Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

Bộ môn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH MỤC TIÊU


• Phân biệt được lợi nhuận kế toán và thu nhập
tính thuế TNDN, phương pháp điều chỉnh từ lợi
nhuận kế toán sang thu nhập tính thuế.
CHƯƠNG 20 • Mô tả và xác định các khoản chênh lệch tạm thời
và chênh lệch không tạo ra chênh lệch tạm thời.
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP • Hiểu được phương pháp tiếp cận chênh lệch tạm
thời theo báo cáo kết quả hoạt động và theo bảng
DOANH NGHIỆP cân đối kế toán.
(ACCOUNTING FOR INCOME TAXES ) • Trình bày báo cáo tài chính.

Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc
1 2

1 2

VĂN BẢN PHÁP LÝ

• Chuẩn mực kế toán số 17- Thuế TNDN (VAS 17)


• Thông tư 200/2014/TT-BTC
• Chuẩn mực kế toán quốc tế:
IAS 12 “Income Taxes” KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP THEO QUY ĐỊNH VIỆT NAM

3 4

3 4

1
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

NỘI DUNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


1. Những vấn đề chung • Khái niệm: Là loại thuế trực thu, thu trên kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh cuối cùng của
doanh nghiệp
2. Kế toán thuế thu nhập DN hiện hành
• Đối tượng nộp thuế TNDN: Tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ (gọi
3. Kế toán thuế thu nhập hoãn lại chung là cơ sở kinh doanh) có thu nhập phải nộp
thuế TNDN.

4. Các vấn đề khác về thuế TNDN • Căn cứ tính thuế TNDN: Căn cứ tính thuế TNDN
là thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế
suất.
5. Trình bày thông tin trên BCTC
5 6

5 6

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


Thu Lợi DT CP Thu
nhập nhuận không không nhập Chuyển
= – + – –
tính kế chịu hợp lý miễn lỗ
thuế toán thuế thuế

Thuế Thu Phần trích Thuế


TNDN = nhập – lập quỹ x
suất
phải nộp tính KH&CN thuế
thuế (nếu có) TNDN
Thu Thu Các khoản lỗ
Thu nhập
nhập nhập được kết
= - được +
tính chịu chuyển theo
miễn thuế
7
thuế thuế quy định 8

7 8

2
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

TK 911 LNKT trước thuế =


(632,635,641,642,811) 9.010 10.000 (511,515,711) 990, trong đó Thuế
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
(8211)1.100x20%=220 100x20%=20 (8212) không chấp nhận tiền
(4212) 790 phạt hành chính 10, Chênh lệch giữa thuế và kế toán
trích trước CP 100
Chênh Chênh lệch
TN tính thuế = LNKT +/- chênh lệch về DT, CP – Lỗ tính thuế lệch không tạo
TNCT = 990 + 10 + 100 = 1.100 tạm thời ra chênh
Chênh lệch lệch tạm
CL không CL tạm thời:
VD: thuế thời
tạm thời nộp trước •
Khác biệt và kế toán • VD: Chi phí
990+10=1.000 => CP thuế theo KT: 1.000x20%= 200
về khấu không có
Báo cáo KQHĐ – Năm N hao TSCĐ chứng từ, thu
.... Năm N nhập cổ tức
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 990
CP thuế
TNDN theo CP thuế THUẾ HOÃN LẠI
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220 TNDN theo
Thuế: 220
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (20) Kế toán: 200
10
Lợi nhuận sau thuế TNDN 790 9

9 10

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


Nhận diện chênh lệch giữa LN kế toán và Phân loại chênh lệch tạm thời
Thu nhập tính thuế
Chênh lệch Chênh lệch
• Chênh lệch giữa Giá trị • Chênh lệch do quan thuế và
ghi sổ của TS/NPT và điểm xử lý khác nhau tạm thời
kế toán
Cơ sở tính thuế • Doanh thu phải ghi nhận theo
kế toán nhưng không phải
• Chênh lệch do thời điểm nộp thuế
ghi nhận (CLTT về thời Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
• Chi phí được kế toán chấp
gian) nhận nhưng không được thuế (hướng khấu trừ trong tương lai)
• Thời điểm ghi nhận doanh chấp nhận
thu /chi phí
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
Chênh lệch tạm thời Chênh lệch (hướng nộp thuế trong tương lai)
Chênh lệch thời điểm thường xuyên
12

