Professional Documents
Culture Documents
TỪ VỰNG DEKIRU NIHONGO SƠ TRUNG CẤP - BẢN DỊCH TIẾNG VIỆT
TỪ VỰNG DEKIRU NIHONGO SƠ TRUNG CẤP - BẢN DỊCH TIẾNG VIỆT
2021/1/25
に ほん ご しょちゅうきゅう ほんさつ
『できる日本語 初 中 級 本冊』
ほんやく
ベトナム語翻訳リスト
に ほん ご しょちゅうきゅう ほんさつ もく じ かく か じょう
このリストは『できる日本語 初 中 級 本冊』の「目次」、各課の「スモールトピックのできること」「 状
きょう せつめい わ どくぶんしょ らんがい ご い いち ど き らんがい ご い ご やく
況 の説明」「『話読聞書』欄外の語彙」「ことば」「『もう一度聞こう』欄外の語彙」をベトナム語に訳し、
いちらん ほん ずり い こう たいおう
一覧にしたものです。本リストは3刷以降に対応しています。
に ほん ご しょちゅうきゅう ほんさつ
『できる日本語 初 中 級 本冊』
ねん がつ か しょはんはっこう
2012年4月10日 初版発行
かん しゅう しま だ かず こ
監 修 :嶋田和子
ちょ しゃ に ほん ご きょうざいかいはつ
著 者:できる日本語 教 材開発プロジェクト
はっこうじょ かぶしきがいしゃ
発行所:株式会社アルク
もく じ
目次
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
だい か あたら いっ ぽ
第1課 新 しい一歩
はじ あ ひと ていねい じ こ しょうかい いんしょう と あ
第2課 楽しいショッピング
みせ ともだち しょうひん はな みせ ひと はな か もの
お店やレストランで友達と 商 品やメニューについて話したり、お店の人と話しながら買い物したりすることができる。
Có thể nói chuyện với bạn bè về sản phẩm, thực đơn…ở cửa hàng hay nhà hàng, có thể vừa trao đổi với nhân viên cửa
hàng và vừa mua hàng.
だい か わたし もくひょう
第3課 私 の目 標
じ ぶん もくひょう けいかく はな しん ろ さんこう まわ ひと はなし き
第4課 住んでいる町で
に ほん せいかつ たの す まち じょうほう おし あ じょうほう こうどう
第5課 大変な1日
とつぜん かんたん じ じょう せつめい たいしょ
突然のハプニングにあったとき、簡単なことなら事 情 を説明して、対処することができる。
Khi có chuyện đột nhiên xảy ra, có thể giải thích tình huống từ việc đơn giản nhất và xử lý tình huống đó.
だい か りょこう い
第6課 旅行に行こう
りょこう い じ ぜん じょうほう しゅうしゅう そうだん りょこう い まえ じゅん び
1
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か にしかわ いえ
第7課 西川さんの家へ
に ほんじん いえ い ば めん かんけいせい かんが いえ ひと こうりゅう たの
第8課 ありがとう
けいけん なか かんしゃ き も ひょうげん
これまでの経験の中でしてもらってうれしかったことについて感謝の気持ちを 表 現することができる。
Có thể thể hiện được lòng biết ơn về những niềm vui có được trong các trải nghiệm từ trước đến giờ.
だい か さき
第9課 アルバイト先で
しゅうだん なか き も し ごと まわ ひと かんが かい わ
集 団の中で気持ちよく仕事ができるように、周りの人のことを 考 えながら、会話することができる。
Có thể vừa nghĩ về những người xung quanh và vừa trao đổi hội thoại được để có thể thoải mái làm việc trong tập thể.
だい か りょこう い
第10課 旅行に行って
りょこうちゅう お こま じょうきょう いま じょうきょう ほか ひと つた かんこう め ふうけい たてもの かんたん
説明することができる。
Có thể truyền đạt cho người khác về tình huống khó khăn xảy ra trong chuyến du lịch, hay giải thích một cách ngắn gọn
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
về phong cảnh, các tòa nhà nhìn thấy trước mắt khi đến các điểm du lịch.
だい か ち いきしゃかい なか
第11課 地域社会の中で
ち いき に ほんじん じ ぶん さいきん せいかつ いまこま はな ち いき かつどう さん か
地域の日本人に、自分の最近の生活や今困っていることなどについて話したり、地域の活動に参加したりすることがで
きる。
Có thể nói chuyện với người Nhật ở địa phương về cuộc sống gần đây hay những khó khăn của mình và có thể tham gia
các hoạt động của cộng đồng.
だい か わたし けんこうほう
第12課 私 の健康法
けんこう い じ ほうほう たいちょう たいしょほう しゅう い ひと じょうほう こうかん
第13課 親の気持ち・子の気持ち
まちなか き み い けん い かん じ ぶん けいけん はな
テレビや街中で気になることを見かけたとき、それについて意見を言ったり、それに関する自分の経験を話したりする
ことができる。
Khi nhìn thấy một điều mà mình quan tâm trên tivi hay trên phố, có thể nói ý kiến về điều đó, hoặc nói về các kinh nghiệm
liên quan đến điều đó của mình.
だい か ぎょう じ
第14課 イベント・ 行 事
まわ に ほんじん じ ぶん くに し じ ぶん くに ぎょう じ しゅうかん せつめい
周りの日本人に自分の国についてより知ってもらうために、自分の国の 行 事や 習 慣について説明することができる。
Có thể giải thích về các nghi thức, phong tục tập quán của đất nước mình để những người Nhật xung quanh có thể biết
về đất nước của mình.
だい か き
第15課 気になるニュース
ひ び せいかつ なか き ことがら じ ぶん ぎ もん も しら かんが まわ ひと つた
日々の生活の中で気になるニュースや事柄について、自分なりに疑問を持って調べ 考 えたことを周りの人に伝えて、や
りとりすることができる。
Có thể truyền đạt, trao đổi với những người xung quanh về cách thức khi mà bản thân có nghi vấn sẽ suy nghĩ tìm hiểu
như thế nào đối với các tin tức, sự kiện mình bận tâm trong cuộc sống hàng ngày.
