Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN UNG BƯỚU 2 – NĂM THỨ 5

NĂM HỌC 2022-2023

- Tên học phần: UNG BƯỚU 2


- Mã môn học: …
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản ☐ Kiến thức cơ sở ngành
X Kiến thức chuyên ngành ☐ Kiến thức khác
☐ Môn học chuyên về kỹ năng ☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 4 tín chỉ (2 lý thuyết + 2 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết /15 buổi
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 90 tiết thực hành/4 tuần
- Môn học tiên quyết: Sinh học, Ung Bướu 1
- Môn học song hành: Huyết học, sinh học phân tử, giải phẫu
bệnh, chẩn đoán hình ảnh

1. Mô tả học phần:
Sau khi học xong module này sinh viên có nền tảng kiến thức cơ bản về diễn tiến tự
nhiên, bệnh cảnh lâm sàng, nguyên tắc chẩn đoán và xử trí các bệnh ung thư thường gặp
tại Việt Nam, khám tầm soát và phát hiện sớm ung thư vú, cổ tử cung, đại trực tràng.
Có khả năng tự học nâng cao trình độ chuyên môn, tôn trọng bệnh nhân, thân nhân, đồng
nghiệp và pháp luật.
(Các ung thư thường gặp tại Việt Nam: gan, phổi, dạ dày, đại trực tràng, vòm hầu, tuyến
tiền liệt, vú, cổ tử cung, nội mạc tử cung, tuyến giáp).
2. Nguồn học liệu
Giáo trình:
[1] Bài giảng Ung bướu học lâm sàng – Tập 1 và 2 – Bộ môn Ung thư Đại học Y Dược
TPHCM năm 2020.
[2] Các tài liệu dưới dạng Video và bài viết trên trang E-learning của Module Ung bướu
Tài liệu khác:
[3] Cancer: principles and practice of oncology edited by DeVita V.T., Lawrence T.S.,
Rosenberg S.A, 11th edition 2019, Wolters Kluwer Publisher.
3. Chuẩn đầu ra của học phần
Chẩn đằu ra của chương trình đào
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
tạo
Kiến thức
Giải thích mối liên quan của chuyên
ngành ung thư với các chuyên ngành
MT1 PLO 1
khác (Giải phẫu bệnh, Sinh học
phân tử, Chẩn đoán hình ảnh).
Chẩn đằu ra của chương trình đào
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
tạo
Kiến thức
Giải thích diễn tiến tự nhiên của một
MT2 số ung thư thường gặp tại cộng PLO1
đồng.
Vận dụng các nguyên tắc chẩn đoán
và các phương tiện cận lâm sàng
MT3 PLO1, PLO2, PLỎ3
vào chẩn đoán các ung thư thường
gặp tại cộng đồng
Giải thích được nguyên lý của các
MT4 PLO1, PLO2,
mô thức điều trị ung thư.
Áp dụng được nguyên tắc điều trị để
MT5 đưa ra hướng xử trí một số ung thư PLO1, PLO2, PLO3,
thường gặp tại cộng đồng
Áp dụng được các nguyên tắc tầm
soát và phát hiện sớm ung thư vú, cổ
MT6 PLO1, PLO2, PLO3,
tử cung, đại trực tràng tại cộng
đồng.
Kỹ năng
Khám lâm sàng và ra chỉ định xét
MT7 nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán
PLO4, PLO5, PLO6, PLO7
một số ung thư thường gặp tại cộng
đồng.
Chỉ định đúng các hướng điều trị
MT8 theo giai đoạn một số ung thư PLO6, PLO7, PLO8
thường gặp
Nhận biết được các hình ảnh nghi
MT9 ngờ ác tính trên X quang, CT scan PLO6, PLO7, PLO8
các ung thư thường gặp.
Thực hiện được chuyển đúng tuyến
PLO6, PLO7, PLO8, PLO9, PLO12,
MT10 chuyên khoa các trường hợp nghi
13, 14, 17
ngờ ung thư cần xác định chẩn đoán
PLO4, PLO5, PLO6, PLO7, PLO8,
Làm được hoàn chỉnh bệnh án ung
MT11 PLO9, PLO12, PLO13, PLO14,
thư
PLO15, PLO17
Thái độ
Ý thức được ung thư là vấn đề sức
MT12 khỏe quan trọng và có thể phòng PLO4, PLO8, PLO9, PLO10
ngừa chẩn đoán sớm.
Cảnh giác với các triệu chứng báo
MT13 PLO4, PLO8, PLO9, PLO10
động ung thư
Chẩn đằu ra của chương trình đào
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
tạo
Kiến thức
Tuân thủ các nguyên tắc chẩn đoán
PLO15, PLO16, PLO17, PLO18,
MT14 ung thư nhất là sự tương hợp giữa
PLO19
lâm sàng và các xét nghiệm
Tuân thủ các nguyên tắc điều trị
PLO15, PLO16, PLO17, PLO18,
MT15 đoán ung thư nhất là phối hợp đa mô
PLO19
thức, liên chuyên khoa
Tôn trọng và đồng cảm bệnh nhân
MT16 và thân nhân bệnh trong các thủ PLO12,, PLO14
thuật, bệnh nặng, bệnh tử vong
Hợp tác tốt với đồng nghiệp trong
MT17 PLO13
cách làm việc liên chuyên khoa

