Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

CAMBRIDGE 13

Test 2
Reading Passage 1

Tài liệu này nằm trong tài liệu chính thức của khóa học IELTS Package. Đây là bản dịch thô đầu tiên, sẽ còn cần qua 2 l ần dịch lại nữa trướ c khi
được đưa vào tài liệu chính thức của khóa học IELTS Package
Thông tin khóa học IELTS Package tháng 1/2019 các bạn xem ở  đây nhé: 
https://ieltsngocbach.com/package  

HIGHLIGHT CÁC
BÀI ĐỌC GỐC BẢN DỊCH CỤM TỪ  VỰ NG
TỐT 
Bringing cinnamon to Europe  Mang quế sang châu Âu 
Quế  là một loại gia vị  ngọt, thơm đượ c
Cinnamon is a sweet, fragrant spice sản xuất từ  vỏ  cây bên trong của giống fragrant (adj)  : thơm
 produced from the inner bark of trees of Cinnamomum, có xuấ t xứ  từ  tiểu lục địa  phức
the genus Cinnamomum, which is native Ấn Độ. Nó đượ c biết đến trong th ời đại genus (n) : nòi, giống
to the Indian sub-continent. It was Kinh thánh, và được đề  cậ p trong một số 
known in biblical times, and is cuốn sách của Kinh thánh như là mộ t biblical (adj) : thuộc
mentioned in several books of the Bible, thành phần đượ c tr ộn lẫn vớ i dầu để  xức về kinh thánh 
 both as an ingredient that was mixed lên cơ thể  con người, và cũng là mộ t vật
with oils for anointing  people’s bodies, niệm biểu hiện tình bạn giữa những đôi anoint (v) : xức lên 
and also as a token indicating friendship yêu đương và giữa bạn bè. Ở  La Mã cổ  token (n) : vật niệm
among lovers and friends. In ancient đại, những người đi đưa đám tang đố t qu ế 
Rome, mourners attending funerals burnt để  tạo ra một mùi hương dễ   chịu. Tuy mourner (n) : ngườ i
cinnamon to create a pleasant scent. nhiên, thông thườ ng, loại gia vị  đượ c sử  đưa tang 
Most often, however, the spice found its dụng chủ  yếu để  thêm vào thực phẩm và scent (n) : mùi hương  

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
 primary use as an additive to food and đồ u ống. Vào thờ i Trung c ổ, nh ững ngườ i additive (n) : vật thêm
drink. In the Middle Ages, Europeans châu  Âu có đủ  sức mua đượ c gia vị  này vào 
who could afford the spice used it to dùng nó để   làm tăng mùi vị cho thức ăn,
flavour food, particularly meat, and to đặc biệt là trong các loại thịt, và để gây ấn
impress those around them with their tượ ng vớ i những ngườ i xung quanh v ề 
ability to purchase an expensive khả  năng mua đượ c một loại gia vị  đắt
condiment from the ‘exotic’ East. At a tiền ‘hàng ngoại’  đến từ  phương Đông. condiment (n) : gia vị 
 banquet, a host would offer guests a Tại một bữa tiệc lớ n, chủ tiệc sẽ cho bạn exotic (adj) : ngoại lai,
 plate with various spices piled upon it as một cái đĩa với các loại gia vị xế p chồng từ nước ngoài 
a sign of the wealth at his or her lên nhau như một cách để thể hiện sự giàu banquet (n) : bữa tiệc
disposal. Cinnamon was also reported to có của mình. Quế  cũng đượ c biết đến là lớ n
have health benefits, and was thought to có lợ i cho sức khỏe, và chữa đượ c nhiều at sb’s disposal  : có
cure various ailments, such as  bệnh khác nhau, chẳ ng hạn như chứng sẵn cho ai đó sử  dụng
indigestion. khó tiêu.  ailment (n) : bệnh tật

Toward the end of the Middle Ages, the Về cu ối thờ i Trung c ổ, các tầng l ớ 
 p trung
European middle classes began to desire lưu châu Âu bắt đầu ham muốn lối sống
the lifestyle of the elite, including their của dân thượng lưu, kể   cả  việc chi tiêu
consumption of spices. This led to a vào các loại gia vị. Điều này đã dẫn đến elite (n) : thành phầ n
growth in demand for cinnamon and sự  gia tăng nhu cầ u v ề qu ế  và các loại gia cao cấp, thượng lưu 
other spices. At that time, cinnamon was vị  khác. Vào thời điểm đó, quế   đượ c vận
transported by Arab merchants, who chuyển bởi các  thương nhân Ả   R ậ p,
closely guarded the secret of the source những người đã bả o vệ  cẩn thận bí mật
of the spice from potential rivals. They nguồn gốc của gia vị khỏi các đối thủ tiềm
took it from India, where it was grown, năng. Họ  lấy nó từ  Ấn Độ, nơi nó đượ c potential (adj) : có
on camels via an overland route to the tr ồng, và chở   nó trên lạc đà đi qua đườ ng tiềm năng 
Mediterranean. Their journey ended đất liền đến Địa Trung Hải. Hành trình overland (adj) : qua