2
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か あたら いっ ぽ
第1課 新 しい一歩
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
さが
1 アルバイトを探す
と あ めんせつ かんたん
アルバイトの問い合わせをしたり、面接での簡単なやりとりをしたりすることができる。
Có thể hỏi về công việc làm thêm, trao đổi một cách đơn giản trong buổi phóng vấn.
りょう じょうほう し み でん わ
寮 でアルバイト 情 報誌を見て電話しています。
Xem tạp chí tin tức quảng cáo việc làm thêm ở ký túc xá và gọi điện thoại.
めんせつ い
アルバイトの面接に行きました。
Đi phỏng vấn xin làm thêm.
あたら ともだち
2 新 しい友達
さき はじ あ ひと しゅ み に ほん せいかつ はな
アルバイト先やサークルで初めて会った人と趣味や日本での生活について話すことができる。
Có thể truyền đạt, trao đổi với những người xung quanh về cách thức khi mà bản thân có nghi vấn sẽ suy nghĩ tìm hiểu
như thế nào đối với các tin tức, sự kiện mình bận tâm trong cuộc sống hàng ngày.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
はじ みせ へいてん ご せんぱい はな
アルバイトを始めた店で閉店後、先輩と話しています。
Nói chuyện với các anh chị có kinh nghiệm đi trước tại cửa hàng nơi bắt đầu công việc làm thêm sau khi cửa hàng đóng
cửa.
ご
ことば ベトナム語 では vậy thì
さが
3
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
や がい buổi trình diễn nhạc
野 外 ライブ sống
こ
~個 cái (số đếm)
き と
聞き取る nghe
おぼ
覚 える nhớ
おうえん
応 援 ・する ủng hộ
サイクリング・する đi xe đạp
おそ
遅い chậm
はや
速い nhanh
つまらない chán
とく い
得 意(な) giỏi
にが て
苦 手(な) kém
む り
無理(な) không thể
あさはや
朝 早く sáng sớm
いち ど き
もう一 度聞こう
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
じ まく
字幕 phụ đề
だい す
大 好き(な) rất thích
まず trước tiên
4
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か たの
第2課 楽しいショッピング
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
じょう ず か もの
1 上 手に買い物
なに か もの み よう す ともだち はな みせ ひと じ ぶん し じょうほう き じ ぶん
何か買うときに、その物を見てどんな様子かを友達と話したり、お店の人に自分が知りたい 情 報を聞いたりして、自分
こうどう き
の行動を決めることができる。
Khi mua cái gì đó, có thể xem đồ vật đó, nói chuyện với bạn về tình trạng của đồ vật đó, hỏi nhân viên bán hàng về
những thông tin mà mình muốn biết, quyết định hành động của bản thân.
ともだち か もの き
友達とショッピングビルへ買い物に来ました。
Đã đến trung tâm mua sắm để mua sắm cùng với bạn.
いっしょ しょく じ
2 一緒に 食 事
しょく じ さい いっしょ い ともだち みせ ひと
レストランなどで 食 事をする際に、一緒に行った友達や店の人などとやりとりすることができる。
Khi ăn uống ở nhà hàng, có thể trao đổi với bạn đi cùng hoặc người của cửa hàng.
まえ ともだち はな
ショッピングビルのレストランの前で友達と話しています。
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
Nói chuyện với bạn trước nhà hàng ở trung tâm mua sắm.
ともだち ひる はん た
友達と昼ご飯を食べています。
Ăn trưa cùng với bạn.
わ どくぶんしょ ご せつめい
説 明 ・する giải thích
話読 聞 書 ベトナム語
は はいたつ
Xấu hổ 配 達 ・する chuyển hàng
恥ずかしい
つぎ おも
tiếp theo 重い nặng
次
かる
うれしい vui mừng 軽い nhẹ
món Oyakodon
おや こ どん
親子丼 (cơm thịt gà với
trứng)
かける cho…vào
もう thêm
いっぱい thêm một bát/ một
もう 一 杯 chén
6
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か わたし もくひょう
第3課 私 の目 標
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
けいかく
1 これからの計画
らいにち もくてき こん ご もくひょう けいかく はな
来日の目的や今後の目 標 、計画などを話すことができる。
Có thể nói được về mục đích khi đến Nhật, mục tiêu kế hoạch trong tương lai.
けい じ ばん み はな
掲示板を見ながら話しています。
Vừa nhìn bảng thông báo vừa nói chuyện.
ゆめ む
2 夢に向かって
じ ぶん しょうらい きょう み まわ ひと はな しつもん
放課後、友達と話しています。
Nói chuyện với bạn bè sau giờ học.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
見学先の学校の学生と話しています。
Đang nói chuyện với sinh viên của trường đi kiến tập.
ともだち はな
友達と話しています。
Nói chuyện với bạn bè.
わ どくぶんしょ ご し けん
話読聞書 ベトナム語 試験 kỳ thi
え がお しょうらい
笑顔 gương mặt tươi cười 将 来 tương lai
かな
悲 しい buồn bã ビジネス kinh doanh
に ほん ご のうりょく し けん
ことば 日本語能 力 試験 cuộc thi năng lực tiếng Nhật
けいかく ま ちが
1 これからの計画 間違い nhầm lẫn
きゅうりょう りょう
給 料 lương ký túc xá
寮
もくひょう
サークル câu lạc bộ mục tiêu
目 標
せつめいかい りょう れい じゅぎょうりょう
説明会 buổi thuyết trình
~ 料( 例:授 業 料 ) tiền ~ (ví dụ: tiền học phí)
せんもんがっこう ほんやく
専門学校 trường chuyên môn dịch
翻 訳 ・する
けんがくかい しら
見学会 buổi tham quan tìm hiểu
調 べる
がく ぶ けんがく
学部 khoa tham quan
見 学 ・する
けいざい そうだん
経済 kinh tế trao đổi
相 談 ・する
ほうりつ ちょきん
法律 pháp luật tiết kiệm tiền
貯 金 ・する
りゅうがく
カナダ Canada du học
留 学 ・する
ちょうかい ひら
聴 解 nghe hiểu mở
開く
じ ぶん みせ ひら
アクセサリー đồ trang sức mở cửa hàng của mình
自 分 の 店 を 開 く。
いっしょうけんめい つづ
一 生 懸命 chăm chỉ tiếp tục
続 ける
こた
答え câu trả lời やめる từ bỏ
7
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
う
受ける tiếp nhận
あんない
案 内 ・する hướng dẫn
しんがく
進 学 ・する học lên
つうがく
通 学 ・する đi học
えら
選ぶ lựa chọn
まよ
迷う lúng túng
くに かえ
国 へ 帰 るかどうか lúng túng không biết về
まよ
nước hay như thế nào
迷 っている。
かんが
考 える suy nghĩ
き
決める quyết định
ごうかく
合 格 ・する thi đỗ
せんこう
専 攻 ・する chuyên môn
なや
悩む trăn trở
しゅうしょく
就 職 ・する nhận việc làm
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
かくにん
確 認 ・する xác nhận
ただ
正 しい đúng, chính xác
ゆめ む
2 夢に向かって
けんちく か
建 築家 kiến trúc sư
スーツ comple
がんしょ
願書 đơn từ
じ む しつ
事務 室 văn phòng
しょるい
書類 giấy tờ
じゅう れい きょ うじゅう trong… (ví dụ: trong hôm
~ 中 ( 例 :今日 中 ) nay)
けいえい
経 営 ・する kinh doanh
たいけん
体 験 ・する trải nghiệm
がん ば
頑 張る cố gắng
8
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か す まち
第4課 住んでいる町で
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
せいかつ たの
1 生活を楽しむ
す まち し せつ みせ じょうほう き おし
住んでいる町の施設やお店の 情 報を聞いたり教えたりすることができる。
Có thể hỏi hoặc hướng dẫn về các cơ sở vật chất của nơi mình sinh sống và thông tin về các cửa hàng.
