233 Câu hỏi MOF update mới nhất 10.01.2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 74

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.

2023

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CẤP CODE ĐẠI LÝ BẢO HIỂM


(Cập nhật đến tháng 01/2023)

1. Phát biểu nào dưới đây đúng:

A. Rủi ro được BH là những rủi ro về thiên tai, sự cố tai nạn bất ngờ và được người bảo
hiểm chấp nhận bảo hiểm trên cơ sở yêu cầu của NĐBH

B. Rủi ro bị loại trừ là những rủi ro mà người bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm,
không chấp nhận bồi thường hoặc trả tiền BH khi xảy ra sự kiện BH.

C. Ngoài phạm vi BH theo đơn tiêu chuẩn, người bảo hiểm có thể thỏa thuận với NĐBH
mở rộng các điều kiện, điều khoản bảo hiểm với điều kiện người được BH phải trả
thêm phí BH cho NĐBH

D. Cả A,B,C

2. Hoạt động kinh doanh bảo hiểm bao gồm

A. Kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh tái bảo hiểm, nhượng tái bảo hiểm và các hoạt
động có liên quan đến hoạt động kinh doanh bảo hiểm bao gồm đại lý bảo hiểm,
môi giới bảo hiểm, dịch vụ phụ trợ bảo hiểm.

B. Bảo hiểm vi mô, Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

C. Đồng bảo hiểm, Bảo hiểm nhóm, Tái bảo hiểm

D. Không câu nào đúng.

3. Kinh doanh tái bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái
bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam nhận một khoản phí tái bảo hiểm của
doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt
Nam khác, doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài, doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài,
tổ chức bảo hiểm nước ngoài để:

1
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Các tổ chức xã hội

B. Các đoàn thể xã hội

C. Các cá nhân, hộ gia đình

D. Cam kết bồi thường cho các trách nhiệm đã nhận bảo hiểm

4. Kinh doanh nhượng tái Bảo hiểm là:

A. Là hoạt động của DNBH chấp nhận rủi ro của NĐBH, trên cơ sở BMBH đóng phí
bảo hiểm để DNBH bồi thường, trả tiền BH khi xảy ra SKBH theo thỏa thuận trong
HĐBH.

B. Là hoạt động của DNBH nhận một khoản phí tái bảo hiểm của DNBH khác, để
cam kết bồi thường cho các trách nhiệm đã nhận BH.

C. Là hoạt động của DNBH chuyển giao một phần trách nhiệm đã nhận tái BH cho
DNBH khác trên cơ sở thanh toán phí nhượng tái BH.

5. Nhượng tái bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo
hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam:

A. Chuyển giao một phần trách nhiệm đã nhận tái bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo
hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại VN khác, doanh nghiệp
bảo hiểm nước ngoài, doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài, tổ chức bảo hiểm
nước ngoài trên cơ sở thanh toán phí nhượng tái bảo hiểm.

B. Chuyển giao toàn bộ trách nhiệm đã nhận tái bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo
hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại VN khác, doanh nghiệp
bảo hiểm nước ngoài, doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài, tổ chức bảo hiểm
nước ngoài trên cơ sở thanh toán phí nhượng tái bảo hiểm

C. Không chuyển giao một phần trách nhiệm đã nhận tái bảo hiểm cho doanh nghiệp
bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại VN khác, doanh
nghiệp bảo hiểm nước ngoài, doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài, tổ chức bảo
hiểm nước ngoài trên cơ sở thanh toán phí nhượng tái bảo hiểm

2
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

D. Không câu nào đúng

6. Hoạt động môi giới bảo hiểm là hoạt động cung cấp thông tin, tư vấn cho …………. về
loại hình, sản phẩm, chương trình, điều khoản, phí bảo hiểm, DNBH; các hoạt động
liên quan đến việc đàm phán, thu xếp, giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm, tái
bảo hiểm.

A. Người được bảo hiểm

B. Bên mua bảo hiểm

C. Người thụ hưởng

D. Doanh nghiệp bảo hiểm

7. Chọn đáp án đúng về Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm dưới đây ?

A. Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm bao gồm đàm phán, tư vấn, đánh giá rủi ro, giải quyết bồi
thường bảo hiểm.

B. Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm bao gồm tư vấn, đánh giá rủi ro, tính toán bảo hiểm giải
quyết bồi thường bảo hiểm.

C. Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm bao gồm tư vấn, đánh giá rủi ro bảo hiểm, tính toán bảo
hiểm, giám định tổn thất bảo hiểm, hỗ trợ giải quyết bồi thường bảo hiểm.

D. Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm bao gồm tư vấn, đánh giá rủi ro, tính toán bảo hiểm,
giám định tổn thất bảo hiểm

8. Tư vấn là hoạt động cung cấp dịch vụ tư vấn về:

A. Chương trình bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm

B. Quản trị rủi ro bảo hiểm

C. Đề phòng hạn chế tổn thất bảo hiểm

D. Tất cả các câu trên

9. Hãy tìm đáp án ĐÚNG:

3
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Đánh giá rủi ro bảo hiểm là hoạt động nhận diện, phân loại, đánh giá tính chất và
mức độ rủi ro, đánh giá việc quản trị rủi ro về con người, tài sản, trách nhiệm dân sự
làm cơ sở tham gia bảo hiểm, tái bảo hiểm.

B. Đánh giá rủi ro bảo hiểm là hoạt động tìm hiểu tính chất và mức độ rủi ro, đánh giá
việc quản trị rủi ro về con người, tài sản, trách nhiệm dân sự làm cơ sở tham gia bảo
hiểm, tái bảo hiểm.

C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm là hoạt động nhận diện, phân loại, đánh giá tính chất và
mức độ rủi ro, đánh giá việc quản trị rủi ro về doanh nghiệp bảo hiểm.

D. Đánh giá rủi ro bảo hiểm là hoạt động xác định hiện trạng, nguyên nhân, mức độ
tổn thất bồi thường.

10. Hoạt động thu thập, phân tích số liệu thống kê, tính phí bảo hiểm, dự phòng nghiệp
vụ, vốn, khả năng thanh toán, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh là hoạt động gì
của DNBH?

A. Chuyển giao rủi ro

B. Quản trị rủi ro bảo hiểm

C. Tính toán bảo hiểm

D. Tất cả các câu trên

11. Giám định tổn thất bảo hiểm là:

A. Chương trình bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm

B. Hoạt động xác định hiện trạng, nguyên nhân, mức độ tổn thất và tính toán phân bổ
trách nhiệm bồi thường tổn thất làm cơ sở giải quyết bồi thường bảo hiểm.

C. Đề phòng hạn chế tổn thất bảo hiểm

D. Tất cả các câu trên

12. Hoạt động hỗ trợ bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thụ hưởng hoặc
DNBH thực hiện các thủ tục giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm được gọi là:

4
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Bảo hiểm nhân thọ

B. Tái bảo hiểm

C. Hỗ trợ giải quyết bồi thường

D. Chi trả bồi thường

13. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm “………”: Bảo hiểm vi mô là bảo hiểm hướng tới
………………có thu nhập thấp nhằm bảo vệ họ trước những rủi ro về tính mạng, sức khỏe
& tài sản.

A. Các tổ chức xã hội

B. Các đoàn thể xã hội

C. Các cá nhân, hộ gia đình

D. Cả A, B, C sai

14. Chọn đáp án đúng trong những câu sau:

A. Bảo hiểm vi mô là bảo hiểm hướng tới các hộ gia đình có thu nhập thấp nhằm bảo
vệ họ trước những rủi ro về tình trạng sức khỏe & tài sản.

B. Bảo hiểm vi mô là bảo hiểm hướng tới các hộ gia đình có thu nhập thấp nhằm bảo
vệ họ trước những rủi ro về tính mạng.

C. Bảo hiểm vi mô là bảo hiểm hướng tới các cá nhân & hộ gia đình có thu nhập thấp
nhằm bảo vệ họ trước những rủi ro.

D. Bảo hiểm vi mô là bảo hiểm hướng tới các cá nhân có thu nhập thấp nhằm bảo vệ
họ trước những rủi ro về tính mạng, sức khỏe & tài sản.

15. Bên mua bảo hiểm là:

A. Tổ chức/cá nhân giao kết Hợp đồng bảo hiểm với DNBH, chi nhánh DNBH Phi nhân
thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô & đóng phí bảo hiểm

B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo
hiểm.
5
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
và đóng phí bảo hiểm.

D. B, C đúng.

16. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm thì tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với
doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài,
tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô và đóng phí bảo hiểm được gọi là:

A. Người được bảo hiểm

B. Đại lý bảo hiểm

C. Người thụ hưởng

D. Bên mua bảo hiểm

17. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm thì Tổ chức/cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự,
sức khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế khác được BH theo hợp đồng bảo
hiểm được gọi là:

A. Người thụ hưởng

B. Người được bảo hiểm

C. Bên mua bảo hiểm

D. Đại lý bảo hiểm

18. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không được thay đổi
trong khi hợp đồng có hiệu lực:

A. Người được bảo hiểm

B. Bên mua bảo hiểm

C. Người thủ hưởng

D. Cả 3 câu trên đều sai

6
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

19. Phát biểu nào dưới đây đúng:

A. NĐBH là tổ chức cá nhân có tài sản, TNDS, sức khỏe, tính mạng được bảo hiểm theo
hợp đồng

B. NĐBH là tổ chức cá nhân có tài sản, TNDS, sức khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi
ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng.

C. Cả A,B

20. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, người thụ hưởng do ai chỉ định ?

A. Bên mua bảo hiểm

B. Người được bảo hiểm

C. A, B đúng

D. A, B sai

21. Việc chỉ định NTH là của:

A. DNBH

B. BMBH

C. NĐBH

D. B và C đúng

22. Đáp án nào đúng trong những câu sau ?

A. Đồng bảo hiểm là trường hợp các DNBH, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân
thọ nước ngoài cùng thống nhất giao kết với BMBH trên một HĐBH

B. Các DNBH, chi nhánh DNBH phi nhân thọ nước ngoài nhận phí bảo hiểm & bồi
thường, trả tiền bảo hiểm theo tỷ lệ đã thỏa thuận trong HĐBH.

C. A & B đúng

7
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

23. Trường hợp các DNBH cùng thống nhất giao kết với BMBH trên một hợp đồng bảo
hiểm, trong đó DNBH nhận phí bảo hiểm và bồi thường, trả tiền theo tỷ lệ đã thỏa
thuận trong hợp đồng bảo hiểm được gọi là:

A. Sản phẩm bảo hiểm

B. Đồng bảo hiểm

C. Tính toán phí bảo hiểm

D. Hoạt động tư vấn

24. Điều kiện để được nhận quyền lợi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm tử kỳ là:

A. Bên mua bảo hiểm tử vong trong thời hạn hợp đồng

B. Người được bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng.

C. Bên mua bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng

D. Người được bảo hiểm tử vong trong thời hạn hợp đồng

25. Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp:

A. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người
đó

B. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định

C. Người được bảo hiểm sống hoặc chết

D. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định

26. Đối với bảo hiểm hưu trí, khi người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo, người được
bảo hiểm được yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm:

8
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Cho rút trước giá trị tài khoản

B. Chi trả quyền lợi hưu trí

C. A, B đúng

D. A, B sai

27. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có tham gia chia
lãi:

A. Khi tham gia gia sản phẩm bảo hiểm nhâ thọ có tham dia chia lãi, chủ hợp đồng bảo
hiểm nhân được không thấp hơn 70% tổng số lãi thu được

B. Lãi chia cho chủ hợp đồng có thể được thực hiện dưới hình thức trả tiền mặt cho chủ
hợp đồng trả bảo tức tích lũy hoặc gia tăng số tiền bảo hiểm.

