Professional Documents
Culture Documents
(Cực hay) - Đề cương ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - HÓA 12
(Cực hay) - Đề cương ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - HÓA 12
com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HÓA HỌC 12
HỌC KỲ I
TÁC GIẢ
GIÁO VIÊN: LÊ THỪA TÂN
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỲ
I. Lí thuyết
• CTTQ của este no đơn chức: CnH2nO2 (giống axit no đơn chức)
• CTTQ của este đơn chức: CxHyO2
• Khi đốt cháy 1 este có nCO2 = nH2O => este đó là no đơn chức; nếu nCO2 > nH2O =>
este đó là không no
• Với 1 este đơn chức ta có neste = nO2 có trong este
• Khi xác định các CTTQ của este trong hỗn hợp ta nên giải như sau;
- Tính M axit hoặc M muối à gốc hiđrocacbon trong axit
- Tính M ancol à gốc hiđrocacbon trong ancol
- Tính M este à gốc hiđrocacbon trong ancol và axit
ü Khi cho este tác dụng với NaOH, sau pư cô cạn dd cho ta chất rắn thì phải chú ya đến
lượng NaOH có còn dư hay không.
ü Khi đề cho 1 este pư với dd NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thì este đó là 2 chức hoặc là este
RCOOC6H5
ü Xà phòng hoá 1 este cho 3 muối và 1 ancol thì đó là este của 3 axit với glixerol
ü Khi đề cho este tác dụng với dd kiềm cho muối và ancol, đem nung muối với vôi tôi xut
cho ta khí thì muối đó là muối của axit no đơn chức
ü Khi đầu bài cho 2 chất hữu cơ pư với NaOH cho :
- 2 muối và 1 ancol có khả năng 2 chất hữu cơ đó là: RCOOR và RCOOR hoặc RCOOR’
và RCOOH
- 2 muối và 1 ancol có khả năng 2 chất hữu cơ đó là: 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon
giống ancol trong este; 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống axit trong este; 1 axit và 1
ancol
- 1 muối và 2 ancol có khả năng 2 chất hữu cơ đó là: RCOOR’ và RCOOR hoặc RCOOR’
và ROH
II. Bài tập
Câu 1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 và C4H8O2là
A. 5 và 3. B. 4 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Câu 2. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2
lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 4. Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT gọn của X là :
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 5. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 6. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2
sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất.
Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 7. Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 8. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 9. Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 10. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được
là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 11. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.
Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 12. Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C.CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3.
Câu 13. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 14. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 15. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol
O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 17. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng
phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản
ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 19. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 20. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và
C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 21. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 22. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 23. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 24. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 25. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 26. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 28. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản
ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 29. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung
dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 30. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 31. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng (gam) là
A. 16,68 B. 18,38 C. 18,24. D. 17,80
Câu 32. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 g B. 8,56 g C. 8,2 g. D. 10,4 g
Câu 33. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 34. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH
tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức.
C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O.
Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 36. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 37. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai
chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
Câu 38. Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 39. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của
chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 40. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 41. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 42. Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 43. Hợp chất Y có CTPT C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Z có
công thức C3H5O2Na. CTCT của Y là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 44. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat
bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 45. Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 %
khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 46. Đốt cháy a g một este do một axit đơn chức và một ancol đơn chức tạo nên. Sau
phản ứng thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 7,56 g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít
(đktc). Số đồng phân của este X là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 47. Cho 11 g một este đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng
thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Đem toàn bộ Z đốt cháy chỉ thu được 16,5g CO2 và 9g
H2O. Biết Z khi bị oxit hóa cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo thu gọn của este X là:
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOC2H5 D. HCOOC4H9
Câu 48. X, Y là hai este đồng phân, hóa hơi 14,8g hỗn hợp X, Y thu được thể tíchcùng bằng
thể
H2Otích của 6,4g O ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn X, Y thu được CO và H O với tỉ
2 2 2
lệ VCO2 : VH2O = 1 : 1 . X, Y có công thức thu gọn là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2 H5
Câu 49. Một loại chất béo là este của axit C15H31COOH và glixerol. Đun nóng 4,03kg chất
béo trên với lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng xà phòng 72% của muối C15H31COONa
thu được là:
A. 5,97kg B. 5,85kg C. 6,79kg D. 5,79kg
Câu 50. Khi đốt cháy hoàn toàn a g chất X thấy thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích oxi cần
dùng và gấp 1,5 lần thể tích hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
X là hợp chất đơn chức tác dụng được với dung dịch NaOH và sản phẩm có phản ứng tráng
bạc. X có công thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2
C. CH2=CH-COOH D. C2H5COOCH3
Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g este đơn chức X thu được 2,2g CO2 và 0,9g H2O. đun 4,4g
X với dung dịch NaOH dư cho đến khi kết thúc phản ứng, người ta thu được 4,1g muối. X
có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOC2H5
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn a g một este cho 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Tỉ khối hơi của este đối
với khí CO2 là 2. Đun 1,1g este với dung dịch KOH dư người ta thu được 1,4g muối. Este có
công thức cấu tạo thu gon là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3CH2 COOCH3 D. CH3COOC3H7
Câu 53. Khi thủy phân một chất hữu cơ X bằng dd xút, người ta thu được 1 muối và etanol,
biết khối lượng ancol thu được bằng 62,16% khối lượng X. X có CTCT là:
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3
Câu 54. Y là este đơn chức no. Để thủy phân 7,4g Y cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M,
biết rằng lượng NaOH dùng dư 25% theo lí thuyết. Y có CTPT:
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 55. Một chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2. Với xúc tác axit, X bị thủy phân cho Y và Z.
Z có thể điều chế từ Y bằng cách oxi hóa hữu hạn. X có CTCT
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 D. Không xác định được
Câu 56. Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức và một este no. Lấy m gam X phản ứng vừa
đủ với 400ml dd NaOH 0,5M. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 0,4 mol CO2. Khối
lượng nước thu được là:
A. 7,2 g B. 6,2 g C. 5,2 g D. 8,2 g
Câu 57. Đốt cháy 3g este M thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. CTPT M là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 58. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 59. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam
ese X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05g muối. CTCT của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2
Câu 60. Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este
lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành
este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là
A. 2,412 B. 0,342 C. 0,456 D. 2,925
Câu 61. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85gam X, thu được
thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7g N2(đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gon
của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
Câu 62. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 63. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia
phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo phù hợp với X?
A.4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 64. Cho chất X tác dụng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 /NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác
dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH-CH3
Câu 65. Dung dịch CH2 = CHCOOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy các chất
nào sau đây ?
A. NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br2 B. dd Br2, Cu, HBr, NaOH, NaHCO3
C. dd AgNO3/NH3, Ca, NaOH, HBr D. dd Br2, HBr, NaOH, CaCO3
Câu 66. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu đợc 2,05
gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Công thức của hai este đó là
A. CH3COOCH3 CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H5 CH3COOC3H7.
C. HCOOCH3 HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3 C2H5COOC2H5
Câu 67. Este X có các đặc điểm sau: Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O cú số
mol bằng nhau. Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng
gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát
biểu không đúng là:
A. Đun Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
D. Đốt cháy htoàn 1 mol X sinh ra sp 2 mol CO2 và 2 mol H2O
Câu 68. Thuỷ phân 2,15 gam este X đơn chức, mạch hở (xúc tác axit) đến khi phản ứng
hoàn toàn thu đợc hỗn hợp hai chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 d thu đợc 10,8 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 69. Thuỷ phân hoàn toàn chất béo trung tính E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84
gam glixerol và 18,24 gam muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là ?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5.
Câu 70. Thuỷ phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất
đều có phản ứng tráng gương. Nếu cho 4,3g X tác dụng hoàn toàn với 150ml NaOH 1M rối
cô cạn dd sau phản ứng thì thu được 7,4g chất rắn. Công thức cấu tạo của X là ?