ともだち ある はな
友達と歩きながら話しています。
Vừa đi bộ cùng bạn, vừa nói chuyện.
い かた おし
2 行き方を教える
みちあんない みち まよ みち き
道案内をしたり道に迷ったとき道を聞いたりすることができる。
Có thể hướng dẫn đường đi, hay hỏi đường khi lạc đường.
おそ ば しょ でん わ
教わった場所がわからなくなって電話しています。
Khi không biết nơi mà đã được hướng dẫn thì gọi điện thoại để hỏi.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
わ どくぶんしょ ご しょうがっこう
話読聞書 ベトナム語 小 学校 trường tiểu học
あじ
vị し やくしょ ủy ban nhân dân thành
味 市役 所 phố
タコ bạch tuộc じょうほう
情 報 thông tin
や
たこ焼き bạch tuộc nướng
タオル khăn bông
におい mùi さ どう
茶道 trà đạo
~がする có mùi
センター trung tâm
とお
通る đi qua じょう れい
に
~ 場 ( 例 :サッカー
giống じょう sân… (ví dụ: sân bóng đá)
似る
まる
場 )
tròn くち れい にしぐち
丸い cửa… (cửa Tây)
ちい
~口(例:西 口)
小 さな nhỏ
かかる mất, tốn
ことば しつもん
đặt câu hỏi
せいかつ たの 質 問 ・する
1 生活を楽しむ カット・する cắt
び よういん
美容 院 thẩm mỹ viện しょうかい
紹 介 ・する giới thiệu
くうこう
空港 sân bay しゅう り
修 理・する sửa chữa
し か
歯科 nha khoa し
知らせる cho biết
し みん
市民 người dân thành phố と
止まる dừng lại
しゃ みせん
三味 線 đàn tam vị tuyến みず と
水 が止まる nước ngừng chảy
しゅるい
種類 chủng loại で
出る xuất hiện
すいどう
水道 nước máy で
バスが出る xe buýt tới
てんぷら món Tempura つ
着く tới nơi
ふ どうさん
不動 産 bất động sản り よう
利 用 ・する sử dụng
こうりゅうかい
交 流 会 buổi giao lưu ひつよう
必 要 (な) cần thiết
9
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
い かた おし
2 行き方を教える
たい し かん
大使館 đại sứ quán
メートル mét
つぎ
次 tiếp theo
さか
坂 dốc
かい だ れい かい だ
~ 階 建て( 例 :4 階 建 …tầng (ví dụ: 4 tầng)
て)
ばんせん れい ばんせん tuyến số… (ví dụ: tuyến số
~ 番 線 ( 例 :3 番 線 ) 3)
ゆ れい しん じゅく ゆ
~行 き( 例 : 新 宿 行 đi… (ví dụ: đi Shinjuku)
き)
のぼ
上る lên
お
下りる xuống
ちゅうしゃ
駐 車 ・する dừng xe
いち ど き
もう一度聞こう
ちゅうがっこう
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
10
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か たいへん にち
第5課 大変な1日
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
こま
1 困ったな……
こま じょうきょう せつめい とくちょう じょうきょう せつめい
駅でかばんの中を見たとき、財布がありませんでした。
Tại nhà ga, khi nhìn vào trong túi thì thấy ví không còn nữa.
こうばん い さい ふ いろ かたち ば しょ せつめい
交番へ行って、なくした財布の色や 形 、なくした場所などを説明しています。
Đi đến đồn cảnh sát, trình bày về màu sắc, hình dạng của ví và nơi đã đánh mất ví.
えき
2 駅で
えき みち こま かんたん じ じょう せつめい たの あやま
えき でんしゃ ま
駅で電車を待っています。
Chờ tàu điện ở ga.
やくそく じ かん じ かんおそ えき つ ともだち り ゆう せつめい
約束の時間より1時間遅く駅に着いて、友達に理由を説明しています。
Đến nhà ga chậm 1 tiếng so với giờ hẹn, giải thích lý do cho bạn hiểu.