C. Khi tham gia sản phẩm bảo hiểm nhận thỏ có tham gia chia lãi, chủ hợp đồng bảo
hiểm nhận được không thấp hơn 80% tổng số tiền thu được.

D. A và B đúng

28. Bảo hiểm bắt buộc là loại hình bảo hiểm do pháp luật quy định về:

A. Điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm.

B. Điều kiện bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu.

C. Mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu.

D. Điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm tối thiểu.

29. Bảo hiểm bắt buộc chỉ áp dụng đối với một số loại nghiệp vụ bảo hiểm nhằm:

A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm

B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội

9
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp bảo hiểm

D. Cả A, B, C

30. Cơ sở dữ liệu về hoạt động kinh doanh bảo hiểm do cơ quan nào xây dựng, quản lý
và vận hành?

A. Bộ Tài chính

B. Bộ Công thương

C. Bộ Kế hoạch và đầu tư

31. Theo quy định chung về hợp đồng bảo hiểm. Các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm:

A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ.

B. Hợp đồng bảo hiểm con người; Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm trách
nhiệm dân sự.

C. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe, Hợp đồng bảo hiểm tài
sản; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

D. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe, Hợp đồng bảo hiểm tài
sản, Hợp đồng bảo hiểm thiệt hại & Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm.

32. Nội dung của hợp đồng bảo hiểm gồm:

A. BMBH, NĐBH, Người thụ hưởng, DNBH; Đối tượng BH; STBH; Phạm vi bảo hiểm; Quy
tắc điều khoản bảo hiểm; Quyền & nghĩa vụ của DNBH và BMBH; Thời hạn BH; Thời
điểm có hiệu lực; Mức phí BH; phương thức đóng phí; Phương thức giải quyết tranh
chấp.

B. DNBH; Đối tượng BH; STBH; Phạm vi bảo hiểm; Quy tắc điều khoản bảo hiểm; Quyền
& nghĩa vụ của DNBH và BMBH; Thời hạn BH; Thời điểm có hiệu lực; Mức phí BH;
phương thức đóng phí; Phương thức giải quyết tranh chấp.

10
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. BMBH, NĐBH, Người thụ hưởng, DNBH; Đối tượng BH; STBH; Thời hạn BH; Thời điểm
có hiệu lực; Mức phí BH; phương thức đóng phí; Phương thức giải quyết tranh chấp.

D. BMBH, NĐBH, Người thụ hưởng, DNBH; Đối tượng BH; STBH; Phạm vi bảo hiểm; Quy
tắc điều khoản bảo hiểm; Quyền & nghĩa vụ của DNBH và BMBH; Thời hạn BH.

33. Chọn đáp án sai về Nghĩa vụ của Doanh nghiệp bảo hiểm:

A. Cung cấp cho BMBH bản yêu cầu BH, bảng câu hỏi liên quan đến rủi ro được bảo hiểm,
đối tượng bảo hiểm, quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm.

B. Giải thích rõ ràng, đầy đủ cho BMBH về quyền lợi bảo hiểm, điều khoản loại trừ bảo
hiểm, quyền & nghĩa vụ của BMBH khi giao kết hợp đồng bảo hiểm.

C. Yêu cầu DNBH bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

D. Cung cấp hóa đơn thu phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm và quy định của pháp luật có liên quan.

34. Bên mua bảo hiểm không có nghĩa vụ:

A. Thông báo những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc làm phát sinh thêm trách
nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo
yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.

B. Đọc và hiểu rõ điều kiện điều khoản BH quyền nghĩa vụ của BMBH khi giao kết HĐBH
và nội dung khác của HĐBH.

C. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.

D. Áp dụng các biện pháp đề phòng hạn chế tổn thất theo quy định của Pháp luật.

35. Nếu có sự thay đổi giảm mức độ rủi ro làm thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí
thì BMBH có quyền yêu cầu DNBH.

A. Giảm phí BH

11
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Tăng STBH

C. A và B đúng

D. A và B sai

36. Nếu có sự thay đổi giảm mức độ rủi ro làm thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí
thì BMBH có quyền yêu cầu DNBH:

A. Giảm phí BH cho thời gian còn lại của HĐBH

B. Tăng STBH cho thời gian còn lại của HĐBH

C. Tăng thời hạn BH hoặc tăng phạm vi BH cho thời gian còn lại của HĐBH

D. Cả A, B và C đúng

37. Chọn phương án sai về trường hợp hợp đồng bảo hiểm vô hiệu:

A. BMBH không đóng phí BH hoặc không đóng đủ phí BH theo thời hạn thỏa thuận hoặc
sau thời gian gia hạn đóng phí.

B. HĐBH được giao kết do bị đe doa cưỡng ép

C. Tạo thời điểm giao kết HĐBH, BMBH biết sự kiện BH đã xảy ra.

D. BMBH không nhận thức và làm chủ được hành vi của minh khi giao kết HĐBH

38. Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt trong trường hợp nào sau đây:

A. Bên mua bảo hiểm không đóng hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn, không
đóng đủ phí BH trong thời gian gia hạn đóng phí đã thoả thuận trong HĐBH.

B. DNBH hoặc BMBH không chấp nhận các yêu cầu của bên còn lại khi rủi ro bảo hiểm
có thể thay đổi. Khi đó DNBH phải hoàn phí bảo hiểm đã đóng cho thời gian còn lại
của HĐBH và trả tiền bảo hiểm nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra trước thời điểm chấm dứt.

C. BMBH không đồng ý chuyển giao danh mục HĐBH. Khi đó, BMBH được nhận lại GTHL
hoặc phí bảo hiểm đã đóng tương ứng với thời gian còn lại của HĐ
12
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

D. Cả A, B, C

39. Phát biểu nào sau đây là đúng về việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm?

A. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm. Đối với hợp đồng bảo
hiểm nhân thọ, việc chuyển giao phải được sự đồng ý bằng văn bản của người được
bảo hiểm hoặc người đại diện theo pháp luật của người được bảo hiểm.

B. Bên nhận chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm,
được kế thừa quyền và nghĩa vụ của bên chuyển giao.

C. Việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm chỉ có hiệu lực khi bên mua bảo hiểm thông báo
bằng văn bản và được doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi
nhân thọ nước ngoài đồng ý bằng văn bản, trừ trường hợp việc chuyển giao được thực
hiện theo tập quán quốc tế hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

D. A, B, C đúng

40. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao Hợp đồng bảo hiểm của BMBH
(trừ trường hợp được thực hiện theo tập quán quốc tế) chỉ có hiệu lực khi:

A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển
nhượng hợp đồng bảo hiểm

B. Doanh nghiệp bảo hiểm có văn bản chấp thuận việc chuyển nhượng hợp đồng bảo
hiểm theo thông báo của bên mua bảo hiểm.

C. Cả A và B

41. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm chứng minh được rằng họ không biết thời điểm
xảy ra sự kiện bảo hiểm thi thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường là:

A. 1 năm kể từ ngày bên mua bảo hiểm biết việc xảy ra sự kiện bảo hiểm

B. 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm

C. 2 năm từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm

13
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

D. 2 năm kể từ ngày bên mua bảo hiểm biết việc xảy ra sự kiện bảo hiểm.

42. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, thời gian 15 ngày là quy định về thời hạn nào trong
những thời hạn dưới đây.

A. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm kể từ
ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.

B. Thời hạn doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và yêu cầu trả tiền ảo hiểm hoặc bồi thường (trừ trường
hợp có thỏa thuận khác về thời hạn trong hợp đồng bảo hiểm)

C. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo hiểm kể từ ngày pháp sinh tranh chấp.

43. Theo luật KDBH, đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là gì?

A. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là tuổi thọ, tính mạng con người

B. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là tài sản

C. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là trách nhiện dân sự

D. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là vật có thật, tài sản

44. Theo Luật KDBH, đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe là gì?

A. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe là sức khoẻ con người.

B. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe là trách nhiệm dân sự.

C. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe là tuổi thọ,tính mạng con người

D. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là vật có thật, tài sản

45. Theo Luật KDBH, Bên mua bảo hiểm có quyền lợi có thể được bảo hiểm đối với những
người nào sau đây?

14
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Bản thân bên mua bảo hiểm;Vợ, chồng, cha, mẹ, con của bên mua bảo hiểm;Anh ruột,
chị ruột, em ruột hoặc người khác có quan hệ nuôi dưỡng, cấp dưỡng với bên mua bảo
hiểm;

B. Người có quyền lợi về tài chính hoặc quan hệ lao động với bên mua bảo hiểm;Người
được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm mua bảo hiểm sức khỏe
cho mình

C. A,B đúng

46. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm,Quyền lợi có thể được bảo hiểm của hợp đồng bảo
hiểm nhân thọ?

A. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm biết sự kiện xảy ra.

B. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, người được bảo hiểm không tồm tại.

C. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm phải có quyền lợi có thể
được bảo hiểm

47. Theo luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào đúng về thời gian cân nhắc tham gia
bảo hiểm?

A. Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn dưới 01 năm, trong thời hạn 21 ngày kể từ
ngày nhận được hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham
gia bảo hiểm. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm thì
hợp đồng bảo hiểm sẽ bị hủy bỏ, bên mua bảo hiểm được hoàn lại phí bảo hiểm đã
đóng sau khi trừ đi chi phí hợp lý (nếu có) theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm;
doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện
bảo hiểm.

B. Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn trên 01 năm, trong thời hạn 21 ngày kể từ
ngày nhận được hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham
gia bảo hiểm. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm thì
hợp đồng bảo hiểm sẽ bị hủy bỏ, bên mua bảo hiểm được hoàn lại phí bảo hiểm đã

15
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

đóng sau khi trừ đi chi phí hợp lý (nếu có) theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm;
doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện
bảo hiểm.

48. Theo Luật KDBH, đối với các HĐBH có thời hạn trên 01 năm, Thời hạn cân nhắc là
bao nhiêu ngày?

A. 15 ngày

B. 21 ngày

C. 30 ngày

D. 45 ngày

49. Theo Luật KDBH, trong thời gian cân nhắc, nếu BMBH từ chối tiếp tục tham gia bảo
hiểm, HĐBH sẽ như thế nào và DNBH sẽ chi trả bồi thường như thế nào?

