TỪ VỰNG DEKIRU NIHONGO SƠ TRUNG CẤP - BẢN DỊCH TIẾNG VIỆT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 33

できる日本語 初中級 本冊

2021/1/25
に ほん ご しょちゅうきゅう ほんさつ
『できる日本語 初 中 級 本冊』
ほんやく
ベトナム語翻訳リスト
に ほん ご しょちゅうきゅう ほんさつ もく じ かく か じょう
このリストは『できる日本語 初 中 級 本冊』の「目次」、各課の「スモールトピックのできること」「 状
きょう せつめい わ どくぶんしょ らんがい ご い いち ど き らんがい ご い ご やく
況 の説明」「『話読聞書』欄外の語彙」「ことば」「『もう一度聞こう』欄外の語彙」をベトナム語に訳し、
いちらん ほん ずり い こう たいおう
一覧にしたものです。本リストは3刷以降に対応しています。
に ほん ご しょちゅうきゅう ほんさつ

『できる日本語 初 中 級 本冊』
ねん がつ か しょはんはっこう

2012年4月10日 初版発行
かん しゅう しま だ かず こ

監 修 :嶋田和子
ちょ しゃ に ほん ご きょうざいかいはつ

著 者:できる日本語 教 材開発プロジェクト
はっこうじょ かぶしきがいしゃ

発行所:株式会社アルク

もく じ
目次
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

だい か あたら いっ ぽ

第1課 新 しい一歩
はじ あ ひと ていねい じ こ しょうかい いんしょう と あ

初めて会った人に丁寧に自己 紹 介したり、印 象 よく問い合わせしたりすることができる。


Có thể tự giới thiệu bản thân một cách đầy đủ hoặc biết cách đặt câu hỏi một cách ấn tượng với người lần đầu tiên gặp.
だい か たの

第2課 楽しいショッピング
みせ ともだち しょうひん はな みせ ひと はな か もの

お店やレストランで友達と 商 品やメニューについて話したり、お店の人と話しながら買い物したりすることができる。
Có thể nói chuyện với bạn bè về sản phẩm, thực đơn…ở cửa hàng hay nhà hàng, có thể vừa trao đổi với nhân viên cửa
hàng và vừa mua hàng.
だい か わたし もくひょう

第3課 私 の目 標
じ ぶん もくひょう けいかく はな しん ろ さんこう まわ ひと はなし き

自分の目 標 や計画を話したり進路の参考のために周りの人から 話 を聞いたりすることができる。


Có thể nói được về mục tiêu, kế hoạch của bản thân, có thể hỏi chuyện những người xung quanh để tham khảo về con
đường sự nghiệp.
だい か す まち

第4課 住んでいる町で
に ほん せいかつ たの す まち じょうほう おし あ じょうほう こうどう

日本の生活を楽しむために住んでいる町の 情 報を教え合って、その 情 報をもとに行動することができる。


Có thể trao đổi những thông tin về khu phố của mình để sống thoải mái ở Nhật Bản và có thể hành động dựa trên cơ sở
của những thông tin đó.
だい か たいへん にち

第5課 大変な1日
とつぜん かんたん じ じょう せつめい たいしょ

突然のハプニングにあったとき、簡単なことなら事 情 を説明して、対処することができる。
Khi có chuyện đột nhiên xảy ra, có thể giải thích tình huống từ việc đơn giản nhất và xử lý tình huống đó.
だい か りょこう い

第6課 旅行に行こう
りょこう い じ ぜん じょうほう しゅうしゅう そうだん りょこう い まえ じゅん び

旅行に行くために事前に 情 報を 収 集 したり相談したりして、旅行に行く前の 準 備ができる。


Có thể trao đổi và thu thập thông tin trước khi đi du lịch, và thực hiện các công việc chuẩn bị.

1
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25

だい か にしかわ いえ

第7課 西川さんの家へ
に ほんじん いえ い ば めん かんけいせい かんが いえ ひと こうりゅう たの

日本人の家へ行ったとき、場面と関係性を 考 えながら、その家の人との交 流 を楽しむことができる。


Có thể vừa nghĩ đến tình huống xảy ra sau đi đến nhà người Nhật Bản và những việc liên quan đến tình huống đó, vừa
thoải mái giao lưu với các thành viên của gia đình đó.
だい か

第8課 ありがとう
けいけん なか かんしゃ き も ひょうげん

これまでの経験の中でしてもらってうれしかったことについて感謝の気持ちを 表 現することができる。
Có thể thể hiện được lòng biết ơn về những niềm vui có được trong các trải nghiệm từ trước đến giờ.
だい か さき

第9課 アルバイト先で
しゅうだん なか き も し ごと まわ ひと かんが かい わ

集 団の中で気持ちよく仕事ができるように、周りの人のことを 考 えながら、会話することができる。
Có thể vừa nghĩ về những người xung quanh và vừa trao đổi hội thoại được để có thể thoải mái làm việc trong tập thể.
だい か りょこう い

第10課 旅行に行って
りょこうちゅう お こま じょうきょう いま じょうきょう ほか ひと つた かんこう め ふうけい たてもの かんたん

旅行 中 に起こった困った 状 況 や今の 状 況 を他の人に伝えたり、観光スポットで目にした風景や建物について簡単に


せつめい

説明することができる。
Có thể truyền đạt cho người khác về tình huống khó khăn xảy ra trong chuyến du lịch, hay giải thích một cách ngắn gọn
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

về phong cảnh, các tòa nhà nhìn thấy trước mắt khi đến các điểm du lịch.
だい か ち いきしゃかい なか

第11課 地域社会の中で
ち いき に ほんじん じ ぶん さいきん せいかつ いまこま はな ち いき かつどう さん か

地域の日本人に、自分の最近の生活や今困っていることなどについて話したり、地域の活動に参加したりすることがで

きる。
Có thể nói chuyện với người Nhật ở địa phương về cuộc sống gần đây hay những khó khăn của mình và có thể tham gia
các hoạt động của cộng đồng.
だい か わたし けんこうほう

第12課 私 の健康法
けんこう い じ ほうほう たいちょう たいしょほう しゅう い ひと じょうほう こうかん

健康を維持するための方法や体 調 がよくないときの対処法について、 周 囲の人と 情 報を交換することができる。


Có thể trao đổi các thông tin với những người xung quanh về phương pháp duy trì sức khỏe và cách xử lý khi mà tình
trạng sức khỏe không tốt.
だい か おや き も こ き も

第13課 親の気持ち・子の気持ち
まちなか き み い けん い かん じ ぶん けいけん はな

テレビや街中で気になることを見かけたとき、それについて意見を言ったり、それに関する自分の経験を話したりする

ことができる。
Khi nhìn thấy một điều mà mình quan tâm trên tivi hay trên phố, có thể nói ý kiến về điều đó, hoặc nói về các kinh nghiệm
liên quan đến điều đó của mình.
だい か ぎょう じ

第14課 イベント・ 行 事
まわ に ほんじん じ ぶん くに し じ ぶん くに ぎょう じ しゅうかん せつめい

周りの日本人に自分の国についてより知ってもらうために、自分の国の 行 事や 習 慣について説明することができる。
Có thể giải thích về các nghi thức, phong tục tập quán của đất nước mình để những người Nhật xung quanh có thể biết
về đất nước của mình.
だい か き

第15課 気になるニュース
ひ び せいかつ なか き ことがら じ ぶん ぎ もん も しら かんが まわ ひと つた

日々の生活の中で気になるニュースや事柄について、自分なりに疑問を持って調べ 考 えたことを周りの人に伝えて、や

りとりすることができる。
Có thể truyền đạt, trao đổi với những người xung quanh về cách thức khi mà bản thân có nghi vấn sẽ suy nghĩ tìm hiểu
như thế nào đối với các tin tức, sự kiện mình bận tâm trong cuộc sống hàng ngày.

2
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か あたら いっ ぽ
第1課 新 しい一歩
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
さが

1 アルバイトを探す
と あ めんせつ かんたん

アルバイトの問い合わせをしたり、面接での簡単なやりとりをしたりすることができる。
Có thể hỏi về công việc làm thêm, trao đổi một cách đơn giản trong buổi phóng vấn.
りょう じょうほう し み でん わ

寮 でアルバイト 情 報誌を見て電話しています。
Xem tạp chí tin tức quảng cáo việc làm thêm ở ký túc xá và gọi điện thoại.
めんせつ い

アルバイトの面接に行きました。
Đi phỏng vấn xin làm thêm.
あたら ともだち

2 新 しい友達
さき はじ あ ひと しゅ み に ほん せいかつ はな

アルバイト先やサークルで初めて会った人と趣味や日本での生活について話すことができる。
Có thể truyền đạt, trao đổi với những người xung quanh về cách thức khi mà bản thân có nghi vấn sẽ suy nghĩ tìm hiểu
như thế nào đối với các tin tức, sự kiện mình bận tâm trong cuộc sống hàng ngày.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

はじ みせ へいてん ご せんぱい はな

アルバイトを始めた店で閉店後、先輩と話しています。
Nói chuyện với các anh chị có kinh nghiệm đi trước tại cửa hàng nơi bắt đầu công việc làm thêm sau khi cửa hàng đóng
cửa.


