Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1.

So sánh ngang bằng với tính từ:

 Khẳng định: S + to be + as + adj + as + N/ pronoun.


 Phủ định: S + to be + not + as + adj + as + N/ pronoun.
Ví dụ:
This room is as big as that room. (Căn phòng này rộng bằng căn phòng kia.)
He isn't as tall as his brother. (Anh ấy không cao bằng anh trai anh ấy.)

Lưu ý:

 Nếu là dạng phủ định, "as" ở trước tính từ có thể thay bằng "so".
      Ví dụ: This dress is not so expensive as that one. (Chiếc váy này không đắt tiền
bằng chiếc kia.)

 Sau as phải là một đại từ nhân xưng, không được là một đại từ đóng vai trò
là tân ngữ.
 Danh từ dùng để so sánh phải có các tính từ tương đương.
2. So sánh ngang bằng với trạng từ:

 Khẳng định: S + V + as + adv + as + N/ pronoun.


 Phủ định: S + V + not + as + adv + as + N/ pronoun.
Ví dụ:
I hope I can run as fast as you. (Tớ hi vọng tớ có thể chạy nhanh như cậu.)
He doesn't play piano as well as he did. (Bây giờ anh ta chơi đàn piano không còn
hay như ngày xưa.)

3. So sánh ngang bằng với danh từ:

 Khẳng định: S + V + the same + (noun) + as + N/ pronoun.


 Phủ định: S + V + not + the same + (noun) + as + N/ pronoun.
Ví dụ:
All students just pronounce the same as their teacher. (Tất cả học sinh đều phát âm
giống giáo viên của họ.)
You have got the same car as mine. (Bạn có chiếc xe giống mình.)
This watch isn't the same as my old one. (Chiếc đồng hồ này không giống với
chiếc cũ của tôi.)
They don't do the same test as mine. (Họ không làm bài kiểm tra giống của bài của
tôi.)

 Rewrite the sentence which uses the structure "as ............ as", starts by
the given words.
 1. I'm quite tall but you are taller.

→ I'm not ________________________


 2. My salary is high, but yours is higher.

→ My salary isn't _________________________


 3. You know a bit about cars, but I know more.

→ You don't know _______________________


 4. It's still cold, but it was colder yesterday.

→ It isn't _________________________
 5. I still feel quite tired I felt, but a lot more tired yesterday.

→ I don't ___________________________
 6. Our neighbours have lived here for quite a long time, but we've lived
here longer.

→ Our neighbours haven't ____________________________


 7. I was a bit nervous before the interview, but usually I'm a lot more
nervous.

→ I wasn't ___________________________
 8. I know them better than you do.

→ You don't _____________________


 9. There are fewer people at this meeting than at the last one.

→ There aren't ___________________________


 10. I go out less than I used to.

→ I don't ___________________________
 https://vndoc.com/test-bai-tap-so-sanh-ngang-bang-trong-tieng-anh-208008

You might also like