Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Tổng quát Từ câu 1 đến 29

1. Với MS-Excel, có thể nhấn phím nào để hiện các Key Tips cho phép truy cập lệnh từ
bàn phím
 F10
2. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn thay đổi tỉ lệ zoom tài liệu thì có thể lăn
bánh xe chuột kết hợp với đè giữ phím
 Ctrl
3. Với MS-Excel, muốn cho ẩn / hiện Ribbon thì có thể sử dụng tổ hợp phím
 Ctrl+F1
4. Phát biểu nào sau đây là sai về thanh trạng thái (Status bar) trong MS-Excel
 Với mọi phiên bản MS-Word đều có thể tùy chọn cho ẩn / hiện Status bar
5. Với MS-Excel, thành phần nào sau đây có thể tùy chọn cho hiện / ẩn từ tab View mà
không thể xác lập từ hộp thoại Excel Options
 Ruler
6. Trong hộp thoại Excel Options, có thể tùy chọn cho hiện / ẩn thành phần nào mà tab
View không liệt kê
 2 Scroll bar
7. Trong hộp thoại Excel Options, không thể tùy chọn
 Hướng di chuyển con trỏ ô khi nhấn phím Tab
8. Với MS-Excel, muốn bổ sung nút chức năng vào Quick Access Toolbar thì ngoài việc
thiết lập từ hộp thoại Excel Option còn có thể
 Right-click vào nút này trên Ribbon rồi chọn lệnh Add to Quick Access Toolbar
9. Với MS-Excel, muốn sắp xếp lại vị trí các nút chức năng trong Quick Access Toolbar
thì có thể
 Thực hiện trong hộp thoại Excel Options
10. Trong hộp thoại Excel Options, không thể tùy chọn
 Tên file mặc định khi save lần đầu
11. Trong hộp thoại Excel Options, nếu bật hộp kiểm “Save AutoRecover
information…” thì sau mỗi khoảng thời gian được xác lập, chương trình sẽ tự động
 Sao lưu thông tin của tài liệu vào 1 file dự phòng
12. Với MS-Excel, ngoài thao tác double-click vào tên worksheet rồi khai báo lại còn có
thể đổi tên cho worksheet bằng cách chọn lệnh Rename Sheet từ tab
 Home
13. Với 1 tài liệu MS-Excel, không thể
 Xóa worksheet duy nhất còn hiện

 1/12 
14. Với MS-Excel, muốn nhân bản worksheet thì có thể drag Sheet Tab thả đến vị trí
đích kết hợp với đè giữ phím
 Ctrl
15. Với 1 tài liệu MS-Excel, có thể xóa Worksheet
 Đang được bảo vệ (Protect)
16. Với MS-Excel, muốn tạo tài liệu mới thì có thể sử dụng tổ hợp phím
 Ctrl+N
17. Với MS-Excel, thao tác nào sau đây không thể tạo tài liệu mới
 Lần lượt nhấn các phím Ctrl,F,N,L
18. Với MS-Excel, lệnh File > Open
 Mở được file có dạng thức .xlsx và những dạng thức tương thích khác
19. Nhóm nào dưới đây có dạng thức file mà MS-Excel chưa save được
 txt, ppt, pdf
20. Dạng thức nào dưới đây mà khi save, MS-Excel sẽ tạo đính kèm 1 folder dữ liệu
 htm
21. MS-Excel có thể save thành 1 file .xlsx cho
 Toàn bộ workbook
22. Với những phiên bản save được tài liệu MS-Excel theo dạng thức pdf, khi chọn nút
lệnh Options từ hộp thoại Save As vẫn chưa có tùy chọn lưu thành 1 file pdf cho
 Các Objects được chọn
23. Khi save tài liệu MS-Excel theo dạng thức .xlsx, danh sách Tools trong hộp thoại Save
As liệt kê bao nhiêu mục chọn
 Trên 3
24. Với MS-Excel, muốn chức năng Lock Cell có hiệu lực thì
 Phải Protect Sheet
25. Với MS-Excel, không thể thiết lập chức năng Protect Sheet khi truy cập tab
 View
26. Với MS-Excel, muốn sử dụng chức năng in tài liệu thì có thể sử dụng tổ hợp phím
 Ctrl+P
27. Khi sử dụng chức năng in tài liệu MS-Excel, không thể tùy chọn
 Chỉ in hình ảnh và các object được chọn
28. Khi sử dụng chức năng in tài liệu MS-Excel, không có tùy chọn
 In thanh nhập công thức (Formular Bar)
29. Với MS-Excel, muốn đóng tài liệu thì không thể sử dụng tổ hợp phím
 Alt+W
Nhập – Hiệu chỉnh – Định dạng dữ liệu Từ câu 30 đến 69

