Đề Kiểm Tra Chủ Đề 1- Chương 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

KIỂM TRA CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ

KIỂM TRA LẦN 1 CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ


CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

 
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  4cos  t   cm . Pha ban đầu của dao
 4
động điều hòa trên là
 3
A. rad . B.  rad . C. 0 rad . D. rad .
4 2
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020 dao động toàn phần trong 505s. Tần số dao động
của vật là
A. 2 Hz. B. 4 Hz. C. 8π Hz. D. 0,25 Hz.
Câu 3: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
 
A. lệch pha nhau . B. cùng pha với nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau .
4 2
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(t  ) ( A và  là các hằng số dương).
Đại lượng được tính bằng 2 A được gọi là
A. vận tốc cực đại của vật. B. gia tốc cực đại của vật.
C. vận tốc của vật. D. pha của dao dộng.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không. D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
 
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x  5cos  πt +  cm (t tính bằng s), tốc độ của
 2
con lắc khi qua vị trí cân bằng là
A. 5 cm/s . B. 50 cm/s. C. 5π cm/s. D. 25π cm/s.
 
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4cos  2t   cm . Li độ của vật tại thời điểm
 3
t = 2s là bao nhiêu?
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x  8cos(4t) (cm) . Chất điểm này chuyển
động trên một đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo bằng
A. 32 cm. B. 4πt cm. C. 16 cm. D. 8 cm.
 3 
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình vận tốc v  20 cos  2t    cm/s  . Lúc
 4 
t = 0,5s vật chuyển động
A. chậm dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều âm.
C. nhanh dần theo chiều âm. D. nhanh dần theo chiều dương.

TRANG 1
KIỂM TRA CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ

 
Câu 10: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x  A cos  t   cm . Gốc thời
 4
gian đã được chọn từ lúc nào?
A
A. lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x  theo chiều dương.
2
A 2
B. lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x  theo chiều âm.
2
A
C. lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x  theo chiều âm.
2
A 2
D. lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x  theo chiều dương.
2
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ
của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm / s2
Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4cm . B. 10 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 50 cm/s. Tại thời điểm mà li độ bằng một
nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là
A. 25 2 cm / s . B. 25 3 cm / s . C. 25 cm/s. D. 30 cm/s.
 
Câu 13: Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos  2t   cm(t tính bằng s). Thời
 6
điểm đầu tiên vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 1/3 s. B. 1/6 s. C. 1/12 s. D. 2/3 s.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ A , thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ
A
x   là 0,1s . Chu kì dao động của vật bằng
2
A. 0,6 s. B. 0,8 s. C. 0,4 s. D. 1,2 s.

Câu 15: Dao động điều hoà có phương trình x  A cos(t  ) . Nếu vật có vận tốc cực đại

 
vmax  8 (cm / s) và gia tốc cực đại a max  162 cm / s 2 , thì biên độ dao động là
A. 2cm. B. 4cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
 
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  2 cos  2t   (cm, s). Li độ và tốc độ của vật
 6
lúc t = 0,25 s là
A. 1 cm; 2 3 π cm/s. B. 1,5 cm; π 3 cm/s. C. 0,5 cm; 3 cm/s. D. 1 cm; π cm/s.
 2 
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  t  (x tính bằng cm ; t tính
 3 
bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016 s. B. 6030 s. C. 3015s. D. 6031 s.