ことば ベトナム語 では vậy thì
さが

1 アルバイトを探す いらっしゃいます đến (kính ngữ)


かた người (cách nói lịch もう
申 します được gọi là
方 sự)
まい
もの người (cách nói 参 ります đến (khiêm nhường)
者 khiêm nhường) しょう しょう ま

チラシ tờ rơi 少 々 お待 ちくださ xin chờ một lát



ホームページ trang web さき しつれい
お 先 に 失 礼 します xin phép đi trước
がくせいしょう
学生 証 thẻ sinh viên xin mời đi hướng
こちらへどうぞ
し かくがいかつどうきょ か しょ
này ạ
giấy phép làm thêm しつれい
資格 外 活 動 許可書 ngoài 失 礼 します xin lỗi
めんせつ ねが
面接 phỏng vấn rất mong nhận được
よろしくお 願 いいたし
り れきしょ
ます sự giúp đỡ
履歴 書 sơ yếu lý lịch
あたら ともだち
はんとし
nửa năm 2 新 しい友達
半年 がっ き
さし み
楽器 nhạc cụ
(お) 刺 身 món Sashimi
たてもの
にちじょうかい わ
建物 tòa nhà
日 常 会話 hội thoại hàng ngày
れき し
と あ
歴史 lịch sử
問い合わせ hỏi đáp
い けん
き ぼう
意見 ý kiến
希 望 ・する nguyện vọng
とし よ
ぼ しゅう
お 年 寄り người già
募 集 ・する tuyển dụng
こと ば
おも だ
言葉 từ vựng
思 い出す nhớ ra
じ ぶん
にゅうりょく
自分 bản thân
入 力 ・する nhập vào
はなし
話 câu chuyện
それでは vậy thì (lịch sự)

3
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
や がい buổi trình diễn nhạc
野 外 ライブ sống

~個 cái (số đếm)
き と
聞き取る nghe
おぼ
覚 える nhớ
おうえん
応 援 ・する ủng hộ

サイクリング・する đi xe đạp
おそ
遅い chậm
はや
速い nhanh

つまらない chán
とく い
得 意(な) giỏi
にが て
苦 手(な) kém
む り
無理(な) không thể
あさはや
朝 早く sáng sớm
いち ど き

もう一 度聞こう
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

じ まく
字幕 phụ đề

だい す
大 好き(な) rất thích

まず trước tiên

4
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か たの
第2課 楽しいショッピング
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
じょう ず か もの

1 上 手に買い物
なに か もの み よう す ともだち はな みせ ひと じ ぶん し じょうほう き じ ぶん

何か買うときに、その物を見てどんな様子かを友達と話したり、お店の人に自分が知りたい 情 報を聞いたりして、自分
こうどう き

の行動を決めることができる。
Khi mua cái gì đó, có thể xem đồ vật đó, nói chuyện với bạn về tình trạng của đồ vật đó, hỏi nhân viên bán hàng về
những thông tin mà mình muốn biết, quyết định hành động của bản thân.
ともだち か もの き

友達とショッピングビルへ買い物に来ました。
Đã đến trung tâm mua sắm để mua sắm cùng với bạn.
いっしょ しょく じ

2 一緒に 食 事
しょく じ さい いっしょ い ともだち みせ ひと

レストランなどで 食 事をする際に、一緒に行った友達や店の人などとやりとりすることができる。
Khi ăn uống ở nhà hàng, có thể trao đổi với bạn đi cùng hoặc người của cửa hàng.
まえ ともだち はな

ショッピングビルのレストランの前で友達と話しています。
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

Nói chuyện với bạn trước nhà hàng ở trung tâm mua sắm.
ともだち ひる はん た

友達と昼ご飯を食べています。
Ăn trưa cùng với bạn.

わ どくぶんしょ ご せつめい
説 明 ・する giải thích
話読 聞 書 ベトナム語
は はいたつ
Xấu hổ 配 達 ・する chuyển hàng
恥ずかしい
つぎ おも
tiếp theo 重い nặng

かる
うれしい vui mừng 軽い nhẹ

ことば ちょうどいい vừa vặn


じょう ず か もの じょう ぶ
1 上 手に買い物 丈 夫(な) bền, chắc
が めん
画面 màn hình もっと hơn chút
うで ど けい おお
腕時計 đồng hồ đeo tay もっと 大 きいかばん tôi muốn cái túi xách
to hơn chút
セーター áo len がほしいです。
ちょっと một chút, một ít
スーツケース vali
いかがですか như thế nào ạ
コート áo khoác
たな かしこまりました tôi đã hiểu rồi
棚 cái giá
いっしょ しょく じ
ゆび わ 2 一緒に 食 事
指輪 cái nhẫn かべ
壁 bức tường
サイズ kích cỡ
すう じ カレンダー lịch
数字 số せ かい ち ず
世 界 地図 bản đồ thế giới
ヒール gót giầy
さいしん
最新 gần đây
ボタン khuy
の ほうだい
飲み 放 題 uống buffer
ジーンズ quần bò
う ば giới hạn chỉ có trong
nơi bán hàng き かんげんてい
売り場 期間 限 定 một khoảng thời
うご
cử động, di chuyển gian
動く
5
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
いち ど き
セット bộ もう一度聞こう
たいへん
フロアガイド hướng dẫn các tầng 大変 vất vả/ rất là
い み
意味 ý nghĩa デザート đồ tráng miệng
えいぎょうちゅう đang hoạt động/
営 業 中 đang mở cửa
おお も
大 盛り đĩa to (nhiều)

thêm (cơm, súp


おかわり
miso, …)
そうりょう
送 料 tiền vận chuyển

タイムサービス khuyến mãi theo giờ


ていきゅう び
定 休 日 nghỉ định kỳ
ほんじつ
本日 ngày hôm nay
はんがく
半額 một nửa số tiền

レディースデー ngày Phụ nữ


りょう
量 lượng
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

món Oyakodon
おや こ どん
親子丼 (cơm thịt gà với
trứng)

ぎゅうどん món Gyudon


牛 丼 (cơm thịt bò)

サンドイッチ bánh sanwich

ソース nướt sốt


とんかつにソースを cho nước sốt lên
かける。 món Tonkatsu
けん れい わりびきけん phiếu ~ (ví dụ :
~券(例:割 引 券) phiếu giảm giá)
かける treo

カレンダーをかける。 treo lịch



貼る dán

かける cho…vào

ソースをかける。 cho nước sốt vào


ちゅうもん
注 文 ・する đặt hàng/ đặt món
わりびき
割 引 ・する chiết khấu, giảm giá
りょうがえ
両 替 ・する đổi tiền
とく
得 (な) rẻ
とくべつ
特 別 (な) đặc biệt

どういう như thế nào

もう thêm
いっぱい thêm một bát/ một
もう 一 杯 chén

6
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か わたし もくひょう
第3課 私 の目 標
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
けいかく

1 これからの計画
らいにち もくてき こん ご もくひょう けいかく はな

来日の目的や今後の目 標 、計画などを話すことができる。
Có thể nói được về mục đích khi đến Nhật, mục tiêu kế hoạch trong tương lai.
けい じ ばん み はな

掲示板を見ながら話しています。
Vừa nhìn bảng thông báo vừa nói chuyện.
ゆめ む

2 夢に向かって
じ ぶん しょうらい きょう み まわ ひと はな しつもん

自分の 将 来のことで 興 味があることについて、周りの人に話したり質問したりすることができる。


Có thể hỏi hay nói chuyện với những người xung quanh về những sở thích đối với nhưng việc trong tương lai của mình.
ほう か ご ともだち はな

放課後、友達と話しています。
Nói chuyện với bạn bè sau giờ học.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

けんがくさき がっこう がくせい はな

見学先の学校の学生と話しています。
Đang nói chuyện với sinh viên của trường đi kiến tập.
ともだち はな

友達と話しています。
Nói chuyện với bạn bè.