ご
ことば ベトナム語 ピンク màu hồng
こま ほし
1 困ったな…… 星 ngôi sao
いけ みどり
池 ao màu xanh lá cây
緑
かいだん よこなが
階段 cầu thang chiều ngang dài
横長
きっ ぷ いろ
切符 vé màu sắc
色
せん ろ おお
線路 tuyến đường độ lớn
大 きさ
てい き けん かたち
定期券 vé định kỳ hình thức
形
あず
ケース cái bao ngoài gửi
預 かる
わす もの お
忘れ物 đồ bỏ quên đánh rơi
落とす
かぎ
鍵 chìa khóa なくなる mất
へん じ てん しゃ
辺 khu vực, vùng
自 転 車 がなく xe đạp bị mất
と ちゅう
giữa chừng なった。
途 中 の す
乗り過ごす đi quá
カード thẻ
ま ちが
ぎんこう
間 違 える nhầm lẫn
銀 行 のカード thẻ ngân hàng
まよ
かわ lúng túng
da 迷う
革 みち まよ
きょう か しょ
道 に 迷 う。 lạc đường
教 科書 sách giáo khoa
ころ
けいかん
転ぶ ngã
警官 cảnh sát
しんぱい
心 配 ・する lo lắng
ハート trái tim
き
気がつく phát hiện thấy
11
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
つ いち ど き
付く có đi kèm もう 一 度聞こう
つ しろ
ポケットが付 い 白 màu trắng
có túi (quần, áo)
ています。 まどぐち
窓口 cửa giao dịch
み
見つかる tìm thấy ごうしゃ
で ~号 車 toa số…
出る ra khỏi…
えき で
~ずつ từng cái
駅 を出ます。 ra khỏi ga
の か
乗り換える chuyển, đổi
れんらく
連 絡 ・する liên lạc
こま
困る gặp khó khăn
2 駅で
コインロッカー hòm khóa bằng tiền xu
とっきゅう
特 急 tàu nhanh
しゅうてん
終 点 bến cuối cùng
しゅうでん chuyến tàu điện cuối
終 電 cùng
タクシー taxi
きゅうこう
急 行 tàu nhanh
12
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か りょこう い
第6課 旅行に行こう
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
りょこう けいかく
1 旅行の計画
りょこう い り ゆう ていあん
どこへ旅行に行きたいか、理由とともに提案することができる。
学校で冬休みどこへ行くか友達と相談しています。
Muốn trao đổi với bạn bè xem kỳ nghỉ đông ở trường đi đâu.
がっこう りょこうがいしゃ み
学校のパソコンルームで旅行会社のホームページを見ています。
Xem trang chủ của công ty du lịch tại phòng máy tính của trường.
りょこう じゅん び
2 旅行の 準 備
りょこう まえ なに はな
旅行の前に何をしておくか話すことができる。
Có thể nói chuyện xem trước khi đi du lịch thì cần phải làm gì trước.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
学校で旅行の 準 備について話しています。
Đang nói chuyện về việc chuẩn bị đi du lịch ở trường.
わ どくぶんしょ ご まち
話読聞書 ベトナム語 街 phố
し ぜん
自然 tự nhiên こっち phía đằng này
ばたけ
ラベンダー 畑 ruộng bậc thang そっち phía đằng kia
しつげん し ない
湿原 đồng hoang 市内 trong thành phố
ぼくじょう さい ご
牧 場 đồng cỏ 最後 cuối cùng
りょかん
ジャガイモ khoai tây 旅館 nhà khách
ちょうしょく
トウモロコシ ngô 朝 食 bữa sáng
ゆうしょく
ウニ nhím biển 夕 食 bữa tối
じょう ば かんこう ち
乗 馬 đua ngựa 観 光地 nơi tham quan
と ざん
カヌー ca nô 登山 leo núi
たの むし
楽 しむ vui vẻ 虫 con sâu
しゅくはく
ことば 宿 泊 ở, trú lại
りょこう けいかく
だいきん
1 旅行の計画 代金 Tiền phí, phí
ないよう
カニ cua nội dung
内容
き もの
着物 kimono なし không có
ショッピングセン ね だん
trung tâm mua sắm giá cả
ター 値段
すいぞくかん おと な
水族館 thủy cung 大人 người lớn
つ れい ちょう
スノーボード ván trượt tuyết ~付き( 例 : 朝 kèm theo… (ví dụ:
ふね しょく つ
thuyền kèm theo bữa sáng)
船 食 付き)
ふん い き
雰 囲気 không khí
13
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
はく にち れい
~ 泊 ~ 日( 例:2 …ngày…đêm (ví dụ:
はくみっ か
3 ngày 2 đêm)
泊 3 日)
ひ れい こうつう ひ lệ phí… (ví dụ: lệ phí
~費( 例:交 通 費) giao thông)
ま あ
待ち合わせる gặp gỡ
2 旅行の 準 備
イルカ cá heo
ぬれる ướt
よう い
用 意・する chuẩn bị
つた
伝 える truyền đạt
コピー・する photo
ねが
お 願 いします nhờ vả
いち ど き
もう一度聞こう
あとで sau khi…
14
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か にしかわ いえ
第7課 西川さんの家へ
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
はじ ほうもん
1 初めての訪問
はじ あ ひと ていねい に ほん ご つか はな
初めて会った人と、丁寧な日本語を使って話すことができる。
Có thể sử dụng tiếng Nhật một cách lịch sự để nói chuyện với người gặp lần đầu.
ともだち いっしょ にしかわ いえ い
友達と一緒に西川さんの家へ行きました。
Đã đi cùng với bạn đến nhà anh Nishikawa.
いっしょ つく
2 一緒に作りましょう
し りょう り かんたん つく かた せつめい
よく知っている 料 理について簡単に作り方を説明することができる。
Có thể giải thích đơn giản về cách làm món ăn mà mình biết rõ.
にしかわ いえ じ ぶん くに りょう り いっしょ つく
西川さんの家で自分の国の 料 理を一緒に作ります。
Cùng nhau làm món ăn của nước mình tại nhà của anh Nishikawa.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
わ どくぶんしょ ご たいいん
話読聞書 ベトナム語 退 院 ・する xuất viện
あい て いっしょ つく
15
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
よわ び
弱火 lửa nhỏ
グラム gram
むく bóc, gọt
や
焼く nướng
わ
沸かす đun sôi
ひ
冷やす làm lạnh
に
煮る ninh nhừ
ゆでる luộc
か
変わる thay đổi
ふっとう
沸 騰 ・する sôi
いた
炒 める xào
あつ
厚い dày
うす
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
薄い mỏng
うす き
薄 く切ります。 thái mỏng
りょう り あじ うす
この 料 理 は 味 が 薄 い vị của món ăn này
です。 nhạt
こ
濃い đậm
こま
細 かい nhỏ vụn, chi tiết
ほそ
細い thon
よわ
弱い yếu
まず trước tiên
つぎ
次に tiếp theo
さい ご
最 後に cuối cùng
いち ど き
もう一度聞こう
ちょう み りょう
調 味 料 gia vị
なべ
鍋 nồi lẩu
にく
肉 じゃが thịt và khoai tây
えんりょ
遠 慮 ・する làm khách
16
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か
第8課 ありがとう
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
で き ごと
1 うれしい出来事
しんせつ けいけん はな した ひと て だす もう で
親切にされた経験を話したり親しい人に手助けを申し出たりすることができる。
Có thể nói chuyện về những kinh nghiệm hoặc về việc được người khác đối xử tử tế, hay có thể đề nghị sự giúp đỡ của
những người bạn thân.
