Professional Documents
Culture Documents
Vo Hoc Hoa Hoc 9
Vo Hoc Hoa Hoc 9
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ
“element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
VD:
1 H Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/
2 He Helium /ˈhiːliəm/
3 Li Lithium /ˈlɪθiəm/
4 Be Beryllium /bəˈrɪliəm/
5 B Boron /ˈbɔːrɒn/
/ˈbɔːrɑːn/
/ˈkɑːbən/
6 C Carbon
/ˈkɑːrbən/
7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/
/ˈɒksɪdʒən/
8 O Oxygen
/ˈɑːksɪdʒən/
/ˈflɔːriːn/
/ˈflʊəriːn/
9 F Fluorine
/ˈflɔːriːn/
/ˈflʊriːn/
/ˈniːɒn/
10 Ne Neon
/ˈniːɑːn/
11 Na Sodium /ˈsəʊdiəm/
12 Mg Magnesium /mæɡˈniːziəm/
/ˌæljəˈmɪniəm/
13 Al Aluminium
/ˌæləˈmɪniəm/
14 Si Silicon /ˈsɪlɪkən/
/ˈfɒsfərəs/
15 P Phosphorus
/ˈfɑːsfərəs/
/ˈsʌlfə(r)/
16 S Sulfur
/ˈsʌlfər/
17 Cl Chlorine /ˈklɔːriːn/
/ˈɑːɡɒn/
18 Ar Argon
/ˈɑːrɡɑːn/
19 K Potassium /pəˈtæsiəm/
20 Ca Calcium /ˈkælsiəm/
21 Sc Scandium /ˈskændiəm/
/tɪˈteɪniəm/
22 Ti Titanium
/taɪˈteɪniəm/
23 V Vanadium /vəˈneɪdiəm/
24 Cr Chromium /ˈkrəʊmiəm/
25 Mn Manganese /ˈmæŋɡəniːz/
/ˈaɪən/
26 Fe Iron
/ˈaɪərn/
27 Co Cobalt /ˈkəʊbɔːlt/
28 Ni Nickel /ˈnɪkl/
/ˈkɒpə(r)/
29 Cu Copper
/ˈkɑːpər/
30 Zn Zinc /zɪŋk/
/ˈɑːsnɪk/
33 As Arsenic
/ˈɑːrsnɪk/
34 Se Selenium /səˈliːniəm/
35 Br Bromine /ˈbrəʊmiːn/
/ˈkrɪptɒn/
36 Kr Krypton
/ˈkrɪptɑːn/
37 Rb Rubidium /ruːˈbɪdiəm/
/ˈstrɒntiəm/
/ˈstrɒnʃiəm/
38 Sr Strontium
/ˈstrɑːntiəm/
/ˈstrɑːnʃiəm/
46 Pd Palladium /pəˈleɪdiəm/
/ˈsɪlvə(r)/
47 Ag Silver
/ˈsɪlvər/
48 Cd Cadmium /ˈkædmiəm/
50 Sn Tin /tɪn/
/ˈaɪədiːn/
53 I Iodine
/ˈaɪədaɪn/
/ˈzenɒn/
/ˈziːnɒn/
54 Xe Xenon
/ˈzenɑːn/
/ˈziːnɑːn/
55 Cs Caesium /ˈsiːziəm/
56 Ba Barium /ˈbeəriəm/
/ˈberiəm/
78 Pt Platinum /ˈplætɪnəm/
79 Au Gold /ɡəʊld/
/ˈmɜːkjəri/
80 Hg Mercury
/ˈmɜːrkjəri/
82 Pb Lead /liːd/
87 Fr Francium /ˈfrænsiəm/
88 Ra Radium /ˈreɪdiəm/
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2.1. ION
- Ion âm (Anion):
2.2. OXIDE
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide):
VD:
Lưu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với
kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên
thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất
mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện
mức hóa trị thấp.
ferrous oxide
Iron (Fe)
Fe (III): ferric - / ˈferik/ Fe2O3: iron (III) oxide
ferric oxide
cuprous oxide
Copper (Cu)
Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/ CuO: copper (II) oxide
cupric oxide
chromic oxide
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):
CÁCH 1:
CÁCH 2:
Lưu ý:
+ Số lượng nguyên tử/nhóm nguyên tử được quy ước là mono, di, tri, tetra, penta,…
+ Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide, penta + oxide =
pentoxide.
VD:
2.3. BASE
- “base” - /beɪs/
VD:
2.4. ACID
- “Acid” - /ˈæsɪd/
/ˈflɔːraɪd/
NaF: sodium fluoride
F I -fluoride /ˈflʊəraɪd/
SF6: sulfur hexafluoride
/ˈflʊraɪd/
cupric chloride
Cl I -chloride /ˈklɔːraɪd/
HCl(gas): hydrogen chloride
-hydrogen /ˈhaɪdrədʒən
HS I NaHS: sodium hydrogen sulfide
sulfide ˈsʌlfaɪd/
KmnO4 : potassium
MnO4 I -permanganate /pəˈmæŋɡəˌneɪt/
permanganate
-
H2PO2 I /haɪpəʊˈfɒsfaɪt/ NaH2PO2: sodium hypophosphite
hypophosphite
Lưu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl) và
sodium chlorite (NaClO2) tránh tạo ra sự hiểu lầm.
mct
C% = mdd . 100% => mct = =>mdd =
Bài tập 1: Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân
loại, gọi tên các chất trên?
Oxide: …………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………….
Acid: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Base: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Muối: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài tập 2:Cân bằng các phản ứng hoá học sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản
ứng gì?
1. Na2O + H2O → NaOH
2. KClO3 → KCl + O2
3. Al + HCl → AlCl3 + H2
4. H2 + Fe2O3 → H2O + Fe
Bài tập 3 Bài toán tính theo phương trình hóa học
3.1. Hòa tan 2,8g Iron (Fe) bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ.
a. Tính thể tích dung dịch HCl? b. Tính thể tích khí sinh ra ở đkc?
c. Nồng độ mol/lít của dung dịch sau phản ứng( thể tích dung?
Biết Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
3.2. Cho 2,3 g Na tác dụng hoàn toàn với nước.
a, Viết phương trình phản ứng.
b, Tính khối lượng NaOH tạo thành? tính thể tích H2 tạo thành (ở đkc).
Biết Na = 23, O = 16, H=1
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
3.3Hoà tan m1 g bột Zn cần vừa đủ m2g dung dịch HCl có nồng độ14,6%. Phản ứng kết thúc
thu được 0,896 lit H2 (đktc).
a, Tính m1, m2. b, Tính C% của dung dịch sau phản ứng. Biết Zn = 65, H=1,Cl= 35,5
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
3.4: Cho 11,2g Fe tác dụng với 500 ml dung dịch hydrochloric acid (HCl)
a) Tính nồng độ mol của dung dịch hydrochloric acid (HCl)
b) Tính thể tích khí Hydrogen(H2) thu được ở đkc? Biết Fe = 56, H= 1, Cl= 35,5
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
3.5 Đốt 24 gam khí methanol CH4 trong không khí thu được khí CO2 và hơi nước.
a. Tính khối lượng khí CO2 thu được
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng. Biết C = 12, H = 1, O = 16
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
CHƯƠNG 1 - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CHỦ ĐỀ OXIDE
Bài 1. TÍNH CHẤT CỦA OXIDE - KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIDE.
