Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

26/08/2022

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology

Bài 2. Tổng quan về Excel


Lê Thị Minh Nguyện
Email: nguyenltm@huflit.edu.vn

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 1

Nội dung
1. Khái niệm bảng tính.
2. Các kiểu dữ liệu trong Excel.
3. Địa chỉ ô và miền.
4. Định dạng có điều kiện.
5. Sao chép dữ liệu.
6. Cố định hàng và cột như tiêu đề.
7. Kiểm tra dữ liệu nhập (Data validation)
8. Hàm

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 2

1
26/08/2022

1. Khái niệm bảng tính

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 3

2. Các kiểu dữ liệu trong Excel.


• Dữ liệu kiểu chuỗi
• Dữ liệu kiểu số

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 4

2
26/08/2022

3. Địa chỉ ô và miền.


• Địa chỉ tương đối
• Địa chỉ tuyệt đối
• Địa chỉ hỗn hợp
• Đặt tên (Define name)

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 5

4. Định dạng có điều kiện.


• Bước 1: Chọn các ô/vùng cần định dạng có điều kiện.
• Bước 2: Menu Format → Conditional Formatting
• New rule

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 6

3
26/08/2022

Ví dụ 1
• Tô đỏ những dòng có điểm trung bình dưới 5
• Bước 1. Chọn vùng A2:H12

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 7

Ví dụ 1
• Tô đỏ những dòng có điểm trung bình dưới 5
• Bước 2. Menu Format →
Conditional Formatting → new rule

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 8

4
26/08/2022

Ví dụ 1
• Tô đỏ những dòng có điểm trung bình dưới 5
• Kết quả

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 9

5. Sao chép dữ liệu.


• Bước 1:chọn vùng cần sao chép
• Bước 2: Paste special

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 10

5
26/08/2022

6. Cố định hàng và cột như tiêu đề.


Khi dữ liệu trên bảng khá nhiều, ta không thể hiển thị chúng trên một
màn hình, cần phải lật qua, lật lại thì mới thay đổi được, lúc nhìn thấy
dữ liệu phía dưới có thể không biết dữ liệu đó là dữ liệu nào. Do vậy
cần phải giữ cố định dòng, cột làm tiêu đề.
Cách thực hiện:
Bước 1: Xác định vị trí ô nằm phía trên các hàng và nằm phía bên trái
các cột cần giữ lại như tiêu đề
Bước 2: Chọn View -> Freeze Panes (nếu muốn bỏ cố định tiêu đề,
chọn Window -> Unfreeze Panes)

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 11

Ví dụ 2
• Cố định tiêu đề sau:
• Bước 1: chọn dòng 2
• Bước 2: View → Freeze Panes

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 12

6
26/08/2022

Ví dụ 2
• Cố định cột TenHV và dòng tiêu đề
• Bước 1: chọn ô C2
• Bước 2: View → Freeze Panes

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 13

7. Kiểm tra dữ liệu nhập (Data validation)


• Data validation: là chức năng kiểm tra dữ liệu nhập nhằm mục đích
nhất quán dữ liệu trong bảng tính để tăng tính chính xác khi thực
hiện các hàm toán học và tìm kiếm dữ liệu đồng thời giúp nhập liệu
nhanh khi sử dụng list.
• Cách thực hiện:
Bước 1: Chọn vùng cần thiết lập
Bước 2: Data → Data Validation
Bước 3: Chỉ định kiểu dữ liệu cho phép
(Để chọn công thức → chọn Custom)

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 14

7
26/08/2022

7. Kiểm tra dữ liệu nhập (Data validation)


• Cách thực hiện:
Bước 4: chọn miền điều kiện
Bước 5: Input Message → Chỉ định 5 6
thông báo khi người dùng chọn ô.
Bước 6: Chỉ định kiểu dữ liệu cho phép
→ Chỉ định thông báo khi người dùng 4
nhập sai điều kiện

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 15

Ví dụ 3
• Mã sinh viên không được trùng nhau.
• Giới tính chỉ nhận giá trị “Nam” hoặc “Nu”.
• Độ tuổi nhập học tối thiểu là 11 tuổi.
• Điểm nhận giá trị từ 0 đến 10.