わ どくぶんしょ ご し けん
話読聞書 ベトナム語 試験 kỳ thi
え がお しょうらい
笑顔 gương mặt tươi cười 将 来 tương lai
かな
悲 しい buồn bã ビジネス kinh doanh
に ほん ご のうりょく し けん
ことば 日本語能 力 試験 cuộc thi năng lực tiếng Nhật
けいかく ま ちが
1 これからの計画 間違い nhầm lẫn
きゅうりょう りょう
給 料 lương ký túc xá

もくひょう
サークル câu lạc bộ mục tiêu
目 標
せつめいかい りょう れい じゅぎょうりょう
説明会 buổi thuyết trình
~ 料( 例:授 業 料 ) tiền ~ (ví dụ: tiền học phí)
せんもんがっこう ほんやく
専門学校 trường chuyên môn dịch
翻 訳 ・する
けんがくかい しら
見学会 buổi tham quan tìm hiểu
調 べる
がく ぶ けんがく
学部 khoa tham quan
見 学 ・する
けいざい そうだん
経済 kinh tế trao đổi
相 談 ・する
ほうりつ ちょきん
法律 pháp luật tiết kiệm tiền
貯 金 ・する
りゅうがく
カナダ Canada du học
留 学 ・する
ちょうかい ひら
聴 解 nghe hiểu mở
開く
じ ぶん みせ ひら
アクセサリー đồ trang sức mở cửa hàng của mình
自 分 の 店 を 開 く。
いっしょうけんめい つづ
一 生 懸命 chăm chỉ tiếp tục
続 ける
こた
答え câu trả lời やめる từ bỏ

7
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25

受ける tiếp nhận
あんない
案 内 ・する hướng dẫn
しんがく
進 学 ・する học lên
つうがく
通 学 ・する đi học
えら
選ぶ lựa chọn
まよ
迷う lúng túng
くに かえ
国 へ 帰 るかどうか lúng túng không biết về
まよ
nước hay như thế nào
迷 っている。
かんが
考 える suy nghĩ

決める quyết định
ごうかく
合 格 ・する thi đỗ
せんこう
専 攻 ・する chuyên môn
なや
悩む trăn trở
しゅうしょく
就 職 ・する nhận việc làm
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

かくにん
確 認 ・する xác nhận
ただ
正 しい đúng, chính xác
ゆめ む

2 夢に向かって
けんちく か
建 築家 kiến trúc sư

デザイナー nhà thiết kế


ゆめ
夢 giấc mơ

スーツ comple
がんしょ
願書 đơn từ
じ む しつ
事務 室 văn phòng
しょるい
書類 giấy tờ
じゅう れい きょ うじゅう trong… (ví dụ: trong hôm
~ 中 ( 例 :今日 中 ) nay)
けいえい
経 営 ・する kinh doanh
たいけん
体 験 ・する trải nghiệm
がん ば
頑 張る cố gắng

スピーチ・する phát biểu, hùng biện


じゅけん
受 験 ・する dự thi
ふくしゅう
復 習 ・する ôn tập
よ しゅう
予 習 ・する học trước

デッサン・する phác họa


いち ど き
もう一度聞こう
つうやく
通訳 dịch

パティシエ người làm bánh

8
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か す まち
第4課 住んでいる町で
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
せいかつ たの

1 生活を楽しむ
す まち し せつ みせ じょうほう き おし

住んでいる町の施設やお店の 情 報を聞いたり教えたりすることができる。
Có thể hỏi hoặc hướng dẫn về các cơ sở vật chất của nơi mình sinh sống và thông tin về các cửa hàng.
ともだち ある はな

友達と歩きながら話しています。
Vừa đi bộ cùng bạn, vừa nói chuyện.
い かた おし

2 行き方を教える
みちあんない みち まよ みち き

道案内をしたり道に迷ったとき道を聞いたりすることができる。
Có thể hướng dẫn đường đi, hay hỏi đường khi lạc đường.
おそ ば しょ でん わ

教わった場所がわからなくなって電話しています。
Khi không biết nơi mà đã được hướng dẫn thì gọi điện thoại để hỏi.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

わ どくぶんしょ ご しょうがっこう
話読聞書 ベトナム語 小 学校 trường tiểu học
あじ
vị し やくしょ ủy ban nhân dân thành
味 市役 所 phố
タコ bạch tuộc じょうほう
情 報 thông tin

たこ焼き bạch tuộc nướng
タオル khăn bông
におい mùi さ どう
茶道 trà đạo
~がする có mùi
センター trung tâm
とお
通る đi qua じょう れい


~ 場 ( 例 :サッカー
giống じょう sân… (ví dụ: sân bóng đá)
似る
まる
場 )
tròn くち れい にしぐち
丸い cửa… (cửa Tây)
ちい
~口(例:西 口)
小 さな nhỏ
かかる mất, tốn
ことば しつもん
đặt câu hỏi
せいかつ たの 質 問 ・する
1 生活を楽しむ カット・する cắt
び よういん
美容 院 thẩm mỹ viện しょうかい
紹 介 ・する giới thiệu
くうこう
空港 sân bay しゅう り
修 理・する sửa chữa
し か
歯科 nha khoa し
知らせる cho biết
し みん
市民 người dân thành phố と
止まる dừng lại
しゃ みせん
三味 線 đàn tam vị tuyến みず と
水 が止まる nước ngừng chảy
しゅるい
種類 chủng loại で
出る xuất hiện
すいどう
水道 nước máy で
バスが出る xe buýt tới
てんぷら món Tempura つ
着く tới nơi
ふ どうさん
不動 産 bất động sản り よう
利 用 ・する sử dụng
こうりゅうかい
交 流 会 buổi giao lưu ひつよう
必 要 (な) cần thiết

9
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
い かた おし

2 行き方を教える
たい し かん
大使館 đại sứ quán

メートル mét
つぎ
次 tiếp theo
さか
坂 dốc
かい だ れい かい だ
~ 階 建て( 例 :4 階 建 …tầng (ví dụ: 4 tầng)
て)
ばんせん れい ばんせん tuyến số… (ví dụ: tuyến số
~ 番 線 ( 例 :3 番 線 ) 3)
ゆ れい しん じゅく ゆ
~行 き( 例 : 新 宿 行 đi… (ví dụ: đi Shinjuku)
き)
のぼ
上る lên

下りる xuống
ちゅうしゃ
駐 車 ・する dừng xe
いち ど き
もう一度聞こう
ちゅうがっこう
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

中 学校 trường trung học cơ sở

10
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か たいへん にち
第5課 大変な1日
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
こま

1 困ったな……
こま じょうきょう せつめい とくちょう じょうきょう せつめい

困った 状 況 を説明したり、なくしたものの特 徴 やなくしたときの 状 況 について説明したりすることができる。


Có thể giải thích tình hình khó khăn, đặc điểm của đồ vật đã mất, tình huống làm mất.
えき なか み さい ふ

駅でかばんの中を見たとき、財布がありませんでした。
Tại nhà ga, khi nhìn vào trong túi thì thấy ví không còn nữa.
こうばん い さい ふ いろ かたち ば しょ せつめい

交番へ行って、なくした財布の色や 形 、なくした場所などを説明しています。
Đi đến đồn cảnh sát, trình bày về màu sắc, hình dạng của ví và nơi đã đánh mất ví.
えき

2 駅で
えき みち こま かんたん じ じょう せつめい たの あやま

駅や道で困ったとき、簡単に事 情 を説明して、頼んだり 謝 ったりすることができる。


Khi gặp khó khăn ở nhà ga hay trên đường, có thể giải thích một cách đơn giản về tình hình, có thể đề nghị, xin lỗi.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

えき でんしゃ ま

駅で電車を待っています。
Chờ tàu điện ở ga.
やくそく じ かん じ かんおそ えき つ ともだち り ゆう せつめい

約束の時間より1時間遅く駅に着いて、友達に理由を説明しています。
Đến nhà ga chậm 1 tiếng so với giờ hẹn, giải thích lý do cho bạn hiểu.


