Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Các nhóm của động từ

Nhóm I: Là những động từ có âm tận cùng trước ます thuộc cột い

VD: いきます 、あそびます、よみます

Nhóm II: Là những động từ có âm tận cùng trước ます thuộc cột え

VD: たべます、しめます、つけます

おきます(起きます)Thức dậy

みます(見ます)nhìn

おります(降ります)xuống

います có

あびます(浴びます)tắm

おちます(落ちます)rơi

できます có thể

かります(借ります)mượn

きます(着ます)mặc

たります(足ります)đủ

Nhóm III :

きます(来ます)

します

N + します( Danh động từ )

Danh động từ là khi động từ đuôi shimasu lược bỏ shimasu đi thì danh từ còn lại vẫn giữ nguyên nghĩa
tương ứng với động từ.

VD: 勉強します、かいものします、りゅうがくします、けんがくします。
Thể て
Nhóm I:

5 Quy tắc chia thể て

き→いて ぎ→いで し→して

い → って み→んで

ち → って び→んで

り → って に→んで

*いきます → いって

Nhóm II:

v ます + て

Nhóm III:

v ます + て

します → して

きます → きて

VD: べんきょうします → 勉強して


Thể ない

Nhóm I: V cột い → あ+ない VD:いきます→いかない

い → わない VD: あいます→ あわない


Nhóm II:

v ます + ない

Nhóm III:

v ます + ない

きます→こない

します→しない

Thể る

Nhóm I: V cột い → う

Nhóm II:

v ます + る

Nhóm III:

v ます + る

します→する

きます→くる

VD:べんきょうします→べんきょうする

You might also like