Văn T

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

VĂN TỰ

Buổi 1

1. 为什么要有文字的出现?
- 因人类的需要,他们想记录信息以及传递信息。
2. 汉字的最初形状是什么样的?
- 汉字起源于图画文字的。(汉字是表意词)
3. 汉字有什么特点?举例说明?6
- 方块字
- 结构复杂
- 数量多
- 一个汉字有很多意和音。
Vd: 行 - đi lại / được phép : xing2 - ngành nghề: hang2)
- 一个音节用很多汉字来记录。
Vd:jiu3:九,酒
- 超时空性

Buổi 2

4. 汉字由谁创造出来?
- 汉子不是仓颉一个人创造出来的,是由劳动人民一起创造出来的,
(因为数量许多、形体差异,所以只有一个人不能创造出来。)
5. 汉字的发展
- 汉字发展的总趋势是简化
không dùng bút: 文 /// dùng bút: 字/书
a. 图画 (sử dụng cách này vẫn gây ra nhiều hiểu lầm)
o 甲骨文
- 用刀刻在兽骨 Shòu gǔ、龟甲 guījiǎ
- 皇帝、贵族、巫师 wūshī 才能用。
- 特点:
形体不固定
笔画细而直且硬
- 时间:商代西周前期
- ? vì con người k còn sống trong hang động, hơn nữa kim loại cũng
xuất hiện cho nên cách và phương tiện khắc chữ cũng khác đi dẫn đến
金文’

o 金文 (chữ khắc trên kim loại 金属)


- Cuối thương, cuối chu và đầu hạ
- 铸在青铜器上 zhù: đúc - qīngtóngqì
- 特点:
曲笔较多,线条粗而自然,字形趋向工整
字体多不固定
- Giải nghĩa chữ

一模一样: ngày xưa khi đúc đồng, khi đập khuôn ra thì bên trong
phải giống y đúc khuôn. Sản phẩm là 样, khuôn là 模

刻骨铭 míng 心: khắc cốt ghi tâm (vì khắc lên xương thì rất chắc
chắn?

大夫: đọc dafu - một chức quan thời xưa, daifu - thầy lang bắt
mạch đồ

b. 线条画 (đồ gốm xuất hiện, ng ta dùng que vẽ những đường viền lên đó,
hình thành lên những đường nét)
o 小篆
- giai đoạn cuối của chữ cổ
小篆是汉字在古文字阶段所迈出的最后一步
- tần thủy hoàng thống nhất đất nước —> thống nhất luôn chữ viết gọi
là tiểu triện (vì thời đó các nước chư hầu có những chữ viết khác nhau,
làm vậy để cai trị đất nước, tránh nổi loạn, đảo chính. Chính sách thời
đó: 书同文 车同软 )
- 用刀/笔 刻在竹简/竹片儿
- 特点:
形体圆转曲折 (⇒ 很难书写)
字形全由线条组成
- 小篆: 篆书 (dùng bút) 篆文(dùng dao)
- 大篆:những chữ kf 小篆 thì gọi là đại triện.
- chữ tiểu triện là do quan dùng cho nên dân gian chủ yếu dùng chữ
“草篆” (chữ này sau phát triển thành lệ thư)

c. 笔画
o 隶书 (chữ lệ)
- 是古今文字的分水岭 fēnshuǐlǐng
- chữ lệ thay đổi kết cấu của chữ hán 录书打破了古汉字的特点:把
弯曲 wānqū 的线条拉直,把汉字写成一个个方块
- 笔形的变化:把弯曲的线条变为较平直的笔画。(是汉字进一步
符号化,几乎丧失了形象意味)
- 形变:
同化