4. Đánh giá học phần

Phương pháp
Thành phần đánh giá Mục tiêu học phần Tỷ lệ %
lượng giá
Kiểm tra giữa kỳ: Chuẩn
Pretest ca lâm sàng MT 2,3,4,5,7,8 30%
bị bài, chuyên cần.

Kiểm tra kết thúc học phần MT 1,2,3,4,5,6,
thuyết MCQ cuối kỳ 70%
(KTHP) 7,8,9,10,11,14,15
Điểm lý thuyết = Điểm giữa kỳ x 0,3 + Điểm KTHP x 0,7
Chuyên cần Bài thu hoạch MT2,3,4,5,7,8,11 10%
Làm việc nhóm, kiểm tra MT1,2,3,4,5,6,7,8,
Bệnh án, mini-CEX 20%
giữa kỳ 9,10,11,14,15,17
Thực Kiểm tra kết thúc học phần Bảng kiểm có cấu MT 1,2,3,4,5,6,7,8,
70%
hành (KTHP) trúc (SOE) 9,10,11,14,15,16
Chuyên cần: Vắng 1 buổi học (sáng hoặc chiều) trừ 1 điểm. Vắng từ 5 buổi học
không đủ điều kiện hoàn tất khóa học, phải học lại.
Điểm thực hành = Điểm chuyên cần x0,1 + Kiểm tra giữa kỳ Làm việc nhóm x 0,2 +
Điểm KTHP x 0,6

Lượng giá lý thuyết cuối kỳ (test blue print): Trắc nghiệm MCQ (Tổng cộng 100 câu)
T Mục tiêu Mức độ lượng giá Tổng Số
T Nhớ Hiểu Áp cộng câu
dụng
1 Giải thích mối liên quan của chuyên 1% 2% 2% 5% 5
ngành ung thư với các chuyên ngành
2 Giải thích diễn tiến tự nhiên của một số 3% 5% 10% 15% 15
ung thư thường gặp tại cộng đồng
3 Trình bày được các nguyên tắc chẩn đoán 5% 15% 20% 40% 40
và một số phương tiện chẩn đoán ung thư
thường gặp tại cộng đồng
4 Giải thích được nguyên lý của các mô 3% 3% 4% 10% 10
thức điều trị ung thư
5 Áp dụng được nguyên tắc xử trí một số 5% 7% 8% 20% 20
ung thư thường gặp tại cộng đồng
6 Áp dụng được các nguyên tắc tầm soát 3% 3% 4% 10% 10
và phát hiện sớm ung thư vú, cổ tử cung,
đại trực tràng tại cộng đồng
Tổng cộng 20% 35% 45% 100% 100

