Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (2018-2019)

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Kết cấu nhà cao tầng
KHOA XÂY DỰNG Mã môn học: HRBS421217
BM KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
----------o0o-----------

B
H

A
Hình 2. Sơ đồ tính tần số
dao động
1 2 3 4 5
Hình 1. Mặt bằng kết cấu

1. Các điểm gán tải trọng và lực quán tính:


- Toạ độ các điểm gán tải trùng nhau tại chính giữa mặt bằng nhà, do tâm khối lượng
trùng với trung điểm 2 cạnh đón gió tĩnh theo 2 phương.
2. Tính toán các tần số dao động f1 , f 2 , f3 :
 i2 EJh
fi 
2 H 2 m
Với:
- 1=1.875; 2=4.694; 3=7.860.
- H=66m; E=30106kP; J=350m4; h=3.3m.
- m   g / 1.15  0.24  p / 1.2   41 31  1719 T
Thay số:
f1  0.53 Hz; f 2  3.34 Hz; f3  9.39 Hz.
3. Tính lực cắt đáy (Fb):
Các thông số liên quan đến nền đất:
ag  0.91 m/s2; TC=0.6s; TD=2.0s; S=1.15; q=3.9
Xét: T1  1.87 s<2s (và 4Tc=2.4s), nhà phân bố đều đặn theo chiểu cao nên áp dụng
phương pháp tĩnh lực ngang tương đương. Phổ thiết kế:
 2.5 Tc 2.5 0.6
ag S q T  0.91 1.15  3.9  1.87  0.215 2
S d T    m/s
  a  0.2  0.91  0.182
 g

Số hiệu: BM17/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/2


Tổng lực cắt đáy:
Fb  Sd T1  m  0.215  20 1719 1.0  7392 kN.
4. Lực động đất tác dụng lên các tầng 20; 19; 18:
zi mi
Fi  Fb
 z m 
n

j j
j 1

66
F20  7392   704 kN
693
62.7
F19  7392   669 kN
693
59.4
F18  7392   634 kN
693
5. English questions:
Q17 f 3   F20  F19  F18  / 5  401 kN
6. Tính chuyển vị do lực cắt:
Q17 f 3 h172   Ig  I  
f10( g  c )k3  1/     1/   c  
12 E   L i  h i 
401 3.32   3  0.3  0.63 /12   4 1.0 1.0 3 /12  
 1/    1/     0.00761m
12  30 106   10   3.3 
7. Sơ phác nút khung biên:

Với Ln, L1, L2 đảm bảo yêu cầu cấu tạo theo tiêu chuẩn TCVN9386-2012.
Ngày 01 tháng 12 năm 2018
BM KCCT

TS. Nguyễn Văn Hậu

Số hiệu: BM17/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 2/2

You might also like