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 16

8
26/08/2022

Ví dụ 3
• Mã sinh viên không được trùng nhau.
• B1: Quét vùng từ B2:B12
• B2: Data Validation

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 17

Ví dụ 3
• Giới tính chỉ nhận giá trị “Nam” hoặc “Nu”.
• B1: Quét vùng từ D2:D12
• B2: Data Validation

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 18

9
26/08/2022

Ví dụ 4

• TUYẾN: chọn trong DS TUYẾN


• TÊN BẾN ĐẾN: Cho phép chọn tương ứng với từng tuyến
• NGÀY KHỞI HÀNH: cho phép nhập ngày trong quý 3 năm 2020.
Nhập ngày sau phải lớn ngày trước Lê Thị Minh Nguyện
www.huflit.edu.vn 19

Ví dụ 4
• TÊN BẾN ĐẾN: Cho phép chọn tương ứng với từng tuyến
• B1: Define name

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 20

10
26/08/2022

Ví dụ 4
• B2: Data Validation Gián tiếp tham chiếu đến 1 vùng thông qua việc gọi tên

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 21

8. Hàm
8.1. Hàm luận lý
8.2. Hàm số học
8.3. Hàm thống kê
8.4. Hàm kiểm tra
8.5. Hàm điều kiện
8.6. Hàm chuỗi
8.7. Hàm thời gian
8.8. Hàm dò tìm

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 22

11
26/08/2022

8.1. Hàm luận lý


• AND (đối 1, đối 2,…, đối n): phép VÀ chỉ đúng khi tất cả các đối số có
giá trị đúng.
Các đối số là các hằng, biểu thức logic.
VD: = AND (B3>=23,B3<25)

• OR (đối 1, đối 2, …, đối n): phép HOẶC chỉ sai khi tất cả các đối số có
giá trị sai.
VD: = OR (D3>=25,D3<23)

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 23

8.2. Hàm số học


 Hàm lấy phần nguyên
INT(N) N là số / biểu thức số
Ví dụ: =INT(236.26) kết quả 236
 Hàm lấy phần dư phép chia nguyên N cho M
MOD(N, M)
Ví dụ: MOD(10,3) kết quả 1
 Hàm làm tròn lên
ROUND(biểu thức số, N)
o N>0: làm tròn bên phải cột thập phân
o N<0: làm tròn bên trái cột thập phân
o N=0: làm tròn, không lấy số lẻ
Ví dụ:
=ROUND(35123.376, 2) kết quả 35123.38
=ROUND(35123.376, -3) kết quả 35000
=ROUND(35123.376, 0) kết quả 35123
www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 24

12
26/08/2022

8.3. Hàm thống kê


• SUM (đối 1, đối 2, …, đối n)
• AVERAGE (đối 1, đối 2, …, đối n)
• MAX (đối 1, đối 2, …, đối n)
• MIN (đối 1, đối 2, …, đối n)
• COUNT(đối1, đối2,…): đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong các đối số.

Ví dụ 1
www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện
Ví dụ 2 25

8.3. Hàm thống kê


• COUNTA(value1; value2; ….)
• Đếm số lượng các ô chứa dữ liệu trong danh sách

• PRODUCT (danh sách các số hoặc vùng)


• Hàm tính tích các số trong danh sách

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 26

13
26/08/2022

8.3. Hàm thống kê


• SUMPRODUCT (array1; [array2]; …)
Hàm tính tổng của các tích

= 3*2 + 4*7 + 8*6 + 6*7 + 1*5 + 9*3

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 27

8.4. Hàm kiểm tra


• ISBLANK(value)
• Trả về giá trị TRUE nếu value tham chiếu rỗng ngược lại trả False
• ISNUMBER(value)
• Trả về giá trị TRUE nếu value là số ngược lại FALSE
• ISNA(value)
• Trả về giá trị TRUE nếu value là #N/A ngược lại FALSE
• ISLOGICAL(value)
• Trả về giá trị TRUE nếu value true ngược lại FALSE
• ISTEXT(value)
• Trả về giá trị TRUE nếu value là chuỗi ngược lại FALSE

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 28

14
26/08/2022

8.5. Hàm điều kiện


• IF (bt logic, trị đúng, trị sai):
• Hiển thị trị đúng nếu BT logic có g/t True
• Hiển thị trị sai nếu BT logic có g/t False

VD: =IF(A3>=5,“Đỗ”,“Trượt”)
➢- Hàm IF có thể viết lồng nhau.
VD: = IF(C6<=300,1,IF(C6>400,3,2))
- Hàm trên cho kết quả của phép thử sau:
nếu [dữ liệu trong ô C6]  300
nếu 300 < [dữ liệu trong ô C6]  400
nếu [dữ liệu trong ô C6] > 400