きょうしつ しゅうまつ はな
教 室で 週 末にしたことを話しています。
Nói chuyện về những điều đã trải qua vào cuối tuần tại lớp học.
せ わ
2 お世話になりました
じ ぶん せ わ ほか ひと はな せ わ ひと れい い
自分がお世話になったことを他の人に話すことができる。お世話になった人にお礼を言うことができる。
Có thể nói chuyện với người khác về việc mình đã được quan tâm chăm sóc như thế nào. Có thể nói lời cảm ơn đối với
những người đã quan tâm chăm sóc mình.
き むら はな
アンナさんがうちで木村さんと話しています。
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
家の近くで西川さんのお母さんにお礼を言っています。
Tại gần nhà, nói lời cảm ơn với mẹ của Nishikawa.
わ どくぶんしょ ご えき い かた おし
話読聞書 ベトナム語 駅 への行き 方 を 教 chỉ đường đi đến ga
あか
sáng sủa えました。
明 るい ひろ
拾う nhặt
うれしい vui vẻ
とど
届 ける gửi đến
ことば むか く
で き ごと
迎 えに来る đến đón
1 うれしい出来事 と
だん ご tóm, bắt
(お) 団 子 viên bột 捕る
にく
thịt và khoai tây
そんなに đến mức như thế
肉 じゃが せ わ
みずうみ
hồ nước 2 お世話になりました
湖 か びん
うんてんしゅ
花瓶 lọ hoa
運転手 lái xe
ちゃわん
えきいん
茶碗 cái bát
駅員 nhân viên nhà ga
つくえ
まわ
机 cái bàn
お 巡 りさん cán bộ tuần tra
ほんだな
本棚 giá sách
nhân viên…, cán
れい えきいん
きんじょ
~さん( 例:駅 員 さん) bộ… (ví dụ: nhân 近所 hàng xóm
viên nhà ga) さき れい
おく
đưa, tiễn ~ 先 ( 例 :アルバイト nơi… (nơi làm
送る さき
くるま おく thêm )
đưa bằng ô tô đến 先)
車 でうちまで 送 りま きょうじゅ
す。 tận nhà 教 授 giáo sư
なお ぶ ちょう
直す sửa chữa
部 長 trưởng phòng
ゆず し りょう
譲る nhường tài liệu
資 料
つ い
連れて行く đưa đi いただく nhận được
おし
教 える dạy, chỉ くださる cho
17
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
どういたしまして không có chi
いち ど き
もう一度聞こう
チヂミ món Chizimi
かざ
飾る trang trí
かんぱい
乾杯 cạn chén
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
18
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か さき
第9課 アルバイト先で
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
さき
1 アルバイト先のルール
せんぱい さき き こうはい せつめい
先輩からアルバイト先のルールを聞いたり、後輩に説明したりすることができる。
Có thể nghe từ đàn anh đàn chị, và có thể giải thích cho đàn em về quy tắc ở nơi làm thêm.
あたら はじ ひと みせ せつめい
新 しくアルバイトを始める人に、店のルールを説明しています。
Giải thích về quy tắc của cửa hàng cho người mới bắt đầu công việc làm thêm.
たの
2 楽しいアルバイト
し ごと たが こえ あ
スムーズに仕事ができるように、お互いに声をかけ合うことができる。
Có thể cùng bảo ban nhau để làm công việc một cách trôi chảy.
ちょう り ば いそが はたら
わ どくぶんしょ ご おん ど
話読聞書 ベトナム語 温度 nhiệt độ
たいせつ か
大 切さ quan trọng 代わり thay thế
は せんざい
恥ずかしい xấu hổ 洗剤 xà phòng
つ ごう
ですから vì thế 都合 điều kiện
1 アルバイト先のルール オーブン lò
うら
よご
裏 mặt sau bẩn
汚れ
かみ
紙 tờ giấy ルール quy tắc
シフト ca làm việc さま れい きゃくさま ngài… (ví dụ: khách
~ 様 ( 例 :お 客 様 ) hàng)
スタッフ nhân viên お
押す ấn
タイムカード thẻ quản lý thời gian お
quẹt thẻ tính giờ
ひょう タイムカードを押す。 làm
表 bảng biểu ことわ
断 る từ chối
ホール khu vực bàn ăn だ
まいつき 出す bỏ ra
毎月 hàng tháng だ
かみ け ごみを出す。 bỏ rác ra
髪 の毛 tóc わた
giày ba ta, giầy thể 渡す trao
スニーカー き が
thao
着替える thay (quần, áo)
すみ
隅 trong góc
つける đeo
ちょう り ば
調 理場 nhà bếp アクセサリーをつけ
でんぴょう đeo trang sức
phiếu る。
伝 票
どう ぐ おしゃべり・する nói chuyện
道具 dụng cụ
ゆか チェック・する kiểm tra
床 sàn nhà
かわ
よ てい
乾く khô
予定 dự định
しまう cất
19
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
すべ ちゅう い
滑る trượt ご 注 意ください。 hãy chú ý
はこ
運ぶ mang, vận chuyển なくなる hết
ふ ガソリンがなくなっ
拭く lau hết xăng
ほ
た。
phơi き
干す 切れる đứt
かた づ
dọn dẹp こ
片 付ける 焦げる cháy
も
やぶ
燃える cháy
破 れる rách
あいさつ・する chào hỏi
あ そのままにする để nguyên thế
空く trống なら
あ 並 べる sắp xếp
上がる tăng lên きゅうけい
か 休 憩 ・する nghỉ giải lao
代わる thay đổi とど
届く được gửi đến
か
thay đổi việc làm
アルバイトを代わる。 thêm しょう しょう
少 々 một chút
よ
呼ぶ gọi さき xin mời (làm gì đó
あ お 先 にどうぞ trước)
上げる tăng
もう わけ
さ xin lỗi
giảm 申 し 訳 ないんですが
下げる いち ど き
た
もう一度聞こう
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
足りる đủ
き
じゃ ま
気をつける chú ý, cẩn thận
邪 魔(な) phiền toái
さいしょ
ていねい
最 初に ban đầu, đầu tiên
丁 寧 (な) lịch sự
さき
先に …trước
しっかり chắc chắn
ぜったい
絶 対に tuyệt đối
はっきり rõ ràng
おお
大 きな lớn, to
たの
2 楽しいアルバイト
て あら
お手 洗 い nhà vệ sinh
ガソリン xăng
ひも cái dây
ふくろ
袋 cái túi
バター bơ
なべ
鍋 nồi lẩu
びん
瓶 lọ hoa
ガス gas
ぶくろ れい ぶくろ
~ 袋 ( 例 :ごみ 袋 ) túi… (ví dụ: túi rác)
かける đặt vào
20
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か りょこう い
第10課 旅行に行って
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
1 ハプニング!