5. Nội dung giảng dạy - Phương pháp giảng dạy


Lý thuyết: tổng cộng 30 tiết
Số Phương pháp
Nội dung tiết giảng dạy Mục tiêu Bài đánh giá

Diễn tiến tự nhiên của 2 TBL Bài kiểm tra giữa


MT 2,6
ung thư kỳ và cuối kỳ
Phân loại Giải phẫu 2 Thuyết trình Bài kiểm tra giữa
bệnh ung thư/ Xếp giai MT 1,2,6 kỳ và cuối kỳ
đoạn ung thư
Phòng ngừa ung thư 2 Thuyết trình Bài kiểm tra giữa
MT 2,12, 17
kỳ và cuối kỳ
Tầm soát và phát hiện 4 Thuyết trình Bài kiểm tra giữa
MT 6
sớm ung thư kỳ và cuối kỳ
Các triệu chứng báo 3 Thuyết trình MT Bài kiểm tra giữa
động ung thư 2,3,10,12,13 kỳ và cuối kỳ
Chẩn đoán ung thư- 2 Thuyết trình
Liên quan giữa chuyên MT 1,3,7,9, Bài kiểm tra giữa
ngành ung thư với 10, 11,14,17 kỳ và cuối kỳ
GPB, SHPT và CĐHA
Điều trị ung thư – Các 4 Thuyết trình
MT
mô thức điều trị- Quan Bài kiểm tra giữa
2,4,5,8,11,
điểm điều trị đa mô kỳ và cuối kỳ
15,16,17
thức
Chẩn đoán hình ảnh 3 Thuyết trình Bài kiểm tra giữa
MT
trong ung thư- vai trò kỳ và cuối kỳ
1,3,6,9,14,
của nội soi, siêu âm, X
15,17.
quang, CT scan
Chăm sóc giảm nhẹ 3 Thuyết trình MT 1,5,8,15, Bài kiểm tra giữa
ung thư 16, 17 kỳ và cuối kỳ
Cách làm bệnh án ung 2 Thuyết trình MT 11,14,15, Bài kiểm tra giữa
thư 16,17. kỳ và cuối kỳ
Ung thư vú 4 CBL MT Bài kiểm tra giữa
2,3,4,5,6,7, kỳ và cuối kỳ
Số Phương pháp
Nội dung tiết giảng dạy Mục tiêu Bài đánh giá

8,10,11,12,13,
14,15
Ung thư cổ tử cung 2 CBL MT
2,3,4,5,6,7, Bài kiểm tra giữa
8,10,11,12,13, kỳ và cuối kỳ
14,15
Tổng cộng 30

Thực hành: 30 tiết lên lớp gồm 21 tiết CBL + 9 tiết trình ca lâm sàng. Các tiết tự học
đi thực hành tại các khoa lâm sàng, giảng dạy tại khoa lâm sàng, giường bệnh
Số tiết (pp
giảng dạy)
Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên Giường
lớp bệnh
Ung thư vú 02 MT
Ca lâm sàng ung thư vú (CBL) 2,3,4,5,6, Trình bệnh án, thi cuối
4
7,8,9,10,12, kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư cổ tử cung 02 MT2,3,4,5,6,
(CBL) Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư cổ tử 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
cung 13,14,15,17
Ung thư nội mạc tử cung 01 MT 2,3,4,5,
(CBL) Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: Ung thư nội mạc 2 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
tử cung 13,14,15,17
Ung thư buồng trứng 02 MT 2,3,4,5,
(CBL) Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: Ung thư buồng 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
trứng 13,14,15,17
Ung thư dạ dày 01 MT 2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư dạ dày (CBL) 2 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư đại tràng 02 MT2,3,4,5,6,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư đại tràng (CBL) 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư trực tràng 01 MT2,3,4,5,6,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư trực tràng (CBL) 2 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư gan 02 MT2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư gan (CBL) 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư phổi 02 MT2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư phổi (CBL) 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Số tiết (pp
giảng dạy)
Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên Giường
lớp bệnh
Ung thư tuyến tiền liệt 02 MT2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư tuyến tiền (CBL) 4 7,8,9,10,13,
kỳ SOE
liệt 14,15,17
Ung thư hốc miệng 01 MT2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư lưỡi (CBL) 2 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư tuyến giáp 02 MT2,3,4,5,
(CBL) Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư tuyến 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
giáp 13,14,15,17
Ung thư vòm hầu 02 MT2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư vòm hầu (CBL) 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư thanh quản 01 MT2,3,4,5,
(CBL) Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư thanh 2 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
quản 13,14,15,17
Tổng cộng: 21 42