 2/12 
30. Với MS-Excel, phát biểu nào sau đây là sai
 Các chữ cái tiếng Anh như A, B, C, D, E, F… có thể ghi thứ tự hàng trong
thanh Row-header
31. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, trường hợp nào sau đây không thể di chuyển
con trỏ ô sang ô liền kề theo chiều ngang
 Nhấn Enter hoặc Shift+Enter
32. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, trường hợp nào sau đây không thể di chuyển
con trỏ ô sang ô liền kề theo chiều dọc
 Nhấn Tab hoặc Shift+Tab
33. Với MS-Excel, không thể tùy chọn để khi nhấn phím Enter thì con trỏ ô
 Không di chuyển
34. Với MS-Excel, phím PageUp và PageDown có tác dụng di chuyển con trỏ ô
 Lên hoặc xuống 1 màn hình hiển thị
35. Với MS-Excel, muốn di chuyển con trỏ ô đến ô đầu của worksheet thì có thể sử dụng
phím
 Ctrl+Home
36. Với MS-Excel, muốn di chuyển con trỏ ô đến ô đầu của hàng thì có thể sử dụng phím
 Home
37. Với MS-Excel, muốn di chuyển nhanh con trỏ ô đến ô rìa của các khu vực chứa dữ
liệu (nếu không còn dữ liệu thì sẽ đến các biên của worksheet) thì có thể sử dụng
 Ctrl + phím mũi tên
38. Với MS-Excel, muốn di chuyển nhanh con trỏ ô đến ô giao giữa hàng và cột cuối
cùng của worksheet đang hoặc đã từng có có dữ liệu trong ca làm việc hiện hành thì
có thể sử dụng phím
 End Ctrl+End
39. Trong 1 tài liệu MS-Excel có nhiều worksheet, muốn di chuyển qua lại giữa các
worksheet thì có thể sử dụng tổ hợp phím
B. Ctrl+PageUp hoặc Ctrl+PageDown
40. Với MS-Excel, muốn chọn toàn bộ các ô trong worksheet thì có thể sử dụng tổ hợp
phím
 Ctrl+A
41. Với MS-Excel, muốn chọn toàn bộ các ô cùng cột với 1 hoặc nhiều ô đang được chọn
thì có thể sử dụng tổ hợp phím
 Shift + Space bar
42. Với MS-Excel, muốn chọn toàn bộ các ô cùng hàng với 1 hoặc nhiều ô đang được
chọn thì có thể sử dụng tổ hợp phím
 Shift + Space bar
43. Với MS-Excel, muốn chọn 1 số ô liền kề có thể sử dụng tổ hợp phím

 3/12 
 Shift + Phím mũi tên
44. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô
hiện hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên dưới thì có thể sử dụng phím
 Enter
45. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô
hiện hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên trên thì có thể sử dụng phím
 Shift+Enter
46. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô
hiện hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên phải thì có thể sử dụng phím
 Tab
47. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô
hiện hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên trái thì có thể sử dụng phím
 Shift+Tab
48. Với MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô hiện hành và con trỏ ô
không chuyển sang ô lân cận thì nhấn
 Ctrl+Enter
49. Với MS-Excel, muốn dữ liệu nhập được điền cùng lúc cho nhiều ô đang chọn thì
nhấn
 Ctrl+Enter
50. Với MS-Excel, nếu muốn ngắt dòng trong cùng 1 ô khi nhập dữ liệu chuỗi thì nhấn
 Alt+Enter
51. Với MS-Excel, muốn sửa dữ liệu trong ô hiện hành mà không cần nhập lại từ đầu thì
có thể nhấn phím
 F2
52. Với MS-Excel, muốn nhập giá trị ngày hiện tại của hệ thống thì có thể sử dụng tổ
hợp phím
 Ctrl+; (chấm phẩy)
53. Với MS-Excel, muốn xóa dữ liệu trong các ô đang được chọn thì có thể sử dụng
phím
 Delete
54. Với MS-Excel, mục Clear thuộc nhóm Editing của tab Home liệt kê bao nhiêu lệnh
 Trên 4
55. Với MS-Excel, mục Delete thuộc nhóm Cells của tab Home liệt kê bao nhiêu lệnh
 4
56. Với MS-Excel, khi gặp tình huống như hình bên dưới thì có thể sử dụng thao tác nào
để nhanh chóng thay đổi kích cỡ cột vừa đủ rộng cho việc hiển thị nội dung các ô

 4/12 
 Nhấn Ctrl+A rồi lần lượt nhấn Alt,O,C,A
57. Với MS-Excel, có thể lần lượt nhấn các phím nào để mở hộp thoại Row Height
 Alt,H,O,H
58. Với MS-Excel, có thể lần lượt nhấn các phím nào để mở hộp thoại Column Width
 Alt,H,O,W
59. Phím tắt để thực hiện lệnh Undo và Redo trong MS-Excel là
 Ctrl+Z và Ctrl+Y
60. Với MS-Excel, muốn mở nhanh hộp thoại Format Cell thì có thể sử dụng tổ hợp
phím
 Ctrl+1
61. Với MS-Excel, muốn dữ liệu Number được chọn hiển thị với 2 chữ số thập phân,
dấu cách hàng ngàn và dấu trừ cho số âm thì có thể sử dụng tổ hợp phím
 Ctrl+Shift+!
62. Với MS-Excel, muốn dữ liệu Number được chọn hiển thị theo kiểu thời gian trong
ngày thì có thể sử dụng tổ hợp phím
 Ctrl+Shift+@
63. Với MS-Excel, muốn dữ liệu Number được chọn hiển thị theo định dạng day-
monthyear thì có thể sử dụng tổ hợp phím
 Ctrl+Shift+#
64. Với MS-Excel, muốn dữ liệu Number được chọn hiển thị theo định dạng tiền tệ mặc
định thì có thể sử dụng tổ hợp phím
 Ctrl+Shift+$
65. Với MS-Excel, muốn dữ liệu Number được chọn hiển thị theo kiểu % (phần trăm) thì
có thể sử dụng tổ hợp phím
 Ctrl+Shift+%
66. Với MS-Excel, khi ô được chọn đang hiển thị dữ liệu number là 5 (theo kiểu định
dạng General), nếu nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+% thì sẽ thấy được
 500%
67. Với các ô chứa giá trị number trong MS-Excel, tổ hợp phím Ctrl+Shift+~ có tác dụng
cho hiển thị định dạng kiểu
 General
68. Với MS-Excel, muốn lặp lại nhanh thao tác định dạng số lần cuối cùng cho một hoặc
nhiều ô được chọn thì có thể sử dụng phím
 F4
69. Với MS-Excel, Format Painter có chức năng

 5/12 
 Sao chép định dạng
Công thức – Hàm Từ câu 70 đến 118

70. Với MS-Excel, trường hợp nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối
 $B$1:$D$10
71. Về tên vùng (Named Range) trong MS-Excel, phát biểu nào sau đây là sai
 Áp dụng cho tất cà Worksheet trong Workbook
72. Ký tự nào sau đây có thể sử dụng để đặt tên vùng (Named Range) trong MS-Excel
 \
73. Với MS-Excel, trường hợp nào sau đây không phải là phím tắt của lệnh thuộc nhóm
Defined Names trong tab Formulas
 Shift+F3
74. Với MS-Excel, muốn mở hộp thoại Name Manager để quản lý các tên vùng (Named
Range) thì có thể sử dụng phím
 Ctrl+F3
75. Với MS-Excel, muốn xem trước kết quả của 1 công thức lồng trong 1 công thức khác
thì đánh dấu chọn riêng công thức này rồi nhấn phím
 F9
76. Trường hợp nào sau đây không phải là thông báo lỗi trong MS-Excel
 #NAME!
77. Khi ô A2 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “A2”, nếu nhập công thức
trong 1 ô khác là =5/A2 thì sẽ hiện kết quả
 #VALUE!
78. Khi ô A2 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “TINHOC”, nếu nhập công
thức trong 1 ô khác là =6/VALUE(A2) thì sẽ hiện kết quả
 #VALUE!
79. Phát biểu nào sau đây không đúng về Hàm trong MS-Excel
 NT cho kết quả là phần nguyên của phép chia
80. Với MS-Excel, công thức =OR(4>5,AND(7<10, 15>=8)) sẽ trả về kết quả
 TRUE
81. Với MS-Excel, khi cần sử dụng phép so sánh khác nhau giữa 2 đối mục trong hàm IF
thì sử dụng toán tử
 <>
82. Với MS-Excel, công thức =IF(OR(3>5,AND(15>10,15<>10)),"OK") sẽ trả về kết quả
 OK
83. Khi 2 ô A3 và B3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu lần lượt là 8 và “G”, nếu nhập
công thức trong 1 ô khác là =IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) thì sẽ hiện kết quả
 YES

 6/12 
84. Khi ô A3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “Giám đốc”, nếu nhập công
thức trong 1 ô khác là =IF(OR(A3="GD",A3="PGD"),150000,50000) thì sẽ hiện kết
quả
 50000
85. Khi 2 ô A3 và B3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu lần lượt là “KT” và 500, nếu
nhập công thức trong 1 ô khác là =IF(AND(A3="KT",B3>550),“Đạt”,“Không đạt”) thì
sẽ hiện kết quả
 “Không đạt”
86. Khi ô A2 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “9FALSE”, nếu nhập công thức
trong 1 ô khác là =IF(MID("A2",2,5)="FALSE",1000) thì sẽ hiện kết quả
 FALSE
87. Trường hợp nào sau đây được MS-Excel chấp nhận
 =IF(B5="Shirt",IF(A5="Large",20,10),"Unavailable")
88. Trường hợp nào sau đây không được MS-Excel chấp nhận
 =IF(B9>500,=IF(F9="Yes",B9*B20,B9*B21,"Empty"))
89. Với MS-Excel, toán tử nào được sử dụng để nối chuỗi trong công thức
 &
90. Hai ô A5 và B5 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi lần lượt là “ TIN” và
“HOC”. Trong 1 ô khác, nếu muốn hiển thị kết quả là “TIN-HOC” thì có thể nhập công
thức
 =A5&“-”&B5
91. Khi ô A1 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “UNG DUNG MAY TINH”, nếu
nhập công thức trong 1 ô khác là =LEFT(“A1”,LEN(“012345”)) thì sẽ hiện kết quả
 A1
92. Khi ô A2 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “Mua Xuan Tren Thanh Pho”,
nếu nhập công thức trong 1 ô khác là =RIGHT(“A2”,10) thì sẽ hiện kết quả
 A2
93. Trong 1 ô của bảng tính MS-Excel, nếu nhập =MID("K7012",3,2) sẽ hiện kết quả
 01
94. Trong 1 ô của bảng tính MS-Excel, nếu nhập =MID("K7012",3,2)*1 sẽ hiện kết quả
 1
95. Các đối mục của hàm DATE trong MS-Excel có thứ tự là
 year, month, day
96. Nếu ô A5 trong MS-Excel chứa dữ liệu number hiển thị kiểu định dạng ngày là
14/04/2017 thì hàm =DAY(A5) sẽ trả về kết quả theo kiểu định dạng General là
 14
97. Hàm =MONTH("09-Jan-2017") trong MS-Excel trả về kết quả theo kiểu định dạng
General là

 7/12 
 1
98. Khi ô A1 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu chuỗi là “2016”, nếu nhập công thức
trong 1 ô khác là =LEN(“A1”) thì sẽ hiện kết quả
 2
99. Phát biểu nào sau đây là sai về hàm SUM trong MS-Excel
 Số lượng đối mục tối đa không thay đổi giữa các phiên bản
100. Với MS-Excel, công thức =SUM(4,“1”,TRUE,LEFT(“1A”)) sẽ trả về kết quả
 6
101. Với MS-Excel, công thức =SUM(4,“1”, FALSE,LEFT(“1A”)) sẽ trả về kết quả
 6
102. Với MS-Excel, công thức =SUM(4,"1",TRUE,RIGHT("1A")) sẽ trả về kết quả A. 5

 #VALUE!
103. Hàm SUMIFS của MS-Excel có chức năng tính tổng các dữ lệu number thỏa mãn
D. 1 hoặc nhiều điều kiện
104. Khi ô A2 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu number là 10, nếu nhập công thức
trong 1 ô khác là =PRODUCT(A2,2) thì sẽ hiện kết quả
 20
105. Khi ô A3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu number là 9, nếu nhập công thức
trong 1 ô khác là =SQRT(A3) thì sẽ hiện kết quả
 3
106. Trường hợp nào sau đây không được MS-Excel chấp nhận
 =DMIN(A7:A30)
107. Với MS-Excel, công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,"ABC") sẽ trả về kết
quả
 9
108. Khi vùng A1:A4 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu lần lượt là: 1,A,B,C, nếu nhập
công thức trong 1 ô khác là =AVERAGE(A1:A4) thì sẽ hiện kết quả
 1
109. Khi ô A3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu number là 23456, nếu nhập công thức
trong 1 ô khác là =ROUND(A3,-3) thì sẽ hiện kết quả
 23000
110. Công thức =INT(15/6)+MOD(3,7) cho kết quả:
 5
111. Nếu ô A3 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu number là -120 thì công thức nào sau
đây sẽ cho giá trị là 120
 =ABS(A3)

 8/12 
112. Khi vùng A1:A4 của bảng tính MS-Excel chứa dữ liệu lần lượt là: A,2,3,4, nếu nhập
công thức trong 1 ô khác là =COUNT(A1:A4) thì sẽ hiện kết quả
 3
113. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hàm VLOOKUP của MS-Excel
 Dò tìm giá trị từ hàng đầu (bên trên) của một bảng dữ liệu để trả về 1 giá trị
nằm cùng cột với giá trị dò được
114. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hàm HLOOKUP của MS-Excel
 Dò tìm giá trị từ cột đầu (bên trái) của một bảng dữ liệu để trả về 1 giá trị nằm
cùng hàng với giá trị dò được
115. Với MS-Excel, có thể thay thế hàm VLOOKUP bằng cách kết hợp các hàm
 INDEX và MATCH
116. Nếu 1 ô của MS-Excel hiện kết quả #N/A? thì đó là
 Dữ liệu chuỗi
117. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hàm MATCH của MS-Excel
 Các phần tử trong vùng dò không cần phải sắp xếp theo hướng tăng hoặc giảm
với mọi cách dò (match_type)
118. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hàm INDEX của MS-Excel
 Nếu các giá trị _num vượt quá phạm vi tham chiếu sẽ báo lỗi #REF?

Các chức năng tiện ích Từ câu 119 đến 139

119. Với MS-Excel, các nội dung trong hộp thoại Data Validation được bố trí thành bao
nhiêu tab
 3
120. Với MS-Excel, nhóm nào sau đây liệt kê tên các tab trong hộp thoại Data Validation
 Settings, Input Message, Error Alert
121. Với MS-Excel, phần Validation Criteria trong hộp thoại Data Validation liệt kê bao
nhiêu mục cho phép chọn làm tiêu chí xác nhận dữ liệu
 Trên 4
122. Với MS-Excel, muốn loại bỏ tất cả các thiết lập về xác nhận dữ liệu (Data Validation)
thì có thể chọn toàn bộ bảng tính rồi
 Mở hộp thoại Data Validation và chọn Clear All
123. Muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng tính MS-Excel thì có thể chọn lệnh từ tab
 Data
124. MS-Excel cho sử dụng bao nhiêu trường làm các cấp tiêu chí sắp xếp dữ liệu
 Tất cả các trường trong vùng dữ liệu
125. Với MS-Excel, không thể chọn lệnh Sort A to Z hoặc Sort Z to A từ
 Tab Review
126. Với MS-Excel, không thể áp dụng chức năng Filter bằng cách truy cập từ

 9/12 
 Tab Review
127. Muốn bật / tắt chức năngt Filter trong MS-Excel thì có thể sử dụng tổ hợp phím
 Ctrl+Shift+L
128. Giả sử bảng tính MS-Excel có đủ các trường dữ liệu cần thiết như: Ngày sinh, Giới
tính, Địa phương, Chức vụ, Điểm các môn… thì tình huống nào sau đây không cần
đến Advanced Filter mà có thể sử dụng AutoFilter để thực hiện
 Lọc cá nhân có điểm môn Tin học dưới 5
129. Chức năng Advanced Filter trong MS-Excel không thể xuất kết quả lọc ra
 Worksheet trong file .xlsx bất kỳ
130. Với MS-Excel, muốn xuất kết quả lọc ra vùng khác thì trong hộp thoại Advanced
Filter cần thực hiện ít nhất mấy khai báo
 3
131. Với chức năng Advanced Filter trong MS-Excel, muốn xuất kết quả lọc sang vùng
khác thì cần tạo vùng chứa tên các tiêu đề cột xếp trên cùng 1 hàng và vùng này phải

 Các tiêu đề cột xếp liền kề nhau
132. Với chức năng Advanced Filter trong MS-Excel, muốn xuất kết quả lọc sang
Worksheet khác thì chuẩn bị vùng xuất, tiêu chí lọc và thao tác kế tiếp là
 Kích hoạt Worksheet đích trước khi mở hộp thoại Advanced Filter
133. Phát biểu nào sau đây là sai về Pivot Table trong MS-Excel
 Pivot Table chỉ tính tổng giá trị dữ liệu
134. Với MS-Excel, muốn tạo Pivot Table thì chọn lệnh từ tab
 Insert
135. Với MS-Excel, có thể bố trí các tên field vào mấy khu vực trong vùng PivotTable
Fields List để hình thành bố cục của Pivot Table
 4
136. Không thể tạo biểu đồ (Chart) trong MS-Excel bằng cách sử dụng
 Trình đơn ngữ cảnh (Context Menu – Right-click để mở)
137. Phát biểu nào sau đây là không đúng về biểu đồ (Chart) trong MS-Excel
 Dữ liệu để tạo mỗi biểu đồ phải được bố trí trong cùng 1 Worksheet
138. Với MS-Excel, muốn minh họa bằng hình ảnh cho số liệu dạng % thì có thể sử dụng
biểu đồ (Chart) kiểu nào là hợp lý nhất
 Pie
139. Với MS-Excel, khi biểu đồ (Chart) đã được tạo thì không thể
 Xóa biểu đồ bằng cách xóa dữ liệu

Chèn và xử lý các đối tượng Từ câu 140 đến 160

 10/12 
140. Với MS-Excel, có thể chèn các dạng đối tượng đồ họa khi truy cập vào tab
 Insert
141. Với MS-Excel, muốn sử dụng 1 file hình ảnh để làm nền cho worksheet hiện hành thì
chọn nút Background từ tab
 Home
 Insert
 Page Layout
 View
142. Với MS-Excel, không thể mở Selection Pane từ tab
 Page Layout
143. Selection Pane trong MS-Excel không hỗ trợ
 Cho ẩn / hiện dữ liệu trong các ô
144. Với đối tượng Picture trong MS-Excel thì không thể tùy chỉnh
 Độ nét (sharpness)
145. Với đối tượng Picture trong MS-Excel thì không thể
 Làm khung chứa để nhập text
146. Với MS-Excel, tab Format sẽ có nút Remove Background khi loại đối tượng nào
được chọn
 Picture
147. Với MS-Excel, trường hợp nào sau đây không thể làm hình ảnh trong suốt 1 số vùng
hoặc toàn bộ
 Sử dụng hình ảnh làm nền cho worksheet
148. MS-Excel không cho sử dụng chức năng Edit Shape (thuộc tab Format) khi chọn loại
shape nào sau đây
 Các loại Connector (đường nối)
149. Với chức năng Edit Shape trong MS-Excel, ngoài việc trực tiếp chỉnh dạng Shape
bằng lệnh Edit Points còn có thể
 Chuyển đổi dạng Shape
150. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Excel, muốn bổ
sung Point thì có thể click trên đường biên của Shape tại vị trí muốn bổ sung kết
hợp với đè giữ phím
 Ctrl
151. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Excel, muốn
xóa Point thì có thể click tại Point này kết hợp với đè giữ phím
 Ctrl
152. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Excel, nếu
right-click tại 1 Point thì trình đơn ngữ cảnh (Context Menu) sẽ liệt kê bao nhiêu
mục chọn

 11/12 
 Trên 6
153. Về việc sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-Excel thì
phát biểu nào sau đây là sai
 Không thể chuyển đổi path kín (Close Path) thành hở (Open Path) hoặc ngược
lại
154. Khi xác lập thuộc tính fill cho đối tượng shape trong MS-excel, không thể tùy chỉnh
độ trong suốt (transparent) đối với
 Mẫu pattern
155. Khi chỉnh size cho đa số các loại đối tượng trong MS-Excel, muốn kích cỡ luôn co
dãn đối xứng qua tâm thì có thể drag các núm chỉnh kết hợp với đè giữ phím
 Ctrl
156. Với MS-Excel, muốn tạo siêu liên kết (Hyperlink) cho đối tượng được chọn thì có thể
sử dụng tổ hợp phím
 Ctrl+K
157. Với MS-Excel, muốn gỡ siêu liên kết (Hyperlink) cho đối tượng được chọn thì không
thể
 Xóa thành phần được liên kết với đối tượng
158. Với MS-Excel, muốn tạo Comment cho một ô thì có thể sử dụng phím
 F2
159. Với MS-Excel, muốn tạo Comment cho một ô thì có thể chọn lệnh từ tab
 Review
160. Với Comment trong MS-Excel thì
 Không thể chèn hình ảnh nhưng có thể sử dụng hình ảnh làm thuộc tính fill cho
khung chứa nội dung comment

 12/12 

You might also like