11 12

3
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


30

Chênh lệch Phân loại


CL Tiếp cận DT & CP giữa chính sách Chính
tạm thời Xem xét ảnh hưởng,
sách
(Chênh lệch nhận biết
giữa theo BC thuế và chính sách Kế toán kế toán
thời điểm)
Ghi nhận ảnh
hưởng Thuế Xác định
kế KQKD khác nhau Lợi
hoãn lại
giá trị
Ảnh hưởng
nhuận Điều kiện
đến lợi ích
toán kế toán
tương lai ghi nhận
và Tiếp cận theo TS & NPT giữa chính sách TNchịu Ghi nhận

thuế BCTHTC thuế và chính sách Kế toán thuế Trình bày

khác nhau
Chênh lệch Không ảnh Không ghi
Chính không tạo hưởng đến nhận ảnh
Là cách tiếp cận sách ra CLTT lợi ích hưởng thuế
trong VAS 17 Thuế tương lai hoãn lại

TS tăng => CP giảm NPT tăng => CP tăng Cách tiếp cận thuế TNDN hoãn lại từ Báo cáo kết quả hoạt động
TS giảm => CP tăng NPT giảm => CP giảm 14

13 14

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


31 Cách tiếp cận thuế TNDN hoãn lại từ Bảng cân đối kế toán 32

Lỗ tính thuế
được chuyển, Xem xét
ưu đãi thuế, ghi nhận
miễn thuế
CLTT Tài sản
Tài sản Được khấu thuế TNDN
Giá trị ghi trừ
sổ TK 243,347
TK 8212
Chênh lệch
tạm thời Xem xét ghi
Nợ Cơ sở tính CLTT nhận Thuế
phải Thuế Chịu thuế TNDN hoãn
trả lại phải trả

Lợi Điều chỉnh Thu Thuế TNDN


nhuận kế chênh nhập thực tế TK 8211
toán lệch tính thuế phải nộp TK3334 15 Phương pháp kế toán và trình bày
15 16

4
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

CLTT được khấu trừ


LNKT sau thuế TNDN = LNKT trước thuế TNDN – Chi phí Thuế TNDN
Hướng thu
CL không tạo ra CLTT hồi trong Tài sản thuế hoãn lại
CP Thuế TNDN Điều chỉnh từ LNKT Chênh tương lai
hiện hành
TK 243
về TN tính thuế lệch
Chi phí Chênh lệch tạm thời
(CL thời điểm) – chỉ
Thuế tiếp cận BCKQHĐ
TNDN
CP Thuế TNDN Chênh lệch CLTT tiếp cận
hoãn lại tạm thời BCKQHĐ

(theo VAS 17) Chênh


CP: tăng NPT (Nợ 8212/Có 347),
lệch tạm thời tiếp cận
hoặc giảm TS (Nợ 8212/Có 243) BCĐKT Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
CP: tăng TS (Nợ 243/Có 8212),
Là các khoản CLTT làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi xác
hoặc giảm NPT (Nợ 347/Có 8212)
định TNCT trong tương lai khi giá trị ghi sổ của các khoản mục tài
17
sản được thu hồi hoặc nợ phải trả được thanh toán. 18

17 18

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


Chênh lệch tạm thời được khấu trừ xảy ra khi: VD: Đầu năm N, Cty A có 1 TSCĐ NG 120, thời gian sử dụng theo
• GTGS tài sản < CSTT của tài sản đó. kế toán là 2 năm, theo thuế là 3 năm, thuế TNDN 20%.
• GTGS NPTrả > CSTT NPTrả đó
Xác định CLTT được khấu trừ theo phương pháp BCKQHĐ