Thảo luận nhóm ca lâm sàng


Số tiết (pp
giảng dạy)
Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên Tự
lớp học
Bài pretest, trình bệnh án,
3 MT 2,3,4,5,6,7,8,9,10,
1. Bệnh ung thư vú 6 sổ thu hoạch, bài kiểm tra
(CBL) 11,12,13,14,15,16,17
giữa kỳ và cuối kỳ
3 Bài pretest, trình bệnh án,
MT 2,3,4,5,6,7,8,9,10,
2. Ung thư cổ tử cung 6 sổ thu hoạch, bài kiểm tra
(CBL) 11,12,13,14,15,16,17
giữa kỳ và cuối kỳ
Bài pretest, trình bệnh án,
3 MT 2,3,4,5,6,7,8,9,10,
3. Ung thư đại tràng 6 sổ thu hoạch, bài kiểm tra
(CBL) 11,12,13,14,15,16,17
giữa kỳ và cuối kỳ
TỔNG CỘNG 9 18

Hoạt động dạy và học thực hành tại bệnh viện:


TT Giờ Hoạt động học tập (của sinh viên) Hoạt động giảng dạy (của giảng
viên)
Định hướng cho sinh viên chương
7g30-
1 Định hướng – Phân công trong ngày trình học trong ngày. Giải đáp thắc
8g30
mắc ngày hôm trước.
- Thăm khám bệnh nhân tại bệnh BS điều trị/BS giảng viên/BS nội trú
phòng, làm bệnh án, ghi chép vào sổ đánh giá và hướng dẫn, giải đáp trên
8h30- thu hoạch theo phân công. bệnh nhân được phân công.
2
10h30
Hay - Tham dự hội chẩn với các khoa Ban chủ nhiệm khoa và các bác sĩ
lâm sàng trong khoa.
10g30- Thảo luận nhóm về 1 ca lâm sàng BS điều trị/BS giảng viên/BS nội trú
3
11h15 đang phụ trách phụ trách thảo luận vấn đề cụ thể
Học tập trung, bao gồm các hình thức:
Hướng dẫn khám và kiểm tra khám
11h15- Học kỹ năng khám lâm sàng trên bệnh nhân
4
12h00
Trình bệnh, theo lịch Bình bệnh án theo SOAP-POMR
Giải đáp thắc mắc trên lâm sàng RIME/SPIKE
13h30- CBL (tập trung 3 buổi/ tuần) tại bệnh
5 Lý thuyết lâm sàng
16g15 viện
Theo
6 Kiến tập thủ thuật và cận lâm sàng Hướng dẫn kiến tập với checklist
hẹn

LỊCH HỌC THEO TUẦN


Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Tuần 1
Khoa Khoa Ngoại 1 Khoa Ngoại 1 Khoa Nội 1 Khoa Xạ 2 Khoa Xạ 2
7g30- Định hướng – Định hướng – Định hướng – Định hướng – Định hướng –
8g15 Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày

Thăm khám bn Thăm khám bn


8g15- tại bệnh phòng. Thăm khám bn Thăm khám bn tại bệnh phòng. Thăm khám bn
11g00 Dự hội chẩn tại bệnh phòng. tại bệnh phòng. Dự hội chẩn tại bệnh phòng.
Học kỹ năng Thảo luận
11g00- Học kỹ năng Thảo luận nhóm Thảo luận nhóm khám phụ nhóm về ca
12g00 khám phụ khoa về ca lâm sàng về ca lâm sàng khoa lâm sàng
CBL: UT
buồng trứng CBL: UT vú 1
Trình ca LS:
13h30- CBL: UT nội CBL: UT vú 2 UT cổ tử
16g15 mạc tử cung Tự học Tự học cung- Pre-test
Tuần 2
Khoa Khoa Xạ 4 Khoa Xạ 4 Khoa Ngoại 4 Khoa Ngoại 4 CSGN
7g30- Định hướng – Định hướng – Định hướng – Định hướng – Định hướng –
8g15 Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày

Thăm khám bn Thăm khám bn Thăm khám bn Thăm khám bn


8g15- t ại bệnh tại bệnh phòng. tại bệnh phòng. t ại bệnh Thăm khám bn
11g00 phòng. Dự hội chẩn Dự hội chẩn phòng. tại bệnh phòng.
Thảo luận Thảo luận
11g00- Học kỹ năng Thảo luận nhóm Thảo luận nhóm nhóm về ca nhóm về ca
12g00 khám tuyến vú về ca lâm sàng về ca lâm sàng lâm sàng lâm sàng

13h30- CBL: UT tuyến CBL: UT phổi Trình ca LS:


16g15 tiền liệt Tự học Tự học UT vú- Pretest
Tuần 3
Khoa Ngoại 2 Nội 1 Ngoại 2 Nội 4 Nội 4
7g30- Định hướng – Định hướng – Định hướng – Định hướng – Định hướng –
8g15 Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày

Thăm khám bn Thăm khám bn Thăm khám bn Thăm khám bn


8g15- t ại bệnh tại bệnh phòng. tại bệnh phòng. t ại bệnh Thăm khám bn
11g10 phòng. Dự hội chẩn Dự hội chẩn phòng. tại bệnh phòng.
Thảo luận Tham quan
11g10- Học kỹ năng Thảo luận nhóm Thảo luận nhóm nhóm về ca máy xạ (ở cả 2
12g00 khám hạch bẹn về ca lâm sàng về ca lâm sàng lâm sàng cơ sở 1 và 2)
CBL: UT đại
tràng Trình ca LS:
13h30- CBL: UT dạ dày CBL: UT trực UT đại tràng-
16g15 CBL: UT gan Tự học tràng Tự học Pre-test
Tuần 4
Khoa Ngoại 5 Ngoại 3 Xạ 3 Xạ 3 Thi MCQ +
7g30- Định hướng – Định hướng – Định hướng – Định hướng – Bảng kiểm có
8g15 Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày Phân công ngày cấu trúc
Thăm khám bn Thăm khám bn Thăm khám bn Thăm khám bn
8g15- tại bệnh phòng. tại bệnh phòng. tại bệnh phòng. tại bệnh phòng.
11g15 Dự hội chẩn Dự hội chẩn

Học kỹ năng Thảo luận


11g15- khám tuyến Thảo luận nhóm Thảo luận nhóm nhóm về ca
12g00 giáp, hạch cổ về ca lâm sàng về ca lâm sàng lâm sàng
CBL: UT vòm
CBL: UT lưỡi hầu
13h30- CBL: UT tuyến CBL: UT thanh
16g15 giáp Tự học quản Tự học Thi tiếp

Mỗi đợt đi 6 tổ mỗi tổ 8 sinh viên, chia làm 4 nhóm mỗi nhóm 12 sinh viên lần lượt
chia vào lịch tuần 1, 2, 3, 4. Hết mỗi tuần sẽ xoay tua. Nhóm 1 sẽ đi lịch tuần 1 đầu tiên,
nhóm 2 sẽ đi lịch tuần 2 đầu tiên, nhóm 3 sẽ đi lịch tuần thứ 3 đầu tiên, nhóm 4 sẽ đi
lịch tuần thứ 4 đầu tiên.
Nhóm 4 vào ngày thứ 6 tuần thứ nhất sẽ đi khoa Nội 4 chung với nhóm 1. Nhóm 3 vào
ngày thứ 6 tuần thứ hai sẽ đi khoa Nội 4 chung với nhóm 4. Nhóm 2 vào ngày thứ 6
tuần thứ ba sẽ đi khoa Nội 4 chung với nhóm 3.