分化

- 省变 shěng

- 讹变
- dùng cùng lúc với chữ tiểu triện (thời tần)
quan thư, viết cho vua đọc: 小篆
dân gian: 录书 (便于书写)
- 盛行于汉代 (因有毛笔、纸墨 ⇒ 容易写)
- 由小篆演变成隶书叫“隶变”

o 楷书 (kai3)
- 真书、正书
- 由隶书演变来的
- 汉末魏初
- 到了这个阶段,汉字已经完全失去了图画的意味
- 特点:
笔画平直
结构方正
书写方便
o 草书
- 特点:
是写得草率,速快的字体
把上笔与下笔连起来写
形体极度简化,很难辨认
- 东汉

o 行书
- 是介于(đan xen) 草书和楷书之间的一种字体
- 出现于东汉末

- 特点:
近于楷书而不拘谨,近于草书而不放纵。
笔画连绵而各字独立,清晰易认

Buổi 3,4,5

o Giản hóa
- 1956 bắt đầu giản lược (khoảng 2300 chữ)
- Giản hóa về
 字的数量
Vd: chữ 干,乾(khô),幹(tài cáng)
→ chuyển thành cùng 1 chữ 干 có 2 âm đọc: gan1, gan4
 字的笔画
- Có 2 phương pháp lớn:
 个体:一个字一个字简化
 类推:成批简化
- 7 cách giản hóa

 保留轮廓 (giữ lại 1 phần nào đó của chữ) lúnkuò


業→业

 替换一部分
- 替换表意部分
塵→尘
滅→灭
- 替换表音部分
遲 (chi3) → 迟 (chi2)
蝦 → 虾 (? đuôi đằng sau là ia, sau thành bằng chữ 下)

 同音替换
- chữ 板 và chữ 闆 gộp thành: 板
- 斗 (dou3)và 鬭(dou4): 斗 (dou3 và dou4)

 另造新字
- 聽→听
- 義→义
 草书楷化
- xem vở

 古字 (dùng lại chữ cổ)


- 云→ 雲 → 云
- 从 → 從 → 从 (có 2 nghĩa: theo, từ)

 记号代替 (cách bị chỉ trích nhiều nhất)


- 對→对
- 鄧→邓
- 僅→仅
- 學→学

o Cách tạo chữ (4)


*Lục thư: 6 cách viết, tạo chữ

a. 象形字 tượng hình


- 就是把客观事物的形状画出来,字形近似实物。
- 3-4%
- cách nhận biết: thường là danh từ, vật dụng, là chữ 1 khối không
tách ra đc nữa 独体
- danh từ: chỉ tự nhiên 自然: thiên văn, động vật, thực vật
- vd: 网,雨,伞,虎,火,龟,羊,田,刀,象,山,石,
九,来,鸟,…

b. chỉ sự 指事字
- 就是用象征性的符号来提示字义的造字方法。
- 1-2%
- 象形字 + 记号/符号
- Vd:木 + “-” = 本 || 日 +“-” = 旦

c. hội ý (会意字)
- 就是合并两个或两个以上现成的字组成新字
- chữ hai khối
- hai khối đều biểu thị nghĩa
- khoảng 700 chữ, 10%
d. hình thanh (形声字)
- cách tạo chữ quan trọng nhất
- 80%
- cấu tạo: một bên biểu thị âm đọc, một bên biểu thị nghĩa

*用字方法
e. chuyển chú 转注
- 用近义同的汉子来互相代替、解释 jiěshì

f. giả tá 假借
- nghĩa không có thật, nghĩa bóng
- 借用已有的汉字记录汉语。
- 与字义好不想干
Buổi 6

o 笔画
- từ 图画 trở thành 线, sau đó trở thành 笔画 (là 1 quá trình)
- 是组成汉字形体的各种点和线,是结构现代汉字字形的最小单
位。从笔落到纸上到抬起笔,就是一笔或一画。
- 基本笔画:sách trang 41
- 变体:
复合笔画 = 基本笔画 + 基本笔画
- 派生复合(~ 23 cách)
- Sự sắp xếp giữa các nét (mối quan hệ)
 相离:三,八 (k giao nhau, k cắt nhau)
 相接:人,工
 相交:十,九
o 笔顺
- Chữ 1 khối
 木,工,日,… :
ngang → sổ
phẩy → mác
trên → dưới
dấu chấm: ở bên trái, trên → viết trước: 头 | còn lại viết sau: 我
- Chữ 2 khối 国:
ngoài → trong → (đóng cửa sau cùng)
trái → phải
chữ đối xứng
giữa → 2 bên 小