りょこうさき よ き じょうきょう ふ り えき じょうきょう じょうきょう もんだいてん かんたん せつめい
空港の到 着 ロビーでトイレに行った友達を待っています。それから、駅へ移動します。
Đang đợi bạn đi nhà vệ sinh ở sảnh đến của sân bay. Sau đó di chuyển đến nhà ga.
えき じ どうけんばい き きっ ぷ か
駅の自動券売機で切符を買っています。
Đang mua vé ở máy bán hàng tự động ở ga.
かた て
2 ガイドブックを片手に
げんざい じ ぶん じょうきょう もくぜん かんたん せつめい
現在の自分の 状 況 や目前のものなどについて簡単に説明することができる。
Có thể giải thích một cách đơn giản về tình hình hiện tại của mình hoặc những đồ vật trước mắt mình.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
どうぶつえん なか どうぶつ み
動物園の中で動物を見ています。
Đang xem động vật ở vườn bách thú.
はくぶつかん ちか ある
博物館の近くを歩いています。
Đang đi bộ ở gần viện bảo tàng.
わ どくぶんしょ ご かかり
話読聞書 ベトナム語 係 người quản lý
おうさま くちべに
王様 vua 口紅 son
か し だれ
お菓子 bánh kẹo 誰か ai đó
まる どろぼう
丸い tròn 泥棒 kẻ ăn trộm
てん れい てん ~ điểm (ví dụ : 100
あめ kẹo ~ 点 ( 例 :100 点 ) điểm)
クルミ quả óc chó シングル đơn
21
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
さ むぎ
刺す đâm, chích 麦 lúa mì
さそ こうじょう
誘う mời 工 場 nhà máy
しか はくぶつかん
叱る mắng mỏ 博物館 viện bảo tàng
たの
頼む đề nghị ヨーロッパ châu âu
ちが
khác おやき bánh nướng
違う
と じゅう れい せ かいじゅう khắp… (ví dụ: khắp
取る lấy
~ 中 ( 例 :世 界 中 ) thế giới)
てん と
100 点 を取る。 lấy 100 điểm じ だい れい え ど じ だい thời đại … (thời đại
ふ ~時 代( 例:江戸時 代 ) edo)
踏む giẫm む
ほ 向かう hướng đến
褒める khen に
しょうたい 逃げる trốn
招 待 ・する mời
い
くば 生きる sống
配る phát う
生まれる được sinh ra
ぶつかる va phải
おこな
さつえい
chụp ảnh 行 う tiến hành
撮 影 ・する
はつばい つく
bán ra 造る tạo ra
発 売 ・する
ひら
ちゅう い
mở ra
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
注 意・する chú ý 開く
ひら
かかり ひと ちゅう い
コンサートが 開 かれ buổi hòa nhạc được
係 の 人 に 注 意さ bị người làm nhiệm
vụ nhắc nhở る。 mở ra
れる。 た
建てる xây dựng
うまい ngon はっけん
発 見 ・する phát hiện
いっぱい đầy, no はつめい
発 明 ・する phát minh
あれ? Ô (từ cảm thán)
かた て これから từ giờ trở đi
2 ガイドブックを片手に
かいじょう ~によって bởi …
会 場 hội trường いち ど き
もう一度聞こう
あっち phía đằng kia の ば
ば や しき 乗り場 bến xe
お化け屋 敷 nhà ma
む ロープウエー cáp treo
向こう phía đối diện とお
遠く xa
トラ con hổ
ま xin lỗi đã bắt anh
ミルク sữa お待たせ (chị) phải chờ.
や ね
屋根 mái nhà ちょうど đúng
えんぴつ
鉛筆 bút chì
つき
月 mặt trăng, tháng
プロ chuyên nghiệp
22
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か ち いきしゃかい なか
第11課 地域社会の中で
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
な
1 慣れてくると
じ ぶん しゅうかん へん か こま はな
自分の 習 慣の変化や困っていることなどを話すことができる。
Có thể nói về những sự thay đổi thói quen của mình, hay về những khó khăn đang gặp phải.
きんじょ し あ に ほんじん はな
近所で知り合いの日本人と話しています。
Nói chuyện với hàng xóm là người Nhật.
はい
2 スポーツチームに入って
ひと き つた おうえん
人から聞いたことを伝えることができる。また、スポーツの応援ができる。
Có thể truyền đạt lại những gì nghe từ người khác. Ngoài ra, có thể cổ vũ thể thao.
や きゅう はい れんしゅう
や きゅう し あい おうえん
野 球 の試合の応援をしています。
Đang cổ vũ trận đấu bóng chày.
わ どくぶんしょ ご む り
話読聞書 ベトナム語 無理 những điều vô nghĩa
や お や
quầy bán rau quả
む り làm những điều vô
八百屋 無理をする。 nghĩa
おじさん chú
く ろう
だい れい しょく じ だい chi phí… (ví dụ: chi phí
苦労 làm việc vất vả ~代(例: 食 事代) ăn uống)
した も
親 しい thân thiết 持つ cầm, nắm
なん ど きょう み も
何 度も nhiều lần 興 味を持つ。 có sự quan tâm
はな せつやく
話 しかける bắt chuyện 節 約 ・する tiết kiệm
がいしょく
ことば 外 食 ・する ăn tối
な
23
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
く やくしょ
区役 所 ủy ban nhân dân quận
こん や
今夜 tối nay
しゅっちょう
出 張 ・する đi công tác
う
打つ đánh
まわ
回る đi vòng quanh
な
投げる ném
あきらめる từ bỏ
いち ど き
もう一度聞こう
き かい
機会 cơ hội
ち いき
地域 khu vực
チーム nhóm
くん
~君 cậu…
シュート・する đá
かえ
お 帰 りなさい đã về rồi à?