ことば ベトナム語 ピンク màu hồng
こま ほし
1 困ったな…… 星 ngôi sao
いけ みどり
池 ao màu xanh lá cây

かいだん よこなが
階段 cầu thang chiều ngang dài
横長
きっ ぷ いろ
切符 vé màu sắc

せん ろ おお
線路 tuyến đường độ lớn
大 きさ
てい き けん かたち
定期券 vé định kỳ hình thức

あず
ケース cái bao ngoài gửi
預 かる
わす もの お
忘れ物 đồ bỏ quên đánh rơi
落とす
かぎ
鍵 chìa khóa なくなる mất
へん じ てん しゃ
辺 khu vực, vùng
自 転 車 がなく xe đạp bị mất
と ちゅう
giữa chừng なった。
途 中 の す
乗り過ごす đi quá
カード thẻ
ま ちが
ぎんこう
間 違 える nhầm lẫn
銀 行 のカード thẻ ngân hàng
まよ
かわ lúng túng
da 迷う
革 みち まよ
きょう か しょ
道 に 迷 う。 lạc đường
教 科書 sách giáo khoa
ころ
けいかん
転ぶ ngã
警官 cảnh sát
しんぱい
心 配 ・する lo lắng
ハート trái tim

気がつく phát hiện thấy

11
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
つ いち ど き
付く có đi kèm もう 一 度聞こう
つ しろ
ポケットが付 い 白 màu trắng
có túi (quần, áo)
ています。 まどぐち
窓口 cửa giao dịch

見つかる tìm thấy ごうしゃ
で ~号 車 toa số…
出る ra khỏi…
えき で
~ずつ từng cái
駅 を出ます。 ra khỏi ga
の か
乗り換える chuyển, đổi
れんらく
連 絡 ・する liên lạc
こま
困る gặp khó khăn

さっき lúc nãy

しばらく một lúc


ぜん ぶ
全 部で tất cả
きゅう
急 に gấp, nhanh chóng
たし
確 かに chắc chắn là…

それが…… cái đó thì…


octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

どうしよう làm thế nào


えき

2 駅で
コインロッカー hòm khóa bằng tiền xu
とっきゅう
特 急 tàu nhanh
しゅうてん
終 点 bến cuối cùng
しゅうでん chuyến tàu điện cuối
終 電 cùng
タクシー taxi
きゅうこう
急 行 tàu nhanh

アナウンス・する thông báo



変える thay đổi
あんしん
安 心 ・する yên tâm
ち こく
遅 刻 ・する muộn
ね ぼう
寝 坊 ・する ngủ dậy muộn
もど
戻る trở về

すぐ ngay lập tức

びっくり ngạc nhiên


ほんとう
本 当に thực sự
すこ
もう 少 し thêm một chút

ゆっくり chậm rãi, thong thả


はな
ゆっくり 話 して hãy nói chậm lại
ください。

12
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か りょこう い
第6課 旅行に行こう
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
りょこう けいかく

1 旅行の計画
りょこう い り ゆう ていあん

どこへ旅行に行きたいか、理由とともに提案することができる。

Có thể đề xuất muốn đi du lịch ở đâu và lý do là gì.


がっこう ふゆやす い ともだち そうだん

学校で冬休みどこへ行くか友達と相談しています。
Muốn trao đổi với bạn bè xem kỳ nghỉ đông ở trường đi đâu.
がっこう りょこうがいしゃ み

学校のパソコンルームで旅行会社のホームページを見ています。
Xem trang chủ của công ty du lịch tại phòng máy tính của trường.
りょこう じゅん び

2 旅行の 準 備
りょこう まえ なに はな

旅行の前に何をしておくか話すことができる。
Có thể nói chuyện xem trước khi đi du lịch thì cần phải làm gì trước.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

がっこう りょこう じゅん び はな

学校で旅行の 準 備について話しています。
Đang nói chuyện về việc chuẩn bị đi du lịch ở trường.

わ どくぶんしょ ご まち
話読聞書 ベトナム語 街 phố
し ぜん
自然 tự nhiên こっち phía đằng này
ばたけ
ラベンダー 畑 ruộng bậc thang そっち phía đằng kia
しつげん し ない
湿原 đồng hoang 市内 trong thành phố
ぼくじょう さい ご
牧 場 đồng cỏ 最後 cuối cùng
りょかん
ジャガイモ khoai tây 旅館 nhà khách
ちょうしょく
トウモロコシ ngô 朝 食 bữa sáng
ゆうしょく
ウニ nhím biển 夕 食 bữa tối
じょう ば かんこう ち
乗 馬 đua ngựa 観 光地 nơi tham quan
と ざん
カヌー ca nô 登山 leo núi
たの むし
楽 しむ vui vẻ 虫 con sâu
しゅくはく
ことば 宿 泊 ở, trú lại
りょこう けいかく
だいきん
1 旅行の計画 代金 Tiền phí, phí
ないよう
カニ cua nội dung
内容
き もの
着物 kimono なし không có
ショッピングセン ね だん
trung tâm mua sắm giá cả
ター 値段
すいぞくかん おと な
水族館 thủy cung 大人 người lớn
つ れい ちょう
スノーボード ván trượt tuyết ~付き( 例 : 朝 kèm theo… (ví dụ:
ふね しょく つ
thuyền kèm theo bữa sáng)
船 食 付き)
ふん い き
雰 囲気 không khí

13
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25

はく にち れい
~ 泊 ~ 日( 例:2 …ngày…đêm (ví dụ:
はくみっ か
3 ngày 2 đêm)
泊 3 日)
ひ れい こうつう ひ lệ phí… (ví dụ: lệ phí
~費( 例:交 通 費) giao thông)
ま あ
待ち合わせる gặp gỡ

ガイド・する hướng dẫn


かんこう
観 光 ・する tham quan
しゅっぱつ
出 発 ・する xuất phát

キャンプ・する cắm trại


めずら
珍 しい hiếm có
でんとうてき
伝 統 的 (な) truyền thống

それに hơn thế nữa

どっち bên nào, cái nào


りょこう じゅん び
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

2 旅行の 準 備
イルカ cá heo

ショー buổi biểu diễn


て ぶくろ
手 袋 Gang tay, bao tay

マフラー khăn choàng cổ


ねんまつ
年末 cuối năm

ガイドブック sách hướng dẫn

パーク công viên


はやわり
早割 khuyến mãi
ちゅう れい りょこう
~ 中 ( 例 :旅 行 trong khi… (ví dụ: trong
ちゅう
khi đi du lịch)
中 )

取る lấy
やす と
休 みを取る。 nghỉ ngơi

ぬれる ướt
よう い
用 意・する chuẩn bị
つた
伝 える truyền đạt

コピー・する photo
ねが
お 願 いします nhờ vả
いち ど き
もう一度聞こう
あとで sau khi…

14
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か にしかわ いえ
第7課 西川さんの家へ
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
はじ ほうもん

1 初めての訪問
はじ あ ひと ていねい に ほん ご つか はな

初めて会った人と、丁寧な日本語を使って話すことができる。
Có thể sử dụng tiếng Nhật một cách lịch sự để nói chuyện với người gặp lần đầu.
ともだち いっしょ にしかわ いえ い

友達と一緒に西川さんの家へ行きました。
Đã đi cùng với bạn đến nhà anh Nishikawa.
いっしょ つく

2 一緒に作りましょう
し りょう り かんたん つく かた せつめい

よく知っている 料 理について簡単に作り方を説明することができる。
Có thể giải thích đơn giản về cách làm món ăn mà mình biết rõ.
にしかわ いえ じ ぶん くに りょう り いっしょ つく

西川さんの家で自分の国の 料 理を一緒に作ります。
Cùng nhau làm món ăn của nước mình tại nhà của anh Nishikawa.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

わ どくぶんしょ ご たいいん
話読聞書 ベトナム語 退 院 ・する xuất viện
あい て いっしょ つく

相手 đối phương 2 一緒に作りましょう


しゅうかん
tập quán, thói quen このくらい khoảng như thế này
習 慣
ちが かわ
khác, sai 皮 vỏ, da
違い
おどろ
ngạc nhiên キャベツ bắp cải
驚 く
しつれい
vô lễ ジャガイモ khoai lang
失 礼 (な)
いち ど だいこん
thêm một lần nữa 大根 củ cải
もう 一 度
ことば タマネギ hành tây
はじ ほうもん

1 初めての訪問 ニンジン cà rốt


かい ぎ
会議 buổi họp ネギ hành
か ちょう はんぶん
課 長 trưởng phòng 半分 một nửa
しゃちょう
社 長 giám đốc カップ cái chén
ぞん
ご存じ biết クリーム kem

どなた vị nào, ai ゼリー thạch

ミステリー huyền bí ソース nước sốt


しゅっしん つく
出 身 xuất thân パスタのソースを 作 làm nước sốt cho
る。 mỳ Ý
ごろ khoảng
パスタ mỳ Ý
いらっしゃる đi, đến, ở (kính ngữ)
あじ
味 vị
おっしゃる nói (kính ngữ)
らん xem, nhìn (kính はちみつ mật ong
ご 覧 になる ngữ) しる
みそ 汁 canh tương
なさる làm (kính ngữ) ひ
火 lửa
め あ
召し上がる ăn, uống (kính ngữ) つよ び
強火 lửa to
しゅっせき
出 席 ・する có mặt, tham dự