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – CH=CH – OCOH.
C. CH2=CH – OCO – CH3. D. HCOO – CH2 – CH=CH2.
Câu 71. Cho sơ đồ chuyển hoá:
0 0
C3 H 6 ¾¾¾
ddBr2
® X ¾¾¾
NaOH
® Y ¾¾¾¾
CuO ;t C
® Z ¾¾¾
O ; xt
2
® T ¾¾¾¾¾
CH OH ;t C ; xt
3
® E (Este đa chức). Tên gọi của Y là
A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol.
Câu 72. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3
trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều
kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được
vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3 B. O=CH-CH2-CH2OH
C. HOOC-CHO D. HCOOC2H5.
CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
I. Lí thuyết: là các hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung Cn(H2O)m. 3 loại
• Monosaccarit: glucozo, fructozo
• Đisaccarit: sacarozo, mantozo
• Polisaccarit: Tinh bột ,xenlulozo
1.GLUCOZO: 2.FRUCTOZO:
mạch hở: CH2OH-(CHOH)4-CH=O Cấu tạo; CH2OH-(CHOH)3-C-CH2OH
Câu 8. Chất không phản ứng với AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 9. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 11. lên men 360 g glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 g. B. 276 g. C. 92 g D. 138 g
Câu 12. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 13. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư)
thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 g. B. 10,8 g. C. 21,6 g D. 32,4 g
Câu 14. Cho 50ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với AgNO3 dư /NH3 thu được 2,16
gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dd glucozơ đã dùng là
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
Câu 15. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 g. B. 1,80 g. C. 1,82 g. D. 1,44 g
Câu 16. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 17. Cho sơ đồ sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 18. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 19. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất
đó là
A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 20. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 21. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,
axetilen, fructozơ. Số lượng dd có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 22. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 23. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 24. Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng, ưu tiên hơn dạng mach hở.
D. Metyl a - glucozơ không thể chuyển sang dạng mạch hở
Câu 26. Saccarozơ và mantozơ được gọi là đisaccarit vì
A. có phân tử khối bằng 2 lần glucozơ
B. thủy phân sinh ra 2 đơn vị monosaccarit
C. có tính chất hóa học tương tự monosaccarit
D. phân tử có số nguyên tử cacbon gấp 2 lần glucozơ
Câu 27. Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có điểm chung là:
A, chúng thuộc loại cacbohiđrat
B. đều tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam
C. đều bị thủy phân bởi dung dịch axit
D. đều không có phản ứng tráng bạc.
Câu 28. Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào sau đây?
A. HNO3 đ/H2SO4đ/t0 B. H2/Ni C. Cu(OH)2 + NH3 D. (CS2 + NaOH)
Câu 29. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 C trong phân tử thu được hỗn hợp sản phẩm
CO2 + H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Hợp chất đó có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây,
biết rằng mỗi số mol O2 tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được ?
A. Glucozơ C6H12O6 B. Xoclohexanol C6H12O
C. Axit hexanoic C5H11COOH D. Hexanal C6H12O
Câu 30. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt:Saccarozơ, mantozơ, etanol và
fomalin, người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2/OH- B. AgNO3/NH3 C. H2/Ni D. Vôi sữa
Câu 31. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông tương ứng với mỗi nội dung sau:
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác
B. Dung dịch mantozơ có tính khử vì đã bị thủy phân thành glucozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm -
OH hemiaxetal tự do.
D. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn.
Câu 32. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ
thu được là
A. 250 g. B. 300 g C. 360 g D. 270 g
Câu 33. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu
suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 34. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 35. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn
là : A. 4595 g. B. 4468 g. C. 4959 g. D. 4995 g
Câu 36. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na
Câu 37. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48
gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 38. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong (C6H10O5)n là
A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
Câu 39. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn
m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa
thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 40. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất
hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 41. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.