TS (KT) < TS (thuế) CP (KT) > CP (thuế) CLTT ĐKT = CPKH (KT) – CPKH (thuế) =
 TS thuế TNDN hoãn lại =
LN (KT) < Thu nhập (thuế)  Nợ /Có :
NPT (KT) > NPT (thuế)
Xác định CLTT được khấu trừ theo phương pháp BCĐKT
CLTT được khấu trừ CLTT ĐKT = GTCL (thuế) – GTCL (KT) =
 TS thuế TNDN hoãn lại =
 Nợ /Có :

19 20

19 20

5
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

CLTT phải chịu thuế NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


Chênh lệch tạm thời chịu thuế xảy ra khi:
Hướng nộp
thuế trong • GTGS tài sản > CSTT của tài sản đó.
Thuế hoãn lại phải trả
tương lai TK 347 • GTGS NPTrả < CSTT NPTrả đó

TS (KT) > TS (thuế) CP (KT) < CP (thuế)


phải
LN (KT) > Thu nhập (thuế)
trả chịu thuế NPT (KT) < NPT (thuế)

CLTT phải chịu thuế


Chênh lệch tạm thời chịu thuế
Là các khoản CLTT làm phát sinh khoản thuế TN phải trả khi xác định
TNCT trong tương lai khi giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản được
thu hồi hoặc nợ phải trả được thanh toán. 21 22

21 22

Tình huống 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Kế toán Thuế
VD: Đầu năm N, Cty A có 1 TSCĐ NG 120, thời gian sử dụng theo Chi phí trích trước 100 Thuế chỉ chấp nhận
kế toán là 3 năm, theo thuế là 2 năm, thuế TNDN 20%. theo dồn tích khi thực chi
CP phải trả = 100 CP phải trả = 0
Xác định CLTT chịu thuế theo phương pháp BCKQHĐ
(SD TK 335= 100) (SD TK NPT = 0)
CLTT chịu thuế = CPKH(KT)–CPKH(thuế) = CP (CPkt - CPthuế) CP thuế < CP KT TNCT > LNKT
 Thuế TNDN hoãn lại ptrả =
 Nợ /Có : Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 100 – 0= 100
Tăng Tài sản thuế hoãn lại: 100 x 20% = 20
Xác định CLTT chịu thuế theo phương pháp BCĐKT TNCT= LNKT + 100 CLTTĐKT tăng
CLTT chịu thuế = GTCL (KT) – GTCL (thuế) =
 Thuế TNDN hoãn lại ptrả=
Kế toán 100 NPT , VCSH TS thuế hoãn lại
 Nợ /Có :
NPT NPT thuế < NPT KT => CP thuế < CP KT
23 Thuế 0 TNCT > LNKT

23 24

6
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

Tình huống 2 Tình huống 3


Kế toán Thuế Kế toán Thuế

Doanh thu nhận trước Nguyên giá 1000, Nguyên giá 1000,
Thuế yêu cầu ghi nhận
(TK 3387) 200 khấu hao 10 năm khấu hao 5 năm
ngay vào doanh thu:
cho 2 năm tới: CP KH = 100 CP KH = 200
TN chưa TH = 0
TN chưa TH = 200 GTCL TSCĐ = 900 GTCL TSCĐ = 800
DT (DTkt-DTthuế) DT thuế > DT KT TNCT > LNKT CP (CPkt-CPthuế) CP thuế > CP KT TNCT < LNKT
(đổi dấu do là DT)
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế: 100 – 200= -100
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 0 - 200 = 200
Tăng Thuế hoãn lại phải trả: 100 x 20% = 20
Tăng Tài sản thuế hoãn lại: 200 x 20% = 40
TNCT= LNKT + 200 CLTTĐKT tăng TNCT= LNKT – 100 CLTTPCT tăng