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
よし tốt
24
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か わたし けんこうほう
第12課 私 の健康法
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
たいちょう ふ りょう
1 体調不良
たいちょう しょうじょう げんいん たいしょほう はな
体 調 がよくないとき、 症 状 や原因、対処法などを話すことができる。
Có thể nói về tình trạng bệnh, nguyên nhân, phương pháp xử lý khi mà cảm thấy sức khỏe không tốt.
あさ りょう ともだち はな
朝、 寮 のロビーで友達と話しています。
Buổi sáng đang nói chuyện với bạn ở tiền sảnh của ký túc xá.
ご ご ちょう し わる ともだち へ や たず
午後、 調 子が悪い友達の部屋を訪ねました。
Buổi chiều thăm phòng người bạn đang bị ốm.
まいにち げん き
2 毎日、元気に!
けんこう い じ ふ だん つか はな
健康維持のために普段していることや使っているものについて話すことができる。
Có thể nói chuyện về những điều bình thường vẫn làm hoặc những cái đang sử dụng để duy trì sức khỏe.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
りょう ともだち はな
寮 のロビーで友達と話しています。
Có thể nói về tình trạng bệnh, nguyên nhân, phương pháp xử lý khi mà cảm thấy sức khỏe không tốt.
わ どくぶんしょ ご よ
話読聞書 ベトナム語 酔う say
と
インスタント ăn liền 取れる lấy được
しょくひん にゅうかい
食 品 thực phẩm 入 会 ・する tham gia hội
れいとう
冷 凍 ・する đông lạnh さす giương
のこ かさ
残す để lại 傘 をさす。 giương ô
のこ
còn lại ong ong
残る
(tình trạng đau đầu
ことば ガンガン trầm trọng như thể
たいちょう ふ りょう
nghe thấy âm thanh
1 体調不良
rất to trong đầu)
おにぎり cơm nắm あたま
げん き 頭 がガンガンする。 đầu ong ong
元気 khỏe mạnh
rắn chắc
げん き
không khỏe パンパン (tình trạng các cơ
元 気がない
い săn chắc)
胃 dạ dày あし
足 がパンパンだ。 chân co cứng
いた
痛み vết đau, chỗ đau lảy bảy
つか
mệt (tình trạng cơ thể
疲れ
しっ ぷ
フラフラ run lảy bảy khi
湿布 sự chườm ướt không có sức lực,
mệt mỏi)
うがい xúc miệng
フラフラする。 lẩy bảy
ジム tập thể hình
こおり
nôn nao
氷 đá (tình trạng cảm thấy
ムカムカ
buồn nôn khi ăn,
ドレッシング nước sốt
uống nhiều quá)
きん れい にゅうかいきん lệ phí… (ví dụ: lệ phí い
~金(例: 入 会 金) 胃がムカムカする。 nôn nao
hội viên)
25
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
まいにち げん き あたた
2 毎日、元気に! 温 める làm ấm
かた き
肩 vai chú ý, cẩn thận
気をつける
くび
首 cổ
カロリー ca lo
ビタミンC vitamin C
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
ほうほう
方法 phương pháp
けんこう
健康 sức khỏe
えいよう
栄養 dinh dưỡng
ショウガ gừng
マッサージ・する mát xa
やせる gầy
こる đông cứng
うご làm di chuyển, hoạt
動 かす động
ねむ
眠る ngủ
ひ
冷える lạnh
ふーん thế à
いち ど き
もう一度聞こう
グレープフルーツ bưởi
ふつ か よ
二 日酔い say 2 ngày
26
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か おや き も こ き も
第13課 親の気持ち・子の気持ち
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
まち み こ
1 町で見かけた子どもたち
じ ぶん こ けいけん まじ かんたん い けん い
自分の子どものころの経験を交えながら、簡単に意見を言うことができる。
Có thể vừa trao đổi những kinh nghiệm thời còn bé của mình vừa nói ý kiến của mình một cách đơn giản.
がっこう かえ みち じゅく まえ とお こ おや み はな
学校からの帰り道、 塾 の前を通りかかりました。そこにいる子どもや親たちを見ながら話しています。
Trên đường từ trường trở về nhà đi qua trước cửa trường học thêm. Vừa ngắm nhìn bọn trẻ và bố mẹ chúng ở đó vừa
nói chuyện.
おも だ
2 思い出すと
こ う きょういく いま じ ぶん えいきょう あた はな
友達のうちで写真を見ながら、話しています。
Vừa xem ảnh ở nhà bạn, vừa nói chuyện.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
わ どくぶんしょ ご
話読聞書 ベトナム語 えらい to lớn, vĩ đại, tài giỏi
し ぜん あいだ
自然 tự nhiên この 間 mới đây
つ かなら
釣る câu 必 ず chắc chắn
ふ り
不利(な) bất lợi やっぱり quả thực là
て い よるおそ
có trong tay 夜 遅く buổi tối muộn
手に入れる
おも だ
ことば 2 思い出すと
まち み こ
27
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
いち ど き
もう一度聞こう
ぼく
僕 tôi
そ ぼ
祖母 bà
おもちゃ đồ chơi
やく た
役 に立つ có ích
28
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か ぎょう じ
第14課 イベント・ 行 事
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
わたし くに ぎょう じ
1 私 の国の 行 事
くに ぎょう じ ぎょう じ かん かんたん せつめい き
国の 行 事や 行 事に関することについて、簡単に説明したり聞いたりすることができる。
Có thể giải thích hoặc hỏi về các sự vật, sự việc liên quan đến các lễ hội.
きっ さ てん そと ある ひと み はな
喫茶店で外を歩いている人を見ながら話しています。
Vừa nhìn ngắm người đi bộ ở bên ngoài vừa nói chuyện trong quán nước.