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 29

8.5. Hàm điều kiện


• SUMIF (miền_đ/k, đ/k, miền_tổng): hàm tính tổng có điều kiện

=SUMIF(A2:A9,"Apples",C2:C9)

• SUMIFS (miền tổng, miền_dk1, dk1, [miền dk2, dk2], …): tính tổng nhiều
điều kiện
=SUMIFS(C2:C9,A2:A9,"APPLES",B2:B9,"PETE")

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 30

15
26/08/2022

8.5. Hàm điều kiện


• COUNTIF(miền_đếm, điều_kiện): đếm số lượng các ô trong miền
đếm thoả mãn điều kiện.
=COUNTIF(A2:A9,"Apples")

=COUNTIF(C2:C9,">200")

• COUNTIFS (miền đếm dk1, criteria1, [miền đếm dk2, criteria2]…):


Đếm số lượng các ô thỏa các mãn nhiều điều kiện
=COUNTIFS(A2:A9,"Apples",B2:B9,"Pete")
www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 31

8.6. Hàm chuỗi


• LEFT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi.
• VD: =LEFT(“Gia Lâm – Hà Nội”,7)
cho kết quả là chuỗi “Gia Lâm”
• RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên phải của chuỗi.
• VD: =RIGHT(“Gia Lâm – Hà Nội”,6)
cho kết quả là chuỗi “Hà Nội”
• MID(“Chuỗi ký tự”, m, n): Cho n ký tự tính từ ký tự thứ m của chuỗi.
• VD: =MID(“Gia Lâm–Hà Nội”,9,2)
cho kết quả là chuỗi “Hà”

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 32

16
26/08/2022

8.6. Hàm chuỗi


• LEN (“chuỗi”): Trả là chiều dài trong chuỗi, tức là số ký tự có trong chuỗi
Ví dụ: =LEN (“Microsoft Excel”) kq: 15
• LOWER (“chuỗi”): Hàm đổi chuỗi thường
Ví dụ: =LOWER(“KIẾN ĂN CÁ”) kq: “kiến ăn cá”
• UPPER (“chuỗi”): Hàm đổi chuỗi hoa
Ví dụ: =UPPER(“kiến ăn cá”) kq: “KIẾN ĂN CÁ”
• PROPER (“chuỗi”): Hàm đổi các ký tự đầu của “word” thành hoa
Ví dụ: =PROPER(“kiến ăn cá”) kq: “Kiến Ăn Cá”
• VALUE (“chuỗi số”): Hàm đổi chuỗi số thành trị số
Ví dụ: =VALUE (“123”) kq: 123
• TRIM (“chuỗi”): Hàm xoá khoảng trống thừa trong chuỗi
Ví dụ: =TRIM (“ Xin Chào ”) kq: “Xin chào”
www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 33

8.7. Hàm thời gian


• TODAY (): Trả về ngày hiện tại của hệ thống máy tính
• DAY(biểu thức ngày)
• MONTH(biểu thức ngày)
• YEAR(biểu thức ngày)
• DATE(year, month, day)
• EDATE(start, months): trả về giá trị ngày trước hoặc sau khi đã xác
đinh trước
• WEEKDAY(“chuỗi ngày”): Trả về giá trị Thứ trong tuần (từ 1 đến 7:
chủ nhật đến thứ hai)

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 34

17
26/08/2022

8.8. Hàm dò tìm


• VLOOKUP (trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, [True/False]):
hàm tra cứu theo cột
• HLOOKUP(g/t, bảng_g/t, hàng_lấy_d.liệu, [1/0]): hàm tra cứu theo
hàng
• INDIRECT(ref_text): tạo một ô chứa tham chiếu động hoặc 1 mảng chứa
tham chiếu trong Excel

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 35

Ví dụ 5
• Dò tìm Giá vé kết hợp VLOOKUP và INDIRECT

B1: Define name 3 bảng tuyến tương ứng: B_MIENBAC, B_MIENTAY, B_MIENDONG, vùng refers to từ Bến đến→Giá vé

B2: VLOOKUP(B2,INDIRECT("B_"&A2),2,0)

www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 36

18
26/08/2022

Q&A
www.huflit.edu.vn Lê Thị Minh Nguyện 37

19

You might also like