Kế toán 200 NPT , VCSH TS thuế hoãn lại Kế toán 900


TS , VCSH Thuế HL phải trả

NPT NPT thuế < NPT KT => CP thuế < CP KT TS TS thuế < TS KT => CP thuế > CP KT
Thuế 0 TNCT > LNKT Thuế 800 TNCT < LNKT

25 26

Tình huống 4 Ví dụ: Xác định CLTT theo hai phương pháp

Kế toán Thuế Đầu năm N, DN mua 1 TSCĐ, nguyên giá 900. Giả sử thời
gian khấu hao theo thuế 3 năm và kế toán là 2 năm.
Cuối năm góp vốn LD có CL do đánh giá TS góp
CL đánh giá TSCĐ 100, LD sẽ nộp thuế trong
Tính TN khác trong năm 2 năm tiếp theo
DT trong năm = 100 DT năm này = 0
(SD TK 3387 = 0) (SD DT chưa th.hiện =100
DT (DTkt-DTthuế)
(đổi dấu do là DT)
DT thuế < DT KT TNCT < LNKT
Năm N Năm N+1 Năm N+2
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế: 100 – 0 = -100
TK 243 TK 243 TK 243
Tăng Thuế hoãn lại phải trả: 100 x 20% = 20
SDĐK = 0 SDĐK = 30 SDĐK = 60
TNCT= LNKT – 100 CLTTPCT tăng

Kế toán 0 NPT , VCSH Thuế HL phải trả

NPT NPT thuế > NPT KT => CP thuế > CP KT


Thuế 100 TNCT < LNKT Tiếp cận BCKQHĐ là tiếp cận theo Số phát sinh 28

27 28

7
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

Ví dụ: Xác định CLTT theo hai phương pháp Ví dụ: Xác định chênh lệch tạm thời theo hai phương pháp
Kỳ KT theo năm, ngày 1/7/N, DN mua 1 TSCĐ, NG 600. Giả sử
Đầu năm N, DN mua 1 TSCĐ, nguyên giá 900. Giả sử thời
thời gian khấu hao theo kế toán là 3 năm và thuế là 2 năm.
gian khấu hao theo thuế 3 năm và kế toán là 2 năm. Đến 1/8/N+1 do thay đổi công nghệ nên DN bán TSCĐ này.

Năm N Năm N+1 Năm N+2


TK 243 TK 243 TK 243
SDĐK = 0 SDĐK = 30 SDĐK = 60

SDCK= 30 SDCK= 60 SDCK= 0


Tiếp cận BCĐKT là tiếp cận theo Số dư cuối kỳ
29 30

29 30

Ví dụ: Xác định chênh lệch tạm thời theo hai phương pháp Ví dụ: Xác định chênh lệch tạm thời theo hai phương pháp
Cuối năm N kế toán lập dự phòng SCL TSCĐ dùng cho QLDN là 50 trđ, Cuối năm N kế toán lập dự phòng SCL TSCĐ dùng cho QLDN là 50 trđ,
thuế không chấp nhận. Năm N+1 phát sinh chi phí sửa chữa là 48 trđ, thuế không chấp nhận. Năm N+1 phát sinh chi phí sửa chữa là 48 trđ,
trong đó: thuế chỉ chấp nhận 45 trđ, còn 3 trđ là khoản chi không có trong đó: thuế chỉ chấp nhận 45 trđ, còn 3 trđ là khoản chi không có
chứng từ hợp lệ thuế không chấp nhận. KT đã xử lý chênh lệch dự phòng. chứng từ hợp lệ thuế không chấp nhận. KT đã xử lý chênh lệch dự phòng.