Lịch đi thực tập ngày thứ sáu (cuối tuần) của các nhóm như sau:

Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4


Thi Lý thuyết
Nhóm 1 Nội 4 CSGN CSGN
+ Thực hành
Nhóm 2 CSGN CSGN Nội 4

Nhóm 3 CSGN Nội 4 Nội 4

Nhóm 4 Nội 4 Nội 4 CSGN

6. Quy định của học phần


Quy định chung
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được
tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên vắng mặt quá 20% tổng số buổi học sẽ không được tham dự thi tổng kết cuối kỳ.
- Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
- Học viên phải tham dự tất cả các buổi học thực hành và học nhóm thảo luận ca lâm sàng,
vắng mặt 1 buổi sẽ không được thi.
Quy định thi
6.1. Thi lần 1:
Lý thuyết:
- Đủ điều kiện dự thi: Không vắng quá 20% thời lượng học ca CBL.
- ĐẠT: khi Điểm lý thuyết module ≥4
Thực hành:
- Đủ điều kiện dự thi: Không vắng không phép quá 10% thời lượng thực hành.
• 1 đơn vị Thời lượng thực hành = 1 buổi sáng/ 1 buổi chiều/ 1 đêm trực (không
tính giờ tự học của sinh viên)
• Vắng 2 buổi có phép = 01 buổi không phép.
• Vắng có phép: khi có giấy tờ xác nhận hợp lệ (không tính đơn xin phép)
• Trường hợp Vắng có phép, Sinh viên có thể đi trực bù để thay cho buổi vắng thực
tập ban ngày, nhưng không được hơn 2 đêm trực trong 1 tuần.
- ĐẠT: khi Điểm cuối kỳ ≥4 và Điểm thực hành module ≥4
6.2. Thi lần 2: trong cùng năm học
Lý thuyết:
- Đối tượng: một trong ba trường hợp sau:
(1) Đã thi lần 1 nhưng không đạt.
(2) HOẶC học đủ thời lượng nhưng không dự thi lần 1.
(3) HOẶC bị cấm thi do vắng >20% thời lượng học CBL
- Đủ điều kiện dự thi khi
o Là nhóm (1) hay (2)
o Đối với nhóm (3): phải học trả nợ các bài CBL đã vắng.
- ĐẠT: khi Điểm lý thuyết module ≥4
Thực hành:
- Đối tượng:
(1) Đã thi lần 1 nhưng không đạt
(2) Bị cấm thi do vắng hơn 10% thời lượng thực hành
- Đủ điều kiện dự thi:
o Là nhóm (1)
o Đối với nhóm (2): Phải thực hành lại đủ 50% thời lượng thực hành của module
- ĐẠT: khi Điểm cuối kỳ ≥4 và Điểm thực hành module ≥4
6.3. Thi lần 3: thi ở các năm sau
Lý thuyết:
- Đối tượng:
(1) Thi lý thuyết không đạt 2 lần
(2) HOẶC không đạt lần 1 và không thi lần 2
- Đủ điều kiện dự thi:
• Đã học đủ thời lượng lý thuyết yêu cầu của module.
(Nói chung là Học lại lý thuyết và thi lại)
- ĐẠT: khi Điểm lý thuyết module ≥4
Thực hành:
- Đối tượng:
(1) Thi thực hành không đạt 2 lần
(2) HOẶC không đạt lần 1 và không thi lần 2
- Đủ điều kiện dự thi:
• Đã thực tập đủ thời lượng thực hành yêu cầu của module.
(Nói chung là Thực tập lại hết và thi lại)
- ĐẠT: khi Điểm cuối kỳ ≥4 và Điểm thực hành module ≥4
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Ung thư
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP HCM
- Trưởng bộ môn: TS.BS. Trần Đặng Ngọc Linh, e mail: tdnlinh@ump.edu.vn
- Phó Trưởng bộ môn: TS.BS. Nguyễn Hữu Phúc, e mail: nhphuc@ump.edu.vn

