Professional Documents
Culture Documents
ENG2072. Tiếng Anh KHCN. Course Guide
ENG2072. Tiếng Anh KHCN. Course Guide
ENG2072. Tiếng Anh KHCN. Course Guide
1 Nguyễn Thị Thanh Vân. M.ed 6 Bùi Thị Minh Trang, M.Sc
Position: Lecturer Email: Position: Lecturer Email:
thvanvnu@gmail.comNguyễn minhtrangclc@gmail.com
7.2. Quan hệ giữa CĐR học phần với các hoạt động dạy học, kiểm tra đánh giá:
STT Hoạt động Mức độ Đáp ứng CĐR của học phần
theo
thang
Bloom
1. Tóm tắt bài đọc 2 LO1.1, LO1.2, LO1.3, LO1.4, LO2.1,
LO2.2, LO2.3
2. Tóm tắt bản tin 2 LO1.1, LO1.2, LO1.3, LO1.4, LO2.1,
LO2.2, LO2.3
3. Bài tập tình huống Giải 4 LO1.1, LO1.2, LO1.3, LO1.4, LO3.3,
thưởng Khoa học công LO3.2
nghệ FELTE
4. Viêt bài tiểu luận cuối 6 LO1.5, LO2.1, LO2.2, LO2.3, LO3.1,
khóa LO3.2, LO3.3
Tuần Hoạt động trên lớp Tài liệu Tự học Ghi chú
1. Giới thiệu về khoá học - Đề cương - Đọc đề Chuẩn bị đọc và
môn học cương làm bài tập
- Làm quen
chương 2
- Chương 1 - Đọc chương
- Giới thiệu vị trí, vai trò của môn học, những nội dung
1
chính, phương pháp học môn học
- Mang theo
- Hướng dẫn đọc tài liệu, quy định về nội dung, hình
tài liệu bắt
thức, quy cách và khối lượng bài chuẩn bị ở nhà và
buộc
bài tập
Chương 1: Eureka!
- 10 phát minh làm thay đổi thế giới
- Các đơn vị đo quan trọng trong khoa học công nghệ
- Chỉ số Pi trong đời sống
Luyện tập
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng
2. Chương 2: Công nghệ xanh - Chương 2 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Định nghĩa về công nghệ xanh
chương 3
- Lợi ích của công nghệ xanh với sự phát triển bền
vững trong tương lai
- Những ứng dụng của công nghệ xanh
- Chứng chỉ CO2
- Nộp đơn xin tài trợ nghiên cứu
Luyện tập
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng
3. Chương 3: Các nguồn nhiên liệu thay thế - Chương 3 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Các nguồn năng lượng thay thế là gì
chương 4
- Tại sao nguồn năng lượng thay thế là yếu tố cho
tương lai
- Các nguồn năng lượng thay thế
- Sự khác biệt giữa nguồn năng lượng tái tạo và nguồn
năng lượng thay thế
Luyện tập
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 3
4. Chương 4: Trị liệu và can thiệp - Chương 4 Chuẩn bị đọc và
làm bài tập
- Cấy ghép
chương 5
- Y học chính xác
- In 3D
Luyện tập:
- Bài tập nghe, đọc và từ vựng của chương 4
• Rất nhiều chỗ bị ngắt, nghỉ dài • Phát âm ảnh hưởng lớn từ • Phát âm chính xác, gây ấn tượng
trong phần thuyết trình. giọng gốc. với người nghe.
30%
Độ trôi chảy và phát âm • Phát âm sai hầu hết các âm. • Phát âm sai một vài âm.
10%
• Không giao tiếp bằng mắt với • Có thể hiện việc giao tiếp bằng • Tập trung vào người nghe, giao
Các thức trình bày người nghe, đọc toàn bộ từ mắt, đa phần đọc từ ghi chép. tiếp bằng mắt hiệu quả, hiếm khi
(giao tiếp bằng mắt, phần ghi chép. • Âm lượng không đều. sử dụng ghi chép.
giọng nói, thu hút người • Giọng nói nhỏ, đều đều, không • Cách thức trình bày hiệu quả.
nghe) thu hút người nghe. • Giọng nói nhấn nhá, lên xuống
10%
để thu hút người nghe.
