Professional Documents
Culture Documents
C20 Thue TNDN
C20 Thue TNDN
Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc
1 2
1 2
3 4
3 4
1
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
4. Các vấn đề khác về thuế TNDN • Căn cứ tính thuế TNDN: Căn cứ tính thuế TNDN
là thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế
suất.
5. Trình bày thông tin trên BCTC
5 6
5 6
7 8
2
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
9 10
11 12
3
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
khác nhau
Chênh lệch Không ảnh Không ghi
Chính không tạo hưởng đến nhận ảnh
Là cách tiếp cận sách ra CLTT lợi ích hưởng thuế
trong VAS 17 Thuế tương lai hoãn lại
TS tăng => CP giảm NPT tăng => CP tăng Cách tiếp cận thuế TNDN hoãn lại từ Báo cáo kết quả hoạt động
TS giảm => CP tăng NPT giảm => CP giảm 14
13 14
Lỗ tính thuế
được chuyển, Xem xét
ưu đãi thuế, ghi nhận
miễn thuế
CLTT Tài sản
Tài sản Được khấu thuế TNDN
Giá trị ghi trừ
sổ TK 243,347
TK 8212
Chênh lệch
tạm thời Xem xét ghi
Nợ Cơ sở tính CLTT nhận Thuế
phải Thuế Chịu thuế TNDN hoãn
trả lại phải trả
4
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
17 18
TS (KT) < TS (thuế) CP (KT) > CP (thuế) CLTT ĐKT = CPKH (KT) – CPKH (thuế) =
TS thuế TNDN hoãn lại =
LN (KT) < Thu nhập (thuế) Nợ /Có :
NPT (KT) > NPT (thuế)
Xác định CLTT được khấu trừ theo phương pháp BCĐKT
CLTT được khấu trừ CLTT ĐKT = GTCL (thuế) – GTCL (KT) =
TS thuế TNDN hoãn lại =
Nợ /Có :
19 20
19 20
5
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
21 22
Tình huống 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Kế toán Thuế
VD: Đầu năm N, Cty A có 1 TSCĐ NG 120, thời gian sử dụng theo Chi phí trích trước 100 Thuế chỉ chấp nhận
kế toán là 3 năm, theo thuế là 2 năm, thuế TNDN 20%. theo dồn tích khi thực chi
CP phải trả = 100 CP phải trả = 0
Xác định CLTT chịu thuế theo phương pháp BCKQHĐ
(SD TK 335= 100) (SD TK NPT = 0)
CLTT chịu thuế = CPKH(KT)–CPKH(thuế) = CP (CPkt - CPthuế) CP thuế < CP KT TNCT > LNKT
Thuế TNDN hoãn lại ptrả =
Nợ /Có : Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 100 – 0= 100
Tăng Tài sản thuế hoãn lại: 100 x 20% = 20
Xác định CLTT chịu thuế theo phương pháp BCĐKT TNCT= LNKT + 100 CLTTĐKT tăng
CLTT chịu thuế = GTCL (KT) – GTCL (thuế) =
Thuế TNDN hoãn lại ptrả=
Kế toán 100 NPT , VCSH TS thuế hoãn lại
Nợ /Có :
NPT NPT thuế < NPT KT => CP thuế < CP KT
23 Thuế 0 TNCT > LNKT
23 24
6
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
Doanh thu nhận trước Nguyên giá 1000, Nguyên giá 1000,
Thuế yêu cầu ghi nhận
(TK 3387) 200 khấu hao 10 năm khấu hao 5 năm
ngay vào doanh thu:
cho 2 năm tới: CP KH = 100 CP KH = 200
TN chưa TH = 0
TN chưa TH = 200 GTCL TSCĐ = 900 GTCL TSCĐ = 800
DT (DTkt-DTthuế) DT thuế > DT KT TNCT > LNKT CP (CPkt-CPthuế) CP thuế > CP KT TNCT < LNKT
(đổi dấu do là DT)
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế: 100 – 200= -100
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 0 - 200 = 200
Tăng Thuế hoãn lại phải trả: 100 x 20% = 20
Tăng Tài sản thuế hoãn lại: 200 x 20% = 40
TNCT= LNKT + 200 CLTTĐKT tăng TNCT= LNKT – 100 CLTTPCT tăng
NPT NPT thuế < NPT KT => CP thuế < CP KT TS TS thuế < TS KT => CP thuế > CP KT
Thuế 0 TNCT > LNKT Thuế 800 TNCT < LNKT
25 26
Tình huống 4 Ví dụ: Xác định CLTT theo hai phương pháp
Kế toán Thuế Đầu năm N, DN mua 1 TSCĐ, nguyên giá 900. Giả sử thời
gian khấu hao theo thuế 3 năm và kế toán là 2 năm.
Cuối năm góp vốn LD có CL do đánh giá TS góp
CL đánh giá TSCĐ 100, LD sẽ nộp thuế trong
Tính TN khác trong năm 2 năm tiếp theo
DT trong năm = 100 DT năm này = 0
(SD TK 3387 = 0) (SD DT chưa th.hiện =100
DT (DTkt-DTthuế)
(đổi dấu do là DT)
DT thuế < DT KT TNCT < LNKT
Năm N Năm N+1 Năm N+2
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế: 100 – 0 = -100
TK 243 TK 243 TK 243
Tăng Thuế hoãn lại phải trả: 100 x 20% = 20
SDĐK = 0 SDĐK = 30 SDĐK = 60
TNCT= LNKT – 100 CLTTPCT tăng
27 28
7
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
Ví dụ: Xác định CLTT theo hai phương pháp Ví dụ: Xác định chênh lệch tạm thời theo hai phương pháp
Kỳ KT theo năm, ngày 1/7/N, DN mua 1 TSCĐ, NG 600. Giả sử
Đầu năm N, DN mua 1 TSCĐ, nguyên giá 900. Giả sử thời
thời gian khấu hao theo kế toán là 3 năm và thuế là 2 năm.
gian khấu hao theo thuế 3 năm và kế toán là 2 năm. Đến 1/8/N+1 do thay đổi công nghệ nên DN bán TSCĐ này.
29 30
Ví dụ: Xác định chênh lệch tạm thời theo hai phương pháp Ví dụ: Xác định chênh lệch tạm thời theo hai phương pháp
Cuối năm N kế toán lập dự phòng SCL TSCĐ dùng cho QLDN là 50 trđ, Cuối năm N kế toán lập dự phòng SCL TSCĐ dùng cho QLDN là 50 trđ,
thuế không chấp nhận. Năm N+1 phát sinh chi phí sửa chữa là 48 trđ, thuế không chấp nhận. Năm N+1 phát sinh chi phí sửa chữa là 48 trđ,
trong đó: thuế chỉ chấp nhận 45 trđ, còn 3 trđ là khoản chi không có trong đó: thuế chỉ chấp nhận 45 trđ, còn 3 trđ là khoản chi không có
chứng từ hợp lệ thuế không chấp nhận. KT đã xử lý chênh lệch dự phòng. chứng từ hợp lệ thuế không chấp nhận. KT đã xử lý chênh lệch dự phòng.
31 32
8
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
33 34
33 34
35 36
9
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
37 38
39 40
39 40
10
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
41 42
43 44
11
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
45 46
47 48
12
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
49 50
51 52
51 52
13
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
53 54
53 54
55 56
55 56
14
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
CÁC VẤN ĐỀ KHÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
57 58
57 58
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Trình bày trên báo cáo tình hình tài chính Trình bày trên báo cáo tình hình tài chính
+ Bên Nguồn Vốn Lưu ý:
• Nợ phải trả ngắn hạn Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ với tài
Chỉ tiêu: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước sản thuế hoãn lại – cùng đơn vị chịu thuế,… (theo VAS)
(mã số 313) _ Trường hợp chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại
• Nợ phải trả dài hạn phải trả lớn hơn tài sản thuế hoãn lại sẽ được trình
bày vào chỉ tiêu “ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả “
Chỉ tiêu: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
_Trường hợp chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập
(mã số 341) hoãn lại lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả sẽ
được trình bày vào chỉ tiêu “ Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại “
59 60
59 60
15
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN
61 62
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Tóm tắt chương 20
Trình bày thông tin trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Vận dụng các phương pháp kế toán trong VAS 17 và
Trên bảng lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực chế độ kế toán DN - để ghi nhận thuế TNDN phải
tiếp trình bày bắt buộc chỉ tiêu dòng tiền chi nộp thuế nộp, KT chi phí thuế TNDN hiện hành và CP thuế
thu nhập DN đến thời điểm báo cáo (mã số 05). TNDN hoãn lại.
Trên bảng lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián Trình bày thông tin trên BCTHTC:
tiếp trình bày bắt buộc chỉ tiêu dòng tiền chi nộp thuế NPTrả về thuế phải nộp cho NN (số liệu từ sổ KT TK 333);
thu nhập DN đến thời điểm báo cáo (mã số 15). TS thuế TNDN hoãn lại (từ TK 243).
Trình bày thông tin trên Bản thuyết minh báo cáo Thuế TNDN hoãn lại phải trả (từ TK 347).
tài chính: Trình bày thông tin trên BC KQHĐ:
Các chỉ tiêu thuế phần lớn phải giải trình chi tiết trên Chi phí thuế TNDN hiện hành (từ TK 8211)
bản thuyết minh báo cáo tài chính Chi phí thuế TNDN hoãn lại (từ TK 8212)
63 64
63 64
16