A. HĐBH sẽ bị hủy bỏ, và BMBH được hoàn lại phí bảo hiểm đã đóng sau khi trừ đi chi
phí hợp lý (nếu có) theo thỏa thuận trong HĐBH.

B. HĐBH vẫn tiếp tục có hiệu lực, DNBH sẽ hoàn lại phí bảo hiểm mà khách hàng đã đóng

C. HĐBH có thêm 21 ngày để khách hàng cân nhắc, DNBH sẽ giữ phí bảo hiểm

50. Theo luật KDBH, Bảo hiểm tạm thời được quy định như thế nào?

A. DNBH cấp bảo hiểm tạm thời cho BMBH kể từ thời điểm nhận được yêu cầu bảo hiểm
và phí bảo hiểm tạm tính. Thời hạn bảo hiểm, số tiền bảo hiểm,… do DNBH và BMBH
thỏa thuận.

B. Bảo hiểm tạm thời được phát sinh khi hợp đồng bảo hiểm được chấp thuận

C. DNBH cấp bảo hiểm tạm thời cho NĐBH kể từ thời điểm nhận được phí bảo hiểm

D. DNBH cấp bảo hiểm tạm thời cho BMBH kể từ ngày BMBH đồng ý tham gia bảo hiểm

16
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

51. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về Bảo hiểm tạm thời?

A. Đại lý và môi giới bảo hiểm cấp bảo hiểm tạm thời cho bên mua bảo hiểm kể từ thời
điểm nhận được yêu cầu bảo hiểm và phí bảo hiểm tạm tính của bên mua bảo hiểm.
Thời hạn bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm tạm thời do doanh nghiệp
bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thỏa thuận. Bảo hiểm tạm thời kết thúc sau khi doanh
nghiệp bảo hiểm chấp nhận hoặc từ chối bảo hiểm hoặc trường hợp khác theo thỏa
thuận.

B. Doanh nghiệp bảo hiểm cấp bảo hiểm tạm thời cho bên mua bảo hiểm kể từ thời điểm
nhận được yêu cầu bảo hiểm và phí bảo hiểm tạm tính của bên mua bảo hiểm. Thời
hạn bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm tạm thời do doanh nghiệp bảo
hiểm và bên mua bảo hiểm thỏa thuận. Bảo hiểm tạm thời kết thúc sau khi doanh
nghiệp bảo hiểm chấp nhận hoặc từ chối bảo hiểm hoặc trường hợp khác theo thỏa
thuận.

52. Chọn đáp án đúng về việc đóng phí bảo hiểm nhân thọ:

A. Bên mua bảo hiểm có thể đóng phí bảo hiểm một lần hoặc nhiều lần theo thời hạn,
phương thức thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.Trường hợp phí bảo hiểm được
đóng nhiều lần và bên mua bảo hiểm đã đóng một hoặc một số kỳ phí bảo hiểm nhưng
không thể đóng được các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì thời gian gia hạn đóng phí
là 60 ngày.

B. Các bên có thể thỏa thuận khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm đã bị đơn phương
chấm dứt thực hiện quy định tại khoản 1 Điều 26 của Luật này trong thời hạn 02 năm
kể từ ngày bị chấm dứt và bên mua bảo hiểm đã đóng số phí bảo hiểm còn thiếu.

C. Trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng hoặc không đóng đủ phí bảo hiểm thì
doanh nghiệp bảo hiểm không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của
hợp đồng bảo hiểm khi chưa có sự đồng ý của bên mua bảo hiểm và không được khởi
kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm. Quy định này không áp dụng đối với

17
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

bảo hiểm nhóm.

D. A,B,C đúng

53. Trong bảo hiểm nhân thọ, nếu bên mua bảo hiểm không đóng hoặc đóng hoặc
đóng không đủ phí bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:

A. Khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm

B. Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm

C. Hợp đồng vô hiệu

D. A và B đúng

54. Chọn đáp án sai:

A. Phí bảo hiểm có thể thanh toán 1 lần hoặc nhiều kỳ nhưng không quá thời hạn bảo
hiểm.

B. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà BMBH phải đóng cho DNBH theo thời hạn và phương
thức do các bên thỏa thuận trong HĐBH.

C. Trong thời hạn gia hạn nộp phí mà BMBH chưa nộp, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm thì
tổn thất đó không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.

D. Trong thời hạn gia hạn nộp phí mà bên BMBH chưa nộp, nếu xảy ra tổn thất thì tổn
thất đó vẫn thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.

55. Khoảng thời gian khách hàng được doanh nghiệp bảo hiểm cho phép khách hàng
chậm đóng phí bảo hiểm tính từ ngày đến hạn nộp phí bảo hiểm được gọi là?

A. Thời gian chờ để bắt đầu được hưởng quyền lợi bảo hiểm

B. Thời gian tự do xem xét hợp đồng

18
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Thời gian gia hạn đóng phí

D. Thời gian miễn truy xét

56. Thông thường một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ bị chấm dứt vì không đóng phí bảo
hiểm, có thể khôi phục:

A. Trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo
hiểm.

B. Được khôi phục trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng
về khả năng đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm.

C. Được khôi phục tại bất kỳ thời điểm nào kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng
chứng về khả năng đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm.

D. Không được khôi phục.

57. Theo luật kinh doanh bảo hiểm, trường hợp NĐBH chết, bị thương tật hoặc đau ốm
do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp của Người thứ ba gây ra, thì DNBH?

A. Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
vẫn có nghĩa vụ bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm mà không có quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp
bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài đã trả cho người
thụ hưởng. Người thứ ba vẫn phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bảo
hiểm theo quy định của pháp luật.

B. Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
vẫn có nghĩa vụ bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm. Sau đó được quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp
bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài đã trả cho người
thụ hưởng.

19
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

58. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, khi người được bảo hiểm chết, bị thương tật
hoặc ốm đau trong phạm vi bảo hiểm mà lỗi do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp của
người thứ ba gây ra thì:

A. NĐBH hoặc người thụ hưởng sẽ nhận được số tiền bảo hiểm từ DNBH và số tiền bồi
thường từ người thứ ba.

B. BDNBH không có quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mà DNBH đã trả
cho người thụ hưởng.

C. NĐBH hoặc người thụ hưởng sẽ nhận được số tiền từ DNBH hoặc người thứ ba tùy
theo số nào lớn hơn.

D. A, B đúng.

59. Chọn phát biểu đúng, Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo
hiểm sức khỏe cho trường hợp chết của người khác?

A. Khi DNBH giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe cho
trường hợp chết của người khác thì phải được người đó đồng ý bằng văn bản, trong
đó ghi rõ số tiền bảo hiểm và người thụ hưởng.

B. Khi Bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức
khỏe cho trường hợp chết của người khác thì phải được người đó đồng ý bằng văn
bản, trong đó ghi rõ số tiền bảo hiểm và người thụ hưởng.

C. Khi người thụ hưởng bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo
hiểm sức khỏe cho trường hợp chết của người khác thì phải được người đó đồng ý
bằng văn bản, trong đó ghi rõ số tiền bảo hiểm và người thụ hưởng.

20
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

60. Theo luật Kinh doanh bảo hiểm thì không được giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân
thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe cho trường hợp chết của những đối tượng nào sau
đây?

A. Người chưa thành niên, trừ trường hợp cha, mẹ hoặc người giám hộ của người đó đồng
ý bằng văn bản;

B. Người mất năng lực hành vi dân sự;Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành
vi; Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.

C. A,B đúng

61. Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây?

A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí
bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực;

B. Người được bảo hiểm chết hoặc bị thương tật vĩnh viễn do lỗi cố ý của chính bản thân
người được bảo hiểm hoặc bên mua bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.

C. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình và trường hợp khác theo thỏa
thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

D. A,B,C đúng

62. Trong trường hợp người được bảo hiểm chết do thi hành án tử hình, hợp đồng bảo
hiểm đã có giá trị hoàn lại, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:

A. Hoàn trả lại toàn bộ số phí bảo hiểm đã đóng sau khi đã trừ đi các chi phí hợp lý có
liên quan.

B. Bồi thường quyền lợi tử vong.

C. Chi trả giá trị hoàn lại.

21
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

D. Hoàn trả lại toàn bộ số phí bảo hiểm đã đóng.

63. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm không thực hiện bảo
hiểm cho tổn thất nào sau đây:

A. Người được bảo hiểm bị chết trong thời hạn bảo hiểm.

B. Người được bảo hiểm bị chết do bị thi hành án tử hình.

C. Người được bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm.

D. Người được bảo hiểm bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn trong thời hạn bảo hiểm.

64. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp một trong số những người thụ
hưởng cố ý hãm hại người được bảo hiểm chết trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn
hiệu lực thì:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm.

B. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.

C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
theo thoả thuận trong HĐBH

D. A, B, C sai.

65. Trong HĐBH con người, trường hợp có chỉ định thay đổi NTH thì:

A. BMBH có quyền thay đổi/ chỉ định NTH, nhưng phải được sự đồng ý bằng văn bản của
NĐBH hoặc người đại diện theo pháp luật của NĐBH.

B. DNBH phải xác nhận tại HĐBH hoặc văn bản đính kèm sau khi nhận được thông báo
thay đổi NTH của BMBH

C. Trường hợp thứ tự hoặc tỷ lệ không được xác định thì tất cả các NTH được hưởng

22
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

theo tỷ lệ như nhau.

D. Cả A B C đều đúng
66. Hợp đồng bảo hiểm nhóm là

A. Sự thỏa thuận giữa BMBH & DNBH, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ nước
ngoài để bảo hiểm cho những người được bảo hiểm thuộc nhóm tham gia bảo hiểm
trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.

B. Sự thỏa thuận giữa BMBH & DNBH, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
nước ngoài để bảo hiểm cho những người được bảo hiểm thuộc nhóm tham gia bảo
hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.

C. Sự thỏa thuận giữa NĐBH & DNBH, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
nước ngoài để bảo hiểm cho những người được bảo hiểm thuộc nhóm tham gia bảo
hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.

D. Sự thỏa thuận giữa NTH & DNBH, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước
ngoài để bảo hiểm cho những người được bảo hiểm thuộc nhóm tham gia bảo hiểm
trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
67. Hợp đồng bảo hiểm nhóm:

A. Là sự thỏa thuận giữa BMBH & Người thụ hưởng để bảo hiểm cho những NĐBH thuộc
nhóm tham gia bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.

B. Là sự thỏa thuận giữa NĐBH & Đối tượng bảo hiểm để bảo hiểm cho những NĐBH
thuộc nhóm tham gia bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.

C. Là sự thỏa thuận giữa các DNBH với nhau để bảo hiểm cho những NĐBH thuộc nhóm
tham gia bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.

D. Là sự thỏa thuận giữa BMBH & DNBH để bảo hiểm cho những NĐBH thuộc nhóm
tham gia bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.