2. Tiêu chí đánh giá bài tập tình huống
a. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Tiêu chí 0-2 3-4 5-6 7-8 9-10
Phần mở • Thiếu phần mở • Nhìn chung, phần • Nhìn chung phần • Phần mở đầu được • Phần mở đầu
đầu đầu. mở đầu chưa phù mở đầu đáp ứng trình bày dễ hiểu. được trình
hợp. được yêu cầu. bày đẩy đủ,
• Tổng quan về tình • Tổng quan về tình
dễ hiểu
huống không phù • Thông tin về tình • Tổng quan về tình huống được trình
hợp, lặp lại hoặc huống chưa đủ để huống được trình bày đầy đủ. • Tổng quan về
không liên quan. xây dựng tổng bày nhưng thiếu tình huống
quan. trọng tâm. chi tiết, đi
thẳng vào vấn
đề và dựa
trên nghiên
cứu.
Tổng quan • Thiếu khái niệm • Khái niệm cơ bản • Đa số khái niệm • Hầu hết khái niệm • Tất cả khái
lý thuyết quan trọng. được trình bày quan trọng liên quan trọng liên niệm quan
nhưng không pahir quan đến tình quan đến tình trọng liên
• Rất hạn chế hoặc
quan trọng đối với huống được trình huống được trình quan đến tình
không hiểu khái
tình huống bày. bày. huống được
niệm.
trình bày.
• Liệt kê thông tin • Thông tin triển • Cố gắng thể hiện
• Lẫn lộn các khái
một cách cẩu thả khai được tóm tắt mối liên hệ giữa các • Các khái
niệm quan trọng.
ngắn gọn. khái niệm quan niệm chính và
trọng. thông tin phát
• Thể hiện khả năng
triển ý được
khái quát hóa thông
trình bày
tin. logic.
• Thể hiện khả
năng tổng
hợp thông tin.
Mức độ • Thiếu phân tích. • Phần thảo luận vấn • Thể hiện mức độ • Thể hiện mức độ • Thể hiện mức
phân tích đề sơ sài. hiểu biết và áp hiểu biết và áp độ hiểu biết
và tổng • Chưa hoàn thành
dụng lý thuyết nhất dụng lý thuyết cao sâu sắc và áp
phần phân tích. • Thể hiện mức độ
hợp thông định. ở tất cả các phần. dụng lý
tin hiểu biết và áp
thuyết.
dụng lý thuyết hạn • Thông tin từ nguồn • Phân tích khá sâu
chế. tham khảo nhiều kết hợp thông tin • Phân tích sâu
hơn lập luận của được tổng hợp ở kết hợp thông
người viết. hầu hết các phần. tin được tổng
hợp ở hầu hết
các phần.
Tính kết • Không có sự kết • Kết nối không chặt • Xuất hiện sự kết nối • Đa số các phần • Tất cả các
nối nối. chẽ. giữa một số phần. được kết nối với phần được
nhau chặt chẽ. kết nối chặt
• Không hiểu các • Xuất hiện những • Báo cáo không trôi
chẽ từ những
thông tin liên quan. thông tin không liên chảy. • Đôi chỗ xuất hiện
thông tin liên
quan. sự rời rạc.
• Thể hiện hiểu biết quan.
• Hiểu biết hạn chế nhất định các vấn • Thể hiện hiểu biết
• Báo cáo trôi
các vấn đề liên đề liên quan. các vấn đề liên
chảy hợp
quan. quan và mối quan
logic.
hệ giữa chúng.
• Thể hiện hiểu
biết về mối
quan hệ giữa
các phần
được trình
bày.
Nguồn • Quá ít các nguồn • Ít hơn 3 nguồn • Từ 3 đến 5 nguồn • Từ 5 đến 7 nguồn • Hơn 7 nguồn
thông tin thông tin tham thông tin tham thông tin tham thông tin tham thông tin
tham khảo khảo hoặc các khảo. khảo. Nguồn thông khảo. Nguồn thông tham khảo.
nguồn không liên tin bao gồm cả tin bao gồm cả Nguồn thông
• Các trang web sử
quan. thông tin chung và thông tin chung và tin bao gồm
dụng không đáng
nguồn chuyên nguồn chuyên cả thông tin
tin cậy hoặc không
ngành. ngành. chung và
thể truy cập lại.
nguồn chuyên
• Tất cả trang web sử • Tất cả trang web sử
ngành.
dụng đáng tin cậy. dụng đáng tin cậy,
chính thống. • Tất cả trang
web sử dụng
đáng tin cậy,
chính thống.
Văn phong • Toàn bộ báo cáo • Rất nhiều lỗi ngữ • Số lượng lỗi lỗi ngữ • Ít lỗi ngữ pháp, • Không có lỗi
và trích mắc lỗi ngữ pháp, pháp, đánh vần và/ pháp, đánh vần và/ đánh vần và/ hoặc lớn về ngữ
dẫn nguồn đánh vần và/ hoặc hoặc trích dẫn hoặc trích dẫn trích dẫn nguồn. pháp, đánh
tham khảo trích dẫn nguồn. nguồn. nguồn đáng kể. vần và/ hoặc
trích dẫn
nguồn.
3. Tiếu chí đánh giá tiểu luận cuối khóa (60%)
Bài luận (60%)
7-10 điểm 4-6 điểm Dưới 4 điểm
Nội dung Có đủ các phần gồm mô tả ngắn Thiếu 1 trong các yêu cầu của bài Thiếu 2 trong các yêu cầu của
gọn khóa học, tóm tắt nội dung hoặc hoàn thành sơ sài (gồm mô tả bài hoặc hoàn thành sơ sài ,
của các nội dung của khóa học, ngắn gọn khóa học, tóm tắt nội dung không có minh họa (gồm mô tả
nhưng điều sinh viên hy vọng của các nội dung của khóa học, ngắn gọn khóa học, tóm tắt nội
trước khi tham gia khóa học, nhưng điều sinh viên hy vọng trước dung của các nội dung của
chọn lựa 1 hay 2 chủ đề hấp dẫn khi tham gia khóa học, chọn lựa 1 khóa học, nhưng điều sinh viên
nhất với sinh viên, định nghĩa hay 2 chủ đề hấp dẫn nhất với sinh hy vọng trước khi tham gia
khái niệm và lý thuyết chính của viên, định nghĩa khái niệm và lý khóa học, chọn lựa 1 hay 2 chủ
chủ đề đó, đánh giá của sinh thuyết chính của chủ đề đó, đánh giá đề hấp dẫn nhất với sinh viên,
viên với chủ đề, đánh giá của của sinh viên với chủ đề, đánh giá định nghĩa khái niệm và lý
sinh viên với khóa học: ưu điểm, của sinh viên với khóa học: ưu điểm, thuyết chính của chủ đề đó,
nhược điểm, những điểm cần nhược điểm, những điểm cần thay đánh giá của sinh viên với chủ
thay đổi, đánh giá học phần có đổi, đánh giá học phần có đáp ứng đề, đánh giá của sinh viên với
đáp ứng được kỳ vọng của sinh được kỳ vọng của sinh viên hay khóa học: ưu điểm, nhược
viên hay không không) điểm, những điểm cần thay
đổi, đánh giá học phần có đáp
ứng được kỳ vọng của sinh
viên hay không)
Bố cục Bài viết có bố cục logic, mạch Có bố cục tương đối mạch lạc nhưng Bài thiếu bố cục rõ ràng,
lạc, có các minh chứng cụ thể, chưa có đủ minh chứng hoặc không không thể hiện được khả năng
thể hiện được tư duy phân tích đưa được ví dụ hoặc không thể hiện phân tích tổng hợp hoặc không
tổng hợp các vấn đề đã học được khả năng phân tích tông hợp. đưa được minh chứng cụ thể.
Ngôn ngữ Dùng được cấu trúc phức, văn Dùng được khá nhiều các cấu trúc Không dùng được các cấu trúc
phong học thuật cấp độ nhuần phức. Ngôn ngữ mạch lạc nhưng đôi phức, ngôn ngữ diễn đạt còn
nhuyễn. chỗ còn mang văn phong nói. mang tính xuồng xã.
12. Chính sách môn học
Sinh viên thực hiện đủ các yêu cầu sau:
● Tham dự ít nhất 80% thời lượng học trên lớp. Sinh viên nào vắng mặt quá 20% số thời lượng trên lớp sẽ không đủ điều kiện
hoàn tất môn học và nhận 0 điểm cho bài tập cuối khóa.
● Sinh viên nộp đủ các bài tập đúng hạn. Trừ 10% số điểm cho mỗi ngày muộn bài tập. Muộn quá 3 ngày sẽ được 0 điểm cho
bài tập đó.
● Tham dự tích cực các hoạt động học tập trên lớp.