Professional Documents
Culture Documents
cau hỏi Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
cau hỏi Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
*A. “Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa chứng từ
kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác”.
B. Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa.
C. Chứng từ kế toán ban hành theo luật kế toán Việt Nam.
D. Chứng từ kế toán bán hàng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam.
A. Nhật ký chung
B. Nhật ký - Sổ cái
*C. Nhật ký chứng từ
D. Hình thức kế toán trên máy tính
A. 26
B. 20
*C. 7
D. 12
A. Tổng nguồn vốn từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng và số lao động từ 200 người trở
lên đến 300 người.
B. Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở xuống và số lao động từ 200 người đến 300 người.
C. Tổng nguồn vốn từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng và số lao động từ trên 10 người
đến 200 người.
*D. Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở xuống và số lao động từ trên 10 người đến 200
người.
A. Phương pháp nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước, thực tế đích danh, bình quân
gia quyền.
*B. Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền (Trong
đó đơn giá bình quân được tính bình quân cả kỳ dự trữ hoặc sau mỗi lần nhập)
C. Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền cả kỳ dự
trữ.
D. Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền sau mỗi
lần nhập.
A. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ, Bản thuyết minh báo cáo tài chính
B. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ
C. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(khuyến khích lập, không bắt buộc); bản thuyết minh báo cáo tài chính, bảng cân đối tài
khoản.
*D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; bản thuyết minh
báo cáo tài chính
*A. Hình thức nhật ký chung, hình thức chứng từ ghi sổ, hình thức nhật ký sổ cái, hình
thức kế toán máy
B. Hình thức nhật ký chung, hình thức chứng từ ghi sổ, hình thức nhật ký chứng từ; hình
thức kế toán máy
C. Hình thức nhật ký chung, hình thức nhật ký sổ cái, hình thức nhật ký chứng từ; hình
thức kế toán máy
D. Hình thức nhật ký chung, hình thức nhật ký sổ cái, hình thức nhật ký chứng từ; hình
thức chứng từ ghi sổ, hình thức kế toán máy.
*A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trước, Sổ kế toán của các tài khoản từ loại
5 đến loại 9
B. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 3 đến loại 4
C. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 1 đến loại 2
D. Báo cáo tình hình tài chính kỳ trước
A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định
*B. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ
C. Tình hình thu, chi tiền trong một thời kỳ
D. Tình hình nghĩa vụ đối với Nhà nước trong kỳ
*A. TK154
B. TK 621,622,627
C. TK 6421
D. TK6422
A. TK154
*B. TK 642 (1,2)
C. TK 6421
D. TK6422
A. Được ghi nhận toàn bộ một lần vào doanh thu hoạt động tài chính
B. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện.
C. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện và phân bổ vào doanh thu bán hàng ở
các kỳ tiếp sau.
*D. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện và phân bổ vào doanh thu hoạt động tài
chính ở các kỳ sau