23
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

68. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ đều được kinh doanh nghiệp vụ
bảo hiểm nào sau đây:

A. Bảo hiểm sức khỏe

B. Bảo hiểm hưu trí

C. Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính

D. Bảo hiểm hỗn hợp

69. Tìm phát biểu đúng:

A. DNBH PNT được phép chủ động xây dựng quy tắc, điều khoản và biểu phí.

B. Quy tắc điều khoản biểu phí các sản phẩm thuộc nghiệp vụ BHNT, BHSK phải được
Bộ Tài chính phê chuẩn trước khi triển khai

C. Cả A, B đúng

70. Vốn điều lệ của DNBH, DN Môi giới BH là:

A. Tổng số tiền do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập Cty TNHH
và được ghi vào điều lệ của DNBH, DN tái BH.

B. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập công
ty cổ phần và được ghi vào điều lệ của DNBH, DN tái BH

C. A,B đúng

71. Theo quy định pháp luật, vốn được cấp của chi nhánh DNBH phi nhân thọ nước
ngoài là:

A. Số vốn do DNBH phi nhân thọ nước ngoài cấp cho chi nhánh tại Việt Nam

B. Số vốn do DNBH phi nhân thọ Việt Nam cấp cho chi nhánh taị nước ngoài

C. A,B đúng

72. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe là:

A. 300 tỷ đồng Việt Nam

24
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. 200 tỷ đồng Việt Nam

C. 800 tỷ đồng Việt Nam

D. 600 tỷ đồng Việt Nam

73. Ngoài quỹ dự trữ bắt buộc, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi
nhánh nước ngoài tại Việt Nam có thể lập các quỹ dự trữ khác từ lợi nhuận sau thuế
của năm tài chính theo quy định tại điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp
tái bảo hiểm, quy chế tổ chức và hoạt động của chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam
không?

A. Có

B. Không

74. Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm được thành lập nhằm:

A. Bảo đảm khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm.

B. Hỗ trợ đóng phí bảo hiểm trong trường hợp bên mua bảo hiểm có khó khăn về tài
chính.

C. Bảo vệ quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm
phá sản hoặc mất khả năng thanh toán.

D. Bổ sung vốn điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm.

75. Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm được chi cho nội dung nào dưới đây:

A. Trả tiền BH, trả giá trị hoàn lại, trả tiền bồi thường bảo hiểm hoặc hoàn phí BH theo
quy định tại HĐBH trong trường hợp DNBH, Chi nhánh DNBH Phi nhân thọ nước
ngoài mất khả năng thanh toán hoặc phá sản theo quy định

B. Chi quản lý Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm, bao gồm chi lương, phụ cấp, chi phí
mua sắm, sửa chữa tài sản, chi phí dịch vụ và các khoản chi khác.

C. Cả A và B

76. Loại quỹ nào sau đây được ngừng trích nộp kể từ 01/01/2023:

25
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Quỹ dự trữ bắt buộc

B. Quỹ dự phòng nghiệp vụ

C. Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm

77. Hoạt động đại lý bảo hiểm là:

A. Hoạt động giới thiệu, chào bán bảo hiểm, thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm
và các công việc khác nhằm thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo ủy quyền của doanh
nghiệp bảo hiểm

B. Việc cung cấp thông tin tư vẫn cho bên mua bảo hiểm về sản phẩm bảo hiểm, điều
kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm và các công việc liên
quan đên việc đàm pham thu xếp và thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của
bên mua bảo hiểm.

C. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm, giới thiệu sản phẩm bảo hiểm, chào bán sản phẩm bảo
hiểm, thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm, thu phí bảo hiểm, thu thập hồ sơ để
phục vụ việc giải quyêt bồi thường, trả tiền bảo hiểm.

D. A, B và C đúng

78. Hoạt động đại lý bảo hiểm là

A. Hoạt động thu thập, phân tích số liệu thống kê, tính phí bảo hiểm, dự phòng nghiệp
vụ, vốn, khả năng thanh toán, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh

B. Những hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm: Tư vấn, giới thiệu,
chào bán, thu xếp giao kết, thu phí, thu thập hồ sơ để phục vụ việc giải quyết bồi
thường, trả tiền bảo hiểm.

C. Xác định giá trị doanh nghiệp để đảm bảo an toàn tài chính của DNBH, DN tái bảo
hiểm, chi nhánh nước ngoài tại VN, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô.

D. Cả A, B, C đúng

26
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

79. Theo luật kinh doanh bảo hiểm: Đại lý bảo hiểm là tổ chức, cá nhân được doanh
nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức
tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để
thực hiện hoạt động bảo hiểm

A. Đúng

B. Sai

80. Chọn phương án đúng về công việc đại lý bảo hiểm được làm:

A. Thay mặt khách hàng ký Giấy yêu cầu bảo hiểm

B. Thay mặt khách hàng ký Giấy nhận tiền bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm

C. Thay mặt DNBH thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện
BH.

D. Không trường hợp nào đúng

81. Chọn phương án sai về đại lý bảo hiểm:

A. Đại lý BH có thể được DNBH ủy quyền trả tiền bảo hiểm

B. Đại lý BH được hưởng hoa hồng bảo hiểm do DNBH trả

C. Đại lý BH là người được DNBH ủy quyền để thực hiện những công việc liên quan
đến HĐBH

D. Đại lý BH là người đại diện cho KH tham gia BH.

82. Cá nhân hoạt động đại lý bảo hiểm phải đáp ứng điều kiện nào sau đây:

A. Là công dân Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ,
có chứng chỉ đại lý BH do cơ sở được Bộ tài chính chấp thuận cấp
B. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ, có chứng chỉ đại lý BH do cơ sở được Bộ tài chính chấp thuận cấp.
C. Là công dân Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, có chứng chỉ đại lý BH do cơ sở được
Bộ tài chính chấp thuận cấp.

27
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

D. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực
hành vi dân sự đầy đủ, có chứng chỉ đại lý BH do cơ sở được Bộ tài chính chấp
thuận cấp.

83. Cá nhân được đồng thời làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm khác cần có điều kiện
nào dưới đây của doanh nghiệp bảo hiểm mình đang làm đại lý

A. Doanh nghiệp Bảo Hiểm không thuộc lĩnh vực DNBH mình đang làm việc
B. Không cần sự chấp thuận.
C. Không quy đinh cụ thể.
D. Có thể chấp thuận bằng bất kỳ hình thức nào.

84. Phát biểu nào sau đây không chính xác về nghĩa vụ của DNBH:

A. Trường hợp ĐLBH vi phạm hợp đồng ĐLBH gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp
pháp của NĐBH, BMBH thì DNBH vẫn phải chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa
vụ theo thỏa thuận trong HĐBH do ĐLBH thu xếp giao kết.
B. Thông báo cho Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam danh sách các ĐLBH bị DNBH, chi
nhánh nước ngoài chấm dứt HĐ ĐLBH do vi phạm pháp luật quy tắc nghề.
C. Tổ chức đào tạo và cập nhật kiến thức cho ĐLBH và báo cáo cho BTC theo quy
định của pháp luật.
D. Thanh toán chi trả hoa hồng ĐLBH, thưởng, hỗ trợ ĐLBH và quyền lợi khác theo
thỏa thuận trong hợp đồng ĐLBH không vượt quá mức tối đa theo quy định của
Bộ trưởng BTC.

85. Đại lý báo hiểm có quyền nào dưới đây:

A. Thay mặt khách hàng ký hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm
B. Dùng tiền hoa hồng để giảm phí hoặc khuyến mại cho khách hàng
C. Lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm, chi
nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.
D. A, B và C đúng

86. Nghiêm cấm đại lý Bảo hiểm:

28
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Thông tin quảng cáo sai sự thật gây tổn hại quyền lợi người mua bảo hiểm
B. Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo
hiểm.
C. Tranh giành khách hàng dưới mọi hình thức khuyến mại bất hợp pháp hoặc xúi
giục khach hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B và C đúng

87. Chứng chỉ đại lý bảo hiểm bao gồm:

A. Chứng chỉ đại lý bảo hiểm nhân thọ


B. Chứng chỉ đại lý bảo hiểm phi nhân thọ
C. Chứng chỉ đại lý bảo hiểm sức khỏe
D. Tất cả đáp án trên

88. Cơ sở đào tạo về bảo hiểm trong nước đào tạo chứng chỉ bảo hiểm theo các nội dung
sau

A. Kiến thức chung về bảo hiểm, tái bảo hiểm;


B. Kiến thức cơ bản về các nghiệp vụ bảo hiểm thuộc loại hình bảo hiểm nhân thọ,
bảo hiểm sức khỏe;
C. Pháp luật Việt Nam về kinh doanh bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe
D. Tất cả đáp án trên

89. Cơ quan có trách nhiệm kiểm tra, giám sát hoạt động đào tạo đại lý bảo hiểm là:

A. Bộ Công thương
B. Bộ Tài Chính
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam

90. Hàng năm, cơ sở đào tạo đại lý BH phải báo cáo Bộ tài chính các nội dung nào liên
quan đến hoạt động đào tạo đại lý BH?

A. Số lượng khóa đào tạo đã tổ chức

29
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Số lượng đại lý đã đào tạo, Số lượng chứng chỉ đã cấp trong năm
C. A,B đúng

91. Cơ sở đào tạo đại lý BH phải đáp ứng các điều kiện nào sau đây:

A. Có chương trình đào tạo đại lý BH theo quy định pháp luật
B. Cán bộ đào tạo đại lý BH phải có kiến thức chuyên môn về BH, kiến thức pháp
luật và khả năng sư phạm
C. Có đủ cơ sở vật chất để đảm bảo cho việc đào tạo
D. Cả 3 điều kiện trên

92. Theo pháp luật kinh doanh bảo hiểm, đối tượng được hưởng hoa hồng bảo hiểm bao
gồm:

A. Bên mua bảo hiểm


B. Đại lý bảo hiểm
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. B và C đúng

93. Đáp án nào dưới đây đúng:

A. Hoa hồng đại lý bảo hiểm được chi trả cho bên mua bảo hiểm và đại lý bảo hiểm.
B. Đại lý bảo hiểm có thể lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm với doanh
nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.
C. Hoa hồng đại lý bảo hiểm được chi trả bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp môi
giới bảo hiểm.
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù
hợp với tình hình thực tế của khách hàng.

94. Hoa hồng đại lý bảo hiểm đối với các hợp đồng bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm
nhân thọ được Bộ Tài chính qui định trả theo tỷ lệ:

A. Cố định đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm


B. Cố định đối với tất cả nghiệp vụ bảo hiểm

30
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Tối thiểu tính trên phí bảo hiểm đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm
D. Tối đa tính trên phí bảo hiểm đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm

95. Chọn phương án đúng về tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm:

A. Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm được trả theo qui định của pháp luật
B. Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm được trả có thể thấp hơn tỉ lệ do pháp luật qui
định
C. Ngoài tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm theo qui định của pháp luật , DNBH có thể
trả thêm theo thỏa thuận giữa DNBH & đại lý bảo hiểm
D. A, B đúng.