Câu 42. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong
dư thu được 120 g kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men 60%. Giá trị m
A. 225 g. B. 112,5 g. C. 120 g D. 180 g
Câu 43. Cho 11,25 g glucozơ lên men rượu thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá
trình lên men là:
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu 44. Để sản xuất ancol etylic người ta dùng mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50%
xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng
(kg) nguyên liệu cần dùng là:
A. » 5031 B. » 5000 C. » 5301 D. » 6031
Câu 45. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết vào nước vôi trong dư, tạo ra 40g kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men
đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 45g B. 46g C. 48g D. 50g
Câu 46. Lên men a g glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong tạo thành
10g kết tủa. Khối lượng dd so với ban đầu giảm 3,4g, hiệu suất quá trình lên men là 90%.
Giá trị của a là:
A. 15g B. 16g C. 17g D. 20g
Câu 47. 14. Có 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T, oxi hóa hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết quả:
cứ tạo ra 4,4g CO2 thì kèm theo 1,8 H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2
thu được. CTTQ của các chất hữu cơ X, Y, Z, T là:
A. (CHO)x B. CxH2xOx C. CxH3xOx D. CxH3xO2x
Câu 48. Saccarozo có thể tác dụng được với các chất nào sau đây:
-Protit là loại hợp chất phức tạp nhất trong tự nhiên. Thuỷ phân protit, thu được các
aminoaxit. Phản ứng này là cơ sở cho các quá trình chế biến tương, nước mắm, xì dầu ...
-Protit bị đông tụ khi đun nóng, ví dụ anbumin trong lòng trắng trứng. Khi đốt protit có mùi
khét như mùi tóc cháy.
-Phản ứng màu: Protit, chẳng hạn anbumin tác dụng với dd HNO3 tạo ra sản phẩm mu vng,
tc dụng với CuSO4 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh tím.
Chú ý; khi bài tập cho 1 a.a tác dụng với dd HCl theo tỉ lệ 1:1(n) thí => a.a cod 1 nhóm NH2
, hoặc khi tác dụng với dd NaOH theo tỉ lệ 1:1 (n) à a.a có 1 nhóm COOH
- Công thức (NH2)x-R-(COOH)y nếu x<y à quỳ đổi màu đỏ, nếu x>y à quỳ đổi màu xanh,
nếu x=y à quỳ ko đổi màu
AMIN: Thay 1-3H trong NH3 = gốc Hiđrocacbon thu được hợp chất amin
- Amin có tính bazo: Các amin có gốc hiđrocacbon no có tính bazo mạnh hơn NH3, các amin
thơm có tính bazo yếu hơn NH3( ko làm đổi màu quỳ).VD; tính bazo giảm dần: CH3NH2 >
NH3 > C6H5NH2
II. Bài tập
Câu 1. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 2. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5. Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.
Câu 6. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 7. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 B. 5 C. 6. D. 7
Câu 8. tên phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2 là:
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 9. chất dưới đây có lực bazơ mạnh nhất
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
Câu 10. chất dưới đây có lực bazơ yếu nhất
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
Câu 11. tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 12. chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất ?
A. p-CH3-C6H4-NH2. B. (C6H5)2NH C. C6H5NH2. D. C6H5-CH2-NH2
Câu 13. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 14. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 15. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá
chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dd NaOH, dd HCl, khí CO2. B. dd Br2, dd HCl, khí CO2.
C. dd Br2, dd NaOH, khí CO2. D. dd NaOH, dd NaCl, khí CO2.
Câu 16. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 17. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 18. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl.
Câu 19. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 20. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử
để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dd phenolphtalein. B. nước brom. C. dd NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 21. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl. B. dd HCl. C. nước Br2. D. dd NaOH.
