Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Aland English - Tiên phong đào tạo tiếng Anh học thuật chuẩn

quốc tế: Cambridge, IELTS DÀNH RIÊNG cho học sinh Việt Nam
Website: https://www.aland.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/Aland.Cambridge/
Group: https://www.facebook.com/groups/Aland.Cambridge/

TRẠNG TỪ
UNIT 34 YET, ALREADY, JUST

Kiến Thức Cần Nhớ

Trạng từ yet, already, hay just đều là 3 trạng từ được sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành.
Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và phân biệt cách sử dụng của 3 trạng từ yet,
already và just.

1 Trạng từ “YET”

2 Trạng từ “ALREADY”

Trạng từ “already” được sử dụng để diễn tả hành động kết thúc sớm hơn dự kiến, hoặc một
trải nghiệm đã xảy ra trong quá khứ. “Already” có thể dịch là “đã từng”, “đã”.

Ví dụ:

The train has already left. (Chuyến tàu đã đi mất rồi)

45 NGÀY XÂY GỐC NGỮ PHÁP TỪ VỰNG 1


Aland English - Tiên phong đào tạo tiếng Anh học thuật chuẩn
quốc tế: Cambridge, IELTS DÀNH RIÊNG cho học sinh Việt Nam
Website: https://www.aland.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/Aland.Cambridge/
Group: https://www.facebook.com/groups/Aland.Cambridge/

I have already done the laundry. (Tôi đã giặt quần áo rồi)

3 Trạng từ “JUST”

Trạng từ “just” được sử dụng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra gần đây. “Just” có thể dịch
là “vừa mới”.

Ví dụ:

My father has just bought a new car. (Bố tôi vừa mới mua xe mới)

Mike has just called me. (Mike vừa mới gọi điện cho tôi)

Luyện Tập

1 Sử dụng các từ cho sẵn, điền vào các chỗ trống trong các câu hỏi sau. Sau khi hoàn
thành, hãy trả lời các câu hỏi đó.

Do homework Wash dishes


Walk dog Make breakfast
Tidy bedroom Feed cat

Ví dụ: Have you done your homework yet?

Yes, I have.

1. Have you ______________________ yet?

............................................................................................................................................

2. Have you ______________________ yet?

............................................................................................................................................

3. Have you ______________________ yet?

............................................................................................................................................
45 NGÀY XÂY GỐC NGỮ PHÁP TỪ VỰNG 2
Aland English - Tiên phong đào tạo tiếng Anh học thuật chuẩn
quốc tế: Cambridge, IELTS DÀNH RIÊNG cho học sinh Việt Nam
Website: https://www.aland.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/Aland.Cambridge/
Group: https://www.facebook.com/groups/Aland.Cambridge/

4. Have you ______________________ yet?

............................................................................................................................................

5. Have you ______________________ yet?

............................................................................................................................................

6. Have you ______________________ yet?

............................................................................................................................................

2 Viết 5 câu nói về những thứ bạn dự định làm hôm nay nhưng vẫn chưa hoàn thành.

Ví dụ: I haven’t had dinner yet.

1. ........................................................................................................................................

2. ........................................................................................................................................

3. ........................................................................................................................................

4. ........................................................................................................................................

5. ........................................................................................................................................

3 Chọn từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. Her dad has _________ (already/yet) cooked the dinner.

2. I have __________ (just/yet) finished the report.

3. Has the repairman arrived _______ (just/yet)?

4. Take off your muddy shoes! I have ________ (just/already) cleaned the floor.

5. The soldiers haven’t _______ (just/yet) received their orders.

6. He has ________ (already/yet) spoken to the estate agent so you don’t have to.

7. You have _______ (already/yet) missed. He left 2 minutes ago.

8. I won’t order anything because I have ________ (yet/already) eaten.

45 NGÀY XÂY GỐC NGỮ PHÁP TỪ VỰNG 3


Aland English - Tiên phong đào tạo tiếng Anh học thuật chuẩn
quốc tế: Cambridge, IELTS DÀNH RIÊNG cho học sinh Việt Nam
Website: https://www.aland.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/Aland.Cambridge/
Group: https://www.facebook.com/groups/Aland.Cambridge/

9. Have you visited the old town _________ (just/yet)?

10. I haven’t _____________(already/yet) asked reception about changing rooms.

45 NGÀY XÂY GỐC NGỮ PHÁP TỪ VỰNG 4

You might also like