15
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
よわ び
弱火 lửa nhỏ

ルー nước sốt Pháp

グラム gram

できあがり hoàn thành, xong

むく bóc, gọt

焼く nướng

沸かす đun sôi

冷やす làm lạnh

煮る ninh nhừ

ゆでる luộc

変わる thay đổi
ふっとう
沸 騰 ・する sôi
いた
炒 める xào
あつ
厚い dày
うす
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

薄い mỏng
うす き
薄 く切ります。 thái mỏng
りょう り あじ うす
この 料 理 は 味 が 薄 い vị của món ăn này
です。 nhạt

濃い đậm
こま
細 かい nhỏ vụn, chi tiết
ほそ
細い thon
よわ
弱い yếu

まず trước tiên
つぎ
次に tiếp theo
さい ご
最 後に cuối cùng
いち ど き
もう一度聞こう
ちょう み りょう
調 味 料 gia vị
なべ
鍋 nồi lẩu
にく
肉 じゃが thịt và khoai tây
えんりょ
遠 慮 ・する làm khách

もちろん tất nhiên

だいたい đại loại, đại khái


じゃ ま
お 邪 魔します làm phiền
よくいらっしゃいまし chào mừng anh (chị)
た đã tới

16
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か
第8課 ありがとう
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
で き ごと

1 うれしい出来事
しんせつ けいけん はな した ひと て だす もう で

親切にされた経験を話したり親しい人に手助けを申し出たりすることができる。
Có thể nói chuyện về những kinh nghiệm hoặc về việc được người khác đối xử tử tế, hay có thể đề nghị sự giúp đỡ của
những người bạn thân.
きょうしつ しゅうまつ はな

教 室で 週 末にしたことを話しています。
Nói chuyện về những điều đã trải qua vào cuối tuần tại lớp học.
せ わ

2 お世話になりました
じ ぶん せ わ ほか ひと はな せ わ ひと れい い

自分がお世話になったことを他の人に話すことができる。お世話になった人にお礼を言うことができる。
Có thể nói chuyện với người khác về việc mình đã được quan tâm chăm sóc như thế nào. Có thể nói lời cảm ơn đối với
những người đã quan tâm chăm sóc mình.
き むら はな

アンナさんがうちで木村さんと話しています。
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

Anna đang nói chuyện với Kimura ở nhà.


いえ ちか にしかわ かあ れい い

家の近くで西川さんのお母さんにお礼を言っています。
Tại gần nhà, nói lời cảm ơn với mẹ của Nishikawa.

わ どくぶんしょ ご えき い かた おし
話読聞書 ベトナム語 駅 への行き 方 を 教 chỉ đường đi đến ga
あか
sáng sủa えました。
明 るい ひろ
拾う nhặt
うれしい vui vẻ
とど
届 ける gửi đến
ことば むか く
で き ごと
迎 えに来る đến đón
1 うれしい出来事 と
だん ご tóm, bắt
(お) 団 子 viên bột 捕る
にく
thịt và khoai tây
そんなに đến mức như thế
肉 じゃが せ わ
みずうみ
hồ nước 2 お世話になりました
湖 か びん
うんてんしゅ
花瓶 lọ hoa
運転手 lái xe
ちゃわん
えきいん
茶碗 cái bát
駅員 nhân viên nhà ga
つくえ
まわ
机 cái bàn
お 巡 りさん cán bộ tuần tra
ほんだな
本棚 giá sách
nhân viên…, cán
れい えきいん
きんじょ
~さん( 例:駅 員 さん) bộ… (ví dụ: nhân 近所 hàng xóm
viên nhà ga) さき れい
おく
đưa, tiễn ~ 先 ( 例 :アルバイト nơi… (nơi làm
送る さき
くるま おく thêm )
đưa bằng ô tô đến 先)
車 でうちまで 送 りま きょうじゅ
す。 tận nhà 教 授 giáo sư
なお ぶ ちょう
直す sửa chữa
部 長 trưởng phòng
ゆず し りょう
譲る nhường tài liệu
資 料
つ い
連れて行く đưa đi いただく nhận được
おし
教 える dạy, chỉ くださる cho

17
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
どういたしまして không có chi
いち ど き
もう一度聞こう
チヂミ món Chizimi
かざ
飾る trang trí
かんぱい
乾杯 cạn chén
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

18
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か さき
第9課 アルバイト先で
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
さき

1 アルバイト先のルール
せんぱい さき き こうはい せつめい

先輩からアルバイト先のルールを聞いたり、後輩に説明したりすることができる。
Có thể nghe từ đàn anh đàn chị, và có thể giải thích cho đàn em về quy tắc ở nơi làm thêm.
あたら はじ ひと みせ せつめい

新 しくアルバイトを始める人に、店のルールを説明しています。
Giải thích về quy tắc của cửa hàng cho người mới bắt đầu công việc làm thêm.
たの

2 楽しいアルバイト
し ごと たが こえ あ

スムーズに仕事ができるように、お互いに声をかけ合うことができる。
Có thể cùng bảo ban nhau để làm công việc một cách trôi chảy.
ちょう り ば いそが はたら

ホールや 調 理場で 忙 しく 働 いています。


Làm việc rất bận rộn ở tại bàn ăn hay trong nhà bếp.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

わ どくぶんしょ ご おん ど
話読聞書 ベトナム語 温度 nhiệt độ
たいせつ か
大 切さ quan trọng 代わり thay thế
は せんざい
恥ずかしい xấu hổ 洗剤 xà phòng
つ ごう
ですから vì thế 都合 điều kiện

ことば マニュアル tài liệu hướng dẫn


さき

1 アルバイト先のルール オーブン lò
うら
よご
裏 mặt sau bẩn
汚れ
かみ
紙 tờ giấy ルール quy tắc
シフト ca làm việc さま れい きゃくさま ngài… (ví dụ: khách
~ 様 ( 例 :お 客 様 ) hàng)
スタッフ nhân viên お
押す ấn
タイムカード thẻ quản lý thời gian お
quẹt thẻ tính giờ
ひょう タイムカードを押す。 làm
表 bảng biểu ことわ
断 る từ chối
ホール khu vực bàn ăn だ
まいつき 出す bỏ ra
毎月 hàng tháng だ
かみ け ごみを出す。 bỏ rác ra
髪 の毛 tóc わた
giày ba ta, giầy thể 渡す trao
スニーカー き が
thao
着替える thay (quần, áo)
すみ
隅 trong góc
つける đeo
ちょう り ば
調 理場 nhà bếp アクセサリーをつけ
でんぴょう đeo trang sức
phiếu る。
伝 票
どう ぐ おしゃべり・する nói chuyện
道具 dụng cụ
ゆか チェック・する kiểm tra
床 sàn nhà
かわ
よ てい
乾く khô
予定 dự định
しまう cất

19
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
すべ ちゅう い
滑る trượt ご 注 意ください。 hãy chú ý
はこ
運ぶ mang, vận chuyển なくなる hết
ふ ガソリンがなくなっ
拭く lau hết xăng

た。
phơi き
干す 切れる đứt
かた づ
dọn dẹp こ
片 付ける 焦げる cháy

やぶ
燃える cháy
破 れる rách
あいさつ・する chào hỏi
あ そのままにする để nguyên thế
空く trống なら
あ 並 べる sắp xếp
上がる tăng lên きゅうけい
か 休 憩 ・する nghỉ giải lao
代わる thay đổi とど
届く được gửi đến

thay đổi việc làm
アルバイトを代わる。 thêm しょう しょう
少 々 một chút

呼ぶ gọi さき xin mời (làm gì đó
あ お 先 にどうぞ trước)
上げる tăng
もう わけ
さ xin lỗi
giảm 申 し 訳 ないんですが
下げる いち ど き

もう一度聞こう
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

足りる đủ

じゃ ま
気をつける chú ý, cẩn thận
邪 魔(な) phiền toái
さいしょ
ていねい
最 初に ban đầu, đầu tiên
丁 寧 (な) lịch sự
さき
先に …trước
しっかり chắc chắn
ぜったい
絶 対に tuyệt đối
はっきり rõ ràng
おお
大 きな lớn, to
たの

2 楽しいアルバイト
て あら
お手 洗 い nhà vệ sinh

ガソリン xăng

ひも cái dây
ふくろ
袋 cái túi

モップ cây lau nhà


ひ だ
引き出し ngăn kéo

バター bơ
なべ
鍋 nồi lẩu
びん
瓶 lọ hoa

ガス gas
ぶくろ れい ぶくろ
~ 袋 ( 例 :ごみ 袋 ) túi… (ví dụ: túi rác)
かける đặt vào

いすにかける。 ngồi xuống ghế



決まる được quyết định
たし
確 かめる xác nhận
ちゅう い
注 意・する chú ý

20
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か りょこう い
第10課 旅行に行って
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明