TT Họ và tên Cơ quan công tác Email ĐT liên lạc


1. PGS.TS. Cung Thị Bộ môn Ung thư – tuyetanh.cung@ 0932023622
Tuyết Anh Khoa Y – Đại học Y gmail.com
Dược TP. HCM
2. PGS.TS. Phạm Hùng Bộ môn Ung thư – phcuongvn@ya 0905922299
Cường Khoa Y – Đại học Y hoo.com
Dược TP. HCM
3. PGS.TS. Bùi Chí Viết Bộ môn Ung thư – buichiviet@yah 0913910285
Khoa Y – Đại học Y oo.com
Dược TP. HCM
4. TS. Trần Đặng Ngọc Bộ môn Ung thư – tdnlinh@ump.ed 0913983918
Linh Khoa Y – Đại học Y u.vn
Dược TP. HCM
5. TS. Nguyễn Hữu Phúc Bộ môn Ung thư – nhphuc@ump.e 0905821998
Khoa Y – Đại học Y du.vn
Dược TP. HCM
6. TS. Đặng Huy Quốc Bộ môn Chăm sóc giảm thinhdanghuyqu 0909240263
Thịnh nhẹ – Khoa Y – Đại học oc@yahoo.com
Y Dược TP. HCM
7. TS. Nguyễn Hoàng Bộ môn Ung thư – nguyenhoangqu 0929472508
Quý Khoa Y – Đại học Y y2009@gmail.c
Dược TP. HCM om
8. ThS. Nguyễn Đỗ Thùy Bộ môn Ung thư – thuygiangnguye 0918372006
Giang Khoa Y – Đại học Y ndo@gmail.com
Dược TP. HCM
9. BSCK2. Nguyễn Quốc Bộ môn Ung thư – dr.nqbao@yaho 0983577385
Bảo Khoa Y – Đại học Y o.com
Dược TP. HCM
10. BSCK1. Trương Bộ môn Ung thư – tttri@ump.edu.v 0938031084
Thành Trí Khoa Y – Đại học Y n
Dược TP. HCM
11. ThS. Châu Đức Toàn Bộ môn Ung thư – cdtoan@ump.ed 0906308189
Khoa Y – Đại học Y u.vn
Dược TP. HCM
12. ThS. Phan Đỗ Phương Bộ môn Ung thư – pdpthao@ump.e 0934188132
Thảo Khoa Y – Đại học Y du.vn
Dược TP. HCM
13. ThS. Phan Thị Hồng Bộ môn Ung thư – pthdang@ump.e 0945797186
Đáng Khoa Y – Đại học Y du.vn
Dược TP. HCM
14. ThS. Phạm Hồng Bộ môn Ung thư – phminh@ump.e 0789798074
Minh Khoa Y – Đại học Y du.vn
Dược TP. HCM
15. ThS. Đoàn Trọng Bộ môn Ung thư – nghiadoan1986 0382600823
Nghĩa Khoa Y – Đại học Y @gmail.com
Dược TP. HCM
16. ThS. Hồ Hoài Nam Bộ môn Ung thư – hhnam@ump.ed 0909583140
Khoa Y – Đại học Y u.vn
Dược TP. HCM
17. ThS. Quan Anh Tiến Bộ môn Ung thư – quananhtien@u 0968355637
Khoa Y – Đại học Y mp.edu.vn
Dược TP. HCM
18. ThS. Nguyễn Thị Bộ môn Ung thư – nguyenthithoaia 0982723372
Thoại An Khoa Y – Đại học Y n@ump.edu.vn
Dược TP. HCM
19. ThS. Đoàn Văn Lâm Bộ môn Ung thư – doanvanlam@u 0777199123
Khoa Y – Đại học Y mp.edu.vn
Dược TP. HCM
Trưởng bộ môn

TS.BS. TRẦN ĐẶNG NGỌC LINH

You might also like