ( ) = 1, 738.10-5 ( MN / m 2 )
32 d ch 32 0, 058
M ux 0,015.0,0355
s =
x
u = -5
= 27,8 ( MN / m 2 )
Wux 1,91.10
Ứng suất uốn do lực tiếp tuyến T” gây ra:
M uy T ".b " 1,046.0,0355
s = y
u = = -5
= 87 ( MN/m2)
Wuy Wuy 1,91.10
Ứng suất uốn tổng cộng :
Trang 36
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
su = ( s ) + (s )
x 2
u u
y 2
= 27,82 + 87 2 = 91,3 ( MN/m2)
Ứng suất xoắn chốt khuỷu:
M k" ( STi -1 + T ) .Rcokh Tmax Rcokh
tx = = = ( MN/m2)
Wk Wk 2.Wx
1, 046.32.10-3
= = 39 ( MN/m2)
2.1,91.10-5
Ứng suất xoắn tổng cộng khi chịu uốn và chịu xoắn.
(s ) + 4. (t x ) =
2 2
sS = u 91,32 + 4.392 = 120 ( MN/m2)
M k T ".b "
tx = = = ( MN/m2)
Wk Wk
Trong đó Wk momen chống xoắn của tiết diện má hình chữ nhật như hình dưới
Trang 37
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Ở điểm I và II ta có :
T ".b "
t xmax = ( MN/m2)
g1.h.b 2
Ở điểm III và IV ta có:
t x min = g 2t xmax ( MN/m2)
Các hệ số g1 và g2 phụ thuộc vào tỉ số h/b như hình dưới:
h 122
Ta có : = = 4,8
b 25
Từ trên hình vẽ ta có : g1 = 0,29 , g 2 =0,75
Trang 38
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
( Ss )
2
s SII , IV = II , IV + 4t x2min = 1012 + 4.30,82 = 118 ( MN/ m2)
Ứng suất cho phép của trục khuỷu giới thiệu trên bảng sau :
Trang 39
KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
khuỷu
Tĩnh tại và Thép cacbon 70 ÷ 100 80 ÷ 120 50 ÷ 80
tàu thuỷ MN/m 2 Mn/m 2 Mn/m 2
Ôtô, máy kéo
80 ÷ 120 120 ÷ 180 60 ÷ 100
và động cơ Thép hợp kim
MN/m 2 MN/m 2 MN/m 2
cao tốc
Trang 40