Câu 22. Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 23. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu
được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin
thu được là
A. 456 g. B. 564 g C. 465 g. D. 546 g
Câu 24. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu
được là
A. 11,95 g. B. 12,95 g C. 12,59 g. D. 11,85 g
Câu 25. Cho 5,9g etylamin tác dụng vừa đủ với HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 g. B. 9,65 g. C. 8,10 g. D. 9,55 g
Câu 26. Cho 4,5g etylamin tác dụng vừa đủ với HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 g B. 8,15 g. C. 8,10 g D. 0,85 g
Câu 27. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối
lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 28. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức
phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 29. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng.
Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.
Câu 30. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng
100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
Câu 31. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 32. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 –
tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và
20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu 34. Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số
đồng phân của amin tương ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân.
C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 35. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dd HCl x(M). Sau khi phản ứng
xong thu được dd có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của
CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N
Câu 37. Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị
m đã dùng là
A. 0,93 g B. 2,79 g C. 1,86 g D. 3,72 g
Câu 38. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử
dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dd Br2. D. dd NaOH.
Câu 39. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 40. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất
trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 41. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng
100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N
Câu 42. Có hai amin bậc một : X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin).
Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin X sinh ra CO2 và hơi H2O và 336 cm3 khí N2 (đktc). Khi đốt
cháy hoàn toàn amin Y cho VCO2: VH2O= 2 : 3. Công thức phân tử của 2 amin đó là:
CO2 H2 O
Câu 72. 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dd
sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.
Câu 73. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam
X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 74. Este A được điều chế từ a -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với
hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
Câu 75. A là một a–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm
lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH
C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 76. Tri peptit là hợp chất
A.mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B.có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C.có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D.có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 77. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
Câu 78. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A.H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D.H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 79. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 80. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 81. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác
thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 82. Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Trong phân tử amino axit chỉ có một nhóm OH và một nhóm COOH
B.Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C.Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
D.Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 84. . pH của dung dịch ba chất tăng theo trật tự nào sau đây ?
A.CH3(CH2)3NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH.
B.CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3(CH2)3NH2
Câu 95. . Đun 100ml dung dịch amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH
0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dd thì thu được 2,5g muối khan. Mặt khác lại lấy
100g dung dịch amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch
HCl 0,5M. Amino axit có công thức phân tử là:
A. H2N-C3H6-COOH B. H2N-C2H4-COOH
C. H2N-C4H8-COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 96. Chất X có 32% C, 6,67% H, 42,66% O và 18,67% N. Tỉ khối của X với không khí
nhỏ hơn 3. X vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng dd NaOH. X có CT
A. H2N-(CH2)2-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH=CH-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 97. Đốt cháy hoàn toàn 13,5g một amin đơn chức no thu được CO2, N2 và hơi nước
trong đó thể tích CO2 chiếm 33,3%. Nếu để trung hòa lượng amin trên bằng dung dịch
H2SO4 thì thể tích H2SO4 0,5M cần dùng là:
A. 0,3 lít B. 0,4 lít C. 0,35 lít D. 0,2 lít
Câu 98. Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 50g dd NaOH nồng độ 32%. Cô cạn
dung dịch thu được 32,6g muối khan. X có công thức cấu tạo là:
A. H2N-(CH2)2-COOH B. H2N-CH(NH2)-COOH
C. Kết quả khác D. H2N-CH(COOH)2
Câu 99. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí
N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản
phẩm có muối H2N-CH2COONa. CTCT thu gọn của X là:
A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-C2H5
C. H2N-CH2-COO-CH3 D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 48. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1
phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 49. Các đồng phân ứng với CTPT C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất
tách nước thu được của sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với
NaOH. Số lượng đồng phân ứng vớic công thức phân tửC8H10O, thỏa mãn tính chất trên là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 50. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna -S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2; C6H5CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2; C6H5CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2; lưu huỳnh D. CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2
Câu 51. poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ:
A. C2H5COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2CH-COO-CH3
Câu 52. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3
C. C6H5CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2
Câu 53. những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ tằm và tơ enan B. Tơ nilon -6,6 và tơ capron
C. Tơ visco và nilon -6,6 D. Tơ visco và tơ axetat
---------heát----------------