I.Đinh nghĩa: Oxide là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
Công thức hóa học chung của oxide : RxOy
Tên gọi : Tên nguyên tố + oxide
Lưu ý : Kim loại nhiều hóa trị nhớ thêm hóa trị vào trước chữ oxide
Phi kim nhiều hóa trị nhớ thêm tiền tố váo trước tên nguyên tố và oxide nếu có
(2=đi,3=tri,4=tetra,5=penta)
II.Phân loại
1. Basic oxide( Oxit bazơ): ………………………………………………………
2. Acidis oxide(Oxit axit): ……………………………………………………….
3.Oxide lưỡng tính: ………………………………………………………………
4.Oxide trung tính: …………………………………………………………………
III. Tính chất hóa học
1. Tính chất hóa học của basis oxide
a. Tác dụng với nước (Li2O,Na2O, CaO, K2O, BaO)
TN : Cho nước vào 2 ống nghiệm chứa CuO và CaO
HT: Ống nghiệm 1: .................................................................................................
Ống nghiệm 2: ................................................................................................
Kết luận : MỘT SỐ BASIS OXIDE + H2O dd BASE
PTHH : Na2O + H2O ..................................
1 2
3 4 5
6 7 MUỐI 8 9
BASE ACID
Chuyển hoá (1) : BASIC OXIDE --> MUỐI
Chuyển hoá (2) : ACIDIC OXIDE --> MUỐI
Chuyển hoá (3) : BASIC OXIDE --> BASE
Chuyển hoá (4) : BASE KHÔNG TAN --> BASIC OXIDE
Chuyển hoá (5) : ACIDIC OXIDE --> ACID
Chuyển hoá (6) : BASE --> MUỐI
Chuyển hoá (7) :MUỐI ---> BASE
Chuyển hoá (8) : MUỐI -->ACID
Chuyển hoá (9) : ACID --> MUỐI
Các PTHH chứng minh
1) MgO + ………….. --> MgSO4 + H2O
2) ………………. + SO3 --> Na2SO4 + H2O
3) ……………… + H 2O --> 2NaOH
4) 2Al(OH)3 --> ………….. + 3H2O
5) ……….. + 3H2O --> 2H3PO4
6) KOH + ………. --> KNO3 + H2O
7) …………… + 2KOH --> Cu(OH)2 + 2KCl
8) AgNO3 + …………….. --> AgCl + HNO3
9) Al2O3 + …………. --> Al2(SO4)3 + 3H2O
Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1:CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
1. Phân loại các hợp chất vô cơ
+ Base + Acid
+ KL
+ Acidic oxide
Base + Base Acid
+ Acid
+ Basic oxide
+ Muối
+ Muối
DẶN DÒ : Học bài, làm bài tập .Chuẩn bị bài thực hành
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Bài 14 THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BASE VÀ MUỐI
I . Hóa chất dụng cụ
1) Dụng cụ:ống nghiệm ,đũa khuấy ,giá ống nghiệm ,kẹp ống nghiệm ,ống nhỏ giọt ,giấy
ráp .
2) Hoá chất: Dung dịch NaOH ,dd Na2SO4, dd CuSO4, dd HCl , dd BaCl2, dd
phenolphtalein , đinh iron (hoặc dây thép nhỏ )
II. Tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của base.
a. Thí nghiệm 1: sodium hydroxide tác dụng với muối.
Nhỏ 1 vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có chứa 1ml dd FeCl3 lắc nhẹ . Quan sát hiện tượng.
Kết luận, viết PTPƯ?
* Hiện tượng: ....................................................................................
* Kết luận : ....................................................................................
* PTPƯ: ....................................................................................
b. Thí nghiệm 2: copper (II) hydroxide tác dụng với acid.
Lấy 2ml dd CuSO4 vào đế sứ, cho từ từ dd NaOH vào gạn lấy kết tủa.Cho vài giọt dd HCl vào
kết tủa → quan sát hiện tượng? Kết luận, viết PTPƯ?
* Hiện tượng: ....................................................................................
* Kết luận: ....................................................................................
* PTPƯ: ....................................................................................
2. Tính chất hoá học của muối
a. Thí nghiệm 3: CuSO4 tác dụng với kim loại.
Lấy 2ml dd CuSO4 vào lỗ nhỏ đế sứ , nhúng đinh sắt đã làm sạch vào → quan sát hiện tượng?
Kết luận, viết PTPƯ?
* Hiện tượng: ....................................................................................
* Kết luận: ....................................................................................
* PTPƯ: ....................................................................................
b. Thí nghiệm 4: Barium chloride tác dụng với muối.
Lấy 1ml dd Na2SO4 nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào lỗ đế sứ có chữa Na2SO4 → Quan sát hiện
tượng?Kết luận, viết PTPƯ?
* Hiện tượng: ....................................................................................
* Kết luận: ....................................................................................
* PTPƯ: ....................................................................................
c.Thí nghiệm 5: BaCl2 tác dụng với acid
Lấy 1ml dd H2SO4 vào lỗ nhỏ đế sứ, nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào → quan sát hiện tượng? Kết
luận, viết PTPƯ?
* Hiện tượng : ....................................................................................
* Kết luận: ....................................................................................
* PTPƯ: ....................................................................................
Chương 2 : CHỦ ĐỀ KIM LOẠI
Bài 15 : TÍNH CHẤT VẬT LÍ KIM LOẠI
I . Tính dẻo.Tính dẻo của kim loại do các nguyên tử kim loại xếp thành từng lớp lên nhau, liên
kết với nhau và có thể trượt lên nhau nên gây ra tính dẻo của kim loại.
II. Tính dẫn điện: Các kim loại thường được dùng làm dây dẫn điện như: cupper , iron,
aluminium…….Do dây điện làm bằng kim loại dẫn được điện nên bóng đèn mới sáng được.
Vậy kim loại có thể dẫn được điện. Kim loại khác nhau có tính dẫn điện khác nhau.
III. Tính dẫn nhiệt. Các kim loại khác nhau thì có khả năng dẫn điện khác nhau .
IV . Ánh kim :Kim loại có ánh kim.Ứng dụng :Sử dụng làm đồ trang sức …..
