Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp
NG Pháp
• Books, dogs, horses, shops … → số nhiều • Books, dogs, horses, shops … → sự vật
(phụ tố -s) (danh từ - khả năng kết hợp với số từ, từ
• Cooked, looked, arrived, played, wanted, chỉ lượng)
decided… → quá khứ ( phụ tố - ed) • Do, go, run, wave ... → hoạt động (động
• Did, bought, came … → quá khứ (biến từ)
dạng chính tố) • Reader, teacher, writer, ..→ danh từ chỉ
• Went, was … → quá khứ (thay đổi chính người
tố) • Un client, un president, le journal, le
cheval → giống đực
Ý nghĩa ngữ pháp
quan hệ
KHÁI QUÁT từ …………………. của các từ khi đặt chúng trong câu
1. Giáp tặng Tị quyển sách.
2. Giáp ăn cơm.
3. Giáp sửa xe.
→ Giáp là chủ thể
→ Tị là tiếp thể
→ Quyển sách, cơm, xe là đối thể (đối tượng)
→ Tặng, ăn, sửa là sự thể hành vi.
Ý nghĩa ngữ pháp
Ý nghĩa ngữ pháp
Ý nghĩa ngữ
Ý nghĩa ngữ
pháp (2) – Số
pháp (1) – Số ít
nhiều
• Số của ………….
verb
• Số của ……………..
adj
Ngôi
Ngôi thứ Thay đổi chính They are my teacher.
nhất,hai, ba (số tố You were nice.
nhiều) (be ->am/
To be are/were)
Ngôi thứ ba (số Thay đổi chính It is …
ít) tố She is …
(be -> is/was) He was …
Phạm trù thời
• Thời của động từ (……………….thay đổi phù hợp với thời
điểm diễn ra hành động)
• Thời tuyệt đối: biểu hiện quan hệ giữa động từ với
thời điểm phát ngôn
…………………………..
• Thời tương đối: biểu hiện quan hệ giữa động từ với
với thời điểm trong câu
………………………
– Thời tuyệt đối (quan hệ động từ với thời điểm phát ngôn)
• Tôi đã ở Hà Nội → quá khứ.
• Tôi đang ở Hà Nội → hiên tại
• Tôi sẽ ở Hà Nội → tương lai
– Thời tương đối (quan hệ động từ với thời điểm nêu trong câu)
• Giờ này ngày mai tôi đã ở Hà Nội → “ở” là quá khứ (so với giờ này
ngày mai)
Phạm trù thời tiếng Anh
1. Quá khứ: đã xảy ra.
2. Phi quá khứ: hiện tại, sẽ xảy ra (tương lai)
Hoặc:
1. Tương lai: sẽ xảy ra.
2. Phi tương lai: hiện tại, đã xảy ra (quá khứ).
Phạm trù thể
• Thể của động từ (…………………..biến đổi hình thức tương hợp với
cấu trúc (diễn biến) thời giancủa hoạt động (như khởi đầu, tiếp diễn, kết
…………………………………
thúc…)
1. Thể hoàn thành: hoạt động nêu ở động từ là một quá trình có giới hạn
về mặt thời gian
2. Thể không hoàn thành: biểu thị hành động nói chung.
Hoặc:
1. Thể thường xuyên: hoạt động nêu ở động từ là hoạt động diễn ra
hằng ngày, lặp đi lặp lại.
2. Thể tiếp diễn: hoạt động chỉ diễn ra trong khoảnh khắc được nói đến.
Phạm trù thể và phạm trù thời
• Phạm trù thể gắn bó chặt chẽ với phạm trù thời,
song giữa hai phạm trù này vẫn có sự khác
nhau cơ bản: các thời được phân biệt trên cơ
sở quan hệ với một thời điểm mốc (thời điểm
quy chiếu), còn các thể lại được định hướng
vào thời điểm kết thúc hay kết quả của hành
động.
Quan hệ giữa phạm trù thời và thể trong
tiếng Anh
Quá khứ Thể hoàn thành Tất cả các thì quá khứ (4)
I opened the door yesterday I open the door Phụ tố (có/ko có)
Thời trong tiếng Việt
Tương lai
(sắp, sẽ)
(Phương thức hư từ)
Thời
Phi tương lai
(từng, vừa, mới, đã, rồi, xong, chưa,
đang, zero)
(Phương thức hư từ)
Phạm trù thể trong tiếng Việt
Thể hoàn thành
(Sắp)
Tương lai
(sắp, sẽ)
Thể phi hoàn thành
(sẽ)
Thời
Thể phi tương lai hoàn thành
(quá khứ)
Thể thường xuyên
(từng, vừa, mới, đã, rồi,
Phi tương lai (zero)
xong)
( từng, vừa, mới, đã, rồi, xong,
chưa, đang, zero)
Thể phi tương lại phi hoàn
Thể tiếp diễn
thành
(đang)
(hiện tại) (chưa, đang, zero)
Phạm trù
Phạm trù từ vựng ngữ pháp
ngữ pháp
Thực từ Thán
Hư từ
từ
- Danh từ - Phó từ
- Động từ - Kết từ
- Tính từ - Trợ từ
- Đại từ
- Số từ
Các phạm trù phổ biến
Phạm trù từ vựng ngữ pháp
(từ loại tiếng Việt)
Thực từ Thán
Hư từ
từ
Danh Động Tính Đại Phó Kết Trợ Ối, ái, eo,
Số từ
từ từ từ từ từ từ từ giời ơi ..