1 ハプニング!
りょこうさき よ き じょうきょう ふ り えき じょうきょう じょうきょう もんだいてん かんたん せつめい

旅行先で予期できない 状 況 や不利益な 状 況 になったとき、その 状 況 や問題点などを簡単に説明することができる。


Có thể giải thích một cách đơn giản tình hình và vấn đề khi gặp tình huống không thể dự đoán trước, hoặc tình huống
bất lợi ở nơi du lịch.
くうこう とうちゃく い ともだち ま えき い どう

空港の到 着 ロビーでトイレに行った友達を待っています。それから、駅へ移動します。
Đang đợi bạn đi nhà vệ sinh ở sảnh đến của sân bay. Sau đó di chuyển đến nhà ga.
えき じ どうけんばい き きっ ぷ か

駅の自動券売機で切符を買っています。
Đang mua vé ở máy bán hàng tự động ở ga.
かた て

2 ガイドブックを片手に
げんざい じ ぶん じょうきょう もくぜん かんたん せつめい

現在の自分の 状 況 や目前のものなどについて簡単に説明することができる。
Có thể giải thích một cách đơn giản về tình hình hiện tại của mình hoặc những đồ vật trước mắt mình.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

どうぶつえん なか どうぶつ み

動物園の中で動物を見ています。
Đang xem động vật ở vườn bách thú.
はくぶつかん ちか ある

博物館の近くを歩いています。
Đang đi bộ ở gần viện bảo tàng.

わ どくぶんしょ ご かかり
話読聞書 ベトナム語 係 người quản lý
おうさま くちべに
王様 vua 口紅 son
か し だれ
お菓子 bánh kẹo 誰か ai đó
まる どろぼう
丸い tròn 泥棒 kẻ ăn trộm
てん れい てん ~ điểm (ví dụ : 100
あめ kẹo ~ 点 ( 例 :100 点 ) điểm)
クルミ quả óc chó シングル đơn

ゴマ vừng ツイン đôi


だれ
誰 でも bất kỳ ai フロント tiền sảnh

kéo dài ところ nơi, chỗ
伸ばす
ま えきいん chỗ nhân viên nhà
巻く cuộn 駅 員 さんのところ ga
ことば アイスクリーム kem
1 ハプニング!
サンプル mẫu
おばあさん bà già しょうひん
し 商 品 sản phẩm
知 らないのおばあさ まんじゅう bánh bao
bà già không biết
ん ライブ cuộc sống
おじいさん ông già ロック nhạc rock
きんじょ
近 所 のおじいさん ông già hàng xóm かむ khóa
あか
こわ
赤 ちゃん đứa bé sơ sinh làm hỏng
壊す

蚊 muỗi

21
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
さ むぎ
刺す đâm, chích 麦 lúa mì
さそ こうじょう
誘う mời 工 場 nhà máy
しか はくぶつかん
叱る mắng mỏ 博物館 viện bảo tàng
たの
頼む đề nghị ヨーロッパ châu âu
ちが
khác おやき bánh nướng
違う
と じゅう れい せ かいじゅう khắp… (ví dụ: khắp
取る lấy
~ 中 ( 例 :世 界 中 ) thế giới)
てん と
100 点 を取る。 lấy 100 điểm じ だい れい え ど じ だい thời đại … (thời đại
ふ ~時 代( 例:江戸時 代 ) edo)
踏む giẫm む
ほ 向かう hướng đến
褒める khen に
しょうたい 逃げる trốn
招 待 ・する mời

くば 生きる sống
配る phát う
生まれる được sinh ra
ぶつかる va phải
おこな
さつえい
chụp ảnh 行 う tiến hành
撮 影 ・する
はつばい つく
bán ra 造る tạo ra
発 売 ・する
ひら
ちゅう い
mở ra
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

注 意・する chú ý 開く
ひら
かかり ひと ちゅう い
コンサートが 開 かれ buổi hòa nhạc được
係 の 人 に 注 意さ bị người làm nhiệm
vụ nhắc nhở る。 mở ra
れる。 た
建てる xây dựng
うまい ngon はっけん
発 見 ・する phát hiện
いっぱい đầy, no はつめい
発 明 ・する phát minh
あれ? Ô (từ cảm thán)
かた て これから từ giờ trở đi
2 ガイドブックを片手に
かいじょう ~によって bởi …
会 場 hội trường いち ど き
もう一度聞こう
あっち phía đằng kia の ば
ば や しき 乗り場 bến xe
お化け屋 敷 nhà ma
む ロープウエー cáp treo
向こう phía đối diện とお
遠く xa
トラ con hổ
ま xin lỗi đã bắt anh
ミルク sữa お待たせ (chị) phải chờ.
や ね
屋根 mái nhà ちょうど đúng
えんぴつ
鉛筆 bút chì
つき
月 mặt trăng, tháng

プロ chuyên nghiệp

モデル người mẫu


おお
多く nhiều
かがみ
鏡 gương

カタカナ chữ katakana


こくさい
国際 quốc tế
じゅうどう
柔 道 võ judo
せ かい
世界 thế giới

22
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か ち いきしゃかい なか
第11課 地域社会の中で
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明

1 慣れてくると
じ ぶん しゅうかん へん か こま はな

自分の 習 慣の変化や困っていることなどを話すことができる。

Có thể nói về những sự thay đổi thói quen của mình, hay về những khó khăn đang gặp phải.
きんじょ し あ に ほんじん はな

近所で知り合いの日本人と話しています。
Nói chuyện với hàng xóm là người Nhật.
はい

2 スポーツチームに入って
ひと き つた おうえん

人から聞いたことを伝えることができる。また、スポーツの応援ができる。
Có thể truyền đạt lại những gì nghe từ người khác. Ngoài ra, có thể cổ vũ thể thao.
や きゅう はい れんしゅう

あなたは野 球 チームに入っています。これから練 習 をします。


Bạn đang tham gia vào đội bóng chày. Và từ nay trở đi sẽ luyện tập.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

や きゅう し あい おうえん

野 球 の試合の応援をしています。
Đang cổ vũ trận đấu bóng chày.

わ どくぶんしょ ご む り
話読聞書 ベトナム語 無理 những điều vô nghĩa
や お や
quầy bán rau quả
む り làm những điều vô
八百屋 無理をする。 nghĩa
おじさん chú
く ろう
だい れい しょく じ だい chi phí… (ví dụ: chi phí
苦労 làm việc vất vả ~代(例: 食 事代) ăn uống)
した も
親 しい thân thiết 持つ cầm, nắm
なん ど きょう み も
何 度も nhiều lần 興 味を持つ。 có sự quan tâm
はな せつやく
話 しかける bắt chuyện 節 約 ・する tiết kiệm
がいしょく
ことば 外 食 ・する ăn tối

1 慣れてくると ダイエット・する ăn kiêng


かれ ふと
彼 anh ấy, ông ấy béo
太る
かのじょ お
彼女 chị ấy, co ấy gãy
折れる
くに かれ かのじょ あ こ しょう
国 の 彼( 彼 女 )に会 Muốn gặp người yeu bị hỏng
故 障 ・する
いたいです。 đang ở nước nhà まな
れい しょう らい 学ぶ học
こと( 例 : 将 来 のこ việc (ví dụ: việc trong そだ
tương lai) 育 てる nuôi dậy
と)
きょう み けんきゅう
sở thích, quan tâm 研 究 ・する nghiên cứu
興 味
không…lắm,
ボランティア tình nguyện あんまり
không…mấy
ぶっ か
物価 giá cả だいたい đại khái, đại để
けい ご はい
敬語 kính ngữ
2 スポーツチームに入って
ぶん か えきまえ
文化 văn hóa trước cửa ga
駅前
ちが ぐ あい
違い khác tình trạng sức khỏe
具合

23
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
く やくしょ
区役 所 ủy ban nhân dân quận
こん や
今夜 tối nay
しゅっちょう
出 張 ・する đi công tác

打つ đánh
まわ
回る đi vòng quanh

投げる ném

あきらめる từ bỏ
いち ど き
もう一度聞こう
き かい
機会 cơ hội
ち いき
地域 khu vực

チーム nhóm
くん
~君 cậu…

シュート・する đá
かえ
お 帰 りなさい đã về rồi à?
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

よし tốt

24
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か わたし けんこうほう
第12課 私 の健康法
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
たいちょう ふ りょう

1 体調不良
たいちょう しょうじょう げんいん たいしょほう はな

体 調 がよくないとき、 症 状 や原因、対処法などを話すことができる。

Có thể nói về tình trạng bệnh, nguyên nhân, phương pháp xử lý khi mà cảm thấy sức khỏe không tốt.
あさ りょう ともだち はな

朝、 寮 のロビーで友達と話しています。
Buổi sáng đang nói chuyện với bạn ở tiền sảnh của ký túc xá.
ご ご ちょう し わる ともだち へ や たず

午後、 調 子が悪い友達の部屋を訪ねました。
Buổi chiều thăm phòng người bạn đang bị ốm.
まいにち げん き

2 毎日、元気に!
けんこう い じ ふ だん つか はな

健康維持のために普段していることや使っているものについて話すことができる。
Có thể nói chuyện về những điều bình thường vẫn làm hoặc những cái đang sử dụng để duy trì sức khỏe.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

りょう ともだち はな

寮 のロビーで友達と話しています。
Có thể nói về tình trạng bệnh, nguyên nhân, phương pháp xử lý khi mà cảm thấy sức khỏe không tốt.