96. Theo quy định pháp luật, tỷ lệ hoa hồng tối đa doanh nghiệp bảo hiểm chi trả cho đại
lý bảo hiểm được trả trên cơ sở nào dưới đây:

A. Dựa trên phí bảo hiểm thực tế thu được của từng hợp đồng bảo hiểm
B. Dựa trên tổng số tiền bảo hiểm của tất cả các hợp đồng bảo hiểm mà đại lý bảo
hiểm khai thác được trong tháng
C. Dựa trên số lượng hợp đồng bảo hiểm mà đại lý bảo hiểm khai thác được trong
tháng

97. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá
nhân thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết chung thời hạn trên 10 năm, phương thức nộp
phí một lần là:

A. 15%
B. 5%
C. 7%
D. 10%

98. Chọn phương án sai:

A. Môi giới bảo hiểm là người đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm, được hưởng hoa
hồng môi giới bảo hiêm do doanh nghiệp bảo hiểm trả.

31
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Đại lý bảo hiểm là người được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền thực hiện các
công việc liên quan đến hoạt động bảo hiểm, được hưởng hoa hồng đại lý bảo
hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm trả.
C. Mơi giới bảo hiểm là người đại diện cho khách hàng tham gia bảo hiểm, được
hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm trả.
D. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm từ phí
bảo hiểm.

99. Theo luật KDBH, bảo hiểm sức khỏe được chia thành:

A. BH sức khỏe thân thể và BH chi phí y tế


B. BH chăm sóc sức khỏe, BH tai nạn con người, BH y tế
C. BH ốm đau bệnh tật, BH tai nạn con người

100. Trong bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe điều nào sau đây đúng:

A. BMBH có thể chuyển giao HĐBH theo thỏa thuận trong HĐBH
B. DNBH có thể chuyển giao HĐBH theo đúng quy định của Pháp luật
C. A và B đúng
D. A và B sai

101. Một người được bảo hiểm bởi nhiều hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại nhiều doanh
nghiệp bảo hiểm khác nhau, trong trường hợp xảy ra sự kiện bảo hiểm sẽ:

A. Được hưởng quyền lợi bảo hiểm của một hợp đồng bảo hiểm tại mỗi doanh
nghiệp bảo hiểm đã tham gia cho dù người đó có thể co nhiều hơn một hợp đồng
bảo hiểm tại một doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Được hưởng quyền lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
C. Chỉ được hưởng quyền lợi bảo hiểm có giá trị cao nhất trong số các quyền lợi bảo
hiểm cảu các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
D. Không được nhận quyền lợi bảo hiểm nào và nhận lại phí bảo hiểm đã đóng do vi
phạm quy định về bảo hiểm trùng.

102. Giá trị hoàn lại trong Hợp đồng bảo hiểm được định nghĩa như thế nào?

32
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Là số tiền tương ứng với Mệnh giá sản phẩm chính.


B. Là số tiền tương ứng với Mệnh giá sản phẩm chính và sản phẩm bổ sung.
C. Là số tiền mà Bên mua bảo hiểm sẽ được nhận lại khi yêu cầu chấm dứt Hợp
đồng bảo hiểm trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực.
D. Cả A, B, C đều sai.

103. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm
nhưng không hoạt động đại lý bảo hiểm trong thời hạn 03 năm liên tục, nếu muốn tiếp
tục hoạt động đại lý bảo hiểm thì:
A. Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới
B. Phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới
C. Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới, tuy nhiên phải được
doanh nghiệp bảo hiểm đào tạo lại kiến thức về bảo hiểm
D. Không phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới, tuy nhiên chỉ được
bán một số sản phẩm bảo hiểm nhất định theo quy định của doanh nghiệp bảo hiểm

104. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong quá trình thực hiện hợp đồng, hợp đồng
bảo hiểm vô hiệu do bên mua bảo hiểm không còn “Quyền lợi có thể được bảo hiểm”
là:
A. Đúng.
B. Sai.

105. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi
thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm bị chết trong thời hạn bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn trong thời hạn bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.

33
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

106. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về chuyển giao hợp
đồng bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm.
B. Đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, việc chuyển giao phải được sự đồng ý
bằng văn bản của người được bảo hiểm hoặc người đại diện theo pháp luật của người
được bảo hiểm.
C. Bên nhận chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải có quyền lợi có thể được bảo
hiểm, được kế thừa quyền và nghĩa vụ của bên chuyển giao.
D. A, B, C đúng

107. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án đúng nhất cho trường hợp đồng bảo
hiểm cho một đối tượng bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm phải có thông tin nào sau đây:
A. Tên doanh nghiệp bảo hiểm đứng đầu
B. Tỷ lệ đồng bảo hiểm của từng doanh nghiệp bảo hiểm
C. Tỷ lệ phân chia trách nhiệm bồi thường trong trường hợp xảy ra sự kiện bảo
hiểm
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng

108. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm sức khỏe, trường hợp
người được bảo hiểm bị thương tật hoặc đau ốm do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp
của người thứ ba gây ra thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn có nghĩa vụ bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo
thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm và được quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn
khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã trả cho người thụ hưởng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường và yêu cầu người thứ ba
bồi thường trực tiếp cho người được bảo hiểm.

34
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn có nghĩa vụ bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo
thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm mà không có quyền yêu cầu người thứ ba bồi
hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã trả cho người thụ hưởng.

109. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm hỗn hợp:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo
hiểm còn sống đến hết thời hạn bảo hiểm hoặc tử vong trong thời hạn bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi người được bảo
hiểm còn sống đến hết thời hạn bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi người được bảo
hiểm tử vong trong thời hạn bảo hiểm.
D. Hợp đồng bảo hiểm hỗn hợp không có giá trị hoàn lại.

110. Phạm vi điều chỉnh của Luật Kinh doanh bảo hiểm là:
A. Tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá
nhân tham gia bảo hiểm; quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm.
B. Bảo hiểm xã hội.
C. Bảo hiểm y tế.
D. Bảo hiểm tiền gửi.

111. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu: "Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu do bên
mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp
đồng" là:
A. Đúng.
B. Sai.

35
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

112. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để
tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro được bảo hiểm, căn cứ thỏa thuận tại hợp
đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
B. Không có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
C. Có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm và không cần thông
báo ngay bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm.

113. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp
có nhiều người thụ hưởng, nếu một hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết
hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm trong thời gian hợp đồng bảo hiểm
còn hiệu lực thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những
người thụ hưởng khác theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C sai.

114. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm được thực hiện các hoạt động
nào sau đây theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm
bảo hiểm; thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm.
B. Thay mặt doanh nghiệp bảo hiểm ký kết hợp đồng với bên mua bảo hiểm.
C. A, B đúng.

115. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc bồi
thường”:

36
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt
hại thực tế trong sự kiện bảo hiểm, trừ trường hợp có thỏa thuận khác trong hợp đồng
bảo hiểm.
B. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được có thể lớn hơn thiệt hại
thực tế trong sự kiện bảo hiểm.
C. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được tùy thuộc vào thỏa
thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và người được bảo hiểm trong hợp đồng bảo
hiểm.
D. B, C đúng.

116. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh
nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được
bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
D. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức
khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo
hiểm.

117. Một người được bảo hiểm bởi nhiều hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại các doanh
nghiệp bảo hiểm khác nhau, trong trường hợp sự kiện bảo hiểm xảy ra thì người đó sẽ
được:
A. Hưởng quyền lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
B. Chỉ được hưởng quyền lợi bảo hiểm có số tiền bảo hiểm cao nhất trong số các
quyền lợi bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
C. Được hưởng quyền lợi bảo hiểm của 01 hợp đồng bảo hiểm có số tiền bảo
hiểm cao nhất tại mỗi doanh nghiệp bảo hiểm đã tham gia.

37
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

D. Không nhận được quyền lợi bảo hiểm nào và nhận lại phí bảo hiểm đã đóng do
vi phạm quy định về bảo hiểm trùng.

118. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, vốn điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm là:
A. Tổng số tiền do thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn và được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập
công ty cổ phần và được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. A, B đúng

119. Nguyên tắc thế quyền được hiểu thế nào là đúng nhất:
A. Người được bảo hiểm có trách nhiệm chuyển giao cho doanh nghiệp bảo hiểm
quyền yêu cầu người thứ ba có hành vi gây thiệt hại chịu trách nhiệm bồi hoàn trong
phạm vi số tiền bồi thường bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm đòi bồi hoàn bên thứ ba trong phạm vi số tiền đã bồi
thường cho người được bảo hiểm.
C. Nguyên tắc này không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp
đồng bảo hiểm sức khỏe.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.

120. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm:
A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
B. Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe
C. Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm thiệt hại; Hợp đồng bảo hiểm
trách nhiệm.
D. A, B, C đúng

38
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

121. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Hoa hồng đại lý bảo hiểm được thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm. Mức
hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
B. Hoa hồng đại lý bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm chi trả có thể thấp hơn
mức tối đa do Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định.
C. Ngoài mức hoa hồng đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật, doanh
nghiệp bảo hiểm có thể trả thêm hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận giữa
doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm.
D. A, B đúng.

122. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ nào sau đây
trong hoạt động đại lý bảo hiểm:
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm, đánh giá chất
lượng tư vấn, giới thiệu sản phẩm bảo hiểm của đại lý bảo hiểm và nhân viên trong tổ
chức hoạt động đại lý bảo hiểm
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến
quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải
chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do
đại lý bảo hiểm thu xếp giao kết
C. A, B đúng

123. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bảo hiểm sức khỏe, không áp dụng thời
gian chờ đối với trường hợp điều trị do tai nạn?
A. Đúng
B. Sai

124. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho
bên mua bảo hiểm kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường,

39
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

trả tiền bảo hiểm (trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn bồi thường, trả tiền bảo
hiểm) là:
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày

125. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm
phải chi trả theo “Nguyên tắc khoán” khi xảy ra sự kiện bảo hiểm:
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B. Số tiền thiệt hại thực tế.
C. Số tiền chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm và
thiệt hại thực tế.
D. A, B, C đúng.

126. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về nghĩa vụ của
doanh nghiệp bảo hiểm :
A. Giải thích cho bên mua bảo hiểm về điều kiện, điều khoản bảo hiểm; quyền,
nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm.
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến giao kết
hợp đồng
C. Phối hợp với bên mua bảo hiểm để giải quyết yêu cầu của người thứ ba đòi bồi
thường về những thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. A, B đúng.
E. A,C đúng.

40
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

127. Mức miễn thường là phần tổn thất và/hoặc chi phí do sự kiện bảo hiểm gây ra mà
người được bảo hiểm phải tự chịu. Mức miễn thường được áp dụng cho (chọn phương
án đúng nhất):
A. Bảo hiểm tài sản.
B. Bảo hiểm nhân thọ.
C. Bảo hiểm y tế.
D. A, C đúng.

128. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động
theo quy định của Luật này và luật khác có liên quan để kinh doanh bảo hiểm, kinh
doanh tái bảo hiểm, nhượng tái bảo hiểm. Doanh nghiệp bảo hiểm bao gồm doanh
nghiệp bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp bảo
hiểm sức khỏe.
B. Hoạt động đại lý bảo hiểm là việc cung cấp thông tin, tư vấn cho bên mua bảo
hiểm về sản phẩm bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, doanh nghiệp
bảo hiểm, và các công việc liên quan đến việc đàm phán, thu xếp và thực hiện hợp
đồng bảo hiểm theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm.
C. A, B sai.

129. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời
hạn trên 01 năm, trong thời gian cân nhắc tham gia bảo hiểm:
A. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, bên mua
bảo hiểm được hoàn lại phí bảo hiểm đã đóng sau khi trừ đi chi phí hợp lý (nếu có)
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối không tiếp tục bảo hiểm cho người
được bảo hiểm và hoàn trả phí bảo hiểm đã đóng.

41
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối không tiếp tục tham gia bảo hiểm nhưng
chỉ được nhận lại một phần phí bảo hiểm đã đóng (sau khi trừ đi phần phí bảo hiểm
cho những ngày đã được bảo hiểm).
D. B, C đúng.

130. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự kiện bảo hiểm:
A. Là sự kiện chủ quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh
nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho
người được bảo hiểm.
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi
sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo
thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Là sự kiện khách quan do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì
doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường
cho người được bảo hiểm.

D. Là sự kiện chủ quan do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp
bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được
bảo hiểm

131. Đối với nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ, trường hợp người được bảo hiểm sống đến hết
thời hạn hợp đồng, trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm như thế nào là đúng?
A. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
D. Không chi trả tiền bảo hiểm.

42
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

132. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp
có nhiều người thụ hưởng, nếu một hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết
hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho tất cả
những người thụ hưởng.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những
người thụ hưởng khác theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C sai.

133. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa
hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
D. Chính phủ

134. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc là sản phẩm bảo hiểm do
Chính phủ quy định về:
A. Điều kiện bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu.
B. Điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu.
C. Điều kiện bảo hiểm, phí bảo hiểm tối thiểu.
D. Phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu.

135. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hoạt động đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp
bảo hiểm có quyền:
A. Tuyển dụng đại lý bảo hiểm và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quyết định
mức chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm trong hợp đồng đại lý bảo hiểm không vượt quá
mức tối đa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính

43
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Không phải chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý thu xếp, giao kết
trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến
quyền, lợi ích hợp pháp của người được bảo hiểm.
C. Nhận và quản lý tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp của đại lý bảo hiểm trong
mọi trường hợp
D. Tuyển dụng đại lý bảo hiểm và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, chủ động
quyết định mức chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.

136. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau
đây:
A. Thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm
và doanh nghiệp bảo hiểm
B. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận
trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Chịu sự kiểm tra, giám sát của doanh nghiệp bảo hiểm
D. Tham dự các khóa đào tạo, cập nhật kiến thức do doanh nghiệp bảo hiểm tổ
chức

137. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án nào không phải là điều kiện hoạt
động của tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm:
A. Được thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
B. Có nhân viên trực tiếp thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm đáp ứng các điều
kiện quy định của pháp luật
C. Ký quỹ và thế chấp tài sản của đại lý bảo hiểm
D. Nhân sự của tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm đáp ứng quy định pháp luật

138. Bảo hiểm là phương pháp phòng tránh rủi ro nào sau đây:

44
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Giữ lại rủi ro.


B. Né tránh rủi ro.
C. Kiểm soát rủi ro.
D. Chuyển giao rủi ro.

139. Chọn phương án đúng về tạm ứng từ giá trị hoàn lại trong hợp đồng bảo hiểm
nhân thọ:
A. Bên mua bảo hiểm có thể tạm ứng bất kỳ thời điểm nào trong thời hạn bảo
hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm có thể hoàn trả một phần hoặc toàn bộ khoản tạm ứng tại
bất kỳ thời điểm nào trong thời gian hiệu lực hợp đồng bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm không cần phải trả khoản giảm thu nhập đầu tư đối với
phần tạm ứng từ giá trị hoàn lại.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ điều chỉnh giảm một số quyền lợi bảo hiểm khi bên
mua bảo hiểm tạm ứng từ giá trị hoàn lại.

140. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp bên mua bảo hiểm có lý do chính
đáng trong việc chậm thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc xảy ra sự kiện bảo
hiểm, có áp dụng điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm không:
A. Có.
B. Không.

141. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai về quyền và nghĩa vụ
của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong
trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp
đồng bảo hiểm

45
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong
trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về
việc chậm thông báo trong mọi trường hợp
D. A, B đúng.

142. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người
được bảo hiểm không được nhận quyền lợi bảo hiểm nào sau đây?
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
B. Chi phí y tế điều trị tai nạn.
C. Thương tật tạm thời do tai nạn.
D. B, C đúng.

143. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền
bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm là:
A. 6 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. 02 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. 03 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.

144. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảo hiểm là:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh
doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh
doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, hợp tác xã bảo hiểm
C. Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước
ngoài, hợp tác xã bảo hiểm

46
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

145. Người được bảo hiểm tham gia 02 hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại hai
doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau và không may bị tai nạn dẫn đến tử vong. Quyền lợi
bảo hiểm mà người thụ hưởng nhận được trong trường hợp này là:
A. Số tiền bảo hiểm cao nhất trong hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
C. Số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm được giao kết đầu tiên.

146. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe, bên mua bảo
hiểm có quyền lợi có thể được bảo hiểm đối với những người nào sau đây:
A. Người có quyền lợi về tài chính hoặc quan hệ lao động với bên mua bảo hiểm.
B. Người có quan hệ nuôi dưỡng, cấp dưỡng với bên mua bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm mua bảo
hiểm sức khỏe cho mình.
D. A, B, C đúng.

147. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Thu phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ,
trung thực mọi thông tin có liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo
hiểm
C. Bảo mật thông tin do bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm cung cấp
D. A, B đúng.

148. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có giá trị
hoàn lại, trường hợp phí bảo hiểm được đóng nhiều lần và bên mua bảo hiểm đã đóng
một hoặc một số kỳ phí bảo hiểm nhưng không thể đóng được các khoản phí bảo hiểm
tiếp theo thì sau thời gian gia hạn đóng phí 60 ngày, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền
đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm và bên mua bảo hiểm:

47
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Không có quyền đòi lại khoản phí bảo hiểm đã đóng.


B. Nhận lại toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng.
C. Nhận giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thoả
thuận khác.

150. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau
đây:
A. Thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm
và doanh nghiệp bảo hiểm
B. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận
trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Chịu sự kiểm tra, giám sát của doanh nghiệp bảo hiểm
D. Tham dự các khóa đào tạo, cập nhật kiến thức do doanh nghiệp bảo hiểm tổ
chức

151. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng
bảo hiểm sức khỏe, doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm
trong trường hợp nào sau đây (chọn phương án đúng nhất):
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp
khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.
D. A, B, C đúng.

152. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh
nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.

48
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Bên mua bảo hiểm phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm phù hợp với từng
loại hợp đồng bảo hiểm theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo
hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Bên mua bảo hiểm có quyền lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm để giao kết hợp
đồng bảo hiểm.

153. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm
nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ
nếu doanh nghiệp có đăng ký với Bộ Tài chính.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ
nếu đó là sản phẩm bổ trợ cho sản phẩm bảo hiểm nhân thọ.
D. A, B, C đúng.

154. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giải thích các điều kiện, điều khoản
bảo hiểm liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.
B. Có nghĩa vụ kê khai đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến hợp đồng
bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Có nghĩa vụ đóng phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

155. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho
bên mua bảo hiểm kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường,
trả tiền bảo hiểm (trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn bồi thường, trả tiền bảo
hiểm) là:

49
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày

156. Chọn đáp án sai về phí bảo hiểm trong bảo hiểm nhân thọ:
A. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp
bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm.
B. Trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm chưa đóng
phí bảo hiểm, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm không có trách
nhiệm chi trả quyền lợi bảo hiểm.
C. Trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm chưa đóng
phí bảo hiểm, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm
chi trả quyền lợi bảo hiểm.
D. Phí bảo hiểm có thể thanh toán 1 lần hoặc nhiều kỳ.

157. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp
bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc không đóng đủ phí bảo hiểm theo
thời hạn thỏa thuận hoặc sau thời gian gia hạn đóng phí thì doanh nghiệp bảo hiểm có
quyền:
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
B. Khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm.
C. Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.

158. Trong bảo hiểm sức khỏe, doanh nghiệp bảo hiểm có chi trả chi phí điều trị trước
và sau khi nhập viện do ốm đau, bệnh tật theo chỉ định của bác sỹ không?

50
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Có
B. Không.

159. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương
chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm không đồng ý chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm
theo quy định của pháp luật.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc không đóng đủ phí bảo
hiểm theo thời hạn thỏa thuận hoặc sau thời gian gia hạn đóng phí.
C. Người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối
tượng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
D. A, B, C đúng.

160. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản
không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì điều khoản đó được giải thích theo
hướng có lợi cho:
A. Bên mua bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.

161. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về nghĩa vụ của
doanh nghiệp bảo hiểm :
A. Giải thích cho bên mua bảo hiểm về điều kiện, điều khoản bảo hiểm; quyền,
nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm.
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến giao kết
hợp đồng

51
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Phối hợp với bên mua bảo hiểm để giải quyết yêu cầu của người thứ ba đòi bồi
thường về những thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. A, B đúng.
E. A,C đúng.

162. Chọn phương án đúng về cách thức quy định về loại trừ bảo hiểm:
A. Loại trừ bảo hiểm được tự động thực hiện theo tập quán quốc tế.
B. Loại trừ bảo hiểm được áp dụng theo quy tắc, điều khoản bảo hiểm do Hiệp hội
bảo hiểm Việt Nam ban hành.
C. Loại trừ bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong
Quy tắc bảo hiểm và các điều khoản sửa đổi, bổ sung (nếu có) kèm theo hợp đồng
bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

163. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhận một
khoản phí tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác để cam kết bồi thường cho
các trách nhiệm đã nhận bảo hiểm là:
A. Kinh doanh bảo hiểm
B. Kinh doanh tái bảo hiểm
C. Nhượng tái bảo hiểm

164. Phát biểu nào sau đây là đúng trong trường hợp người được bảo hiểm mắc bệnh
hiểm nghèo giai đoạn cuối:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có thể chi trả trước một phần quyền lợi tử vong cho
người được bảo hiểm.
B. Số tiền bảo hiểm đã chi trả trước sẽ được trừ vào quyền lợi tử vong khi người
được bảo hiểm tử vong.

52
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Người được bảo hiểm không phải chứng minh việc sử dụng nguồn quyền lợi
bảo hiểm trả trước cho mục đích trang trải chi phí y tế.
D. A, B, C đúng.

165. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm là:
A. Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo,
telex, fax và các hình thức khác do pháp luật quy định.
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo
quy định của pháp luật.