o 部件 k hiểu lắm
 独字体 chỉ có 1 bộ kiện
 合体字:2
o 部首
 ban đầu có tới 520 bộ nhưng đến thời Minh - Thanh thì giảm
còn 214. Khi người Minh Thanh di cư, họ đem theo sách của
thời đó nên bh chỉ có 214 bộ.
 bộ thủ có thể nằm trái, phải, trên, dưới
 ng ta chọn bộ thủ theo ý nghĩa: 好, chọn 女 làm bộ thủ

o 结构
Buổi 7

1. TỪ ĐỒNG ÂM 同音词
 声母、韵母、声调相同
Vd:一 yi1 ~ 衣 yi1
 Nguyên nhân: + do lịch sử sử dụng (在使用过程中,人民改变了字的
读音)
+ 语音的变化 (1400 âm dùng cho 800000 chữ )
 Cách phân biệt: 词语搭配
 字音一样,字形、字义不一样 -> 同音词
 一:5 cách đọc (yi1,yi2,yi3,yi4,yi)
对不起:不 – bu

2. TỪ NHIỀU ÂM NHIỀU NGHĨA 多音多义字


- 多音多义字
行 + xing2:行走
+ hang2:行业

长 + chang2:长短
+ zhang3:生长、长辈

- 异读字
谁 + shei2 熟 + shu2 血 + xie3
+ shui2 + shou2 + xue4

形 音 义
同音词 x v x
多音多义 1 nhiều nhiều
异读字 1 nhiều 1

 Cách phân biệt:


1. Dựa vào âm Hán – Việt
行:hành xing2
hàng hang2

2. Từ loại

3. Ý nghĩa

4. 词语搭配
5. Học từ ngoại lệ

BÀI TẬP PHÂN BIỆT VÀ ĐỌC ÂM


BÀI TẬP VĂN TỰ CỦA THẦY
BÀI TẬP (LẦN 1)
I.判断正误:
( )1. 世界上的文字分为两大类:一是表音文字、二是表意文字,其中汉字属
于表音文字。X
( )2. 文字是人们用来记录语言的载体,将语言信息传递到远方或者记录下
来留给后代。V
( )3. 文字的功能是帮助人们通过文字获得科学知识、技能、经验、传播文化、
表达情意,促进社会发展与进步,提高人们生活水平,创造财富。V
( )4. 汉字是众人长期在劳动生活中为了满足记录事情、传递信息等需要而共
同发明创造的。V
( )5. 小篆是古文字演变成今文字的分水岭,是汉字形体演变史上的主要转折
点。X
( )6. 草书是将楷书字体的几笔连起来写,书写起来比楷书简便。V
( )7. 汉字是表意文字,所以象形字是汉字造字法中最重要的方法。X
( )8. 形声造字法是要用左边作为表意的形符和右边表音的声符组合而成的
一种方法。X

II. 填空:
1. 汉字是_____________________结合的统一体。(形音义)
2. 汉字是二维空间的文字,它的结构形体呈_________。(方块字)
3. 汉字数量_________,但字形占篇幅小,容易认记,提升阅读速度。(很多)
4. 汉字具有超_____________的作用。(时空性)
5. 汉字具有区别___________的作用。(同音字)
6. ___________是汉代人根据汉字结构的组成方式,分析了大量汉字的结构组成规
律,归纳总结出来的六种方法,也是最早的关于汉字构造的系统理论。(六书)

III. 回答问题:
1. 汉字有哪些特点?
2. 汉字形体演变经过哪些阶段?古文字与今文字是怎样划分的?
3. 隶书是怎样形成的?隶变表现在哪些方面?
4. 请解释一下专用词:六书、象形字、指事字、会意字、形声字。

IV. 请用六书理论,分析下列汉字的形体结构,并指出它们各字的造字法、本义:
共、成、字、自、苗、至、取、曲、酒、保、年、高、歌、吹、向、先、盛、
降、衣、跳

象 指 会 形
汉字 字音 字义
形 事 意 声


You might also like