TK 243 (Năm N) TK 243 (Năm N+1)


(Năm N+1) TK 352 SDĐK = 0 SDĐK = 10
(2413) 48 SDĐK = 50 (8212) 10 10 (8212)
(642) 2 SDCK= 0
31 SDCK= 10 32
SDCK= 0

31 32

8
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


Lưu ý
Trong một số trường hợp nếu dùng phương pháp tiếp
cận theo báo cáo kết quả hoạt động sẽ không thực hiện
được mà phải dùng phương pháp tiếp cận theo báo cáo
tình hình tài chính.
Ví dụ
Trường hợp giá trị ghi sổ ban đầu của TSCĐ là 100
nhưng cơ sở tính thuế là 80 (ví dụ do hợp nhất kinh
doanh), hay điều chỉnh hồi tố sai sót hay khi đánh giá lại
tài sản, giá trị ghi sổ có thể thay đổi nhưng cơ sở tính
thuế không thay đổi. (lưu ý Đoạn 9, VAS 17 có ngoại trừ)

33 34

33 34

KT THUẾ TNDN HIỆN HÀNH KT THUẾ TNDN HIỆN HÀNH


KT T.TNDN & CP
Ghi nhận “Thuế TNDN hiện hành”
T.TNDN hiện hành 8211-CP thuế
Trường hợp thuế TNDN được kê khai, nộp theo quý
Trường hợp thuế TNDN được kê khai, nộp theo năm 112 3334 TNDN hiện hành 911
Nộp Hằng quý xđ T.TNDN phải Kch CP thuế TN
T.TNDN tạm nộp (Luật Thuế) hiện hành

TK ghi sổ “Thuế TNDN hiện hành” Cuối năm TC xđ chênh lệch


T.TNDN phải tạm nộp bổ sung –
TK 3334 Thuế TNDN kể cả liên quan sai sót không
TK 8211 Chi phí Thuế TNDN hiện hành trọng yếu của năm trước
(Luật Thuế) Kchuyển CP
T.TNDN
Cuối năm TC -
35 Điều chỉnh giảm 36

35 36

9
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

KT THUẾ TNDN HIỆN HÀNH KẾ TOÁN THUẾ TNDN HOÃN LẠI


Ví dụ : Xác định và ghi nhận thuế TNDN hiện hành
Công ty A (kỳ kế toán theo năm dương lịch) có số liệu năm
20XX như sau (đơn vị tính: triệu đồng) – áp dụng TT 133 Ghi nhận “Thuế thu nhập hoãn lại phải trả”
•Tổng doanh thu: 2.000 trong đó có lãi từ cty liên kết: 11 Thuế thu Tổng chênh lệch tạm Thuế suất thuế
•Tổng chi phí: 1.800 gồm chi phí không chứng từ hợp lệ: 5
•Lỗ năm trước chuyển sang: 4, thuế suất thuế TNDN 20% nhập hoãn = thời chịu thuế phát X thu nhập doanh
Yêu cầu: Xác định thuế TNDN phải nộp trong năm, ghi bút lại phải trả sinh trong năm nghiệp hiện hành
toán liên quan - giả sử đã tạm nộp trong năm 40

Ghi nhận “Tài sản thuế thu nhập hoãn lại”

? Nếu kỳ kế toán Quý: Quý 4 ghi sổ


37 38

37 38

KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HOÃN LẠI

Tài khoản sử dụng: Báo cáo KQHĐ


• TK 347- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: phản ....
ánh khoản tiền thuế là thu nhập hoãn lại phải trả.
Cuối năm, kế toán tính và lập “Bảng xác định thuế Tổng lợi nhuận kế toán trước 50
thu nhập hoãn lại phải trả” thuế
• TK 243- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: phản Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 TK 8211
ánh khoản tiền thuế là tài sản thuế thu nhập hoãn Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 TK 8212
lại. Cuối năm, kế toán tính và lập “Bảng xác định tài
sản thuế thu nhập hoãn lại” Lợi nhuận sau thuế TNDN 60
• TK 8212- Chi phí thuế TNDN hoãn lại