わ どくぶんしょ ご よ
話読聞書 ベトナム語 酔う say

インスタント ăn liền 取れる lấy được
しょくひん にゅうかい
食 品 thực phẩm 入 会 ・する tham gia hội
れいとう
冷 凍 ・する đông lạnh さす giương
のこ かさ
残す để lại 傘 をさす。 giương ô
のこ
còn lại ong ong
残る
(tình trạng đau đầu
ことば ガンガン trầm trọng như thể
たいちょう ふ りょう
nghe thấy âm thanh
1 体調不良
rất to trong đầu)
おにぎり cơm nắm あたま
げん き 頭 がガンガンする。 đầu ong ong
元気 khỏe mạnh
rắn chắc
げん き
không khỏe パンパン (tình trạng các cơ
元 気がない
い săn chắc)
胃 dạ dày あし
足 がパンパンだ。 chân co cứng
いた
痛み vết đau, chỗ đau lảy bảy
つか
mệt (tình trạng cơ thể
疲れ
しっ ぷ
フラフラ run lảy bảy khi
湿布 sự chườm ướt không có sức lực,
mệt mỏi)
うがい xúc miệng
フラフラする。 lẩy bảy
ジム tập thể hình
こおり
nôn nao
氷 đá (tình trạng cảm thấy
ムカムカ
buồn nôn khi ăn,
ドレッシング nước sốt
uống nhiều quá)
きん れい にゅうかいきん lệ phí… (ví dụ: lệ phí い
~金(例: 入 会 金) 胃がムカムカする。 nôn nao
hội viên)

25
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
まいにち げん き あたた
2 毎日、元気に! 温 める làm ấm
かた き
肩 vai chú ý, cẩn thận
気をつける
くび
首 cổ

カロリー ca lo

máy ép nước hoa


ジューサー
quả
たい し ぼうけい máy đo lượng mỡ
体脂肪 計 trong cơ thể
たい し ぼうりつ
体脂肪 率 tỉ lệ mỡ trong cơ thể

ネックストレッチ máy mát xa cổ



マッサージ器 máy mát xa
まん ぽ けい
万歩計 máy đo bước đi bộ

ストレス sự căng thẳng


むし ば
虫歯 răng sâu

ビタミンC vitamin C
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

ほうほう
方法 phương pháp
けんこう
健康 sức khỏe
えいよう
栄養 dinh dưỡng

ショウガ gừng

バランス sự cân bằng


ぶ そく れい うんどう ぶ そく thiếu… (ví dụ: thiếu
~不 足( 例:運 動 不 足 ) vận động)

取る lấy
つか と
疲 れを取る。 lấy đi sự mệt mỏi
はか
測る đo
けいさん
計 算 ・する tính toán

マッサージ・する mát xa

たまる tích lại

やせる gầy

こる đông cứng
うご làm di chuyển, hoạt
動 かす động
ねむ
眠る ngủ

冷える lạnh

このごろ gần đây

ふーん thế à
いち ど き
もう一度聞こう
グレープフルーツ bưởi
ふつ か よ
二 日酔い say 2 ngày

26
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か おや き も こ き も
第13課 親の気持ち・子の気持ち
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
まち み こ

1 町で見かけた子どもたち
じ ぶん こ けいけん まじ かんたん い けん い

自分の子どものころの経験を交えながら、簡単に意見を言うことができる。
Có thể vừa trao đổi những kinh nghiệm thời còn bé của mình vừa nói ý kiến của mình một cách đơn giản.
がっこう かえ みち じゅく まえ とお こ おや み はな

学校からの帰り道、 塾 の前を通りかかりました。そこにいる子どもや親たちを見ながら話しています。
Trên đường từ trường trở về nhà đi qua trước cửa trường học thêm. Vừa ngắm nhìn bọn trẻ và bố mẹ chúng ở đó vừa
nói chuyện.
おも だ

2 思い出すと
こ う きょういく いま じ ぶん えいきょう あた はな

子どものころ受けた 教 育で今の自分に影 響 を与えていることについて話すことができる。


Có thể nói chuyện về những điều do được giáo dục hồi bé ảnh hưởng đến bản thân mình bây giờ.
ともだち しゃしん み はな

友達のうちで写真を見ながら、話しています。
Vừa xem ảnh ở nhà bạn, vừa nói chuyện.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

わ どくぶんしょ ご
話読聞書 ベトナム語 えらい to lớn, vĩ đại, tài giỏi
し ぜん あいだ
自然 tự nhiên この 間 mới đây
つ かなら
釣る câu 必 ず chắc chắn
ふ り
不利(な) bất lợi やっぱり quả thực là
て い よるおそ
có trong tay 夜 遅く buổi tối muộn
手に入れる
おも だ
ことば 2 思い出すと
まち み こ

1 町で見かけた子どもたち うち bên trong


おや おや
親 bố mẹ うちの 親 bố mẹ nhà tôi
ちちおや かいがい
父親 bố 海外 nước ngoài
ははおや きょく
母親 mẹ 曲 ca khúc
こ きょういく
子ども con 教 育 giáo dục
きんじょ こ け しょうひん
近 所 の子ども trẻ con hàng xóm 化 粧 品 mỹ phẩm
か じ
家事 việc nhà けんか・する đánh nhau

コーチ huấn luyện viên 泣く khóc
じゅく のこ
塾 trường học thêm 残す để lại
すうがく
数学 toán học やる làm
しゅくだい
ゲームセンター trung tâm game 宿 題 をやる。 làm bài tập
きび
ころ khoảng 厳 しい nghiêm khắc

~キロ kilogram うれしい vui mừng


ねっしん
~ずつ từng cái một… 熱 心 (な) nhiệt tình
さわ なん
騒ぐ ồn ào, ầm ĩ 何 でも bất kể cái gì
せ わ
世話・する chăm sóc

27
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25

いち ど き
もう一度聞こう
ぼく
僕 tôi
そ ぼ
祖母 bà

おもちゃ đồ chơi
やく た
役 に立つ có ích

nghiêm túc, cẩn


ちゃんと
thận
し かた không còn cách nào
仕 方 がない khác
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

28
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か ぎょう じ
第14課 イベント・ 行 事
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
わたし くに ぎょう じ

1 私 の国の 行 事
くに ぎょう じ ぎょう じ かん かんたん せつめい き

国の 行 事や 行 事に関することについて、簡単に説明したり聞いたりすることができる。
Có thể giải thích hoặc hỏi về các sự vật, sự việc liên quan đến các lễ hội.
きっ さ てん そと ある ひと み はな

喫茶店で外を歩いている人を見ながら話しています。
Vừa nhìn ngắm người đi bộ ở bên ngoài vừa nói chuyện trong quán nước.
おく もの しゅうかん

2 贈り物の 習 慣
おく もの しゅうかん あい て この はいりょ そうだん

贈り物の 習 慣や相手の好みに配慮して、プレゼントの相談をすることができる。
Có thể quan tâm đến tập quán tặng đồ, sở thích của đối phương và trao đổi về quà tặng.
たんじょう び いわ えら

誕 生 日祝いのプレゼントを選んでいます。
Chọn quà tặng chúc mừng sinh nhật.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

わ どくぶんしょ ご
ba năm bảy
話読聞書 ベトナム語
まん が か (là ngày lễ chúc mừng
漫 画家 nhà viết truyện tranh しち ご さん cho sự trưởng thành của
ぶ 七五三 trẻ con, tổ chức khi bé trai
~部 bộ phận…
3 tuổi và 5 tuổi, bé gái 3
メジャー(な) chính, chủ yếu tuổi và 7 tuổi)
れんさい しんねん
phát hành theo kì 新年 năm mới
連 載 ・する
lễ thành nhân
スタート・する bắt đầu せいじんしき
成人式 (là ngày lễ chúc mừng khi
ヒット・する đánh bóng thanh niên sang tuổi 20)
しょうがくきん tiết phân
奨 学金 học bổng
(ngày trước ngày lập
し えん
支 援 ・する hỗ trợ せつぶん xuân (khoảng 3/2), có tập
節分 quán là buổi tối ngày hôm
ことば đó sẽ rắc hạt đậu để
わたし くに ぎょう じ