TRANG 2
KIỂM TRA CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ

Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị
trí có li độ x= 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Viết phương trình dao động
   3 
A. x  4 2 cos 10t   (cm) . B. x  8cos 10t   (cm) .
 4  4 
 
C. x  4 2 cos 10t   (cm) . D. x  4 2 cos10t( cm) .
 4
Câu 19: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s, khi vật
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s. Tần số của vật dao động điều hòa là:
10 5
A. Hz . B. 10 Hz. C.π Hz. D. Hz .
 
x 2 v2
Câu 20: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là   1 x : cm; v : cm / s  . Biết rằng
16 640
lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của
vật là
 π  π
A. x  4 cos  4πt    cm  . B. x  4cos  4πt   (cm) .
 3  3
 π  π
C. x  4cos  2πt    cm  . D. x  4cos  2πt    cm  .
 3  3

TRANG 3
KIỂM TRA CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ

KIỂM TRA LẦN 2 CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ


CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  t    . Khoảng thời gian ngắn nhất để
li độ của vật giảm từ cực đại xuống một nửa cực đại là:
A. T/6s B. 2T/3s C. T/12s D. T/3s
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10cos4πt (cm). Trong thời gian 7/6 (s),
quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là:
A. 85cm B. 97,32cm C. 90cm D. 90 3 cm
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T=1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm.
Tại thời điểm t2=t1 + 0,25s, vận tốc của vật có giá trị:
A. 4π cm/s B. -2π m/s C. 2π cm/s D. -4π m/s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T  3 s, khoảng thời gian ngắn để vật đi từ vị trí có li độ
A A 3
x1   đến vị trí có li độ x 2   là
2 2
A. 0,25 s. B. 0,15 s. C. 0,5 s. D. 0,4 s.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa dọc trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Trong
khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là:
3A
A. A B. C. A 3 D. A 2
2
 
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos  2t   cm, t được tính bằng giây. Kể
 2
từ thời điểm ban đầu, gọi S1 và S2 lần lượt là quãng đường mà vật đi được trong các khoảng thời
1 1 S
gian t1  s và t 2  s . Tỉ số 2 bằng
12 4 S1
A. 3. B. 1,5. C. 2. D. 1.
 
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  8cos  2 t   (cm) (t đo bằng giây).
 3
Xác định tốc độ trung bình nhỏ nhất mà chất điểm đạt được trong khoảng thời gian 4/3 (s).
A. 30 (cm/s). B. 36 (cm/s). C. 24 (cm/s). D. 6 (cm/s).
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  4cos  4t  0,5  (cm).
1
Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên kể từ t=0 là:
3
A. 12,46cm. B. 11,7cm. C. 11, 46cm . D. 12cm.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian trong một chu kì
để vật có độ lớn li độ không nhỏ hơn 0,5A là:
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12

TRANG 4
KIỂM TRA CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ

Câu 10: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng thì có tốc độ vmax . Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì là
2v v v v
A. max . B. max . C. max . D. max .
 2 2 4
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, với chu kì 0,1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được
quãng đường 5 cm là
A. 1/15 (s). B. 1/40 (s). C. 1/60 (s). D. 1/30 (s).
 
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  6sin  5t   (x tính bằng cm; t tính
 3
bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 3 cm lần thứ 2024 tại thời điểm?
12143 6071 4047 6071
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 15 10 15
 
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos  t   cm,t tính bằng s. Quãng đường
 2
vật đi được trong một chu kì
A. 24cm B. 12cm C. 5,83cm D. 10cm
 
Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4cos  t   (cm) (t đo bằng giây). Từ thời
2 3
điểm t = 0 (s) đến thời điểm t = 5 (s) vật đi qua vị trí x = − 2 cm là
A. 3 lần trong đó 2 lần đi theo chiều dương và 1 lần đi theo chiều âm.
B. 3 lần trong đó 1 lần đi theo chiều dương và 2 lần đi theo chiều âm.
C. 5 lần trong đó 3 lần đi theo chiều dương và 2 lần đi theo chiều âm.
D. 5 lần trong đó 2 lần đi theo chiều dương và 3 lần đi theo chiều âm.
 2  T
Câu 15: Một vật dao động theo phương trình x  A cos  t  cm. Sau thời gian kể từ thời điểm ban
 T  4
đầu, vật đi được quãng đường 10cm. Biên độ dao động có giá trị
A. 10. B. 20. C. 5 2 . D. 10 2 .

TRANG 5

You might also like