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
when they reached Alexandria. của họ k ết thúc khi họ  tớ i Alexandria. Các đất liền
European traders sailed there to purchase thương nhân châu Âu đi thuyề n tới đó để 
their supply of cinnamon, then brought it mua nguồn cung cấ p qu ế, sau đó mang nó
 back to Venice. The spice then travelled tr ở   về  Venice. Các gia vị  sau đó du hành
from that great trading city to markets all từ  thành phố  thương mại lớn đó đến các
around Europe. Because the overland chợ   buôn bán trên khắp châu Âu. Bởi vì
trade route allowed for only small con đường buôn bán qua đấ t liền chỉ cho
quantities of the spice to reach Europe,  phép một lượ ng nhỏ gia vị  đến được châu quantity (n) : số lượ ng
and because Venice had a virtual Âu, và do Venice gần như độc chiếm thị  virtual (adj) : ảo, gần
monopoly of the trade, the Venetians trường thương mại, nên dân Venice có thể   như 
could set the price of cinnamon đưa ra giá quế cao ngất ngưở ng. Mức giá monopoly (n) : sự độc
exorbitantly high. These prices, coupled này, cùng vớ i nhu c ầu ngày càng tăng, đã chiếm
with the increasing demand, spurred the thúc đẩy việc tìm kiếm các tuyến đườ ng exorbitantly (adv) :
search for new routes to Asia by mới đến châu Á bở i những người châu Âu cao ngất ngưởng, quá
Europeans eager to take part in the spice mong muốn tham gia vào việ c kinh doanh đáng 
trade. về gia vị. spur (v) : thúc đẩy
Seeking the high profits promised by the Vớ i mục đích tìm kiế m lợ i nhuận cao từ 
cinnamon market, Portuguese traders thị  trườ ng quế  đầy hứa hẹn, các thương
arrived on the island of Ceylon in the nhân ngườ i Bồ  Đào Nha đã đến hòn đả o
Indian Ocean toward the end of the 15th Ceylon ở   Ấn Độ  Dương vào cuố i thế  k ỷ  cultivation (n) : sự 
century. Before Europeans arrived on the 15. Trước khi người châu Âu đến đả o, tr ồng tr ọt
island, the state had organized the chính quyền ở  đó đã tổ chức sự kiện tr ồng ethnic (adj) : thuộc
cultivation of cinnamon. People tr ọt cây quế. Những ngườ i thuộc tộc gọi là dân tộc
 belonging to the ethnic group called the Salagama sẽ lột vỏ  cây quế  non vào mùa peel (v) : bóc vỏ, lột vỏ 
Salagama would peel the bark off young mưa, vì vỏ  cây ướt thì dễ  uốn nắn hơn. bark (n) : vỏ cây 
shoots of the cinnamon plant in the rainy Trong quá trình lộ t vỏ, họ  cuộn tròn vỏ  shoot (n) : cành non 
season, when the wet bark was more cây thành hình 'thỏ i' vẫn còn liên kết vớ i pliable (adj) : dễ uốn

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
 pliable. During the peeling process, they gia vị  ngày nay. Người Salagama sau đó nắn
curled the bark into the ‘stick’ shape still sẽ  dâng sản ph ẩm hoàn chỉnh lên nhà vu a curl (v) : cuộn tròn 
associated with the spice today. The như một v ật c ống n ạp. Khi ngườ i B ồ  Đào
Salagama then gave the finished product  Nha đến, họ đã cần phải gia tăng quá trình tribute (n) : vật cống
to the king as a form of tribute. When sản xuất một cách đáng kể, do đó họ  đã nô hiến
the Portuguese arrived, they needed to lệ  hóa nhiều thành viên khác của dân bả n
increase production significantly, and so địa Ceylon, bắt họ  phải thu hoạch quế. enslave (v) : nô lệ hóa 
enslaved many other members of the  Năm 1518, ngườ i Bồ Đào Nha đã xây một
Ceylonese native population, forcing  pháo đài trên Ceylon, cho phép họ  b ảo v ệ 
them to work in cinnamon harvesting. In hòn đảo, nhằm giúp họ   phát triển thị 
1518, the Portuguese built a fort on trường thương mại quế  độc quyền và tạo
Ceylon, which enabled them to protect ra lợ i nhuận r ất cao. Chẳng hạn vào cuối
the island, so helping them to develop a thế  k ỷ  16, h ọ  được hưở ng lợ i nhuận gấ p generate (v)  : sinh ra
monopoly in the cinnamon trade and mườ i lần từ  chuyến đi vận chuyển quế 
generate very high profits. In the late kéo dài tám ngày từ  Ceylon đến Ấn Độ. tenfold (adj)  : gấ p
16th century, for example, they enjoyed mườ i lần
a tenfold profit when shipping cinnamon
over a journey of eight days from
Ceylon to India.
When the Dutch arrived off the coast of Khi người Hà Lan xuấ t hiện ở   bờ   biển set sights on  : đặt mục
southern Asia at the very beginning of  phía nam châu Á vào đầ u thế k ỷ 17, họ có tiêu lên việc gì đó 
the 17th century, they set their sights on mục tiêu chiếm chỗ ngườ i Bồ Đào Nha để  displace (v) : chiếm
displacing the Portuguese as kings of tr ở   thành vua quế. Người Hà Lan đã liên chỗ, thay thế 
cinnamon. The Dutch allied themselves minh vớ i Kandy, một vương quố c n ội địa ally (v) : liên minh 
with Kandy, an inland kingdom on trên Ceylon. Để  đổi lại khoản chi tr ả tiền
Ceylon. In return for payments of voi và quế, họ  đã bảo vệ  vị  vua bản xứ  overrun (v) : xâm
elephants and cinnamon, they protected khỏi những ngườ i Bồ  Đào Nha. Đến năm chiếm

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
the native king from the Portuguese. By 1640, người Hà Lan đã phá vỡ   thị  trườ ng permanently (adv) :
1640, the Dutch broke the 150-year độc quyền dài 150 năm của ngườ i B ồ Đào vĩnh viễn
Portuguese monopoly when they overran  Nha khi họ  xâm nhập và chiếm đóng expel (v) : tr ục xuất
and occupied their factories. By 1658, những khu xưở ng chế t ạo. Đến năm 1658, thereby (adv) : theo đó 
they had permanently expelled the họ  đã trục xuất vĩnh viễn ngườ i Bồ  Đào lucrative (adj) : sinh
Portuguese from the island, thereby  Nha ra khỏi đảo, theo đó giành quyề n lờ i
gaining control of the lucrative kiểm soát thị  trường buôn bán quế   sinh
cinnamon trade. lờ i.

In order to protect their hold on the Để bảo vệ  đượ c chỗ  đứng của họ  trên thị 
market, the Dutch, like the Portuguese trường, người Hà Lan giống như ngườ i harshly (adv) : một
 before them, treated the native Bồ  Đào Nha trước đó đã đố i xử  khắc cách khắc nghiệt
inhabitants harshly Because of the need nghiệt v ới người dân bản địa. Do nhu c ầu
to boost production and satisfy Europe's gia tăng sản xuất và đáp ứng sở   thích ăn ever-increasing (adj) :
ever-increasing appetite for cinnamon, quế  ngày càng tăng ở   châu Âu, người Hà ngày càng tăng 
the Dutch began to alter the harvesting Lan bắt đầu thay đổi cách thức thu ho ạch appetite (n) : khẩu vị,
 practices of the Ceylonese. Over time, của ngườ i Ceylon. Qua th ờ i gian, nguồn sự thèm ăn 
the supply of cinnamon trees on the cung cấ p quế  trên đảo gần tr ở   nên cạn exhausted (adj)  : cạn
island became nearly exhausted, due to kiệt, do quá trình lột vỏ  cây có hệ  thống. kiệt
systematic stripping of the bark. Cuối cùng, người Hà Lan bắt đầ u tự tr ồng
Eventually, the Dutch began cultivating cây quế  để  bổ  sung cho số  lượ ng đang supplement (v) : bổ 
their own cinnamon trees to supplement giảm d ần nh ững cây có sẵn để  dùng trong sung
the diminishing number of wild trees tự nhiên.  diminishing (adj) :
available for use. đang giảm dần
Then, in 1796, the English arrived on Sau đó vào năm 1796, người Anh đặ t
Ceylon, thereby displacing the Dutch chân lên Ceylon, từ  đó hất c ẳng người Hà
from their control of the cinnamon Lan khỏi sự  kiểm soát độc quyền thị 

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
monopoly. By the middle of the 19th trườ ng quế. Đến giữa thế k ỷ 19, sản lượ ng
century, production of cinnamon reached của quế  đạt tớ i 1000 t ấn / năm, sau khi
1.000 tons a year, after a lower grade một m ức ch ất lượ ng thấp hơn của lo ại gia by that time : đến thờ i
quality of the spice became acceptable to vị  này đã trở   thành thị  hiếu của ngườ i điểm đó 
European tastes. By that time, cinnamon Châu Âu. Đến thời điểm đó, quế   đã đượ c
was being grown in other parts of the tr ồng ở   các vùng khác của Ấn Độ  Dương
Indian Ocean region and in the West và ở   Tây Ấn, Brazil và Guyana. Không
Indies, Brazil, and Guyana. Not only chỉ  việc chiếm độc quyền thị  trườ ng quế  overall (adv) : nhìn
was a monopoly of cinnamon becoming là bất kh ả  thi, mà thị  trường buôn bán gia chung, t ổng thể 
impossible, but the spice trade overall vị  nhìn chung đã giả m d ần trong tiềm l ực
was diminishing in economic potential, kinh tế, và cuối cùng đã bị  th ế ch ỗ b ở i s ự  supersede (v) : thế chỗ 
and was eventually superseded by the nổi lên của việc buôn bán cà phê, trà,
rise of trade in coffee, tea, chocolate, and sôcôla, và đườ ng.
sugar.

Reading Passage 2

HIGHLIGHT CÁC
BÀI ĐỌC GỐC BẢN DỊCH CỤM TỪ  VỰ NG
TỐT 
Oxytocin Oxytocin
Nhữ ng ảnh hưởng tích cực và tiêu cự c của
The positive and negative effects of the chất hóa học đượ c biết đến như là ‘hormone
chemical known as the 'love hormone' tình yêu’ 
A. Oxytocin là một chất hóa học, một pituitary gland (n) :
A.  Oxytocin is a chemical, a hormone hormone đượ c sản sinh trong tuy ến yên ở   tuyến yên 

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
 produced in the  pituitary gland in the não bộ. Qua nhi ều nghiên cứu khác nhau
 brain. It was through various studies tập trung vào độ ng vật, những nhà khoa reinforce (v) : củng cố 
focusing on animals that scientists first học đã lần đầu nhận thức đượ c về sự  ảnh bond (n) : mối liên kết
 became aware of the influence of hưở ng của oxytocin. H ọ  đã phát hiện ra prairie vole (n) : chuột
oxytocin. They discovered that it helps r ằng nó giúp củ ng cố  mối liên kết giữa đồng cỏ 
reinforce the bonds between prairie những con chuột đồng cỏ  loài giao phối strengthen (v)  : tăng
voles, which mate for life, and triggers suốt đời và gây ra những hành vi mẫ u tử  cườ ng
the motherly behaviour that sheep show mà loài cừu mẹ  thể  hiện đối vớ i những attachment (n) : sự 
towards their newborn lambs. It is also đứa con sơ sinh của chúng. Chất đó cũng gắn k ết
released by women in childbirth, đượ c sinh ra từ nh ững ngườ i ph ụ nữ trong
strengthening the attachment between quá trình sinh đẻ, làm tăng cườ ng thêm sự 
mother and baby. Few chemicals have as gắn k ết giữa mẹ và con. Ít chất hóa học có
 positive a reputation as oxytocin, which tác dụng tích cực nổi tiếng được như reputation (n)  : danh
is sometimes referred to as the ‘love oxytocin, chất đôi khi đượ c gọi là tiếng
hormone’. One sniff of it can, it is ‘hormone tình yêu’. Ngườ i ta khẳng định sniff (n) : sự hít vào 
claimed, make a person more trusting, r ằng chỉ  cần hít vào một lượ ng chất này empathetic (adj)  :
empathetic, generous and cooperative. It có thể  làm một người tin tưởng, đồ ng đồng cảm
is time, however, to revise this wholly cảm, phóng khoáng và hợ  p tác hơn. Tuy wholly (adv) : toàn bộ,
optimistic view. A new wave of studies nhiên, đã đến lúc chỉ nh sửa lại cái góc hoàn toàn 
has shown that its effects vary greatly nhìn hoàn toàn lạc quan này. Mộ t loạt
depending on the person and the những nghiên cứu mới đã cho thấy r ằng circumstance (n)  :
circumstances, and it can impact on our những tác động của nó có khác biệ t r ất lớ n hoàn cảnh
social interactions for worse as well as tùy thuộc vào người và hoàn cảnh, và nó as well as : cũng như là  
for better. có thể  tác động lên các tương tác xã hội
theo chiều xấu cũng như chiều tốt.

B.  Oxytocin’s role in human behaviour B. Vai trò của Oxytocin trong hành vi con emerge (v) : nổi lên 

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
first emerged in 2005. In a ngườ i nổi lên lần đầu vào năm 2005.
groundbreaking experiment, Markus Trong một thí nghiệm mang tính đột phá, groundbreaking (adj)
Heinrichs and his colleagues at the Markus Heinrichs và cộng sự  của ông ấ y : đột phá 
University of Freiburg, Germany, asked ở   Đại học Freiburg, Đức đã yêu cầ u
volunteers to do an activity in which những tình nguyện viên thự c hiện một
they could invest money with an hành động trong đó họ   có thể  đầu tư tiền
anonymous person who was not vớ i một ngườ i ẩn danh không đả m bảo nasal (adj) : (thuộc)
guaranteed to be honest. The team found tính trung thực. Nhóm của ông ấy đã phát mũi 
that participants who had sniffed hiện ra r ằng những người tham gia hít beforehand (adv) :
oxytocin via a nasal spray beforehand  phải oxytocin qua một lọ  thuốc xịt mũi trước đó 
invested more money than those who trước đó đều đầu tư nhiều tiền hơn là placebo (n) : giả dượ c
received a placebo instead. The study những người hít phải giả  dược. Nghiên
was the start of research into the effects cứu này là sự khởi đầu cho vi ệc tìm hiểu
of oxytocin on human interactions. 'For về  ảnh hưở ng của oxytocin l ên những
eight years, it was quite a lonesome tương tác của con người. ‘Trong tám năm lonesome (adj) : đơn
field,’ Heinr ichs recalls, 'Now, everyone nó là một lĩnh vực riêng biệt’, Heinrichs độc, riêng biệt
is interested.’ These follow-up studies k ể  lại, ‘Giờ   thì ai cũng có hứng thú’. recall (v) : k ể lại
have shown that after a sniff of the  Những nghiên cứu theo sau đã chỉ  ra r ằng follow-up (adj) : tiế p
hormone, people become more sau một lần hít vào hormone đó, mọ i theo, sau đó 
charitable, better at reading emotions on ngườ i tr ở   nên khoan dung hơn, khả   năng charitable (adj) :
others’ faces and at communicating đọc cảm xúc trên gương mặt người khác khoan dung
constructively in arguments. Together, tốt hơn và trao đổi ý kiến xây dựng hơn constructively (adv) :
the results fuelled the view that oxytocin trong các cuộc tranh luận. Những k ết lu ận mang tính xây dựng
universally enhanced the positive aspects đó kết h ợ  p l ại đã củng c ố  quan điểm r ằng fuel (v) : củng cố, thúc
of our social nature. oxytocin đã làm tăng thêm nhữ ng mặt tích đẩy
cực trong bản chất xã hội của chúng ta universally (adv) :
một cách phổ thông.  một cách phổ thông 

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
C. Then, after a few years, contrasting C. Sau đó một vài năm, nhữ ng k ết quả tìm contrasting (adj)  : trái
findings began to emerge. Simone kiếm trái ngược đã bắt đầu nổi lên. ngượ c
Shamay-Tsoory at the University of Simone Shamay-Tsoory ở   Đại học Haifa,
Haifa, Israel, found that when volunteers Israel đã phát  hiện r ằng khi nh ững tình competitive (adj)  :
 played a competitive game, those who nguyện viên tham gia chơi một trò chơi có mang tính cạnh tranh
inhaled the hormone showed more tính cạnh tranh, nh ững người hít phả i
 pleasure when they beat other players, hormone đó cho thấ y sự thỏa mãn cao hơn envy (n) : sự ghen tị 
and felt more envy when others won. khi họ  đánh bại những người chơi khác, administer (v) : đưa
What’s more, administering oxytocin và cảm thấy ganh t ỵ  hơn khi những ngườ i vào, cung cấ p
also has sharply contrasting outcomes khác giành chiến thắng. Còn nữa, việc sharply (adv) : một
depending on a person's disposition. đưa vào oxytocin cũng cho ra nhữ ng k ết cách rõ rệt
Jennifer Bartz from Mount Sinai School quả  trái ngược rõ rệt tùy vào tính   khí của disposition (n) : tính
of Medicine, New York, found that it mỗi ngườ i. Jennifer Bartz từ  trườ ng Y khí 
improves people’s ability to read Mount Sinai, New York, đã tìm ra rằng nó
emotions, but only if they are not very nâng cao khả  năng của con ngườ i trong
socially adept to begin with. Her việc đọc cảm xúc, nhưng chỉ  khi họ không to begin with : ngay từ 
research also shows that oxytocin in fact quá thành thạo các kỹ năng xã hội ngay từ   ban đầu
reduces cooperation in subjects who are  ban đầu. Nghiên cứ u của cô ấy cũng cho
 particularly anxious or sensitive to thấy r ằng oxytocin th ực tế  làm giảm sự  anxious (adj) : lo lắng
rejection. hợp tác trong những đối tượ ng tỏ  ra đặc rejection (n)  : sự từ 
 biệt lo lắng và nhạy cảm đối vớ i sự  cự  chối, sự cự tuyệt
tuyệt.

D.  Another discovery is that oxytocin’s D.  Một phát hiện khác chứ ng tỏ  những
effects vary depending on who we are ảnh hưở ng của oxytocin thay đổ i phụ 
interacting with. Studies conducted by thuộc vào đối tượng mà chúng ta đang vary (v) : thay đổi

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
Carolyn DeClerck of the University of tiếp xúc. Những nghiên cứu đượ c thực
Antwerp, Belgium, revealed that people hiện bở i Carolyn DeClerck ở   Đại học
who had received a dose of oxytocin Antwerp, Bỉ, đã cho thấ y r ằng những
actually became less cooperative when người đượ c nhận một liều oxytocin th ực
dealing with complete strangers. chất tr ở  nên ít hợp tác hơn khi đối mặt vớ i
Meanwhile, Carsten De Dreu at the những người hoàn toàn xa lạ . Trong khi favouristism (n) : sự 
University of Amsterdam in the đó, Carsten De Dreu ở   trường Đại học thiên vị 
 Netherlands discovered that volunteers Amsterdam ở  Hà Lan đã phát hiện ra r ằng
given oxytocin showed favouritism: những tình nguyện viên đượ c nhận
Dutch men became quicker to associate oxytocin đã cho thấy sự  thiên vị  : chẳng social circle : vòng /
 positive words with Dutch names than hạn như những người Hà Lan nhanh hơn mạng lưới xã hội
with foreign ones, for example. trong việc k ết hợ   p những từ  tích cực vớ i bias (n) : thành kiến
According to De Dreu, oxytocin drives các tên của Hà Lan hơn là với tên củ a promote (v) : khuyến
 people to care for those in their social nước ngoài. Theo như De Dreu, otoxycin khích 
circles and defend them from outside khiến cho con người quan tâm tớ i những
dangers. So, it appears that oxytocin ngườ i ở   trong mạng lưới xã hội c ủa h ọ  và
strengthens biases, rather than promoting  bảo vệ  họ  khỏi những nguy hi ểm bên
general goodwill, as was previously ngoài. Vì  vậy, có vẻ  như oxytocin làm general (adj)  : chung
thought. củng c ố những thành kiến thay vì khuyế n goodwill (n) : sự thiện
khích sự  thiện chí chung như được nghĩ chí 
trước đó.  previously (adv) :
trước đó 
E.  There were signs of these subtleties E.  Đã có những d ấu hi ệu bi ểu hi ện nh ững
from the start. Bartz has recently shown sự tinh tế  này ngay từ  lúc đầu. Bartz gần subtlety (n) : sự tinh tế 
that in almost half of the existing đây đã cho thấ y r ằng, trong gần như nửa
research results, oxytocin influenced số  k ết quả  nghiên cứu hiện tại, oxytocin
only certain individuals or in certain chỉ  ảnh hưởng đến những cá nhân hoặc certain (adj)  : nhất

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
circumstances. Where once researchers trong vài  trườ ng hợ  p nhất định. Ở  thờ i định
took no notice of such findings, now a điểm trước khi mà những nhà nghiên cứ u nuanced (adj) : sâu
more nuanced understanding of không để  ý tớ i những phát hiện như vậ y, sắc, tinh tế 
oxytocin's effects is propelling thì giờ   đây một sự  hiểu biết sâu hơn về  propel (v) : đưa đẩy
investigations down new lines. To Bartz, những tác động của oxytocin đang đưa
the key to understanding what the đẩy những cuộc điều tra này theo hướ ng
hormone does lies in pinpointing its core mới. Đối với Bartz, chìa khóa để  hiểu pinpoint (v) : chỉ ra,
function rather than in cataloguing its được hormone có tác dụng gì nằ m ở   việc xác định
seemingly endless effects. There are xác định chức năng cốt lõi của nó hơn là
several hypotheses which are not việc phân loại số  lượng các tác động mà endless (adj) : vô tận
mutually exclusive. Oxytocin could help gần như là vô tận. Có mộ t số  giả  thuyết hypothes (n) =
to reduce anxiety and fear. Or it could không loại tr ừ  lẫn nhau. Oxytocin có thể   hypothesis : giả thuyết
simply motivate people to seek out giúp giảm sự lo lắng và nỗi sợ   hãi. Hoặc shift (n) : sự thay đổi
social connections. She believes that nó có thể  chỉ  đơn thuần là động lực cho flicker (n) : sự lập lòe,
oxytocin acts as a chemical spotlight that con người tìm kiếm nh ững m ối liên hệ  xã cảm giác thoáng qua  
shines on social clues - a shift in posture, hội. Cô  ấy tin r ằng oxytocin ho ạt động dip (n) : sự chìm
a flicker of the eyes, a dip in the voice - như một chiếc đèn hóa học soi vào nhữ ng xuống
making people more attuned to their điểm nhận biết xã hội - một tư thế  dịch attuned (adj) : nhận
social environment. This would explain chuyển, một ánh mắt thoáng qua, mộ t  biết
why it makes US more likely to look giọng nói trầm xuống - làm cho con ngườ i
others in the eye and improves our nhận biết rõ  hơn môi trường xã hộ i xung prone (adj) to sth  :
ability to identify emotions. But it could quanh họ. Điều này có thể  lý giải tại sao thiên hướ ng về cái gì 
also make things worse for people who nó làm cho chúng ta có thiên hướng nhìn cue (n) : ám hiệu
are overly sensitive or prone to vào mắt người khác, và tăng cườ ng khả  in the worst light :
interpreting social cues in the worst năng nhận diện cảm xúc của chúng ta. trong tình huống tệ 
light.  Nhưng nó có thể  cũng làm mọi thứ  tr ở   nhất
nên tồi tệ  hơn cho những người quá  nh ạy

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
cảm hoặc thiên về  việc phân tích những
ám hiệu xã hội trong tình huố ng tệ nhất.

F.  Perhaps we should not be surprised F.  Có lẽ  chúng ta không nên ngạc nhiên
that the oxytocin story has become more r ằng câu chuyện về  oxytocin đã trở   nên
 perplexing. The hormone is found in  phức tạp hơn. Hormone này được tìm thấ y perplexing (adj) :
everything from octopuses to sheep, and trong tất cả mọi vật từ bạch tuộc cho đến  phức tạ p
its evolutionary roots stretch back half a cừu, và gố c r ễ tiến hóa của nó kéo lùi về   stretch back (v)  : kéo
 billion years. ‘It’s a very simple and trước đây nửa tỷ  năm. Sue Carter ở   Đại lùi về 
ancient molecule that has been co-opted học của Illinois, Chicago, Mỹ, phát biể u molecule (n) : phân tử 
for many different functions,’ says Sue r ằng, ‘Nó là một phân tử  r ất đơn giản và co-opt (v)  : k ết nạ p
Carter at the University of Illinois, cổ  đại đượ c k ết nạp vào cho nhiều các primitive (adj) :
Chicago, USA. ‘It affects  primitive parts chức năng khác nhau’. Bartz đồng tình, nguyên thủy
of the brain like the amygdala , so it’s ‘Nó ảnh hưởng đến các phần nguyên thủ y amygdala (n) : hạch
going to have many effects on just about của bộ não như hạch h ạnh nhân, vì vậy nó hạnh nhân 
everything.’ Bartz agrees. ‘Oxytocin có rất nhiều tác động lên hầ u h ết m ọi th ứ.
 probably does some very basic things, Oxytocin có thể  là làm một số thứ  r ất cơ
 but once you add our higher-order  bản, nhưng một khi b ạn thêm vào đó sự  tư manifest (v) : biểu
thinking and social situations, these duy cấp cao hơn và các tình huống xã hộ i hiện
 basic processes could manifest in của chúng ta, những quy trình cơ bản này
different ways depending on individual có thể  biểu hiện theo nhiều cách khác
differences and context.’  nhau tùy thuộc vào sự   khác biệt cá nhân context (n)  : ngữ cảnh,
và bối cảnh.’   bối cảnh

Reading Passage 3

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
HIGHLIGHT CÁC
BÀI ĐỌC GỐC BẢN DỊCH CỤM TỪ  VỰ NG
TỐT 
Making the most of trends  Tận dụng tối đa các xu hướ ng  making the most of
Các chuyên gia từ  trườ ng Kinh Doanh sth : tận dụng tối đa cái
Experts from Harvard Business School give Harvard đưa ra lời khuyên cho những nhà gì 
advice to managers quản lý 
Hầu hết các nhà quản lý đều có thể  nhận
Most managers can identify the major diện được các xu hướ ng chính trong ngày.
conduct (v) : tiến hành 
trends of the day. But in the course of  Nhưng trong quá trình tiến hành nghiên
conducting research in a number of cứu trong một số  ngành công nghiệp và
industries and working directly with làm việc tr ực tiế p với các công ty, chúng
profound (adj) : sâu
companies, we have discovered that tôi đã phát hiện ra r ằng các nhà quản lý
sắc
managers often fail to recognize the less thườ ng thất bại trong vi ệc nhận ra những
aspiration (n) :
obvious but profound ways these trends cách ít rõ ràng nhưng sâu sắc mà các xu
nguyện vọng
are influencing consumers’ aspirations, hướng này đang ảnh hưởng đế n nguyện
attitudes, and behaviors. This is vọng, thái độ  và hành vi của người tiêu
peripheral (adj) :
especially true of trends that managers dùng. Điều này đặ c biệt đúng với các xu
thuộc ngoại vi
view as peripheral to their core markets. hướng mà những ngườ i quản lý xem là
ngoại vi đối v ới các thị  trườ ng c ốt lõi của
họ.
Many ignore trends in their innovation  Nhiều ngườ i bỏ  qua các xu hướ ng trong innovation (n) : sự đổi
strategies or adopt a wait-and-see chiến lược đổi mớ i của mình hoặc áp mớ i
approach and let competitors take the dụng cách tiế p cận chờ   đợi và để  cho đối adopt (v) : áp dụng,
lead. At a minimum, such responses thủ  cạnh tranh d ẫn đầu. Ở  mức tối thiểu, làm theo 
mean missed profit opportunities. At the những phản hồi như vậy đồng nghĩa vớ i approach (n) : cách
extreme, they can jeopardize a company việc bỏ lỡ   cơ hội kiếm lợ i nhuận. Ở mức tiế p cận

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
 by ceding to rivals the opportunity to tối đa, họ  có thể  gây thiệt hại cho một  jeopardize (v) : phá
transform the industry. The purpose of công ty bằng cách nhượ ng b ộ  cho các đối hoại
this article is twofold : to spur managers thủ  cơ hội để  chuyển đổi ngành công cede (v) : nhượ ng bộ 
to think more expansively about how nghiệ p. Mục đích của bài viết này gồ m twofold (adj) : gồm
trends could engender new value hai phần : để thúc đẩy các nhà quản lý suy hai phần
 propositions in their core markets, and to nghĩ rộng hơn về   cách mà các xu hướ ng expansively (adv) :
 provide some high-level advice on how có thể  đem lại các đề xu ất giá trị trong thị  một cách mở  r ộng
to make market research and product trườ ng c ốt lõi của h ọ, và để cung cấ p m ột engender (v) : đem lại,
development personnel more adept at số l ời khuyên thiết th ực v ề cách thực hi ện sinh ra
analyzing and exploiting trends. việc nghiên cứu thị  trường và cách làm value proposition (n) :
cho nhân lực phát triể n sản phẩm tr ở   nên đề xuất giá trị 
thành thạo hơn việc phân tích và khai thác adept (adj) : thành
các xu hướ ng. thạo
exploit (v) : khai thác 

One strategy , known as ‘ infuse and Có một chiến lược đượ c biết đến với tên infuse (v) : truyền tải
augment’, is to design a product or gọi là ‘truyền t ải và tăng cường’, vớ i mục augment (v) : tăng
service that retains most of the attributes đích để  thiết k ế  một sản phẩm hoặc dịch cườ ng
and functions of existing products in the vụ giữ lại đượ c hầu hết các thuộc tính và retain (v) : giữ lại
category but adds others that address the chức năng của các sản phẩm hiện có trong đượ c
needs and desires unleashed by a major danh mục nhưng bổ  sung thêm mộ t s ố thứ  address (v) : giải quyết
trend. A case in point is the Poppy range khác để  giải quyết các nhu cầu và mong a case in point : một ví
of handbags, which the firm Coach muốn đượ c tung ra b ở i một xu hướ ng dụ 
created in response to the economic chính.  Một trườ ng hợp điển hình là dòng firm (n) : hãng, công
downturn of 2008. The Coach brand had túi xách Poppy mà hãng Coach đã tạ o ra ty
 been a symbol of opulence and luxury để  đối phó vớ i sự  suy thoái kinh tế   năm downturn (n) : sự suy
for nearly 70 years, and the most 2008. Thương hiệu Coach là mộ t biểu thoái 

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
obvious reaction to the downturn would tượ ng của sự  giàu có  và sang tr ọng trong opulence (n) : sự giàu
have been to lower prices. However, that gần 70 năm, và phả n ứng rõ ràng nhất đố i có 
would have risked cheapening the vớ i sự  suy thoái này là v iệc giảm giá sản initiate (v) : bắt đầu,
 brand’s image. Instead, they initiated a  phẩm. Tuy nhiên, có mộ t r ủi ro là nó sẽ  khởi động
consumer-research project which làm giảm giá trị  của thương hiệu. Thay insight (n) : sự hiểu
revealed that customers were eager to lift vào đó, họ  bắt đầu một dự  án nghiên cứu  biết, sự nhận thức
themselves and the country out of tough khách hàng, tiết lộ r ằng những khách hàng vibrant (adj) : sặc sỡ  
times. Using these insights, Coach đang muốn đưa bản thân và đất nướ c conventional (adj) :
launched the lower-priced Poppy thoát khỏi tình trạng khó khăn. Nhậ n th ức thông thườ ng
handbags, which were in vibrant colors, được điều này, Coach đã đưa ra dòng túi avert (v) : tránh, ngăn
and looked more youthful and playful xách Poppy giá rẻ hơn, có màu sắc r ực r ỡ,  chặn
than conventional Coach products. trông trẻ  trung và vui tươi hơn các sả n across-the-board
Creating the sub-brand allowed Coach to  phẩm Coach thông thườ ng. Việc tạo ra (adj) : một cách toàn
avert an across-the-board price cut. In thương hiệu chi nhánh cho phép Coach  bộ 
contrast to the many companies that tránh đượ c việc cắt giảm giá cả một cách recession (n) : sự suy
responded to the recession by cutting toàn diện. Khác vớ i nhiều công ty đối phó thoái kinh tế 
 prices, Coach saw the new consumer vớ i sự  suy thoái bằng cách giảm giá, mindset (n) : cách suy
mindset as an opportunity for innovation Coach nhìn cách suy nghĩ mớ i của ngườ i nghĩ
and renewal. tiêu dùng như một cơ hội để  cải tạo và đổi
mớ i.

A further example of this strategy was Một ví dụ khác của chiến lược này là phản
supermarket Tesco's response to ứng của siêu thị  Tesco đối với các mối
consumers’ growing concerns about the   quan ngại ngày càng tăng của người tiêu
environment. With that in mind, Tesco, dùng về  môi trườ ng. Vớ i hiểu biết đó,
one of the world’s top five retailers, Tesco, một trong năm nhà bán lẻ  hàng đầu
introduced its Greener Living program, thế  giới, đã giớ i thiệu chương trình Sống retailer (n) : nhà bán

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
which demonstrates the company’s Xanh Hơn, thể  hiện sự  cam k ết bảo vệ  lẻ 
commitment to protecting the môi trườ ng của công ty bằ ng việc cho commitment (n) : sự 
environment by involving consumers in người tiêu dùng tham gia theo các cách cam k ết
ways that produce tangible results. For mà tạo ra đượ c k ết quả  hữu hình. Chẳng tangible (adj) : hữu
example, Tesco customers can hạn, khách hàng của Tesco có thể   tích lũy hình 
accumulate points for such activities as điểm qua các hoạt động như tái sử   dụng accumulate (v) : tích
reusing bags, recycling cans and printer túi đựng, hộp tái chế, h ộ p m ực máy in, và lũy 
cartridges, and buying home-insulation mua các loại vật liệu cách ly trong nhà. catridge (n) : hộ p
materials. Like points earned on regular Giống như các điể m kiếm đượ c khi mua đựng
 purchases, these green points can be hàng thường xuyên, những điểm màu insulation (n) : sự cách
redeemed for cash. Tesco has not xanh lục này có thể  được quy đổi thành ly
abandoned its traditional retail offerings tiền mặt. Tesco đã không từ  bỏ  các dịch redeem (v) : quy đổi
 but augmented its business with these vụ  bán lẻ  truyền thống của mình mà đã
innovations, thereby infusing its value tăng cườ ng việc kinh doanh v ớ i những
 proposition with a green streak. sáng kiến này, qua đó thự c hiện việc streak (n) : vệt, chuỗi
truyền đạt đề  xuất giá trị  của nó vớ i một
vệt xanh.

A more radical strategy is 'combine and Một chiến lượ c triệt để  hơn là ‘kết h ợp và radical (adj) : triệt để 
transcend'. This entails combining vươn cao’. Chiến lược này đòi hỏ i phải transcend (v) : vươn
aspects of the product’s existing value k ết hợp các khía cạnh của đề  xuất giá trị  cao, vượt lên 
 proposition with attributes addressing hiện tại của sản phẩm, với các thuộc tính entail (v) : đòi hỏ i
changes arising from a trend, to create a giải quyết các thay đổi phát sinh từ   một novel (adj) : mớ i lạ 
novel experience one that may land the xu hướng, để  tạo ra một tr ải nghiệm mớ i at first glance  : thoạt
company in an entirely new market lạ  thứ  có  thể  đưa công ty vào một không nhìn ban đầu
space. At first glance, spending gian thị  trường hoàn toàn mớ i. Thoạt nhìn incorporate (v)  : k ết
resources to incorporate elements of a  ban đầu, việc tiêu tốn tài nguyên  để  k ết hợ 
 p

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
seemingly irrelevant trend into one’s hợp các yếu tố  của một xu hướng dườ ng worthwhile (adj) :
core offerings sounds like it's hardly như không liên quan vào trong nhữ ng đáng giá 
worthwhile. But consider Nike's move to dịch vụ cốt lõi của công ty nghe có vẻ  như integrate (v)  : tích hợ 
 p
integrate the digital revolution into its là không đáng giá. Nhưng hãy xem xét athletic (adj) : thể thao
reputation for high-performance athletic động thái của Nike trong việc tích hợ  p
footwear. In 2006, they teamed up with cuộc cách mạng k ỹ  thuật số  vào danh comprise (v) : bao
technology company Apple to launch tiếng về  giày thể thao chất lượ ng cao của gồm
 Nike+, a digital sports kit comprising a mình. Vào năm 2006, họ   đã hợp tác vớ i
sensor that attaches to the running shoe công ty công nghệ  Apple để ra mắt Nike+,
and a wireless receiver that connects to  bộ dụng cụ thể thao k ỹ thuật số bao gồm
the user's iPod. By combining Nike’s một cảm biến gắn vào giáy và bộ   thu
original value proposition for amateur không dây kết nối vớ i iPod của ngườ i
athletes with one for digital consumers, dùng. Bằng việc k ết hợp đề  xuất giá trị 
the Nike+ sports kit and web interface  ban đầu của Nike cho vận động viên apparel (n) : trang
moved the company from a focus on nghiệp dư với người tiêu dùng kỹ   thuật  phục
athletic apparel to a new plane of số, bộ  công cụ  thể  thao Nike+ và giao plane (n) : mức độ 
engagement with its customers. diện web đã chuyển hướng công ty từ  việc engagement (n) : sự 
tập trung vào trang phụ c thể  thao sang quan tâm, sự tham gia
một mức độ  quan tâm  hoàn toàn mớ i vớ i
khách hàng của mình. 

A third approach, known as ‘ counteract Cách tiế p cận thứ  ba, đượ c gọi là ‘kháng counteract (v)  : kháng
and reaffirm’. involves developing cự  và tái khẳng định’, bao gồ m vi ệc phát cự, chống lại
 products or services that stress the values triển các sản phẩm hoặc dịch vụ  nhằm reaffirm (v) : tái khẳng
traditionally associated with the category nhấn mạnh các giá trị  truyền thống liên định
in ways that allow consumers to oppose quan đến danh mục theo cách mà cho stress (v)  : nhấn mạnh
or at least temporarily escape from the  phép người tiêu dùng chống đối hoặc ít oppose (v) : chống đối

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
aspects of trends they view as nhất là tạm thời thoát khỏi các khía cạnh
undesirable. A product that của xu hướng mà họ   không mong muố n.
accomplished this is the ME2, a video Một sản phẩm đã làm được điều này là
game created by Canada's iToys. By ME2 một trò chơi điện tử  đượ c tạo bở i perceive (v) : nhìn
reaffirming the toy category's hãng iToys của Canada. Bằng cách khẳng nhận, coi là 
association with physical play, the ME2 định lại sự  k ết hợ  p của loại trò chơi vớ i
counteracted some of the widely cách chơi tương tác vật lý, ME2 đã chố ng
 perceived negative impacts of digital lại một s ố tác động tiêu cực đượ c bi ết đến
gaming devices. Like other handheld r ộng rãi của các thiết bị  chơi game kỹ 
games, the device featured a host of thuật số. Giống như các trò chơi cầ m tay set sth apart : làm cái
exciting interactive games, a full-color khác, thiết bị  này gồm một loạt các trò gì đó khác biệ t
LCD screen, and advanced 3D graphics. chơi tương tác thú vị, m ột màn hình LCD
What set it apart was that it incorporated đủ  màu, và đồ  họa 3D tiên tiến. Sự  khác pedometer (n) : bộ 
the traditional physical component of  biệt của thiết bị  này là nó tích hợp các đếm
children's play: it contained a pedometer, thành phần vật lý truyền thống của đồ 
which tracked and awarded points for chơi trẻ  em : nó bao gồ m một bộ  đếm,
 physical activity (walking, running, dùng để  theo dõi thưởng điểm cho các enhance (v) : nâng cao 
hiking, skateboarding, climbing stairs). hoạt động thể chất (đi bộ, chạy, đi xe đạ p, virtual (adj) : ảo
The child could use the points to trượt ván, leo cầu thang). Đứ a tr ẻ  có thể  cater (v) : phục vụ, đáp
enhance various virtual skills needed for sử dụng những điểm này để  nâng cao các ứng
the video game. The ML2, introduced in k ỹ  năng ảo cần thiết khác nhau trong trò obesity (n) : bệnh béo
mid 2008, catered to kids' huge desire to chơi điện tử. ME2 đượ c giớ i thiệu vào  phì 
 play video games while countering the giữa năm 2008, vừ a phục vụ  cho ướ c
negatives, such as associations with lack muốn lớ n lao của tr ẻ  em là chơi điện tử,
of exercise and obesity. vừa chống lại đượ c những tác hại tiêu
cực như lườ i tậ p thể dục và béo phì.  

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
Once you have gained perspective on Một khi bạn đã có được quan điểm về  once (conjuntion)  :
how trend-related changes in consumer cách mà những thay đổi trong cách suy một khi
opinions and behaviors impact on your nghĩ và hành độ ng của người tiêu dùng
category, you can determine which of liên quan đến xu hướng tác động đế n danh
our three innovation strategies to pursue. mục x ế p lo ại c ủa b ạn như thế  nào, bạn có pursue (v) : theo đuổi
When your category's basic value thể  xác định một trong ba chi ến lược đổi
 proposition continues to be meaningful mớ i của chúng tôi để  theo đuổi. Khi đề  
for consumers influenced by the trend, xuất giá trị  cơ bản của danh mục của bạn reinvigorate (v) : tái
the infuse-and-augment strategy will tiế p tục có ý nghĩa đối với người tiêu tạo
allow you to reinvigorate the category. If dùng bị  ảnh hưở ng bởi xu hướ ng, chiến
analysis reveals an increasing disparity lượ c truyền t ải và tăng cườ ng s ẽ  cho phép disparity (n) : sự 
 between your category and consumers'  bạn tái tạo danh mục. Nếu phân tích cho chênh lệch
new focus, your innovations need to thấy sự  chênh lệch ngày càng tăng giữ a
transcend the category to integrate the danh mục của bạn và quan tâm mớ i của
two worlds. Finally, if aspects of the người tiêu dùng, các sáng kiế n của bạn
category clash with undesired outcomes cần ph ải vượt qua cái danh mục đó để  tích clash (v) : xung độ t
of a trend, such as associations with hợp đượ c c ả hai thứ v ớ i nhau. Cuối cùng,
unhealthy lifestyles, there is an nếu các khía cạnh c ủa danh mục xung độ t
opportunity to counteract those changes vớ i nh ững k ết qu ả  không mong muố n c ủa
 by reaffirming the core values of your một xu hướng, ví dụ  như sự liên quan đến
category. những lối sống không lành mạ nh, sẽ  có
một cơ hội để  chống lại những thay đổi đó
Trends technological, economic,
 bằng cách khẳng đị nh lại các giá trị cốt lõi
environmental, social, or political that
của danh mục của bạn.
affect how people perceive the world
Xu hướng công nghệ , kinh t ế, môi trườ ng, shape (v) : định hình 
around them and shape what they expect
xã hội hoặc chính trị  ảnh hưởng đến cách
from products and services present firms
con ngườ i nhận thức thế giớ i xung quanh

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 
with unique opportunities for growth. h ọ  và định hình ra những gì họ   mong đợ i
từ  các sản phẩm và dịch vụ, thì sẽ  tạo ra
những cơ hội độc đáo cho các công ty để  
 phát triển.

+ Để nhận full tài liệu , các bài viết, và nhậ n sự hỗ trợ học t ốt nhất t ừ  IELTS Ngoc Bach các bạ n tham khảo lớp IELTS Package ở đây : https://ieltsngocbach.com/package 

You might also like