39 40

39 40

10
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

KT Tài sản thuế TN hoãn lại


Báo cáo tình hình tài chính 8212-CP thuế TNDN hoãn lại 243
B. Taøi saûn daøi haïn MS
Cuối năm TC xđ chênh lệch
VIII. TS khaùc 180
… giữa TS T.TN hoãn lại phát sinh
trong năm > TS T.TN hoãn lại
TS thueá TN hoaõn laïi 185 TK 243
được hoàn nhập trg năm
TS khaùc 186
MS Hoặc chênh lệch giữa TS
C. Nôï phaûi traû 300 T.TN hoãn lại phát sinh

trong năm < TS T.TN hoãn lại
Thueá TN hoaõn laïi phaûi traû 341 TK 347 được hoàn nhập trg năm
… 41 42

41 42

KT Thuế TN hoãn lại phải trả 8212-CP thuế


CL phát sinh < hoàn nhập
347 TNDN hoãn lại
347 8212
Cuối năm TC xác định chênh
lệch giữa T.TN hoãn lại ptrả chênh lệch phát
sinh > hoàn nhập 243
phát sinh trong năm > T.TN
hoãn lại ptrả được hoàn nhập chênh lệch phát
trg năm sinh > hoàn nhập
911
Hoặc chênh lệch giữa T.TN CL phát sinh < hoàn nhập
hoãn lại ptrả phát sinh trong chênh lệch SPS Có
> SPS Nợ Tk 8212
năm < T.TN hoãn lại ptrả
được hoàn nhập trg năm CL SPSNợ >SPSCó Tk 8212
43 44

43 44

11
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

VD tổng hợp 1: về CP Thuế TNDN


DN không lập BCTC giữa niên độ. Đơn vị tính: triệu đồng. Trong
năm N có tình hình:
- Lợi nhuận KT trước thuế năm N: 200;
(hoặc) Hoàn nhập
- Đã tạm nộp thuế TNDN là 28. Thuế suất thuế TNDN 20%.
Phát sinh
TK 243 TK 243 - Cổ tức được chia là 20
Phát sinh (hoặc) Hoàn nhập - Chi phí lãi vay lãi suất vượt mức là 5
TK 347 TK 347
- Chi phí thực tế bảo hành sản phẩm là 30, cơ quan thuế chỉ chấp
nhận là 28 (do có chứng từ hợp lệ). Biết rằng năm N-1 kế toán
TK 911 TK 911
đã lập DP BHSP là 30 nhưng cơ quan thuế không chấp nhận
(hoặc) Kết chuyển Kết chuyển Chuyển lỗ tính thuế năm trước là 10 vào năm nay. Biết năm
trước có ghi nhận tài sản thuế hoãn lại trên khoản lỗ này.
Chi phí thuế hoãn lại Chi phí thuế hoãn lại
Ngoài ra không còn chênh lệch nào khác giữa kế toán và thuế.
Yêu cầu: Tính thu nhập tính thuế và định khoản liên quan đến chi
phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N. 46

45 46

VD tổng hợp 2: về CP Thuế TNDN


DN có lập BCTC giữa niên độ. Thuế hoãn lại xử lý cuối năm. Đơn
vị tính: triệu đồng. Trong năm N có tình hình:
- Lợi nhuận KT trước thuế năm N: 200;
- Đã tạm nộp thuế TNDN là 41. Thuế suất thuế TNDN 20%.
- Cổ tức được chia là 14
- Chi phí không chứng từ hợp lệ là 4
- Chênh lệch tạm thời (CLTT) chịu thuế tăng là 16; giảm là 6.
- CLTT được khấu trừ tăng 30.
Chuyển lỗ tính thuế năm trước là 10 vào năm nay. Biết năm
trước KHÔNG ghi nhận tài sản thuế hoãn lại trên khoản lỗ này.
Ngoài ra không còn chênh lệch nào khác giữa kế toán và thuế.
Yêu cầu: Tính thu nhập tính thuế và định khoản liên quan đến chi
phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N.
47 48

47 48

12
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

CÁC VẤN ĐỀ KHÁC


Sự thay đổi về thuế suất thuế TNDN
Khi tỷ lệ thuế TNDN thay đổi giữa các năm, sẽ ảnh
hưởng đến việc ghi nhận và hoàn nhập trên tài sản
thuế hoãn lại hoặc thuế hoãn lại phải trả.

