Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Chi Tiết Học Phần Ung Bướu Năm Thứ Năm 2022-2023
Đề Cương Chi Tiết Học Phần Ung Bướu Năm Thứ Năm 2022-2023
1. Mô tả học phần:
Sau khi học xong module này sinh viên có nền tảng kiến thức cơ bản về diễn tiến tự
nhiên, bệnh cảnh lâm sàng, nguyên tắc chẩn đoán và xử trí các bệnh ung thư thường gặp
tại Việt Nam, khám tầm soát và phát hiện sớm ung thư vú, cổ tử cung, đại trực tràng.
Có khả năng tự học nâng cao trình độ chuyên môn, tôn trọng bệnh nhân, thân nhân, đồng
nghiệp và pháp luật.
(Các ung thư thường gặp tại Việt Nam: gan, phổi, dạ dày, đại trực tràng, vòm hầu, tuyến
tiền liệt, vú, cổ tử cung, nội mạc tử cung, tuyến giáp).
2. Nguồn học liệu
Giáo trình:
[1] Bài giảng Ung bướu học lâm sàng – Tập 1 và 2 – Bộ môn Ung thư Đại học Y Dược
TPHCM năm 2020.
[2] Các tài liệu dưới dạng Video và bài viết trên trang E-learning của Module Ung bướu
Tài liệu khác:
[3] Cancer: principles and practice of oncology edited by DeVita V.T., Lawrence T.S.,
Rosenberg S.A, 11th edition 2019, Wolters Kluwer Publisher.
3. Chuẩn đầu ra của học phần
Chẩn đằu ra của chương trình đào
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
tạo
Kiến thức
Giải thích mối liên quan của chuyên
ngành ung thư với các chuyên ngành
MT1 PLO 1
khác (Giải phẫu bệnh, Sinh học
phân tử, Chẩn đoán hình ảnh).
Chẩn đằu ra của chương trình đào
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
tạo
Kiến thức
Giải thích diễn tiến tự nhiên của một
MT2 số ung thư thường gặp tại cộng PLO1
đồng.
Vận dụng các nguyên tắc chẩn đoán
và các phương tiện cận lâm sàng
MT3 PLO1, PLO2, PLỎ3
vào chẩn đoán các ung thư thường
gặp tại cộng đồng
Giải thích được nguyên lý của các
MT4 PLO1, PLO2,
mô thức điều trị ung thư.
Áp dụng được nguyên tắc điều trị để
MT5 đưa ra hướng xử trí một số ung thư PLO1, PLO2, PLO3,
thường gặp tại cộng đồng
Áp dụng được các nguyên tắc tầm
soát và phát hiện sớm ung thư vú, cổ
MT6 PLO1, PLO2, PLO3,
tử cung, đại trực tràng tại cộng
đồng.
Kỹ năng
Khám lâm sàng và ra chỉ định xét
MT7 nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán
PLO4, PLO5, PLO6, PLO7
một số ung thư thường gặp tại cộng
đồng.
Chỉ định đúng các hướng điều trị
MT8 theo giai đoạn một số ung thư PLO6, PLO7, PLO8
thường gặp
Nhận biết được các hình ảnh nghi
MT9 ngờ ác tính trên X quang, CT scan PLO6, PLO7, PLO8
các ung thư thường gặp.
Thực hiện được chuyển đúng tuyến
PLO6, PLO7, PLO8, PLO9, PLO12,
MT10 chuyên khoa các trường hợp nghi
13, 14, 17
ngờ ung thư cần xác định chẩn đoán
PLO4, PLO5, PLO6, PLO7, PLO8,
Làm được hoàn chỉnh bệnh án ung
MT11 PLO9, PLO12, PLO13, PLO14,
thư
PLO15, PLO17
Thái độ
Ý thức được ung thư là vấn đề sức
MT12 khỏe quan trọng và có thể phòng PLO4, PLO8, PLO9, PLO10
ngừa chẩn đoán sớm.
Cảnh giác với các triệu chứng báo
MT13 PLO4, PLO8, PLO9, PLO10
động ung thư
Chẩn đằu ra của chương trình đào
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
tạo
Kiến thức
Tuân thủ các nguyên tắc chẩn đoán
PLO15, PLO16, PLO17, PLO18,
MT14 ung thư nhất là sự tương hợp giữa
PLO19
lâm sàng và các xét nghiệm
Tuân thủ các nguyên tắc điều trị
PLO15, PLO16, PLO17, PLO18,
MT15 đoán ung thư nhất là phối hợp đa mô
PLO19
thức, liên chuyên khoa
Tôn trọng và đồng cảm bệnh nhân
MT16 và thân nhân bệnh trong các thủ PLO12,, PLO14
thuật, bệnh nặng, bệnh tử vong
Hợp tác tốt với đồng nghiệp trong
MT17 PLO13
cách làm việc liên chuyên khoa
Phương pháp
Thành phần đánh giá Mục tiêu học phần Tỷ lệ %
lượng giá
Kiểm tra giữa kỳ: Chuẩn
Pretest ca lâm sàng MT 2,3,4,5,7,8 30%
bị bài, chuyên cần.
