Professional Documents
Culture Documents
C21 VCSH
C21 VCSH
3 4
1
Chương 21- Vốn chủ sở hữu
TS = NPT+VCSH
TS –NPT = VCSH
TS thuần = VCSH
DN được quyền chủ
Là Tài sản thuần của DN còn lại thuộc động sử dụng linh
hoạt các nguồn VCSH
sở hữu của cổ đông, thành viên góp vốn.
theo điều lệ của DN
7 8
7 8
2
Chương 21- Vốn chủ sở hữu
9 10
11 12
3
Chương 21- Vốn chủ sở hữu
13 14
15 16
4
Chương 21- Vốn chủ sở hữu
17
17 18
VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
GHI NHẬN VỐN GÓP
- KT luôn được ghi nhận VCSH theo số thực góp,
tuyệt đối không ghi nhận theo số cam kết của các
CSH hay theo vốn điều lệ trên giấy phép đăng ký KD.
- Việc nhận vốn góp bằng các loại tài sản vô hình như
bản quyền, quyền khai thác, sử dụng tài sản, thương
hiệu, nhãn hiệu… chỉ được thực hiện khi có quy định
cụ thể của pháp luật hoặc cơ quan có thẩm quyền
cho phép. Khi pháp luật chưa có quy định cụ thể về
vấn đề này, các giao dịch góp vốn bằng nhãn hiệu,
thương hiệu được kế toán như việc đi thuê tài sản
hoặc nhượng quyền thương mại...
19 20
5
Chương 21- Vốn chủ sở hữu
Ví dụ 1: Nhận vốn kinh doanh do Ngân sách Ví dụ 2: Nhận vốn góp bằng TSCĐ, cổ phiếu
Nhà nước đầu tư giao vốn. Ngày 1/1/N công ty ANZ nhận được vốp góp của
công ty K bằng TSCĐ HH có nguyên giá 500 trđ,
Ngày 10/1/N công ty Vinh Phát nhận được Quyết
đã hao mòn 100 trđ, được thỏa thuận góp vốn với
định cấp phát vốn và đã nhận được vốn gồm: giá trị là 450 trđ (Cty ANZ dùng làm TSCĐ).
TGNH 500.000.000đ, và TSCĐHH là 800.000.000đ.
Ngày 10/1/N công ty ANZ nhận thêm vốn góp của công ty K
bằng cổ phiếu T&T, số lượng 10.000 cp, mệnh giá
10.000đ/cp, giá chuyển giao theo thỏa thuận là 50.000 đ/cp,
(Công ty ANZ nắm giữ cổ phiếu T&T với mục đích TM) .
21 22
23 24
6
Chương 21- Vốn chủ sở hữu
25 26
MGiá
Giá Giá Chi phí trực tiếp
gốc = + phát sinh khi mua
mua
thực tế (5) Mua lại CP quỹ hủy ngay
27 28
7
Chương 21- Vốn chủ sở hữu
29 30
KẾ TOÁN LN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI KẾ TOÁN LN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI
Nội dung phân chia lợi nhuận của DN: Trình tự phân chia lợi nhuận
• Trong năm (thường hằng qúy) DN tạm thời phân
- Trích lập các quỹ (QĐTPT, QKTPL, các quỹ chia và sử dụng lợi nhuận nhưng theo nguyên tắc:
khác thuộc VCSH). số tạm chia và sử dụng không được quá số lãi
thực tế của từng kỳ hạch toán.
- Bổ sung VKD. • Cuối năm TC (hoặc đầu năm sau), khi xác định số
- Chia cổ tức cho các cổ đông, chia lợi nhuận lợi nhuận được phân chia chính thức cho các mục
cho các nhà đầu tư. đích (căn cứ Báo cáo quyết toán thuế, kết quả
kiểm toán,…) DN phải so sánh số tạm phân phối
để xử lý phần chênh lệch.
31 32
8
Chương 21- Vốn chủ sở hữu
Phân phối LN Xử lý lỗ
33 34
Lưu ý : Tk 4211 LNST CPP năm trước Lưu ý : Tk 4211 LNST CPP năm trước
o Đầu năm tài chính chuyển SD đầu năm từ TK
o Tk 4211 phản ánh KQHĐKD, tình hình phân 4212 sang TK 4211.
chia LN hoặc xử lý lỗ thuộc các năm trước. 421(4212)
năm tài LNSTCPP còn
o Tk 4211 còn dùng để phản ánh số điều chỉnh
tăng hoặc giảm SD đầu năm của TK 4211 khi chính N 20 lại của năm N
tính đến 31/12/N
áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách KT và
năm 421(4211) 421(4212)
điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của năm LNSTCPP
tài còn lại của
trước, năm nay mới phát hiện. 20 20 20
chính năm N (năm
o Đầu năm tài chính chuyển SD đầu năm từ TK N+1 trước) tính
4212 sang TK 4211. đến 1/1/N+1
(năm nay)
35 36
35 36
9
Chương 21- Vốn chủ sở hữu
10