DẶN DÒ : Em hãy đọc phần “em có biết’’ Làm bài tập về nhà ;soạn bài 16
Al + H2SO4 -->………………………
Lưu ý * Kim loại phản ứng với dd acid đặc nóng không giải phóng khí H2
* Kim loại tác dd acid HNO3 không giải phóng khí H2
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
TN .Cho dây Cu vào ống nghiệm 1chứa 2 ml dung dịch AgNO3. Cho dây Ag vào ống
nghiệm 2 chứa 2 ml dung dịch Cu(NO3)2
HT : ở ống nghiệm thứ nhất có chất rắn màu trắng bám vào dây Cu, dung dịch dần chuyển
sang màu xanh. Ống nghiệm thứ hai có chất rắn màu đỏ bám vào thanh kẽm, đồng thời dung
dịch nhạt màu xanh dần.
+ Chất rắn bám ở dây Cu là ……., ở thanh Zn là………..
PTHH : Cu + AgNO3 ……………………………………
Zn + CuSO4 ……………………………………..
Vì ……….. có độ hoạt động hóa học mạnh hơn ………… nên đẩy ………ra khỏi muối của
nó, tương tự như vậy ………có độ hoạt động mạnh hơn …… nên đẩy ….. ra khỏi muối của nó
Tóm lại . Các kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn ( trừ Na , K , Ca …) , có thể đẩy được
kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối , tạo thành muối mới và kim loại mới .
DẶN DÒ VỀ NHÀ :Học thuôc bài . Làm bài tập về nhà .Soạn bài 17
Bài 17 : DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI.
I .DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI ĐƯỢC XÂY DỰNG NHƯ THẾ
NÀO
Thí nghiệm Cách tiến hành
Thí nghiệm 1 - Cho một mẩu sodium Na vào cốc nước cất có thêm vài giọt
phenolphtalein
- Cho chiếc đinh iron Fe vào cốc 2 cũng đựng nước cất có thêm vài
giọt phenolftlein
Thí nghiệm 2 - Cho một chiếc đinh iron vào ống nghiệm 1 đựng 2ml ddCuSO4
- Cho một mẩu dây copper vào ống nghiệm 2 đựng 2ml ddFeSO4
Thí nghiệm 3 - Cho một mẩu dây copper vào ống nghiệm 1 đựng 2ml ddAgNO3
- Cho một mẩu dây silver vào ống nghiệm 2 đựng 2ml ddCuSO4
Thí nghiệm 4 - Cho một chiếc đinh iron vào ống nghiệm 1 đựng 2ml dd HCl
- Cho một lá copper vào ống nghiệm 2 đựng
ml dd HCl
Kết quả thí nghiệm
STT Hiện tượng Nhận xét PTHH Kết luận
TN1 Ống nghiệm1: * iron đẩy Fe+ CuSO4
Chất rắn màu đỏ iron hđhh……….
bám ngoài đinh hơn copper. Ta
iron copper ra khỏi xếp: ……………..
Ống nghiệm 2: dd muối đồng --> …………………
Ko có hiện tượng
gì
ở ống nghiệm 1
có kết tủa trắng
xám bám vào Cu hđhh
Cu đẩy Ag ra
dây đồng, đồng ………….hơn Ag.
khỏi dd muối. Cu + 2AgNO3
thời dung dịch Ta xếp ……………
TN2 Ag không đẩy
chuyển màu
được Cu --> ……………………..
xanh .
Ở ống nghiệm 2
không có hiện
tượng gì.
ở ống nghiệm
chứa đinh iron Iron đẩy được
có hiện tượng hyđrogen ra
bọt khí nổi lên, khỏi dd Ta xếp:
đồng thời đinh acid.coppet Fe + HCl ………………..
TN3 sắt bị ăn mòn không đẩy
dần . được --> ……………………
Còn ống nghiệm hyđrogen ra
chứa lá copper khỏi dd acid
không có hiện
tượng gì xảy ra.
TN4 : Cốc nước có Na td với nước Na + H2O
mẫu Na thấy có tạo thành dd
khí bay lên, base .Fe ko td --> .……………………
đồng thời Na
phản ứng mãnh
liệt với nước, với nước Xếp : Na, Fe
chạy quay không → Na, Fe, H, Cu,
có hiện tượng gì Ag
xảy ra.
Vậy Dãy hđhh của KL: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
II. Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa như thế nào ?
1. Mức độ hđhh của các Kl giảm dần từ trái qua phải
2. KL đứng trước Mg pư với nước ở đk thường tạo thành kiềm và giải phóng hiđrô K, Na,
3. KL đứng trước H pư với 1số dd axit giải phóng khí hydrogen. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,
4. KL đứng trước(trừ Na, K ..) đẩy KL đứng sau ra khỏi dd muối.Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu,
Ag, Au
DẶN DÒ VỀ NHÀ Học thuộc dãy HĐHH của kim loại , ý nghĩa của dãy HĐHH của kim loại
.Làm Bài tập về nhà
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Bài 18 .ALUMINIUM (Al = 27)
I. Tính chất vật lí :aluminium là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt
tốt, nóng chảy ở 6600C, có tính dẻo.
II. II. Tính chất hóa học
1. Aluminium có những tính chất hóa học của kim loại không ?
a. Aluminium tác dụng với oxygen
TN : Đốt cháy bột aluminium trên ngọn lửa đèn cồn
HT :Bột aluminium cháy bắn tung toé những hạt màu …………….
PTHH : Al + O2 ………………………………………..
Phản ứng của aluminium với nhiều phi kim khác như (Cl2,S...) tạo thành muối aluminium
Al + Cl2 → ……………………………….
Al + S → ………………………………………..
b. tác dụng với dung dịch acid
Aluminium phản ứng với một dung dịch acid ( H2SO4 loãng và HCl...) tạo thành muối
aluminium và khí H2
Ví dụ : Al + HCl → ……………………………….
Al + H2SO4 → ……………………………….
*Lưu ý . Al + H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc nóng muối nhưng không giải phóng H2.
Al không pư với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc nguội vì vậy có thể dùng bình nhôm để chở 2 axit này
ở dạng
c.Phản ứng của aluminium với dung dịch muối
TN : Cho một sợi dây alumiium vào ống nghiệm 1 đựng dung dịch CuSO4..Cho một sợi dây
aluminium vào ống nghiệm 2 có chứa dung dịch AgNO3.
HT : Ống 1 có kim loại màu đỏ bám vào dây aluminium . Ống 2 có kim loại màu trắng bạc
bám vào dây aluminium
Tóm lai ,aluminium phản ứng được với nhiều dung dịch muối của kim loại yếu hơn tạo
ra ....................và ................
PTHH :Al + CuSO4 → ……………………………………………….
Al + AgNO3 → ……………………………………………….
Al + FeSO4 → ……………………………………………….
Al + CuCl2 → ……………………………………………….
2. Aluminium có những tính chất hóa học riêng nào ?
TN : Cho dây iron và dây aluminium vào 2 ống nghiệm riêng biệt đựng ddNaOH.
HT : Aluminium tan dần, bọt khí ……………………… thoát ra.
Kl: Aluminium tdụng với dd kiềm
Không sử dụng đồ dùng bằng aluminium để đựng kiềm : ( vôi , NaOH...)
III.Ứng dụng :Làm đồ dùng gia đình, dây dẫn điện, vật liệu xây dựng.-Dùng trong công
nghiệp chế tạo máy bay, ô tô, tàu vũ trụ...
IV . Sản xuất aluminium
Nguyên liệu dùng để sản xuất aluminium là ..........................................có thành phần chủ yếu
là........................................................................................................................................................
………………………………………………………………….
Điện phân hổn hợp nóng chảy của ....................................................................................................
PTHH ...............................................................................................................................................
Fe + H2SO4 → ……………………………………………….
*Lưu ý .Fe không tác dụng với H2SO4 đặc nguội,HNO3 đặc nguội
c.Tác dụng với dung dịch muối Mg Al Zn Fe Pb Hg Cu Ag
Fe phản ứng được với nhiều dung dịch muối của kim loại yếu hơn tạo ra muối Fe II và kim
loại mới
Fe + CuCl2 → ……………………………………………….
Fe + CuSO4 →……………………………………………….
Fe + AgNO3 → ……………………………………………….
* Iron có tính chất hóa học của kim loại nói chung, là kim loại có nhiều hóa trị(II,III)
DẶN DÒ VỀ NHÀ Làm bài tập về nhà , học thuộc bài sắt . Soạn bài 20 .
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Bài 20 HỢP KIM IRON : GANG ,THÉP
I. Hợp kim của Iron
Gang Thép
Định Là hợp kim của ………. với Là hợp kim của ……… với
nghĩa carbon và 1 số nguyên tố khác carbon và 1 số nguyên tố
trong đó hàm lượng carbon khác trong đó hàm lượng
từ………………………….. carbon dưới ……….
Tính ….…….. hơn Iron, không rèn ….………………., cứng, ít
chất không dát mỏng được bị ăn mòn..
Ứng Gang trắng dùng để luyện ……… Chế tạo chi tiết máy, vật
dụng Gang xám dùng để đúc bệ máy, dụng, dụng cụ lao động, vật
ống dẫn nước... liệu xd, chế tạo phương
tiện giao thông.
BàI 21: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN
I. Thế nào là sự ăn mòn kim loại
Sự ăn mòn kim loại, hợp kim do tác dụng ………………… trong môi trường được gọi là sự
ăn mòn kim loại.
- Kim loại bị ăn mòn do kim loại tác dụng với những chất mà nó tiếp xúc trong môi trường
(Ví dụ như nước, không khí, đất…)
II. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại
1. Ảnh hưởng của các chất có trong môi trường.
2.Ảnh hưởng của nhiệt độ:
Ở nhiệt độ cao sẽ làm cho sư ăn mòn kim loại xảy ra nhanh hơn.
III. Làm thế nào để bảo vệ các đồ vật bằng kim loại không bị ăn mòn
Từ việc nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại nên có các biện pháp bảo vệ
kim loại như sau:
1/ Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường: Sơn, mạ...
2/ Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn: I nox….
BÀI TẬP CŨNG CỐ
DẶN DÒ VỀ NHÀ : Học bài .Soan bài “ Luyện tập chương II” Hoàn thành phần kiến thức
cần nhớ ở nhà
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Bài 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG II
1. Tính chất hoá học của kim loại :
Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại:
K, Na, Ca,Ba, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:
- Mức độ họat động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải.K---> Au
- Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước ở điều kiện thường kiềm và khí hyđrogen.
Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd acid (HCl, H2SO4 loãng, …) khí H2.
- Kim loại đứng trước (trừ Na, K…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
2/ Tính chất hoá học của kim loại Al và Fe có gì giống và khác nhau
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bài23 . THƯC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC ALUMINIUM Al , IRON Fe
I Dụng cụ và hóa chất
- Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, kẹp gỗ, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam châm.
- Hóa chất: Bột aluminium, bột iron, bột sulfur, dd NaOH
II. Thực hành
Thí nghiệm 1: Tác dụng của Al với O2
Lấy 1 ít bột Al mịn vào tờ bìa, khum tờ bìa chứa bột Al, rắc bột Al trên ngọn lửa đèn cồn
HT .....................................................................................................................................................
NX....................................................................................................................................................
PTHH...........................................................................................
Thí nghiệm 2: Tác dụng của iron với sulfur:
- Lấy một thìa nhỏ hỗn hợp bột Fe và bột S ( Theo tỷ lệ 7 : 4 về khối lượng)
- Đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
HTquan sát được :……………………………………………………………………
NX....................................................................................................................................................
PTHH...........................................................................................
Thí nghiệm 3: Nhận biết kim loại Al và Fe đựng trong 2 lọ không dán nhãn:
- Lấy mỗi kim loại một ít làm thuốc thử cho vào 2 ống nghiệm.
- Nhỏ vào 2 ống nghiệm 2-3 ml dd NaOH.
Kết quả ..............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
DẶN DÒ .ôn tập lại chương kim loại . Soạn bài TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Chương 3 PHI KIM -
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài 25. TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. Phi kim có những tính chất vật lí nào?
Không có ......................
Phần lớn các nguyên tố phi kim ........................................................
Nhiệt độ nóng chảy ..........Một số phi kim ........như ..........................
II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?
1.Phi kim tác dụng với kim loại
Nhiều phi kim ........................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................
Oxygen tác dụng với kim loại tạo thành .................
........................................................................................................................................................
........................................................................................
Nhận xét :
Phi kim .........................................................................................................
........................................................................................................................
2. Phi kim tác dụng với hydrogen
a. Oxygen tác dụng với hydrogen
Khí oxygen tác dụng với khí hydrogen tạo thành .................
PTHH………………………………………………………………………….
b.Chlorine tác dụng với hydrogen
TN : Đưa hydrogen đang cháy vào lọ đựng khí chlorine
HT ...............................................................................................................
Nhận xét: Khí chlorine ...........................................tạo thành ..............................
Khí này .................................thành ....................và làm giấy quỳ tím ........
PTHH:................................................................................
Ngoài ra ,....................................................................................................
....................................................................................Phi kim phản ứng .....
hydrogen.............................................
3. Tác dụng với oxygen
Ví dụ : N2 + O2 --> ……………………
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Nhận xét ............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim đươc xét
- Căn cứ vào .......................................................với .............và ..............
......................là những phi kim ................................................................
......................là những phi kim .............................................................…
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Bài 26. CHLORINE (Cl2= 71)
I. Tính chất vật lí ..............................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
II. Tính chất hóa học
1. Chlorine có những tính chất hóa học của phi kim không?
a) Tác dụng với kim loại
VD. Cl2 + Fe → ...................
Cl2 + Na → ...................
Cl2 + Cu → ...................
Cl2 + Ba → ...................
Nhận xét : ..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
b) Tác dụng với hydrogen:
Chlorine dễ dàng phản ứng với hydrogen tạo thành .....................................
0
Cl2 ................
t
PTHH: H2 +
- Khí hyrochloric tan nhiều trong nước ...........................
Kết luận : Chlorine .................................................... Chlorine là ......................
Luyện kim ,người ta sử dụng tính chất này của carbon để .....................................
III. Ứng dụng của carbon
Tùy thuộc vào tính chất mỗi dạng thù hình ,người ta sử dụng carbon trong
Sản xuất ............................................................................................................................................
Đời sống............................................................................................................................................
Kỉ thuật …………………………………………………………………………………..
Bài 28: CÁC OXIDE CỦA CARBON
I. Carbon oxide : CO = 28
1. Tính chất vật lí ............................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2.Tính chất hóa học
a) CO là oxide ...............................
CO cháy trong không khí với ngọn lủa màu ................tỏa ...........................
...........................................................................................................................................................
3.Ứng dụng ......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
II. Carbon dioxide : CO2 = 44
1. Tính chất vật lí
………………………………………………………………………………………
...........................................................................................................................................................
2.Tính chất hóa học
a)Tác dụng với nước
TN: ....................................................................................................................................................
HT......................................................................................................................................................
NX: CO2 có phản ứng với nước tạo thành ..................làm quỳ tím ,H2SO3 là
hợp chất không bền ,dễ bị phân hủy thành ............và ..........khi đun nóng
PTHH................................................................................................................................................
b) Tác dụng với dung dịch base
Khí CO2 tác dụng với dd NaOH tạo thành .........................và ........................
PTHH: ...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tùy vào thuộc tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà có thể thu
được ................................................................................. (lưu ý khi giải toán )
c) Tác dụng với basic oxide
CO2 + CaO --> ..................
Kết luận : Vậy CO2 có những.............................................................................................................
3. Các gốc acid và nhóm: OH(hydroxide) của hợp chất base hóa trị 1.
Các gốc acid :Cl(chloride), NO3(nitrate) hóa trị 1 .
, CO3(carbonate),SO3(sulfite),SO4 (sulfate) hóa trị 2, PO4(phosphate) hóa trị 3
Ngoài ra còn có HCO3 (hydrogen carbonate), HSO4 (hydrogen sulfate), HSO3(hydrogen
sulfite) , H2PO4( dihydrogen phosphate)hóa trị 1. HPO4 (hydrogen phosphate) hóa trị 2.(Các
gốc acid này liên kết với kim loại sẽ tạo ra muối acid)
4. Basic oxide tan trong nước :Na2O sodium oxide, K2O potassium oxide, BaO barium oxide
,CaOcalcium oxide, Li2O lithium oxide
Basic oxide khôg tan trog nước: MgO magnesium oxide, ZnO zinc oxide, PbO laed II oxide,
FeO iron II oxide, Fe2O3 iron III oxide,Fe3O4 iron II,III oxide, Al2O3aluminium oxide, CuO
copper II oxide,HgO mercury oxide
6. Acid: HCl Hydrochloric acid, HBr Hydrobromic acid , H2S Hydrosulfuric acid
HNO3 nitric acid, H2SO4 sulfuric acid ,H2CO3carbonic acid ,H3PO4phosphoric acid
7.Base tan trong nước (dd kiềm ) : NaOH sodium hydroxide, KOH potassium hydroxide
,Ba(OH)2 barium hydroxide,Ca(OH)2 calcium hydroxide, LiOH lithium hydroxide
Base khôg tan trog nước : Mg(OH)2 magnesium hydroxide , Zn(OH)2 zinc hydroxide,
Fe(OH)2 Iron II hydroxide, Fe(OH)3 Iron III hydroxide, Al(OH)3 aluminium hydroxide
,Cu(OH)2 copper II hydroxide
8. Muối
Muối chloride : NaCl sodium chloride , KCl potassium chloride, BaCl2 barium chloride
,CaCl2 cacium chloride, MgCl2 magnesium chloride, ZnCl2 zinc chloride , AlCl3 aluminium
chloride, FeCl2 iron II chloride , FeCl3 iron III chloride , HgCl2 mercury II chloride ,CuCl2
copper II chloride, AgCl silver chloride
Muối nitrate: NaNO3 sodium nitrate , KNO3 potassium nitrate, Ba(NO3)2 barium nitrate ,
Ca(NO3)2 calcium nitrate, Mg(NO3)2 magnesium nitrate, Zn(NO3)2 zinc nitrate ,
Al(NO3)3aluminium nitrate, Fe(NO3)2 iron II nitrate , Fe(NO3)3 iron III nitrate ,
Hg(NO3)2mercury II nitrate , Cu(NO3)2 copper II nitrate , AgNO3 silver nitrate
Muối sulfate : Na2SO4 sodium sulfate, K2SO4 potassium sulfate,BaSO4barium sulfate , CaSO4
calcium sulfate,MgSO4magnesium sulfate ,ZnSO4zinc sulfate ,Al2(SO4)3 aluminium
sulfate,FeSO4 iron II sulfate, Fe2(SO4)3 iron III sulfate, HgSO4 mercury II sulfate, CuSO4
copper II sulfate , Ag2SO4 selver sulfate
Muối sulfite : Na2SO3 sodium sulfite , K2SO3 potassium sulfite, BaSO3 baruim sulfate, CaSO3
calcium sulfite, MgSO3 magnesium sulfite, ZnSO3 zinc sulfite,Al2(SO3)3 aluminium sulfite,
FeSO3 iron II sulfite, Fe2(SO3)3 iron III sulfite, HgSO3 mercury II sulfite, CuSO3 copper II
sulfite, Ag2SO3 silver sulfite
Muối carbonate: Na2CO3 sodium carbonate, K2CO3 potassium carbonate, BaCO3 barium
carbonate, CaCO3 calcium carbonate ,MgCO3magnesium carbonate ,ZnCO3 zinc carbonate,
Al2(CO3)3 aluminium carbonate, FeCO3 iron II carbonate , Fe2(CO3)3 iron III carbonate,
HgCO3 mercury carbonate, CuCO3 copper carbonate, Ag2CO3 silver carbonate
Muối sulfide: Na2S sodium sulfide,K2S potassium sulfide ,BaS barium sulfade, CaS
calcium sulfide, MgS magnesium sulfide,ZnS zinc sulfide,Al2S3 aluminium sulfide, FeS iron II
sulfide ,HgS mercury II sulfide,CuS copper II sulfide,Ag2S silver sulfide
Muối phosphate: : Na3PO4 sodium phosphate , K3PO4 potassium phosphate ,Ba3(PO4)2 barium
phosphate , Ca3(PO4)2 calcium phosphate , Mg3(PO4)2 magnesium phosphate, Zn3(PO4)2 zinc
phosphate, Al2(SO4)3 aluminium phosphate,
Fe3(PO4)2 iron III phosphate ,FePO4 iron II phosphate, Hg3(PO4)2 aluminium
phosphate,Cu(PO4)2copper phosphate, Ag3PO4 silver phosphate
Các muối có chứa H trong gốc acid gọi là muối acid : các em thêm hydrogen sau tên
nguyên tố
Ví dụ : NaHCO3 sodium hydrogen carbonate
Ca(HSO4)2 calcium hydrogen phosphate
KH2PO4 potassium dihydro phosphate
(Áp dụng tính chất hóa học và phương trình điều chế các chất để làm bài )
H2SO4 + BaO
Al + H2SO
f) FeS2 SO2 K2SO3 SO2
H2SO4 + Zn(OH)2
H2SO4 + CaO
SO3 H2SO4 HCl
Fe + HCl →
g) CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO
H2SO4 + BaCl2 →
KOH + MgCl2→
CaCl2
FeS + O2→
K2O + H2O
h) H2SO4 SO2 Na2SO3 NaCl
CaO + H2O
P2O5 + H2O
CO2 + H2O Na2SO4
SO2 + H2O
c)
N2 O5 + H 2 O
SO3 + H2O
ZnO + HCl Ck)CO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
CaO + HCl
K2O + HCl
FeO + H2SO4 CaCl2 Ca(NO3)2
BaO + HCl
l). Zn → ZnSO4 → ZnCl2 → Zn(NO3)2 → Zn(OH)2 → ZnO
Fe2O3 + H2SO4 ,
CuO + HNO3 m) Fe FeSO4 FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO Fe
MgO + H3PO4
n).CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
CuO + HCl
o). K2O → KOH → K2SO4 → KCl → KNO3
Na2O + H2SO4
CuO + H2SO4 p)Fe(OH)3 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 →
CaO + HCl Fe2(SO4)
Al2O3 + H2SO4 q)Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 FeCl2
SO2 + K2O Fe(NO3)2 Fe
SO3 + CaO
N2O5 + Na2O
SO2 + Na2O
r/Al Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(NO3)3
SO3 + K2O
Al(OH)3 Al2O3
P2O5 + K2O
s/Al AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 AlCl3
CO2 + CaO
P2O5 + BaO Al(NO3)3 Al
b. BaO và K2O
c.CaO, P2O5
d. SO2, O2
3.Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 hoá chất không màu sau: H 2SO4, Ba(OH)2, HCl.Trình bày phương
pháp hoá học để nhận ra từng chất trong mỗi lọ(Chỉ được dùng giấy quỳ tím).
4. Trình bày pp hóa học để nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn đựng các dd
5. Có các lọ mất nhãn đựng hoá chất không màu sau Trình bày phương pháp hoá học để nhận
ra từng chất trong mỗi lọ.
f/ HCl,Na2SO4, NaNO3
g/ H2SO4,HCl, NaNO3
Bài 6. Chỉ dùng quỳ tím nhận biết 4 dd mất nhãn sau: HCl, H2SO4,Ba(OH)2, NaOH
Bài 7. Có những khí ẩm có lẩn hơi nước :carbon dioxide, hydro,oxygen, sulfur doxide. Khí
nào có thể được làm khô bằng calcium oxide? Giải thích
a. Nhỏ 1 giọt dung dịch hydrochloric acid vào giấy quỳ tím
b.Thả viên ZinC vào ống nghiệm chứa 2ml dung dịch sulfuric acid
c Nhỏ vài giọt dung dịch phenol phtalêin vào dung dịch sodium hydroxide NaOH
d.Thả cây đinh iron vào dung dịch copper sulfate CuSO4
e. Nhỏ vài giọt dung dịch sodium hydroxide NaOH vào giấy quỳ tím
f.Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate AgNO3 vào ống nghiệm có sẳn 1ml dung dịch sodium
chloride NaCl vào dung dịch copper sulfate CuSO4
1. Cho 3,2 gam copper II oxide tác dụng với 200 gam dung dịch sulfuric acid 10%
a. Viết PTHH
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc.
2. Cho 8 gam magnessium oxide tác dụng với 150 gam dung dịch sulfuric acid 19,6%
a. Viết PTHH
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc.
3. Cho gam Iron III oxide tác dụng với 200 gam dung dịch hydrochloric acid 14,6%
a. Viết PTHH
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc.
4. Cho 40g CaO tác dụng hoàn toàn với 200g dd H2SO4. Tính nồng độ % của dd H2SO4 và
khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
5. Cho 38,25g BaO tác dụng hoàn toàn với 100g dd H2SO4. Tính nồng độ % của dd H2SO4 và
khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
6. Cho 32g ZnO tác dụng hoàn toàn với 150g dd HCl. Tính nồng độ % của dd HCl và khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng
7. Hòa tan 3,1g Na2O vào nước để được 2 lit dung dịch.
a, Viết phương trình. b, Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại ban đầu,
c. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng đủ để hòa tan hết hổn hợp trên.
17. Cho 1,41 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản
ứng thu được 1,568 lit H2( đkc).
a, Viết phương trình. b, Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại ban đầu,
c. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng đủ để hòa tan hết hổn hợp trên.
18. Cho 0,83 gam hỗn hợp aluminium và Iron tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư,
sau phản ứng thu được 0,56 lit H2(đkc).
a, Viết phương trình. b, Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại ban đầu,
c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,1M cần dùng đủ để hòa tan hết hổn hợp trên.
19. Hòa tan 9,2 g hỗn hợp gồm Mg, MgO cần vừa đủ m(g) dd HCl 14,6%. Sau phản ứng thu
được 1,12 lít khí(đkc)
a. Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu? b.Tính m
20.Cho 1,12 lít khí CO2(đkc) tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là
BaCO3 và H2O.
a.Viết phương trình hóa học xảy ra.b.Tính nồng độ mol/lit của dd Ba(OH)2 đã dùng.
21. Cho 4, 48 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ca(OH)2, sản phẩm
là CaCO3 và H2O.
a. Viết phương trình hóa học .b.Tính nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng.
c.Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
3. Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dung dịch HCl 3M.
a. Viết PTPƯ? b. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)c. Tính CM của dung dịch sau phản
ứng (Vdd thay đổi không đáng kể)
22 .Hoà tan 13g ZinC bằng 400ml dd HCl 0,3M a.Tính V khí thoát ra ( đktc )
b.Tính nồng độ mol/lit của dd thu được sau pư ( Vdd không thay đổi )
23. Hòa tan hoàn toàn 16,8g Iron bằng 300ml dung dịch HCl
a. Viết phương trình hóa học . b. Tính thể tích khí hidrogen thoát ra ( ở đtc)
a) Tính m kết tủa thu được ? b) Tính C% của dd thu được sau khi lọc bỏ kết tủa
25. Trộn 200 ml dung dịch CuCl2 2M vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M .Sau khi phản ứng
xong thu được kết tủa và nước lọc .Đem kết tủa đi nung đến khối lượng không đổi .
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra .b.Tính khối lượng thu được sau khi nung.
c.Tính nồng độ mol của các chất trong nước lọc .Biêt rằng thể tích của dung dịch thay đổi
không đáng kể
26. Trộn 300 gam dung dịch CuCl 2 20% vào 200gam dung dịch KOH 5,6% .Sau khi phản ứng
xong thu được kết tủa và nước lọc .Đem kết tủa đi nung đến khối lượng không đổi .
a.Viết phương trình phản ứng hóa học .b.Tính khối lượng thu được sau khi nung.
c.Tính nồng độ phần trăm của các chất trong nước lọc .
27. Trộn 40 ml dung dịch chứa 1,35 gam CuCl2 vào 60 ml dung dịch có chứa 0,4 gam NaOH
.Sau khi phản ứng xong thu được kết tủa và nước lọc .Đem kết tủa đi nung đến khối lượng
không đổi .
a.Viết phương trình phản ứng hóa học. B.Tính khối lượng thu được sau khi nung.
c.Tính nồng độ mol của các chất trong nước lọc .Biêt rằng thể tích của dung dịch thay đổi
không đáng kể
28. Trôn 30ml dung dịch có chứa 4,25 gam AgNO3 với 200ml dung dịch có chứa 11,7 gam
NaCl . a.Viết PTHH của phản ứng . b. Tính khối lượng chất rắn thu được
c. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng . Cho rằng thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể.
29/Cho 250 g dung dịch CuCl2 13.5 % tác dụng với 200g dung dịch KOH 11,2 %.
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành b.Tính C% của chất tạo thành sau phản ứng
a.Tính thể tích khí H2 sinh ra (đkc)?b.Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản
ứng?.( Cho rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể).
31 Trộn 30ml dung dịch có chứa 27g CuCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 28g KOH. a.Tính
khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?b.Tính nồng độ mol các chất tan có trong dung
dịch sau phản ứng? (Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể)
32.Trộn 200ml dd MgCl2 0,5M với 300ml dd NaOH 1M phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc
kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn:a. Tính m
b. Tính CM của các chất có trong dd sau khi lọc kết tủa (coi V không đổi).
33Trộn 40ml dung dịch có chứa 16g CuSO4 với 60 ml dung dịch có chứa 12g NaOH.
a.Viết phương trình phản ứng ? b.Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
c.Tính nồng độ mol/lit các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng?
(Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể)
34/ Cho 15.5g Sodium oxide tác dụng với nước thu được 0.5 l dd base.
b/Tính thể tích dd sulfuric acid 20% có khối lượng riêng là 1.14 g/ml cần dùng để trung hòa
base trên
b/ Tính nồng độ mol/ lit các chất có trong dd sau phản ứng
36Trộn dd có hòa tan 100gdd CuCl2 27% với dd có hòa tan 20 g NaOH. Lọc kết tủa nung kết
tủa đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn sau khi nung và nồng độ % các chất
sau phản ứng.
37.Cho10,4 g hh Mg,Fe tác dụng vớ dd HCl 7,3 % thu được 6,72 lít khí ở Đktc
a/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
a/ Viết các PTHH b.Tính phần trăm kl mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
c Tính khối lượng dd H2SO4 nồng độ 20 % để hòa tan hoàn toàn hổn hợp oxit trên
a/ Viết các PTHH b.Tính phần trăm kl mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
c Tính khối lượng dd H2SO4 nồng độ 20 % để hòa tan hoàn toàn hổn hợp oxit trên
c Tính khối lượng dd H2SO4 nồng độ 20 % để hòa tan hoàn toàn hổn hợp oxit trên
Bài 2. Cho các KL sau : Mg ; Al ; Ag ; Pb ; Cu Kim loại nào td được với dd HCl ? với dd
CuSO4 ? với dd AgNO3 ? viết các ptpư xảy ra ?
Bài 3 .Cho các kim loại Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Au, → Kim loại nào có thể tác dụng được với
a. dung dịch H2SO4 loãng b. dung dịch FeCl2
c. dung dịch AgNO3 . Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
c)
Fe Fe
Bài 5 .Hãy xét xem pư nào sau đây xảy ra ? pư nào không xảy ra ? Viết ptpư xảy ra (nếu
có)Al & CuCl2 ,Zn & H2SO4 ,Cu & Pb(NO3)2 ,Ag & CuCl2 ,Cu & AgNO3
Cu & H2SO4lỏang ,Al & Mg(NO3) ,Al & ZnCl2 ,Fe & HCl
Dạng 2 Nhận biết các kim loại và làm sạch kim loại . Bài tập dãy hoạt động hóa học kim
loại
Bài 1. Làm thế nào để tách riêng từng kim loại sau ra khỏi hổn hợp gồm 3 kim loại :Fe,Al,Cu
Bài 2.Có 3 kim loại: Al, Ag, Fe hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng kim loại trên?
Bài 4. Ag dạng bột có lẫn tạp chất Cu, Al . Bằng phương pháp hóa học , làm thế nào để thu
được Ag tinh khiết . Các hóa chất coi như đủ.
Bài 5: a.Hãy nêu các làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn dung dịch CuSO4
b.Hãy nêu các làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn dung dịch CuSO4
c.Hãy nêu các làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn dung dịch AgNO3
d.Hãy nêu các làm sạch dung dịch AlCl3 có lẫn dung dịch CuCl2
e. Có bột kim loại Fe lẫn tạp chất Al . Hãy nêu phương pháp làm sạch Fe
Bài 6 .a Sắp xếp các kim loại sau theo chiều họat đông hoá học tăng dần:K,Mg,Cu,Al,Zn,Fe.
b. Sắp xếp các kim loại sau theo chiều họat động hóa học giảm dần:Mg,Cu,Na,Fe,Zn,Al,Ag.
Bài1.Cho 6 g hh gồm dd Cu và Fe vào 100 ml dd HCl 1,5M , pư kết thúc thu được 1,12 l khí
(ở đkc ) a.Viết ptpư xảy ra ? b.Tính m mỗi kl trong hh ban đầu ?
c. Tính CM của dd thu được sau pư (coi Vdd sau pư thay đổi không đáng kể so với V dd HCl
đã dùng )
Bài 2. Cho 10.5g hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào 250ml dd H2SO4 0,5M người ta thu được
2.24l khí (đkc)
a. Viết PTHH?
b. Tính m mỗi kl trong hh ban đầu ?
c. Tính CM của dd thu được sau pư (coi Vdd sau pư thay đổi không đáng kể so với V dd H2SO4
đã dùng )
Bài 3. Cho 1,96 gam bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml
a. Viết phương trình hóa học
b.Xác định nồng độ mol/lit của các chất trong dung dịch sau khi kết thúc phản ứng . Giả thiết
rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể
Bài 4. Cho 3,6 gam Mg vào 200ml dung dịch FeSO4 15% có khối lượng riêng là 1,12g/ml
a. Viết phương trình hóa học
b.Xác định nồng độ mol/lit của các chất trong dung dịch sau khi kết thúc phản ứng . Giả thiết
rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể
Bài 5. Cho 8,1 gam bột Al vào 250ml dung dịch CuSO4 20% có khối lượng riêng là 1,12g/ml
a. Viết phương trình hóa học
b.Xác định nồng độ mol/lit của các chất trong dung dịch sau khi kết thúc phản ứng . Giả thiết
rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể
Bài 6. Cho 1,66 g hh gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư . Sau khi phản ứng
kết thúc thu được 6,1975 lít khí ở đkc a/ Viết các phương trình hóa học
b/ Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Bài 7. Cho 14,9 g hh gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư . Sau khi phản ứng
kết thúc thu được 17,353 lít khí ở đkc a/ Viết các phương trình hóa học
b/ Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Bài 8. Cho 1,41 g hh gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư . Sau khi phản
ứng kết thúc thu được 1,7353lít khí ở đkc a/ Viết các phương trình hóa học
b/ Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Bài 9.Cho 8 g hỗn hợp Zn và ZnO tan hòan tòan trong 1 dd HCl dư ở đktc thu được 2,4 79 lít
khí a. Viết PTHH; b.Tính khối lượng mỗi trong hh ?
c.Phải dùng bao nhiêu ml dd HCl 2M để hòa tan 8 g hỗn hợp trên ?
Bài 10. Cho10,4 g hh Mg,Fe tác dụng vớ dd HCl 7,3 % thu được 7,437 lít khí ở Đktc
a/ Tính khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu b/ Tính k.lượng dd HCl 7,3 % đã dùng.
Bài 11. Cho 10,8 gam một kim lọai có hóa trị III tác dụng với chlorine sau phản ứng thu được
53,4 gam muối .Xác định tên kim lọai
Bài 12. Cho 9,2 gam một kim lọai A phản ứng với chlorine dư tạo thành 23,4 gam muối .Xác
định kim lọai A, biết rằng A hóa trị I
Bài 13. Cho 10,8 gam một kim lọai coí hóa trị III tác dụng với chlorine sau phản ứng thu được
53,4 gam muối .Xác định tên kim lọai
Bài 14. Ngâm bột Fe dư trong 10ml dung dịch CuSO4 1M .Sau khi phản ứng kết thúc thu được
chất rắn A và dung dịch B
a. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư . Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn dung dịch B
Bài 15. Ngâm bột Fe dư trong 200ml dung dịch CuSO4 1,5 M .Sau khi phản ứng kết thúc thu
được chất rắn A và dung dịch B
a. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư . Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng
b. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M vừa đủ để kết tủa hoàn dung dịch B
Bài 16. Ngâm bột Zn dư trong 100ml dung dịch CuSO4 0,5M .Sau khi phản ứng kết thúc thu
được chất rắn A và dung dịch B
a. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư . Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M vừa đủ để kết tủa hoàn dung dịch B
Bài 17. Bỏ miếng Al vào dd HCl dư thu được 3,8985 l khí hydrogen. Tính khối lượng Al tham
gia phản ứng.
Bài 18.Cho 11,2 gam Fe vào 300ml dung dịch HCl 2M
a.Tính thể tich khí H2 thu được b.Tính CM của muối thu được
c.Nếu cho quỳ tím vào dd sau phản ứng thì quỳ tím sẽ thay đổi như thế nào?Vì sao
Bài 20.Cho sắt tác dụng với 200ml dung dịch axit sunfuric ta thu được 2,479 lí khí đkc.
a. Tính khối lượng Fe tham gia phản ứng . b. Tính khối lượng muối tạo thành .
H2 S
FeS → H2S
NaHCO3
Na2CO3 BaCO3
Na2SiO3
Si SiO3 CaSiO3
BaSiO3
Bài 2.Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
a. HCl + NaOH NaCl + H2O
b. HCl Na2S H2S + NaCl
c. 2HCl + FeSO4 FeCl2 + H2SO4
d. 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Bài 3:Đồng có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau:
a. Khí Cl2 b. Dd HCl đặc nóng
c. Dd HCl nguội d. a, b, c đều được.
Bài 4.Cho sơ đồ chuyển đổi sau:
Phi kim acidic oxide acidic oxide acid muối sulfate tan muối sulfate
không tan.
a. Tìm công thức hóa học thích hợp. b. Viết các phương trình hóa học.
Bài 5. Viết PTHH của chlorine với khí florine ,aluminium , iron, dd sodium hydroxide
Bài 6 .Hoàn thành thành chuỗi PƯHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Cl2 + A B , B + Fe C + H2
C + E F + NaCl ,F + B C + H2O
Bài 7.Những cặp chất nào có thể tác dụng với nhau:
A. SiO2 + CO2
B. SiO2 + H2O
C. SiO2 + H2SO4
D. SiO2 + NaOH
Dạng 2 : Nhận biết
Bài 1.Có 3 khí đựng trong 3 lọ riêng biệt là : Chlorine, hydrogen, oxygen. Nêu PPHH để nhận
biết từng khí trên?
Bài 2.Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí không màu đựng trong bình
riêng biệt bị mất nhãn :CO, CO2, H2
Bài 3.Trình bày phương pháp nhận biết các chất bột: CaCO3, NaHCO3,Ca(HCO3)2, NaCl.
2.Biết cấu tạo nguyên tử .Hãy suy ra vị trí và tính chất của nguyên tố đó
a. Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau : điện tích hạt nhân là 11+ , 3 lớp electron,lớp ngoài
cùng có 1 electron.
b.Biết Y có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 16,3 lớp electron,lớp ngoài cùng
có 5 electron.
Bài 5.Dẩn từ từ 17,353 lít khí CO2(đkc) vào 600ml dung dịch Ca(OH)2 1M .Tính khối lượng
kết tủa thu được.
Bài 6.Dẩn từ từ 7,437 lít khí CO2(đkc) vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M .Tính khối lượng
kết tủa thu được.
Bài 7.Dẩn từ từ 17,353 lít khí CO2(đkc) vào 300ml dung dịch KOH 0,6M .Tính nồng độ mol
của dung dịch thu được.
Bài 8.Cho 19g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 td với 100g dd HCl , sinh ra 4,958 l khí (đktc) a,
Tính m mỗi muối trong hỗn hợp ? b, Tính C% của dd HCl cần dùng ?
Bài 9.Cho 10,4 gamhỗn hợp gồm:MgO, MgCO3, hòa tan hoàn toàn trong
dd HCl.Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dd Ca(OH)2 dư, thấy thu được10g kết
tủa.
Bài 10. Tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình chữa cháy
có dd chứa 980g H2SO4 tác dụng hết với dd NaHCO3.