166. Chọn phương án đúng về nguyên tắc "miễn truy xét" trong hợp đồng bảo hiểm
nhân thọ:

A. Sau một khoảng thời gian nhất định kể từ thời điểm hiệu lực hợp đồng bảo
hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không còn quyền từ chối nghĩa vụ chi trả quyền lợi bảo
hiểm, nếu các nội dung kê khai không trung thực, đầy đủ của bên mua bảo hiểm
không ảnh hưởng đến quyết định chấp nhận bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Sau một khoảng thời gian nhất định kể từ thời điểm hiệu lực hợp đồng bảo
hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm vẫn có quyền từ chối nghĩa vụ chi trả quyền lợi bảo
hiểm, nếu các nội dung kê khai không trung thực của bên mua bảo hiểm không ảnh
hưởng đến quyết định chấp nhận bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm.

167. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp
người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:
A. Trả tiền bảo hiểm cho quyền lợi tử vong cho bên mua bảo hiểm.
B. Trả cho bên mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.

53
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Trả cho bên mua bảo hiểm toàn bộ số phí bảo hiểm đã đóng sau khi trừ các
chi phí hợp lý (nếu có) theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. B, C đúng.

168. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi
nào sau đây:
A. Tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe
dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác.
B. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội dung, phạm vi hoạt động, điều kiện bảo
hiểm, làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi hình
thức.
D. A, B, C đúng.

169. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có các quyền nào trong
hoạt động đại lý bảo hiểm:
A. Quyết định mức chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa
B. Nhận và quản lý tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp của đại lý bảo hiểm nếu có
thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Yêu cầu đại lý bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm thu được theo thỏa thuận
trong hợp đồng bảo hiểm
D. B, C đúng

170. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các quyền nào sau đây:
A. Lựa chọn và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm đối với doanh nghiệp bảo hiểm,
chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung
cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật.

54
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp
theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
C. Sửa đổi, bổ sung điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm theo ý kiến của bên mua
bảo hiểm

D. A, B đúng

171. Ông A mua bảo hiểm nhân thọ tại doanh nghiệp bảo hiểm X, thời hạn đóng phí
bảo hiểm là 10 năm. Sau khi đóng 03 năm thì ông A không tiếp tục đóng phí bảo hiểm.
Trong trường hợp này doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Khởi kiện đòi đóng phí bảo hiểm.
B. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.

172. Chọn đáp án đúng: Giá trị tài khoản hợp đồng đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết
đầu tư, bảo hiểm hưu trí là:
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu
trừ hàng tháng, các chi phí khác có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản lãi và
thưởng khác (nếu có).
B. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các chi phí khác
có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản lãi và thưởng khác (nếu có).
C. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu
trừ hàng tháng, các chi phí khác có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản thưởng
khác (nếu có).

D. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi các khoản khấu trừ hàng tháng,
các chi phí khác có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản lãi và thưởng khác (nếu
có).

55
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

173. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm là:
A. Tài sản theo quy định của Bộ luật dân sự.
B. Sức khỏe, tuổi thọ, tính mạng con người.
C. Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm đối với người thứ ba.
D. A, B, C đúng.

174. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm chỉ có
hiệu lực khi:
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về
việc chuyển nhượng và doanh nghiệp bảo hiểm có văn bản chấp thuận việc chuyển
nhượng đó.
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về
việc chuyển nhượng và doanh nghiệp bảo hiểm có văn bản chấp thuận việc chuyển
nhượng đó trừ trường hợp việc chuyển nhượng được thực hiện theo tập quán quốc tế.
C. Việc chuyển nhượng hợp đồng được tự động thực hiện theo thỏa thuận tại hợp
đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng

175. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án nào không phải là quyền và nghĩa vụ
của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin liên quan đến
việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm
C. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bản yêu cầu bảo hiểm, bảng câu hỏi liên quan
đến rủi ro được bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm, quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo
hiểm
D. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm

56
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

176. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người
được bảo hiểm có thể được nhận quyền lợi bảo hiểm nào sau đây?
A. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn.
B. Trợ cấp mất, giảm thu nhập do tai nạn.
C. Thai sản.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.

177. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho
trường hợp____ tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó”:
A. Người được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
C. Người thụ hưởng.
D. A, B, C đúng.

178. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Luật kinh doanh bảo hiểm quy định về tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo
hiểm; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm; quản lý nhà nước về
hoạt động kinh doanh bảo hiểm.
B. Nhà nước bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân tham gia
bảo hiểm và các tổ chức hoạt động kinh doanh bảo hiểm.
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia
bảo hiểm tại bất kỳ doanh nghiệp bảo hiểm nào hoạt động tại Việt Nam hoặc nước
ngoài.

179. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:

57
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Giải thích rõ ràng, đầy đủ cho bên mua bảo hiểm về quyền lợi bảo hiểm, điều
khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm khi
giao kết hợp đồng bảo hiểm
B. Bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự
kiện bảo hiểm
C. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
D. A, B, C đúng

180. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cho
trường hợp chết của người khác, bên mua bảo hiểm có thể thay đổi người thụ hưởng
nếu:
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông
báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Người thụ hưởng đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo
bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản sau khi nhận được thông báo từ
bên mua bảo hiểm.

181. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ủy quyền
cho đại lý bảo hiểm thực hiện hoạt động nào dưới đây:
A. Giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm.
B. Thu xếp giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Thu phí bảo hiểm.
D. Thu xếp tái bảo hiểm.

182. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp
đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của người được bảo
hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có phải chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo
thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm thu xếp giao kết không?

58
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Có
B. Không

183. Trong nghiệp vụ bảo hiểm trả tiền định kỳ, khi người được bảo hiểm còn sống
nhưng chưa đạt đến thời hạn nhất định theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm,
doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm:
A. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm.
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
D. Không chi trả bất cứ quyền lợi bảo hiểm nào.

184. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp
đồng bảo hiểm sức khỏe có thời hạn trên 01 năm, trong thời gian cân nhắc tham gia
bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp
bảo hiểm hoàn lại phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm sau khi trừ đi chi phí
hợp lý (nếu có) theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm và không được
nhận lại phí bảo hiểm đã đóng.
C. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm và nhận lại một
phần phí bảo hiểm đã đóng (sau khi trừ đi phần phí bảo hiểm cho những ngày đã
được bảo hiểm).
D. B, C đúng.

185. Chọn phương án đúng nhất: bảo hiểm sức khỏe có thể bảo hiểm cho các rủi ro
nào sau đây?
A. Tai nạn.
B. Ốm đau, bệnh tật.

59
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Thai sản.
D. A, B đúng.

E. A, B, C đúng

186. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm (trừ trường
hợp việc chuyển giao được thực hiện theo tập quán quốc tế hoặc theo thỏa thuận trong
hợp đồng bảo hiểm) chỉ có hiệu lực khi:
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản
B. Được doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
nước ngoài đồng ý bằng văn bản
C. A, B đúng
D. A, B sai

187. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về nghĩa vụ của bên mua
bảo hiểm:
A. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong
hợp đồng bảo hiểm.
B. Kê khai đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Thông báo những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc làm phát sinh thêm
trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm
theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm có đủ năng lực tài chính để chi trả quyền lợi
bảo hiểm.

188. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về nghĩa vụ của
doanh nghiệp bảo hiểm :

60
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

A. Giải thích cho bên mua bảo hiểm về điều kiện, điều khoản bảo hiểm; quyền,
nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm.
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến giao kết
hợp đồng
C. Phối hợp với bên mua bảo hiểm để giải quyết yêu cầu của người thứ ba đòi bồi
thường về những thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. A, B đúng.
E. A,C đúng.

189. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Kinh doanh bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi
ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để
doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo
thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật
quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền
bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Hoạt động đại lý bảo hiểm là việc cung cấp thông tin, tư vấn cho bên mua bảo
hiểm về sản phẩm bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, doanh nghiệp
bảo hiểm, và các công việc liên quan đến việc đàm phán, thu xếp và thực hiện hợp
đồng bảo hiểm theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm.

190. Chọn đáp án sai về phí bảo hiểm trong bảo hiểm nhân thọ:
A. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp
bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm.
B. Trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm chưa đóng
phí bảo hiểm, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm không có trách
nhiệm chi trả quyền lợi bảo hiểm.

61
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm chưa đóng
phí bảo hiểm, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm
chi trả quyền lợi bảo hiểm.
D. Phí bảo hiểm có thể thanh toán 1 lần hoặc nhiều kỳ.

191. Chọn phương án đúng về quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Có quyền thay đổi người thụ hưởng bảo hiểm.
B. Có trách nhiệm điền thông tin vào giấy yêu cầu bảo hiểm.
C. Trực tiếp chi trả hoa hồng bảo hiểm cho người được bảo hiểm.
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo
quy định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm.

192. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng
bảo hiểm sức khỏe, bên mua bảo hiểm có thể mua bảo hiểm cho những người nào dưới
đây (chọn phương án đúng nhất):
A. Bản thân bên mua bảo hiểm.
B. Vợ, chồng, cha, mẹ, con của bên mua bảo hiểm.
C. Anh ruột, chị ruột, em ruột hoặc người khác có quan hệ nuôi dưỡng, cấp dưỡng
với bên mua bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

193. Chọn phương án đúng nhất về số tiền bảo hiểm trong bảo hiểm sức khỏe:
A. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm khi kết
thúc hợp đồng bảo hiểm.
B. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong
mỗi rủi ro được bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.

62
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

C. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm trả cho người được bảo hiểm trong mọi rủi
ro

194. Theo pháp luật về hoạt động kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có
phải chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hoạt động
do đại lý bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện không?
A. Có
B. Không

195. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ nào sau đây:
A. Cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo hiểm và giải thích rõ ràng, đầy đủ về
quyền lợi bảo hiểm, điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
B. Giữ bí mật thông tin khách hàng, sử dụng thông tin khách hàng đúng mục đích
và không được cung cấp cho bên thứ ba mà không có sự chấp thuận của khách hàng,
trừ trường hợp cung cấp theo quy định của pháp luật
C. A, B đúng
D. A, B sai

196. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về các hình thức cung cấp
sản phẩm bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Trực tiếp
B. Thông qua đại lý bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
C. Thông qua giao dịch điện tử
D. A, B, C đúng

197. Chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp”:
A. Tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm phải phát sinh trực tiếp bởi một rủi ro
được bảo hiểm.

63
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Nguyên nhân trực tiếp không nhất thiết phải là nguyên nhân ban đầu hay
nguyên nhân gần nhất gây ra tổn thất.
C. Nguyên nhân trực tiếp là nguyên nhân chi phối và có tác động gây ra tổn thất.
D. A, B, C đúng.

198. Phát biểu nào sau đây là đúng với quyền lợi trợ cấp thu nhập trong trường hợp
thương tật toàn bộ vĩnh viễn:
A. Quyền lợi này thường được gắn kèm với các hợp đồng có bên mua bảo hiểm là
người được bảo hiểm.
B. Số tiền trợ cấp hàng tháng thường được gắn với tỷ lệ % số tiền bảo hiểm của
hợp đồng bảo hiểm chính.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả cho bên mua bảo hiểm/người được bảo hiểm
một khoản tiền trợ cấp hàng tháng trong trường hợp người được bảo hiểm bị thương
tật toàn bộ vĩnh viễn.
D. A, B, C đúng.

199. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào:
A. Đối tượng bảo hiểm.
B. Số tiền bảo hiểm.
C. Giá trị bảo hiểm.
D. Thời hạn bảo hiểm.

200. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án nào không phải là quyền và nghĩa vụ
của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy

64
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

đủ, trung thực thông tin liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo
hiểm
C. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bản yêu cầu bảo hiểm, bảng câu hỏi liên quan
đến rủi ro được bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm, quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo
hiểm
D. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm

201. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người
được bảo hiểm không được nhận quyền lợi bảo hiểm nào sau đây?
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
B. Chi phí y tế điều trị tai nạn.
C. Thương tật tạm thời do tai nạn.
D. B, C đúng.

202. Chọn phương án đúng về giá trị hoàn lại trong bảo hiểm nhân thọ:
A. Số tiền bên mua bảo hiểm sẽ nhận được khi hợp đồng bảo hiểm chấm dứt
trước thời hạn.
B. Số tiền bên mua bảo hiểm sẽ nhận được khi hết thời hạn bảo hiểm.
C. Số tiền doanh nghiệp bảo hiểm trả cho các chủ hợp đồng tham gia chia lãi
trong trường hợp việc kinh doanh sản phẩm bảo hiểm mang lại lợi nhuận.
D. Số tiền doanh nghiệp bảo hiểm trả lại cho bên mua bảo hiểm nếu sự kiện bảo
hiểm không xảy ra trong thời hạn bảo hiểm.

203. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức kinh doanh bảo hiểm không bao gồm
đối tượng nào sau đây:
A. Hợp tác xã bảo hiểm
B. Tổ chức cung cấp bảo hiểm vi mô
C. Doanh nghiệp bảo hiểm

65
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

D. Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

204. Trong bảo hiểm sức khỏe, không áp dụng thời gian chờ đối với mọi trường hợp
điều trị do ốm đau, bệnh tật?
A. Đúng
B. Sai

205. Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu khi:


A. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không biết sự
kiện bảo hiểm đã xảy ra.
B. Không có đối tượng bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm
C. Hợp đồng bảo hiểm được giao kết do bị đe dọa, cưỡng ép.
D. B, C đúng
E. A, B, C đúng

206. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Thu phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp
đồng bảo hiểm
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ,
trung thực mọi thông tin có liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo
hiểm
C. Bảo mật thông tin do bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm cung cấp
D. A, B đúng.

207. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh
nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp
khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.

66
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm.
C. Người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được
bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những
người thụ hưởng khác theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm (trường hợp có nhiều
người thụ hưởng).
D. A, B, C đúng.

208. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đại lý bảo hiểm phải thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Đại lý bảo hiểm không được tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn
cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo
hiểm khác.
C. Đại lý bảo hiểm có thể sử dụng hoa hồng bảo hiểm để giảm phí cho khách
hàng

209. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về nghĩa vụ của doanh
nghiệp bảo hiểm:
A. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho
người được bảo hiểm trong trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm
hoặc trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm.
B. Cấp cho bên mua bảo hiểm giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm ngay sau
khi giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Giải thích cho bên mua bảo hiểm về các điều kiện, điều khoản bảo hiểm; quyền,
nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm.
D. Trả tiền bảo hiểm kịp thời cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người
được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

67
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

210. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nguyên tắc thế quyền không được áp dụng trong
loại hợp đồng bảo hiểm nào sau đây:
A. Bảo hiểm tài sản.
B. Bảo hiểm thiệt hại.
C. Bảo hiểm trách nhiệm.
D. Bảo hiểm nhân thọ.

211. Nguyên tắc đóng góp bồi thường có liên quan trực tiếp nhất đến nguyên tắc nào
sau đây:
A. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc bồi thường.
C. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp.
D. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm.

212. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm: hợp đồng bảo hiểm ngắn hạn, hợp đồng
bảo hiểm dài hạn.
B. Hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và đại lý bảo
hiểm.
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách
hiểu khác nhau thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho bên mua bảo
hiểm.
D. A, C đúng.

213. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ký kết hợp
đồng đại lý bảo hiểm với những đối tượng sau:
A. Tổ chức, cá nhân đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự

68
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Cá nhân đang chấp hành hình phạt tù


C. Tổ chức đang bị đình chỉ hoạt động có thời hạn, đang bị đình chỉ hoạt động
vĩnh viễn hoặc đang bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong lĩnh vực liên quan đến
bảo hiểm
D. A, B, C đúng

214. Chọn phương án đúng nhất về phương pháp quản lý rủi ro:
A. Né tránh rủi ro.
B. Chấp nhận rủi ro.
C. Kiểm soát rủi ro.
D. Chuyển giao rủi ro.
E. A, B, C, D đúng.

215. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được
bảo hiểm chết, bị thương tật do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp của người thứ ba gây
ra, Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mà
Doanh nghiệp bảo hiểm đã trả cho người thụ hưởng không:
A. Có.
B. Không.

216. Quyền lợi bảo hiểm rủi ro của sản phẩm bảo hiểm hưu trí phải bao gồm tối thiểu
các quyền lợi nào?
A. Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn.
B. Quyền lợi chăm sóc y tế.
C. Quyền lợi hỗ trợ nằm viện.
D. Quyền lợi bảo hiểm thất nghiệp.

69
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

217. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường
hợp bảo hiểm nhóm), trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc
không đóng đủ phí bảo hiểm sau thời gian gia hạn đóng phí thì doanh nghiệp bảo hiểm
sẽ:
A. Trả lại 50% phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm.
B. Trả lại toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm.
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo
hiểm khi chưa có sự đồng ý của bên mua bảo hiểm và không được khởi kiện đòi bên
mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm.
D. Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.

218. Trong bảo hiểm sức khỏe, doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm có thể
thỏa thuận lựa chọn những quyền lợi bảo hiểm nào sau đây:
A. Thương tật do tai nạn
B. Chi phí y tế điều trị do tai nạn
C. Trợ cấp mất, giảm thu nhập
D. A, B, C đúng.

219. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về hành vi bị nghiêm
cấm trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
A. Cấu kết giữa các doanh nghiệp bảo hiểm hoặc giữa doanh nghiệp bảo hiểm với
bên mua bảo hiểm nhằm phân chia thị trường bảo hiểm, khép kín dịch vụ bảo hiểm.
B. Can thiệp trái pháp luật vào việc lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn chỉ định, yêu cầu, ép buộc, ngăn cản tổ chức, cá
nhân tham gia bảo hiểm.
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.

220. Trong bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm có điều kiện là trường hợp căn cứ vào kết
quả thẩm định hồ sơ yêu cầu bảo hiểm đối với người được bảo hiểm có nguy cơ/mức

70
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

độ rủi ro cao hơn thì doanh nghiệp bảo hiểm có thể chấp thuận bảo hiểm với những
điều kiện và thoả thuận đặc biệt với số tiền bảo hiểm, quyền lợi bảo hiểm có điều
chỉnh, phí bảo hiểm có điều chỉnh hoặc điều chỉnh phạm vi trách nhiệm bảo hiểm:

A. Đúng.

B. Sai

221. Quyền lợi miễn thu phí trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là quyền lợi bảo hiểm,
theo đó:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm miễn toàn bộ nghĩa vụ nộp phí còn lại của hợp đồng bảo
hiểm cho bên mua bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.

B. Trong thời gian miễn thu phí, hợp đồng bảo hiểm vẫn có hiệu lực và bên mua bảo
hiểm vẫn được hưởng các quyền lợi bảo hiểm theo đúng thỏa thuận tại hợp đồng bảo
hiểm.

C. Doanh nghiệp bảo hiểm miễn một phần nghĩa vụ nộp phí còn lại của hợp đồng bảo
hiểm cho bên mua bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.

D. A, B đúng

222. Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo
hiểm tai nạn, do tự vệ nên đã tham gia đánh nhau dẫn đến thương tật bộ phận. Trong
trường hợp này, doanh nghiệp bảo hiểm có chi trả bảo hiểm cho người được bảo hiểm
không?

A. Có.

B. Không

223. Quy luật số đông được hiểu là (chọn phương án đúng nhất):

A. Số lượng đủ lớn các đối tượng được bảo hiểm nhằm bù đắp cho số ít đối tượng đó
bị tổn thất trong thời hạn bảo hiểm.

71
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

B. Các đối tượng bảo hiểm phải đồng nhất.

C. Các đối tượng bảo hiểm phải độc lập với nhau.

D. A, C đúng. E. A, B, C đúng

224. Năm 2015, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì
lý do tài chính khó khăn, ông A tự tử. Trường hợp này doanh nghiệp bảo hiểm
sẽ:
A. Phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.

225. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền:
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. Tư vấn cho khách hàng huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực để ký hợp đồng
bảo hiểm mới
C. Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo
hiểm
D. Mua chuộc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác

226. Chọn một phương án đúng về các đặc điểm của sản phẩm bảo hiểm nhân
thọ hỗn hợp:
A. Có giá trị hoàn lại, có chia lãi hoặc không chia lãi.
B. Có cả 2 yếu tố bảo vệ và tiết kiệm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp người được
bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chết trong thời
hạn bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

227. Luật Kinh doanh bảo hiểm quy định về các loại hợp đồng bảo hiểm nào sau đây:
A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
B. Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe.
C. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm.

72
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

D. A, B, C đúng

228. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh
bảo hiểm:
A. Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe.
B. Hợp đồng bảo hiểm tài sản.
C. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm
D. A, B, C đúng

229. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Bên mua bảo hiểm được hưởng hoa hồng bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận theo thỏa
thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Môi giới bảo hiểm được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm theo quy định của Bộ
trưởng Bộ tài chính
D. B, C đúng

230. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về điều khoản loại
trừ trách nhiệm bảo hiểm:
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm,
chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài không phải bồi thường, trả tiền
bảo hiểm.
B. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm
không phải trả tiền cho người thứ 3 khi người được bảo hiểm gây thiệt hại cho người thứ 3.
C. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm được quy định theo thông lệ quốc tế, không cần
có trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.

73
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM- Update T1.2023

231. Người được bảo hiểm tham gia bảo hiểm chăm sóc sức khỏe với hạn mức
2 triệu đồng/1 ngày nằm viện. Người được bảo hiểm nằm viện 3 ngày. Tổng chi
phí nằm viện khi xuất viện là 7 triệu đồng. Doanh nghiệp hiểm chi trả số tiền là:
A. 7 triệu đồng
B. 6 triệu đồng
C. 2 triệu đồng

233. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về quyền của doanh nghiệp
bảo hiểm:
A. Bồi thường cho người được bảo hiểm những thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm khi xảy
ra sự kiện bảo hiểm.
B. Thu phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin liên quan đến việc giao
kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
D. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được
bảo hiểm trong trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm hoặc trường hợp
loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

74

You might also like