Professional Documents
Culture Documents
Hiện Tại Đơn: 1. (Simple Present)
Hiện Tại Đơn: 1. (Simple Present)
Hiện Tại Đơn: 1. (Simple Present)
S(I,you,we,they,Nsn)+ V+O
S(he,she,it,N sốit) + Vs/es + O (Vtobe)
Vthường + S + do/does + V + O
?Do/does+S+V+O?
Yes,s+do/does.No,S+do/doesn’t
quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá
khứ với thời gian xác định
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã
xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn
và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra
HT: Can/can’t+V
Nđếm được N0đếm được
Số nh: a lot of (+) Số nh: a lot of(+)
Many(-?) Much(-?)
Số ít: A few Số ít: A little
- Những tính từ/ trạng từ 2 âm tiết kết thúc bằng -y, ta chuyển -
y thành -i sau đó thêm đuôi -er. Ví dụ: easy → easier, lucky →
luckier, tiny → tinier, crazy → crazier, sexy → sexier.
Những tính từ/ trạng từ 2 âm tiết trở lên, có kết thúc bằng -ly,
giữ nguyên đuôi -y, thêm more vào trước từ đó để tạo công
thức so sánh hơn. Ví dụ: boldly → more boldly, likely → more
likely, coldly → more coldly, sadly → more sadly.
- Những tính từ/ trạng từ có tận cùng là e thì chỉ thêm -st. Ví dụ:
cute => cutest
Lưu ý: Những tính từ/ trạng từ 2 âm tiết trở lên, ta thêm "the
most" vào trước từ đó
Một số tính từ, trạng từ bất quy tắc trong công thức so sánh
hơn và so sánh nhất
Trong công thức so sánh hơn và so sánh nhất, ngoài cách biến
đổi dạng của tính từ và trạng từ như trên, một số các từ khác
có dạng bất quy tắc đặc biệt như sau: