ENG2072. Tiếng Anh KHCN. Course Guide

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHHQG

KHOA SƯ PHẠM TIẾNG ANH


TỔ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

TIẾNG ANH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

Hà Nội – 10/ 2022


1. Mã học phần: ENG2072
2. Số tín chỉ: 03
3. Học phần học trước (nếu có): không có
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên phụ trách:
1. Danh sách giảng viên:

1 Nguyễn Thị Thanh Vân. M.ed 6 Bùi Thị Minh Trang, M.Sc
Position: Lecturer Email: Position: Lecturer Email:
thvanvnu@gmail.comNguyễn minhtrangclc@gmail.com

2 Hoàng Thị Mỵ, M.B.A 7 Thụy Phương Lan, Ph.D


Position: Lecturer Email: Position: Lecturer Email:
mymau84@gmail.com ntplan1011@gmail.com
3 Dương Thị Lê Dung, M.A 8 Lê Thị Hồng Duyên, Ph.D
Position: Lecturer Email: Position: Lecturer Email:
dungduong5012@gmail.com hongduyen.yhp@gmail.com
4 Phạm Thanh Thủy, M.Ed. 9 Cấn Thị Chang Duyên, Ph.D
Position: Lecturer Email: Position: Lecturer Email:
phamthuyhulis@gmail.com changduyen.can@gmail.com
5 Trần Thu Hà, M.A 10 Nguyễn Thanh Thủy, MIB
Position: Lecturer Email: Position: Lecturer Email:
thuha.tth85@gmail.com thuy.nguyenthanhcnn@gmail.com

6. Mục tiêu học phần:


Môn tiếng Anh khoa học công nghệ là môn học nâng cao trong quá trình học tiếng Anh.
Chương trình học thiết kế nhằm tăng cường khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh của
người học trong lĩnh vực khoa học công nghệ và rèn luyện các kĩ năng học thuật tiếng
Anh như kĩ năng trình bày vấn đề, kĩ năng viết luận, kĩ năng đọc hiểu, kĩ năng tổng hợp
và phân tích các vấn đề liên quan. Quá trình học cũng sẽ hoàn thiện kiến thức của người
học về các lĩnh vực trong cuộc sống, những vấn đề được xã hội quan tâm và những kĩ
năng cụ thể cần có trong công việc tương lai.
Sau khi học xong môn học này, người học sẽ được trang bị kiến thức, kĩ năng, thái độ
học cụ thể sau đây
Về mặt kiến thức, người học có thể:
- Trình bày các khái niệm cơ bản, ý nghĩa và tầm quan trọng của một số ngành khoa
học công nghệ
- Trình bày một số các hoạt động khoa học công nghệ đang được cập nhật trong thế kỷ
2, đánh giá vai trò, tầm quan trọng của các hoạt động này với đời sống xã hội.
- Áp dụng những kiến thức học được vào thảo luận, đánh giá các vấn đề về một lĩnh
vực khoa học công nghệ cụ thể đã chọn.
- Hình thành được vốn từ vựng chuyên ngành về một số lĩnh vực khoa học và công
nghệ sinh viên quan tâm
- Xây dựng được các văn bản giao tiếp viết trong lĩnh vực chuyên môn khoa học công
nghệ

Về mặt kỹ năng, người học có thể:


- Củng cố và hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ đặc biệt là kỹ năng đọc và viết trong
chuyên ngành khoa học
- Phát triển được kỹ năng cơ bản của nhà khoa học như kỹ năng tạo động lực làm việc,
kỹ năng nghiên cứu và làm việc độc lập, kỹ năng xây dựng và giải quyết vấn đề, kỹ
năng giải quyết xung đột, khả năng đưa ra quyết định trong các tình huống công việc
khác nhau, và kỹ năng nói trước công chúng.
- Xây dựng các kỹ năng cần thiết trong làm việc ở thế kỷ 21 như kỹ năng tư duy phê
phán, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp liên nhân, kỹ năng phân tích và tổng
hợp thông tin.

Về mặt thái độ, , người học có thể:


- Phát triển được thái độ đúng đắn, tích cực, cách nhìn nhận vừa đa chiều, toàn diện về
các lĩnh vực khoa học công nghệ;
- Đặt ra được những yêu cầu tự thân về năng lực và phẩm chất cần có để hoàn thiện
mình về các phong cách và kỹ năng làm việc nhằm đáp ứng tốt hơn với yêu cầu công
việc của thế kỷ 21.
- Có tinh thần trách nghiệm, hợp tác cao với các công việc nhóm, cởi mở với sự đa
dạng, khác biệt của người khác và sẵn sàng hỗ trợ các thành viên để đạt mục tiêu
chung của nhóm.

7. Chuẩn đầu ra của học phần


Nội dung chuẩn đầu ra: (Xây dựng CĐR học phần, mã hóa CĐR học phần, đánh giá
mức độ theo thang Bloom và nêu rõ sự tương ứng với CĐR nào của CTĐT)

7.1. Nội dung chuẩn đầu ra:


Chuẩn Mức Đáp ứng
ST đầu ra Mã độ theo CĐR
Mô tả CĐR học phần
T học CĐR thang của
phần Bloom CTĐT
• Trình bày các khái niệm cơ bản, ý nghĩa 2 CĐR 4,
LO1.
và tầm quan trọng của một số ngành khoa 5,6
1
học công nghệ
• Trình bày một số các hoạt động khoa học 2 CĐR 4,
LO1. công nghệ đang được cập nhật trong thế 5,6, 7,8
2 kỷ 21, đánh giá vai trò, tầm quan trọng
của các hoạt động này với đời sống xã
hội.
Kiến
1. • Áp dụng những kiến thức học được vào 2 CĐR5,6,
thức
LO1. thảo luận, đánh giá các vấn đề về một lĩnh 7,8
3 vực khoa học công nghệ cụ thể đã chọn
• Hình thành và áp dụng được vốn từ vựng 4 CĐR5,6,
LO1. chuyên ngành về một số lĩnh vực khoa 7,8
4 học và công nghệ sinh viên quan tâm.
LO1. • Xây dựng được các văn bản giao tiếp nói 6 CĐR 12
5 và viết trong lĩnh vực chuyên môn khoa
học công nghệ

Kỹ • Củng cố và hoàn thiện các kỹ năng ngôn 2 CĐR13-


2 ngữ đặc biệt là kỹ năng đọc và viết trong CĐR15
năng LO2. chuyên ngành khoa học.
1

LO2. • Phát triển được kỹ năng cơ bản của nhà 5 CĐR13-


2 khoa học như kỹ năng tạo động lực làm CĐR15
việc, kỹ năng nghiên cứu và làm việc
độc lập, kỹ năng xây dựng và giải quyết
vấn đề, khả năng đưa ra quyết định
trong các tình huống công việc khác
nhau và kỹ năng nói trước công chúng.
LO2. • Xây dựng các kỹ năng cần thiết trong 6 CĐR 3,
3 làm việc ở thế kỷ 21 như kỹ năng tư duy 13 - 15
phê phán, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ
năng giao tiếp liên nhân, kỹ năng phân
tích và tổng hợp thông tin.
• Phát triển được thái độ đúng đắn, tích CĐR 3,
LO3. cực, cách nhìn nhận vừa đa chiều, toàn 13 - 15
1 diện về các lĩnh vực khoa học công
nghệ.
LO3. • Đặt ra được những yêu cầu tự thân về CĐR 3,
2 năng lực và phẩm chất cần có để hoàn 13 - 15
Phẩm
thiện mình về các phong cách và kỹ năng
3 chất,
làm việc nhằm đáp ứng tốt hơn với yêu
thái độ
cầu công việc của thế kỷ 21.
LO3. • Có tinh thần trách nghiệm, hợp tác cao CĐR 3,
3 với các công việc nhóm, cởi mở với sự 13 - 15
đa dạng, khác biệt của người khác và sẵn
sàng hỗ trợ các thành viên để đạt mục
tiêu chung của nhóm

* Thang đánh giá Bloom


Mức độ Ý nghĩa
1 Nhớ
2 Hiểu
3 Vận dụng
4 Phân tích
5 Đánh giá
6 Sáng tạo

7.2. Quan hệ giữa CĐR học phần với các hoạt động dạy học, kiểm tra đánh giá:
STT Hoạt động Mức độ Đáp ứng CĐR của học phần
theo
thang
Bloom
1. Tóm tắt bài đọc 2 LO1.1, LO1.2, LO1.3, LO1.4, LO2.1,
LO2.2, LO2.3
2. Tóm tắt bản tin 2 LO1.1, LO1.2, LO1.3, LO1.4, LO2.1,
LO2.2, LO2.3
3. Bài tập tình huống Giải 4 LO1.1, LO1.2, LO1.3, LO1.4, LO3.3,
thưởng Khoa học công LO3.2
nghệ FELTE
4. Viêt bài tiểu luận cuối 6 LO1.5, LO2.1, LO2.2, LO2.3, LO3.1,
khóa LO3.2, LO3.3

8. Các nhiệm vụ và phương pháp kiểm tra đánh giá.


8.1. Tóm tắt bản tin (20%)
Mô tả: Với bài tập tóm tắt bản tin
• Môn học bao gồm 12 chủ đề khoa học và công nghệ với các nội dung cơ bản của các
chủ đề được trình bày thông qua các bài đọc, nghe.
• Sinh viên được chia thành 12 nhóm. Mỗi nhóm đọc tài liệu và chuẩn bị bài tóm tắt lý
thuyết theo lịch trình.
• Sinh viên tìm 1 đoạn tin, đoạn video ngắn có liên quan đến chủ đề, tóm tắt và đưa ra
đánh giá của mình về bản tin đó.
• Mỗi nhóm chuẩn bị 1 số các bài tập nhằm đánh giá khả năng hiểu lý thuyết và nội
dung của bản tin của các thành viên trong lớp.
Yêu cầu:
• Nhóm sinh viên chuẩn bị một bộ tài liệu bao gồm:
✓ 1 PowerPoint slide: [Name of the theoretical matter].ppt
✓ 1đề cương bài thuyết trình: Outline for presetation.docx
✓ 1 bản tin có nguồn cụ thể: News source.docx
✓ 1 bảng từ vựng và nghĩa: Glossary.docx
✓ Các bài tập hoặc câu hỏi và giải thích/ giải pháp: Exercises.docx
✓ 1 danh mục tài liệu tham khảo: Reference list.docx
• Sinh viên nộp bộ tài liệu ghi rõ [Tên nhóm].[Chương] ít nhất 3 ngày trước ngày
thuyết trình qua email cho giáo viên
• Sinh viên không thuộc nhóm thuyết trình cần chuẩn bị bằng cách đọc lý thuyết trong
sách và hoàn thiện các bài tập cho sẵn trước khi đến lớp.
8.2. Bài tập tình huống (20%):
Mô tả: Với bài tập tình huống, sinh viên sẽ:
✓ dựa vào tình huống được đưa ra
✓ tóm tắt, xác định nội dung vấn đề được thảo luận trong tình huống
✓ tổ chức điều hành các hoạt động thảo luận nhóm
✓ hoàn thành hồ sơ xin xét nhận giải thưởng Khoa học công nghệ FELTE
Yêu cầu
- Giáo viên chia nhóm sinh viên như thực hiện trong bài đánh giá 1và làm bài tập tình
huống
- Nhóm sẽ thảo luận và chọn 1 sản phẩm trong các ngành khoa học và công nghệ được
học từ tuần 2-9.
- Sinh viên thảo luận trong nhóm về việ chọn 1 sản phẩm khoa học công nghệ mà họ
cảm thấy tâm đắc nhất ở các chủ đề được học từ tuần 2-8.
- Phân chia nhiệm vụ và hoàn thành hồ so xin xét nhận giải thưởng
Tập hồ sơ xin nhận giải thưởng sẽ được nộp cho giáo viên vào tuần thứ 10
8.3. Viết bài tiểu luận cuối khóa: 60%
- Mô tả: Sinh viên được yêu cầu viết bài tiểu luận cuối khóa với hình thức làm việc cá
nhân.
Sinh viên sẽ viết bài tiểu luận dài tối đa 500từ
- Yêu cầu: Bài tiểu luận cuối khóa bao gồm các:
✓ Mô tả ngắn gọn khóa học
✓ Tóm tắt nội dung của các nội dung của khóa học
✓ Nhưng điều sinh viên hy vọng trước khi tham gia khóa học
✓ Chọn lựa 1 hay 2 chủ đề hấp dẫn nhất với sinh viên
✓ Định nghĩa khái niệm và lý thuyết chính của chủ đề đó
✓ Đánh giá của sinh viên với chủ đề
✓ Đánh giá của sinh viên với khóa học: ưu điểm, nhược điểm, những điểm cần thay đổi
✓ Đánh giá học phần có đáp ứng được kỳ vọng của sinh viên hay không

9. Học liệu cho môn học


1. Giáo trình bắt buộc
ESP Group. (2023). English for Science and Technology.
2. Tài liệu đọc thêm
- Mark Ibbotson (2008). Cambridge English for Engineering. Cambridge University
Press ISBN-13 : 978-0521715188
- Tamzen Armer (2011). Cambridge English for Scientists. Cambridge University Press
ISBN-13 : 978-0521154093
- Eric H. Glendinning & Alison Pohl (2009). Oxford English for Careers: Technology
2 Oxford University Press.
10. Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về một số lĩnh vực khoa học công
nghệ đang phát triển mạnh trong thế kỷ 21. Học phần giúp sinh viên có được kiến thức cơ
bản và phát triển vốn từ vựng chuyên ngành cần thiết trong lĩnh vực đó. Ngoài ra. sinh
viên cũng có cơ hội để năng cao kỹ năng tiếng được sử dụng trong hoàn cảnh công việc
và lĩnh vực chuyên ngành cụ thể. Đây là các vấn đề vừa mang tính chuyên môn thuộc
ngành khoa học công nghệ vừa mang tính chuyên ngôn ngữ, giúp người học nâng cao
đồng thời hiểu biết về các lĩnh vực chuyên sâu và nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình.
11. Nội dung chi tiết của môn học

Tuần Hoạt động trên lớp Tài liệu Tự học Ghi chú
1. Giới thiệu về khoá học - Đề cương - Đọc đề Chuẩn bị đọc và
môn học cương làm bài tập
- Làm quen
chương 2
- Chương 1 - Đọc chương
- Giới thiệu vị trí, vai trò của môn học, những nội dung
1
chính, phương pháp học môn học
- Mang theo
- Hướng dẫn đọc tài liệu, quy định về nội dung, hình
tài liệu bắt
thức, quy cách và khối lượng bài chuẩn bị ở nhà và
buộc
bài tập
Chương 1: Eureka!
- 10 phát minh làm thay đổi thế giới
- Các đơn vị đo quan trọng trong khoa học công nghệ
- Chỉ số Pi trong đời sống
Luyện tập
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng
2. Chương 2: Công nghệ xanh - Chương 2 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Định nghĩa về công nghệ xanh
chương 3
- Lợi ích của công nghệ xanh với sự phát triển bền
vững trong tương lai
- Những ứng dụng của công nghệ xanh
- Chứng chỉ CO2
- Nộp đơn xin tài trợ nghiên cứu
Luyện tập
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng
3. Chương 3: Các nguồn nhiên liệu thay thế - Chương 3 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Các nguồn năng lượng thay thế là gì
chương 4
- Tại sao nguồn năng lượng thay thế là yếu tố cho
tương lai
- Các nguồn năng lượng thay thế
- Sự khác biệt giữa nguồn năng lượng tái tạo và nguồn
năng lượng thay thế
Luyện tập
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 3
4. Chương 4: Trị liệu và can thiệp - Chương 4 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Cấy ghép
chương 5
- Y học chính xác
- In 3D
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 4

5. Chương 5: Công nghệ vắc xin - Chương 5 Chuẩn bị đọc và


làm bài tập
- Tầm quan trọng và Quy trình làm vắc xin
chương 6
- Các công nghệ làm vắc xin
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 5
6. Chương 6: Sinh học và đa dạng sinh học - Chương 6 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Công nghệ gen
chương 7
- Công nghệ bảo quản
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 6
7. Chương 7: Lương thực và nông nghiệp - Chương 7 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Nông nghiệp công nghệ cao là gì?
chương 8
- Sự phát triển của nông nghiệp công nghệ cao:
- Giải pháp phát triển nông nghiệp công nghệ cao
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 7
8. Chương 8: Công nghệ chế biến -
- Công nghệ chế biến
- Công nghệ chế biến thực phẩm thay thế
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 8
9. Chương 9: Công nghệ môi trường -
- Công nghệ môi trường
- Xử lý chất thải
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 9
10. Ôn tập giữa kì Ôn tập
Hoàn thành và nộp phần viết cho bài tập tình huống

11. Chương 10: Công nghệ Nao - Chương 10 Chuẩn bị đọc và


làm bài tập
- Công nghệ Nano là gì
chương 10
- Các ứng dụng của công nghệ Nano
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 9
12. Chương 11: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương 11 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Tự động hóa và những ứn dụng
- Hệ thống cảm biến thông minh chương 11
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 10
13. Chương 12: Bảo vệ dữ liệu - Chương 12 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Bảo vệ dự liệu là gì
chương 13
- An ninh thiết bị đầu cuối là gì?
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 12
14. Chương 13: Trí tuệ nhân tạo - Chương 13 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Trí tuệ nhân tạo
chương
- Lợi ích và các ứng dụng của trí tuệ nhân tạo
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 14
15. Ôn tập 2
- Nộp bài tiểu luận
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1. Tóm tắt bản tin

Tiêu chí đánh giá 1-2 3-4 5-6 7-8 9-10


• Nhận diện các vấn đề cơ bản, • Nhận diện hầu hết những khái • Nhận diện tất cả những khái
nhưng không quan trọng đối niệm liên quan. niệm liên quan.
với tình huống đó. • Cấu trúc bài thuyết trình phù • Cấu trình bài trình bày rõ ràng và
Trình bày lý thuyết liên
• Liệt kê thông tin một cách cẩu hợp và nhìn chung là có trọng có trọng tâm.
quan (việc xác định
thả. tâm tuy vẫn có thể thiếu hệ • Thể hiện khả năng tổng hợp
những khái niệm chính
• Thể hiện ít sự hiểu biết những thống rõ ràng. thông tin.
và những nội dung liên
vấn đề lý thuyết. • Thể hiện khả năng khái quát • Thể hiện múc độ hiểu sâu lý
quan để phát triển khái
• Nội dung trình bày thiếu sự hóa thông tin. thuyết.
niệm)
gắn kết. • Thể hiện sự hiểu biết nhất định • Phần trình bày mạch lạch.
20%
về lý thuyết.

Nội dung

Các phần trình bày được kết


70%

nối với nhau.


• Tóm tắt được nội dung nhưng • Tóm tắt được nội dung hương • Tóm tắt được nội dung và Phân
Tóm tắt được nội dung không rõ rang hoặc chưa đầy pháp phân tích có dẫn chứng tích vấn đề một cách rõ ràng và
cốt lõi của bản tin đủ dựa trên lý thuyết và yếu tố sâu sắc, sử dụng lý thuyết luên
40% ngữ cảnh của tình huống. quan và bao hàm tất cả các yếu
tố ngữ cảnh.
• BÀi tập xây dựng sơ sài, không • Các bài tập được xây dựng • Các bài tập được xây dựng đa
bám chặt vào nội dung văn bản Nghĩa của văn bản gốc đôi chỗ dạng, phản ánh chính xác nội
Xây dựng các bài tập gốc bị thay đổi. dung của văn bản gốc.
10% • Sử dụng sai thuật ngữ. • Đôi chỗ sử dụng sai thuật ngữ. • Tất cả các thuật ngữ được dịch
chính xác.
• Ngôn ngữ sử dụng thiếu nhất • Diễn đạt nhìn chung rõ ràng và • Diễn đạt ý rõ ràng và trông chảy
Ngôn ngữ sử dụng quán. trôi chảy. trong toàn bài.
(Từ vựng, ngữ pháp, • Cần hiệu đính và chỉnh sửa lớn. • Cần hiệu đính và chỉnh sửa. • Có cân nhắc, chỉnh sửa ngôn ngữ
việc sử dụng thuật ngữ • Ngôn ngữ học thuật không • Thể hiện sự hiểu biết và sử cẩn thận.
chuyên ngành và ngôn được sử dụng. dụng ngôn ngữ học thuật. • Hiểu biết sâu sắc và sử dụng
ngữ học thuật) ngôn ngữ học thuật.
10%
Ký năng thuyết trình

• Rất nhiều chỗ bị ngắt, nghỉ dài • Phát âm ảnh hưởng lớn từ • Phát âm chính xác, gây ấn tượng
trong phần thuyết trình. giọng gốc. với người nghe.
30%

Độ trôi chảy và phát âm • Phát âm sai hầu hết các âm. • Phát âm sai một vài âm.
10%

• Không giao tiếp bằng mắt với • Có thể hiện việc giao tiếp bằng • Tập trung vào người nghe, giao
Các thức trình bày người nghe, đọc toàn bộ từ mắt, đa phần đọc từ ghi chép. tiếp bằng mắt hiệu quả, hiếm khi
(giao tiếp bằng mắt, phần ghi chép. • Âm lượng không đều. sử dụng ghi chép.
giọng nói, thu hút người • Giọng nói nhỏ, đều đều, không • Cách thức trình bày hiệu quả.
nghe) thu hút người nghe. • Giọng nói nhấn nhá, lên xuống
10%
để thu hút người nghe.
2. Tiêu chí đánh giá bài tập tình huống
a. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Tiêu chí 0-2 3-4 5-6 7-8 9-10
Phần mở • Thiếu phần mở • Nhìn chung, phần • Nhìn chung phần • Phần mở đầu được • Phần mở đầu
đầu đầu. mở đầu chưa phù mở đầu đáp ứng trình bày dễ hiểu. được trình
hợp. được yêu cầu. bày đẩy đủ,
• Tổng quan về tình • Tổng quan về tình
dễ hiểu
huống không phù • Thông tin về tình • Tổng quan về tình huống được trình
hợp, lặp lại hoặc huống chưa đủ để huống được trình bày đầy đủ. • Tổng quan về
không liên quan. xây dựng tổng bày nhưng thiếu tình huống
quan. trọng tâm. chi tiết, đi
thẳng vào vấn
đề và dựa
trên nghiên
cứu.
Tổng quan • Thiếu khái niệm • Khái niệm cơ bản • Đa số khái niệm • Hầu hết khái niệm • Tất cả khái
lý thuyết quan trọng. được trình bày quan trọng liên quan trọng liên niệm quan
nhưng không pahir quan đến tình quan đến tình trọng liên
• Rất hạn chế hoặc
quan trọng đối với huống được trình huống được trình quan đến tình
không hiểu khái
tình huống bày. bày. huống được
niệm.
trình bày.
• Liệt kê thông tin • Thông tin triển • Cố gắng thể hiện
• Lẫn lộn các khái
một cách cẩu thả khai được tóm tắt mối liên hệ giữa các • Các khái
niệm quan trọng.
ngắn gọn. khái niệm quan niệm chính và
trọng. thông tin phát
• Thể hiện khả năng
triển ý được
khái quát hóa thông
trình bày
tin. logic.
• Thể hiện khả
năng tổng
hợp thông tin.
Mức độ • Thiếu phân tích. • Phần thảo luận vấn • Thể hiện mức độ • Thể hiện mức độ • Thể hiện mức
phân tích đề sơ sài. hiểu biết và áp hiểu biết và áp độ hiểu biết
và tổng • Chưa hoàn thành
dụng lý thuyết nhất dụng lý thuyết cao sâu sắc và áp
phần phân tích. • Thể hiện mức độ
hợp thông định. ở tất cả các phần. dụng lý
tin hiểu biết và áp
thuyết.
dụng lý thuyết hạn • Thông tin từ nguồn • Phân tích khá sâu
chế. tham khảo nhiều kết hợp thông tin • Phân tích sâu
hơn lập luận của được tổng hợp ở kết hợp thông
người viết. hầu hết các phần. tin được tổng
hợp ở hầu hết
các phần.
Tính kết • Không có sự kết • Kết nối không chặt • Xuất hiện sự kết nối • Đa số các phần • Tất cả các
nối nối. chẽ. giữa một số phần. được kết nối với phần được
nhau chặt chẽ. kết nối chặt
• Không hiểu các • Xuất hiện những • Báo cáo không trôi
chẽ từ những
thông tin liên quan. thông tin không liên chảy. • Đôi chỗ xuất hiện
thông tin liên
quan. sự rời rạc.
• Thể hiện hiểu biết quan.
• Hiểu biết hạn chế nhất định các vấn • Thể hiện hiểu biết
• Báo cáo trôi
các vấn đề liên đề liên quan. các vấn đề liên
chảy hợp
quan. quan và mối quan
logic.
hệ giữa chúng.
• Thể hiện hiểu
biết về mối
quan hệ giữa
các phần
được trình
bày.

Nguồn • Quá ít các nguồn • Ít hơn 3 nguồn • Từ 3 đến 5 nguồn • Từ 5 đến 7 nguồn • Hơn 7 nguồn
thông tin thông tin tham thông tin tham thông tin tham thông tin tham thông tin
tham khảo khảo hoặc các khảo. khảo. Nguồn thông khảo. Nguồn thông tham khảo.
nguồn không liên tin bao gồm cả tin bao gồm cả Nguồn thông
• Các trang web sử
quan. thông tin chung và thông tin chung và tin bao gồm
dụng không đáng
nguồn chuyên nguồn chuyên cả thông tin
tin cậy hoặc không
ngành. ngành. chung và
thể truy cập lại.
nguồn chuyên
• Tất cả trang web sử • Tất cả trang web sử
ngành.
dụng đáng tin cậy. dụng đáng tin cậy,
chính thống. • Tất cả trang
web sử dụng
đáng tin cậy,
chính thống.
Văn phong • Toàn bộ báo cáo • Rất nhiều lỗi ngữ • Số lượng lỗi lỗi ngữ • Ít lỗi ngữ pháp, • Không có lỗi
và trích mắc lỗi ngữ pháp, pháp, đánh vần và/ pháp, đánh vần và/ đánh vần và/ hoặc lớn về ngữ
dẫn nguồn đánh vần và/ hoặc hoặc trích dẫn hoặc trích dẫn trích dẫn nguồn. pháp, đánh
tham khảo trích dẫn nguồn. nguồn. nguồn đáng kể. vần và/ hoặc
trích dẫn
nguồn.
3. Tiếu chí đánh giá tiểu luận cuối khóa (60%)
Bài luận (60%)
7-10 điểm 4-6 điểm Dưới 4 điểm
Nội dung Có đủ các phần gồm mô tả ngắn Thiếu 1 trong các yêu cầu của bài Thiếu 2 trong các yêu cầu của
gọn khóa học, tóm tắt nội dung hoặc hoàn thành sơ sài (gồm mô tả bài hoặc hoàn thành sơ sài ,
của các nội dung của khóa học, ngắn gọn khóa học, tóm tắt nội dung không có minh họa (gồm mô tả
nhưng điều sinh viên hy vọng của các nội dung của khóa học, ngắn gọn khóa học, tóm tắt nội
trước khi tham gia khóa học, nhưng điều sinh viên hy vọng trước dung của các nội dung của
chọn lựa 1 hay 2 chủ đề hấp dẫn khi tham gia khóa học, chọn lựa 1 khóa học, nhưng điều sinh viên
nhất với sinh viên, định nghĩa hay 2 chủ đề hấp dẫn nhất với sinh hy vọng trước khi tham gia
khái niệm và lý thuyết chính của viên, định nghĩa khái niệm và lý khóa học, chọn lựa 1 hay 2 chủ
chủ đề đó, đánh giá của sinh thuyết chính của chủ đề đó, đánh giá đề hấp dẫn nhất với sinh viên,
viên với chủ đề, đánh giá của của sinh viên với chủ đề, đánh giá định nghĩa khái niệm và lý
sinh viên với khóa học: ưu điểm, của sinh viên với khóa học: ưu điểm, thuyết chính của chủ đề đó,
nhược điểm, những điểm cần nhược điểm, những điểm cần thay đánh giá của sinh viên với chủ
thay đổi, đánh giá học phần có đổi, đánh giá học phần có đáp ứng đề, đánh giá của sinh viên với
đáp ứng được kỳ vọng của sinh được kỳ vọng của sinh viên hay khóa học: ưu điểm, nhược
viên hay không không) điểm, những điểm cần thay
đổi, đánh giá học phần có đáp
ứng được kỳ vọng của sinh
viên hay không)
Bố cục Bài viết có bố cục logic, mạch Có bố cục tương đối mạch lạc nhưng Bài thiếu bố cục rõ ràng,
lạc, có các minh chứng cụ thể, chưa có đủ minh chứng hoặc không không thể hiện được khả năng
thể hiện được tư duy phân tích đưa được ví dụ hoặc không thể hiện phân tích tổng hợp hoặc không
tổng hợp các vấn đề đã học được khả năng phân tích tông hợp. đưa được minh chứng cụ thể.
Ngôn ngữ Dùng được cấu trúc phức, văn Dùng được khá nhiều các cấu trúc Không dùng được các cấu trúc
phong học thuật cấp độ nhuần phức. Ngôn ngữ mạch lạc nhưng đôi phức, ngôn ngữ diễn đạt còn
nhuyễn. chỗ còn mang văn phong nói. mang tính xuồng xã.
12. Chính sách môn học
Sinh viên thực hiện đủ các yêu cầu sau:
● Tham dự ít nhất 80% thời lượng học trên lớp. Sinh viên nào vắng mặt quá 20% số thời lượng trên lớp sẽ không đủ điều kiện
hoàn tất môn học và nhận 0 điểm cho bài tập cuối khóa.
● Sinh viên nộp đủ các bài tập đúng hạn. Trừ 10% số điểm cho mỗi ngày muộn bài tập. Muộn quá 3 ngày sẽ được 0 điểm cho
bài tập đó.
● Tham dự tích cực các hoạt động học tập trên lớp.

Duyệt Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên


(Thủ trưởng đơn vị đào tạo) (Ký tên) (Ký tên) (ký tên)

You might also like