Sự thay đổi về thuế suất thuế TNDN


Trường hợp tại thời điểm ghi nhận thuế thu nhập
hoãn lại đã biết trước có sự thay đổi về thuế suất
thuế TNDN trong tương lai, nếu việc hoàn nhập thuế
thu nhập hoãn lại nằm trong thời gian thuế suất mới
đã có hiệu lực thì thuế suất áp dụng để ghi nhận thuế
hoãn lại được tính theo thuế suất mới.
49 50

49 50

CÁC VẤN ĐỀ KHÁC CÁC VẤN ĐỀ KHÁC


Chuyển Lỗ
Phân biệt nội dung của các khoản lỗ sau đây:
Sự thay đổi về thuế suất thuế TNDN
Khoản lỗ theo kế toán là lỗ phát sinh do các khoản
Trường hợp đã ghi nhận tài sản thuế hoãn lại hoặc chi phí theo kế toán lớn hơn tổng doanh thu theo kế
toán.
thuế hoãn lại phải trả trước khi có sự thay đổi về Khoản lỗ tính thuế là lỗ phát sinh do các khoản chi
phí hợp lý, hợp lệ lớn hơn tổng doanh thu tính thuế.
thuế suất của Luật thuế TNDN, kế toán xác định Khoản lỗ không tính thuế là lỗ phát sinh do các
khoản chi phí không được trừ khi xác định thu nhập
chênh lệch về số thuế sẽ thay đổi khi áp dụng theo chịu thuế.
mức thuế suất mới và xử lý cho hoàn nhập. Khi chuyển lỗ, theo quy định của luật thuế, chỉ được
chuyển khoản lỗ tính thuế làm căn cứ giảm trừ số
thuế phải nộp trong tương lai.

51 52

51 52

13
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

CÁC VẤN ĐỀ KHÁC CÁC VẤN ĐỀ KHÁC


Ví dụ Phân biệt nội dung của các khoản lỗ Xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát
sinh từ các khoản lỗ tính thuế
• Số liệu tính thuế năm N của công ty A như sau:
• Tổng doanh thu kế toán là 5.000.
• Tổng chi phí là 6.000, trong đó: chi phí không có chứng từ
hợp lệ là 200

Kế toán xác định


• Lỗ theo kế toán :
• Lỗ không tính thuế :
• Lỗ tính thuế:
Theo luật định, doanh nghiệp được chuyển khoản lỗ tính thuế
làm căn cứ giảm trừ số thuế phải nộp trong tương lai)

53 54

53 54

CÁC VẤN ĐỀ KHÁC CÁC VẤN ĐỀ KHÁC


Trường hợp doanh nghiệp không chắc chắn sẽ có đủ lợi nhuận tính thuế
thu nhập trong tương lai để sử dụng các khoản lỗ tính thuế doanh nghiệp Đánh giá lại tài sản thuế hoãn lại
sẽ không được phép ghi nhận tài sản thuế hoãn lại trên các khoản lỗ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải
được xem xét lại vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Doanh nghiệp phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản
thuế thu nhập hoãn lại đến mức bảo đảm chắc chắn
có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một
Trừ ngoại trừ theo CMKT phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại
được sử dụng.
Các khoản ghi giảm này cần phải hoàn nhập lại khi
xác định chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế.
Ví Dụ :

55 56

55 56

14
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

CÁC VẤN ĐỀ KHÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Trình bày trên báo cáo tình hình tài chính


Đánh giá lại tài sản thuế hoãn lại chưa được ghi nhận
+ Bên tài sản
Tại các ngày kết thúc niên độ kế toán , doanh nghiệp phải
• Tài sản ngắn hạn:
đánh giá các tài sản thuế TN hoãn lại chưa được ghi nhận. Chỉ tiêu Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước (mã số 152)
Doanh nghiệp cần ghi nhận tài sản thuế TN hoãn lại
• Tài sản dài hạn - VI. Tài sản dài hạn khác
trước đó chưa được ghi nhận khi việc có được lợi nhuận
Chỉ tiêu Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (mã số
tính thuế trong tương lai để cho phép tài sản thuế hoãn 262).

lại được thu hồi trở nên chắc chắn.