Lý
Kiểm tra kết thúc học phần MT 1,2,3,4,5,6,
thuyết MCQ cuối kỳ 70%
(KTHP) 7,8,9,10,11,14,15
Điểm lý thuyết = Điểm giữa kỳ x 0,3 + Điểm KTHP x 0,7
Chuyên cần Bài thu hoạch MT2,3,4,5,7,8,11 10%
Làm việc nhóm, kiểm tra MT1,2,3,4,5,6,7,8,
Bệnh án, mini-CEX 20%
giữa kỳ 9,10,11,14,15,17
Thực Kiểm tra kết thúc học phần Bảng kiểm có cấu MT 1,2,3,4,5,6,7,8,
70%
hành (KTHP) trúc (SOE) 9,10,11,14,15,16
Chuyên cần: Vắng 1 buổi học (sáng hoặc chiều) trừ 1 điểm. Vắng từ 5 buổi học
không đủ điều kiện hoàn tất khóa học, phải học lại.
Điểm thực hành = Điểm chuyên cần x0,1 + Kiểm tra giữa kỳ Làm việc nhóm x 0,2 +
Điểm KTHP x 0,6
Lượng giá lý thuyết cuối kỳ (test blue print): Trắc nghiệm MCQ (Tổng cộng 100 câu)
T Mục tiêu Mức độ lượng giá Tổng Số
T Nhớ Hiểu Áp cộng câu
dụng
1 Giải thích mối liên quan của chuyên 1% 2% 2% 5% 5
ngành ung thư với các chuyên ngành
2 Giải thích diễn tiến tự nhiên của một số 3% 5% 10% 15% 15
ung thư thường gặp tại cộng đồng
3 Trình bày được các nguyên tắc chẩn đoán 5% 15% 20% 40% 40
và một số phương tiện chẩn đoán ung thư
thường gặp tại cộng đồng
4 Giải thích được nguyên lý của các mô 3% 3% 4% 10% 10
thức điều trị ung thư
5 Áp dụng được nguyên tắc xử trí một số 5% 7% 8% 20% 20
ung thư thường gặp tại cộng đồng
6 Áp dụng được các nguyên tắc tầm soát 3% 3% 4% 10% 10
và phát hiện sớm ung thư vú, cổ tử cung,
đại trực tràng tại cộng đồng
Tổng cộng 20% 35% 45% 100% 100
8,10,11,12,13,
14,15
Ung thư cổ tử cung 2 CBL MT
2,3,4,5,6,7, Bài kiểm tra giữa
8,10,11,12,13, kỳ và cuối kỳ
14,15
Tổng cộng 30
Thực hành: 30 tiết lên lớp gồm 21 tiết CBL + 9 tiết trình ca lâm sàng. Các tiết tự học
đi thực hành tại các khoa lâm sàng, giảng dạy tại khoa lâm sàng, giường bệnh
Số tiết (pp
giảng dạy)
Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên Giường
lớp bệnh
Ung thư vú 02 MT
Ca lâm sàng ung thư vú (CBL) 2,3,4,5,6, Trình bệnh án, thi cuối
4
7,8,9,10,12, kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư cổ tử cung 02 MT2,3,4,5,6,
(CBL) Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư cổ tử 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
cung 13,14,15,17
Ung thư nội mạc tử cung 01 MT 2,3,4,5,
(CBL) Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: Ung thư nội mạc 2 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
tử cung 13,14,15,17
Ung thư buồng trứng 02 MT 2,3,4,5,
(CBL) Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: Ung thư buồng 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
trứng 13,14,15,17
Ung thư dạ dày 01 MT 2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư dạ dày (CBL) 2 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư đại tràng 02 MT2,3,4,5,6,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư đại tràng (CBL) 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư trực tràng 01 MT2,3,4,5,6,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư trực tràng (CBL) 2 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư gan 02 MT2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư gan (CBL) 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư phổi 02 MT2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư phổi (CBL) 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Số tiết (pp
giảng dạy)
Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên Giường
lớp bệnh
Ung thư tuyến tiền liệt 02 MT2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư tuyến tiền (CBL) 4 7,8,9,10,13,
kỳ SOE
liệt 14,15,17
Ung thư hốc miệng 01 MT2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư lưỡi (CBL) 2 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư tuyến giáp 02 MT2,3,4,5,
(CBL) Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư tuyến 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
giáp 13,14,15,17
Ung thư vòm hầu 02 MT2,3,4,5,
Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư vòm hầu (CBL) 4 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
13,14,15,17
Ung thư thanh quản 01 MT2,3,4,5,
(CBL) Trình bệnh án, thi cuối
Ca LS: ung thư thanh 2 7,8,9,10,12,
kỳ SOE
quản 13,14,15,17
Tổng cộng: 21 42
Mỗi đợt đi 6 tổ mỗi tổ 8 sinh viên, chia làm 4 nhóm mỗi nhóm 12 sinh viên lần lượt
chia vào lịch tuần 1, 2, 3, 4. Hết mỗi tuần sẽ xoay tua. Nhóm 1 sẽ đi lịch tuần 1 đầu tiên,
nhóm 2 sẽ đi lịch tuần 2 đầu tiên, nhóm 3 sẽ đi lịch tuần thứ 3 đầu tiên, nhóm 4 sẽ đi
lịch tuần thứ 4 đầu tiên.
Nhóm 4 vào ngày thứ 6 tuần thứ nhất sẽ đi khoa Nội 4 chung với nhóm 1. Nhóm 3 vào
ngày thứ 6 tuần thứ hai sẽ đi khoa Nội 4 chung với nhóm 4. Nhóm 2 vào ngày thứ 6
tuần thứ ba sẽ đi khoa Nội 4 chung với nhóm 3.
Lịch đi thực tập ngày thứ sáu (cuối tuần) của các nhóm như sau: