Professional Documents
Culture Documents
NH Màn Hình 2023-06-21 Lúc 09.20.03
NH Màn Hình 2023-06-21 Lúc 09.20.03
DUNG DỊCH
1
Nội dung
2
Dung dịch
Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung
môi) mà thành phần của chúng thay đổi trong giới hạn
rộng.
3
Nồng độ dung dịch
n(mol )
Nồng độ mol CM ( M )
V (l )
C N n * CM
hệ số tỷ lệ
4
Nếu là hợp chất Acid/ Baz
n H OH trao đổi
Ví dụ: H 2 SO 4 2 NaOH Na 2 SO 4 2 H 2 O
n2 n 1
5
Quá trình hòa tan tạo thành dung dịch
Nguyên tắc
6
Xét quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng: 2 giai đoạn.
Quá trình chuyển pha: quá trình phá vỡ mạng tinh thể chất
rắn để tạo thành các phân tử/ ion.
Quá trình thu nhiệt ∆HCP > 0
Quá trình solvat hóa: quá trình tương tác giữa các phân tử/
ion chất tan với dung môi.
Quá trình tỏa nhiệt ∆Hsolvat < 0
H ht H CP H solvat
7
Quá trình chuyển pha
Na
8
Quá trình solvat hóa (hydrat hóa)
dd NaCl
9
2. Dung dịch chất điện ly
Là dung dịch có chất tan là chất điện ly (chất trong dung
dịch phân ly thành các ion trái dấu)
Chất điện ly
10
Chất điện ly mạnh: phân ly hoàn toàn thành ion
NaCl Na Cl
CH 3 COOH CH 3 COO H
11
Độ điện ly α
n'
n
Quy ước
Am B n mA n nB m
[ An ]m[Bm ]n
KCB const
[ Am Bn ]
13
Hằng số điện ly của axit yếu
CH 3COOH CH 3COO H
14
H 2CO3 H HCO3
[ H ].[ HCO3 ]
K a1 4.10 7
[ H 2CO3 ]
HCO3 H CO32
[ H ].[CO32 ] 11
Ka2 5,6.10
[ HCO3 ]
K1 >> K2
Axit nhiều nấc chủ yếu phân ly ở nấc 1
15
Hằng số điện ly của baz yếu
NH 4OH NH OH 4
[ NH 4 ].[OH ]
K CB Kb 1,8.10 5
[ NH 4OH ]
16
Mối liên hệ giữa hằng số điện ly & độ điện ly
AB A B
Ban đầu C0 0 0
[ A ].[ B ] Co2 2
K
[ AB] C0 (1 )
Nếu AB là chất điện ly yếu : α <<1
K C0 2
17
2.1. pH của dung dịch axit – baz
H2O
HCl(k) → H+ + Cl-
H2O
NaOH(r) → Na+ + OH-
Hạn chế:
o Không áp dụng được cho chất trong nước
không phân ly ra H+ hoặc OH- . Ví dụ: NH3
CH 3COO H CH 3COOH
Ví dụ: 2
HCO H CO
3 3
Axit Baz liên hợp
19
Baz acid
NH3 + H2O NH4+ + OH-
H+
..
N H 3 H NH 4
Baz Lewis Axit Lewis
21
2.1.2. Tính pH của dung dịch axit
Axit mạnh
n
H n A nH A
Ca → nCa
pH lg C H lg(nCa )
22
Axit yếu đơn chức
HA H A
1
pH ( pK a lg Ca )
2
23
2.1.3. Tính pH của dung dịch baz
Baz mạnh
n
B(OH ) n B nOH
Cb → nCb
pH = 14 – pOH
24
Baz yếu đơn chức
BOH B OH
1
pH 14 ( pK b lg Cb )
2
25
2.1.4. Tính pH của dung dịch muối
Acid
Acid yếu + Acid mạnh +
mạnh Acid yếu +
Baz mạnh Baz yếu
Muối + Baz Baz yếu
(CH3COONa) (NH4Cl)
mạnh (CH3COONH4)
(NaCl)
Công
1 1 1
pH (14 pK a lg Cm ) pH (14 pK b lg Cm ) pH (14 pK a pK b )
thức 2 2 2
tính 26
Ví dụ:
27
2.1.5. Tính pH của dung dịch đệm
Dung dịch đệm là dung dịch khi thêm một lượng nhỏ axit, một
lượng nhỏ baz hay pha loãng thì pH của dung dịch rất ít thay
đổi
28
Dung dịch đệm axit
Ca
pH pK a lg
Cmuôi
Cb
pH 14 ( pK b lg )
Cmuôi
29
Ví dụ:
30
3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
31
Mối liên hệ giữa tích số tan & độ tan (S)
Am Bn (r ) Am Bn (l ) mAn nB m
S mS nS
TAm Bn
S mn m n
(mol / lit )
m .n
32
Điều kiện để có kết tủa
n m
mA nB Am Bn Đặt T ' [ An ]m .[ B m ]n
34