Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài tập ôn (B14)

Phần 1: Trắc nghiệm (5đ)


1. Mỗi phần tử của tập hợp cách nhau bởi dấu:
A. Chấm (.) B. Phẩy (,) C. Chấm hỏi (?) D. Chấm phẩy (;)
2. Cho B là tập hợp các số tự nhiên gồm các số lẻ. Tập hợp B có chứa:
A. 0 B. 3 C. 10 D. 14
3. Cho D là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 11 và nhỏ hơn 20. Câu nào đúng?
A. D = { 10 ; 11;12 ; 13 ; 14 ; 15 ;16 ; 17 ; 18 ; 19 }
B. D = { 12 ;13;14 ;15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20 }
C. D = { 12 ; 13;14 ;15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20; 21 }
D. D = { 12 ;13;14 ;15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 }
4. Đâu là tập hợp N ¿?

A. E = { 0 ; 1 ; 2; … } { 1
C. D = 1; ; 2 ; ; …
2 }
5
2
B. A = { 0 ; 0,5 ; 1 ;1,5 ; … } D. H = { 1 ; 2; 3 ;… }
5. Nếu a < b và b < c thì: a ... c (Điền >,<,=)
6. Người ta thường dùng chữ ở dạng gì để ký hiệu tên tập hợp?
A. chữ thường B. chữ La mã C. chữ in hoa D. chữ số
7. Giá trị 13; 7; 19 được viết trong hệ La mã lần lượt là: ........; .......; ......... (Điền vào chỗ chấm)
8. Phép tính 3. ( 10+7 )=3.10+ 3.7 thể hiện tính chất gì trong bốn tính chất phép tính trong tập hợp?
A. Tính chất phân phối B. Tính chất giao hoán
C. Tính chất kết hợp D. Tính chất cộng với 0, nhân với 1
9. Bình phương của 7 là:
A. 73 B. 72 C. (7 + 0)4 D. 27
10. Lập phương của n là:
A. n3 B. 3n C. 53 D. n2
Phần 2: Trắc nghiệm (5đ)
1/ Viết thành dạng luỹ thừa:
a. x 3 . x 5=¿
b. 52 :52=¿
c. 8.8.8.8 =
d. 72 . 74 :7=¿
2/ Viết tập hợp C = { x ϵ N ¿ ∨16< x ≤21 }

3/ Tìm x:
a. 45−( x +9 )=6 b. 7 x−8=713
c.( x−36 ) :18=12 d. 135−5 ( x + 4 )=35

4/ Tính:
a. 2. 103 +7.102 +8.10+ 7 =

b. 162 −4 3+113 =

5/ Mẹ Huy mang 500 000 đồng vào chợ mua 2 kg chôm chôm, 5kg gạo, 3kg thịt heo. Giá
mỗi ki – lô – gram chôm chôm là 21 500 đồng, mỗi ki – lô – gram gạo là 18 000 đồng, mỗi ki
– lô – gram thịt heo là 25 000 đồng. Hỏi mẹ Huy còn lại bao nhiêu tiền?
Giải

You might also like