1 私 の国の 行 事 đánh quỷ, xua tà khí)


おんな こ lễ hội hinamatsuri
女 の子 đứa bé gái
(là lễ hội tổ chức vào
món ăn osechi ひなまつり ngày 3/3, chúc mừng cho
りょう り
おせち 料 理 (là món ăn chủ yếu ăn sự trưởng thành của các
trong ngày lễ) bé gái)
ぎょう じ せきはん
lễ hội (お) 赤 飯 cơm gạo đỏ
行 事
ぬの
ngày kính lão vải

(là một trong những ngày ねん が じょう thiệp chúc mừng năm
けいろう ひ
lễ của quốc dân. thứ hai 年賀 状 mới
敬 老 の日 tuần thứ ba của tháng 9.
đây là ngày tôn kính
はがき bưu thiếp

người già, chúc cho ふろしき khăn tắm


người già trường thọ)
しょうがつ ランドセル ba lô đi học
(お) 正 月 tết
ウナギ lươn
おおみそ か
大 晦日 giao thừa

29
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
かず かざ
数 số 飾る trang trí
かね も なが い
(お) 金 持ち giàu 長 生き・する sống lâu

スイカ dưa hấu なつ bệnh chán ăn vào mùa


夏 バテ・する hè
ブルーベリー quả blue berry おど
踊る nhảy múa
ミカン quýt おく もの しゅうかん

まめ
2 贈り物の 習 慣
豆 hạt đậu
おもちゃ đồ chơi
quả chanh giống Trung
ユズ Quốc
かのじょ
cô ấy, bà ấy
とう じ
彼女
冬至 đông chí かれ
彼 anh ấy, ông ấy
とし
年 năm やま だ
A: 山 田 さんは
えい ご じょうず
ど よう うし ひ 英 語 が 上 手 だね。 A: Anh (chị) Yamada giỏi
土 曜 の 丑 の日 ngày thứ bảy ushinohi かれ かの じょ
B: 彼 (彼 女 )は tiếng Anh nhỉ?
りゅう がく B: Vì anh ấy (chị ấy) đã
tượng mèo giơ tay vẫy từng đi du học ở Anh.
イギリスに 留 学
khách し た こと があ る か
(đặt con mèo hình người ら。
まね ねこ
招き猫 ở phía trước để trang trí
みんな tất cả mọi người
và có ý nghĩa để mời
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

おきもの
khách đến nhà hay cửa đồ trang trí
置物
hàng) か じ
あそ
火事 hoả hoạn
遊び trò chơi
ぼん カメ con rùa
お盆 lễ hội obon
きく
から て
菊 hoa cúc
空手 tay không
ぎょうざ くし cái lược
餃子 món gyoza
えんだま
5円 玉 đồng xu 5 yên
ごちそう cảm ơn đã cho ăn ngon
しょっ き
シチュー món stew 食 器 dụng cụ ăn uống
しょう ぎ
将 棋 cờ tướng シンボル biểu tượng
せん ぞ
先祖 tổ tiên ストーブ lò sưởi
そうしき
チェス cờ tướng (お) 葬 式 tang lễ
なみだ
テコンドー võ taykondo 涙 nước mắt
や とり
焼き 鳥 thịt gà nướng ハンカチ khăn tay
おおぜい み まい
đông người (お)見 舞 thăm hỏi
大勢
カボチャ bí đỏ ライター bật lửa
だ し いわ れい けっこん
山車 kiệu ~ 祝 い( 例 :結 婚 tiền mừng… (ví dụ: tiền
がた れい がた いわ
mừng hôn lễ)
~ 型 ( 例 :A 型 ) nhóm (ví dụ: nhóm A) 祝 い)
けん れい ながさきけん おく
贈る tặng
~ 県( 例:長 崎 県 ) tỉnh (ví dụ: tỉnh Nagasaki)
いの ふ
cầu nguyện 増える tăng
祈る
いわ はつおん
chúc mừng 発 音 ・する phát âm
祝う
つつ れんそう
gói, bao 連 想 ・する liên tưởng
包む
いわ は
chúc mừng 恥ずかしい xấu hổ
お 祝 い・する
せいちょう いや
trưởng thành 嫌 (な) chán, ghét
成 長 ・する
かんしゃ
感 謝 ・する cảm tạ

30
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25

いち ど き
もう一度聞こう
おに
鬼 con quỷ

ハロウィーン lễ hội hóa trang



お化け con ma

いたずら・する trêu ghẹo



気にする chú ý
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

31
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か き
第15課 気になるニュース
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
はっぴょう じゅん び

1 発表の準備
はな あ なか ひと はなし き じ ぶん かんが い

話し合いの中で、人の 話 を聞いて自分の 考 えを言うことができる。


Có thể nghe câu chuyện của người khác, nói ý nghĩ của mình trong buổi trao đổi.
き はっぴょう かんが

「気になるニュース」について発 表 することになりました。みんなでテーマを 考 えています。


Được giao cho phát biểu về tin tức mà mình quan tâm. Tất cả mọi người cùng suy nghĩ về chủ đề.
まえ はっぴょう

2 みんなの前で発 表
しら じょうほう じ ぶん かんが はっぴょう

あるテーマについて調べた 情 報やそれについての自分の 考 えを発 表 することができる。


Có thể phát biểu về thông tin mình đã điều tra về một chủ đề nào đó hoặc suy nghĩ của mình về thông tin đó.
じゅぎょう しら はっぴょう

授 業 で調べたテーマについて発 表 しています。
Phát biểu về chủ đề mình đã điều tra trong giờ học.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

わ どくぶんしょ ご ようふく
話読聞書 ベトナム語 洋服 quần áo âu
じ しん り ゆう
自信 tự tin 理由 lý do
し あ
知り合い nguười quen グラフ biểu đồ
だいせいこう
đại thành công か れい おんだん か trở nên… (ví dụ: trở
大成功 ~化( 例 : 温 暖 化) nêm ấm)
ポスター áp phích quảng cáo ばい れい ばい gấp… (ví dụ: gấp 2
せっきょくてき ~ 倍 ( 例 :2 倍 ) lần)
積 極 的 (な) tích cực

下がる giảm xuống
ことば ね だん さ
はっぴょう じゅん び
値 段 が下がる。 giá cả giảm xuống
1 発表の準備 か
げんいん nuôi( con vật)
原因 nguyên nhân 飼う

しょくりょうひん nở
食 料 品 thực phẩm 咲く
ぞう か
tham gia
アンケート・する điều tra
増 加・する
もんだい
vấn đề
インタビュー・する phỏng vấn
問題 はっぴょう
発 表 ・する phát biểu
レコード máy ghi âm
らいにち
ぼうえき
来 日 ・する đến nhật bản
貿易 thương mại
りゅうこう
じ じょう
流 行 ・する lưu hành, lan rộng
事 情 tình hình

おんだん trải qua
温 暖 (な) ấm 過ごす
くら
えいかい わ so sánh
英 会話 hội thoại tiếng anh 比 べる
きたな
じょせい bẩn
女性 con gái 汚 い
だんせい
con trai
ほとんど hầu hết
男性 まえ はっぴょう
ち きゅう
trái đất 2 みんなの前で発 表
地 球
ちょくせつ クッキー bánh quy
直 接 trực tiếp
ゆ しゅつ
ゆ にゅう
輸 出 ・する xuất khẩu
輸 入 ・する nhập khẩu
インフルエンザ cảm cúm

32
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
えんだか
円高 đồng yên cao
き おん
気温 nhiệt độ
たちいりきん し
立 入 禁止 cấm lại gần
なんきょく
南 極 nam cực
ほっきょく
北 極 bắc cực

ダウンロード・する tải xuống


すす
進む tiến triển
けんきゅう すす nghiên cứu có tiến
研 究 が 進 む。 triển

溶ける tan

減る giảm
けっせき
欠 席 ・する vắng mặt
き けん
危 険 (な) nguy hiểm
たいへん
大変 vất vả/ rất là

しかし tuy nhiên, nhưng


octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211

どんどん dần dần

~によると theo…thì…
いち ど き
もう一度聞こう
いろんな nhiều
やく
約 gần, xấp xỉ
れい
(お) 礼 cảm tạ

33

You might also like