57 58

57 58

THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Trình bày trên báo cáo tình hình tài chính Trình bày trên báo cáo tình hình tài chính
+ Bên Nguồn Vốn Lưu ý:
• Nợ phải trả ngắn hạn Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ với tài
Chỉ tiêu: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước sản thuế hoãn lại – cùng đơn vị chịu thuế,… (theo VAS)
(mã số 313) _ Trường hợp chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại
• Nợ phải trả dài hạn phải trả lớn hơn tài sản thuế hoãn lại sẽ được trình
bày vào chỉ tiêu “ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả “
Chỉ tiêu: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
_Trường hợp chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập
(mã số 341) hoãn lại lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả sẽ
được trình bày vào chỉ tiêu “ Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại “
59 60

59 60

15
Chương 20- Kế toán Thuế TNDN

THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Đoạn 51, VAS 17. Doanh nghiệp chỉ được bù trừ các tài sản thuế
thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi: Trình bày thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động
Doanh nghiệp có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu Có 2 chỉ tiêu về chi phí thuế
nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp; và • Chỉ tiêu Chi phí thuế TNDN hiện hành (mã số 51)
Các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả • Chỉ tiêu: Chi phí thuế TNDN hoãn lại (mã số 52)
liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một
_ Nếu số thuế TN hoãn lại điều chỉnh giảm lợi nhuận
cơ quan thuế đối với:
trong kỳ (sau khi bù trừ, số phát sinh Bên nợ TK 8212
Cùng một đơn vị chịu thuế; hoặc cần kết chuyển sang bên Nợ TK 911/Có TK 8212) thì
Các đơn vị chịu thuế khác nhau có dự định thanh toán thuế thu nhập chỉ tiêu này thể hiện số dương
hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần _Nếu số thuế TN hoãn lại điều chỉnh tăng lợi nhuận
hoặc thu hồi tài sản đồng thời với việc thanh toán nợ phải trả trong từng trong kỳ (sau khi bù trừ, số phát sinh Bên Có TK 8212
kỳ tương lai khi các khoản trọng yếu của thuế thu nhập hoãn lại phải trả kết chuyển sang bên Có TK 911/ Có TK 8212) thì chỉ
hoặc tài sản thuế thu nhập hoãn lại được thanh toán hoặc thu hồi. tiêu này thể hiện số âm.
61 62

61 62

THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Tóm tắt chương 20

Trình bày thông tin trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Vận dụng các phương pháp kế toán trong VAS 17 và
Trên bảng lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực chế độ kế toán DN - để ghi nhận thuế TNDN phải
tiếp trình bày bắt buộc chỉ tiêu dòng tiền chi nộp thuế nộp, KT chi phí thuế TNDN hiện hành và CP thuế
thu nhập DN đến thời điểm báo cáo (mã số 05). TNDN hoãn lại.
Trên bảng lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián  Trình bày thông tin trên BCTHTC:
tiếp trình bày bắt buộc chỉ tiêu dòng tiền chi nộp thuế  NPTrả về thuế phải nộp cho NN (số liệu từ sổ KT TK 333);
thu nhập DN đến thời điểm báo cáo (mã số 15).  TS thuế TNDN hoãn lại (từ TK 243).
Trình bày thông tin trên Bản thuyết minh báo cáo  Thuế TNDN hoãn lại phải trả (từ TK 347).
tài chính:  Trình bày thông tin trên BC KQHĐ:
Các chỉ tiêu thuế phần lớn phải giải trình chi tiết trên  Chi phí thuế TNDN hiện hành (từ TK 8211)
bản thuyết minh báo cáo tài chính  Chi phí thuế TNDN hoãn lại (từ TK 8212)

63 64

63 64

16

You might also like