おく もの しゅうかん
2 贈り物の 習 慣
おく もの しゅうかん あい て この はいりょ そうだん
贈り物の 習 慣や相手の好みに配慮して、プレゼントの相談をすることができる。
Có thể quan tâm đến tập quán tặng đồ, sở thích của đối phương và trao đổi về quà tặng.
たんじょう び いわ えら
誕 生 日祝いのプレゼントを選んでいます。
Chọn quà tặng chúc mừng sinh nhật.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
わ どくぶんしょ ご
ba năm bảy
話読聞書 ベトナム語
まん が か (là ngày lễ chúc mừng
漫 画家 nhà viết truyện tranh しち ご さん cho sự trưởng thành của
ぶ 七五三 trẻ con, tổ chức khi bé trai
~部 bộ phận…
3 tuổi và 5 tuổi, bé gái 3
メジャー(な) chính, chủ yếu tuổi và 7 tuổi)
れんさい しんねん
phát hành theo kì 新年 năm mới
連 載 ・する
lễ thành nhân
スタート・する bắt đầu せいじんしき
成人式 (là ngày lễ chúc mừng khi
ヒット・する đánh bóng thanh niên sang tuổi 20)
しょうがくきん tiết phân
奨 学金 học bổng
(ngày trước ngày lập
し えん
支 援 ・する hỗ trợ せつぶん xuân (khoảng 3/2), có tập
節分 quán là buổi tối ngày hôm
ことば đó sẽ rắc hạt đậu để
わたし くに ぎょう じ
29
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
かず かざ
数 số 飾る trang trí
かね も なが い
(お) 金 持ち giàu 長 生き・する sống lâu
まめ
2 贈り物の 習 慣
豆 hạt đậu
おもちゃ đồ chơi
quả chanh giống Trung
ユズ Quốc
かのじょ
cô ấy, bà ấy
とう じ
彼女
冬至 đông chí かれ
彼 anh ấy, ông ấy
とし
年 năm やま だ
A: 山 田 さんは
えい ご じょうず
ど よう うし ひ 英 語 が 上 手 だね。 A: Anh (chị) Yamada giỏi
土 曜 の 丑 の日 ngày thứ bảy ushinohi かれ かの じょ
B: 彼 (彼 女 )は tiếng Anh nhỉ?
りゅう がく B: Vì anh ấy (chị ấy) đã
tượng mèo giơ tay vẫy từng đi du học ở Anh.
イギリスに 留 学
khách し た こと があ る か
(đặt con mèo hình người ら。
まね ねこ
招き猫 ở phía trước để trang trí
みんな tất cả mọi người
và có ý nghĩa để mời
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
おきもの
khách đến nhà hay cửa đồ trang trí
置物
hàng) か じ
あそ
火事 hoả hoạn
遊び trò chơi
ぼん カメ con rùa
お盆 lễ hội obon
きく
から て
菊 hoa cúc
空手 tay không
ぎょうざ くし cái lược
餃子 món gyoza
えんだま
5円 玉 đồng xu 5 yên
ごちそう cảm ơn đã cho ăn ngon
しょっ き
シチュー món stew 食 器 dụng cụ ăn uống
しょう ぎ
将 棋 cờ tướng シンボル biểu tượng
せん ぞ
先祖 tổ tiên ストーブ lò sưởi
そうしき
チェス cờ tướng (お) 葬 式 tang lễ
なみだ
テコンドー võ taykondo 涙 nước mắt
や とり
焼き 鳥 thịt gà nướng ハンカチ khăn tay
おおぜい み まい
đông người (お)見 舞 thăm hỏi
大勢
カボチャ bí đỏ ライター bật lửa
だ し いわ れい けっこん
山車 kiệu ~ 祝 い( 例 :結 婚 tiền mừng… (ví dụ: tiền
がた れい がた いわ
mừng hôn lễ)
~ 型 ( 例 :A 型 ) nhóm (ví dụ: nhóm A) 祝 い)
けん れい ながさきけん おく
贈る tặng
~ 県( 例:長 崎 県 ) tỉnh (ví dụ: tỉnh Nagasaki)
いの ふ
cầu nguyện 増える tăng
祈る
いわ はつおん
chúc mừng 発 音 ・する phát âm
祝う
つつ れんそう
gói, bao 連 想 ・する liên tưởng
包む
いわ は
chúc mừng 恥ずかしい xấu hổ
お 祝 い・する
せいちょう いや
trưởng thành 嫌 (な) chán, ghét
成 長 ・する
かんしゃ
感 謝 ・する cảm tạ
30
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
いち ど き
もう一度聞こう
おに
鬼 con quỷ
31
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
だい か き
第15課 気になるニュース
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・ 状 況 の説明
はっぴょう じゅん び
1 発表の準備
はな あ なか ひと はなし き じ ぶん かんが い
2 みんなの前で発 表
しら じょうほう じ ぶん かんが はっぴょう
授 業 で調べたテーマについて発 表 しています。
Phát biểu về chủ đề mình đã điều tra trong giờ học.
octiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
わ どくぶんしょ ご ようふく
話読聞書 ベトナム語 洋服 quần áo âu
じ しん り ゆう
自信 tự tin 理由 lý do
し あ
知り合い nguười quen グラフ biểu đồ
だいせいこう
đại thành công か れい おんだん か trở nên… (ví dụ: trở
大成功 ~化( 例 : 温 暖 化) nêm ấm)
ポスター áp phích quảng cáo ばい れい ばい gấp… (ví dụ: gấp 2
せっきょくてき ~ 倍 ( 例 :2 倍 ) lần)
積 極 的 (な) tích cực
さ
下がる giảm xuống
ことば ね だん さ
はっぴょう じゅん び
値 段 が下がる。 giá cả giảm xuống
1 発表の準備 か
げんいん nuôi( con vật)
原因 nguyên nhân 飼う
さ
しょくりょうひん nở
食 料 品 thực phẩm 咲く
ぞう か
tham gia
アンケート・する điều tra
増 加・する
もんだい
vấn đề
インタビュー・する phỏng vấn
問題 はっぴょう
発 表 ・する phát biểu
レコード máy ghi âm
らいにち
ぼうえき
来 日 ・する đến nhật bản
貿易 thương mại
りゅうこう
じ じょう
流 行 ・する lưu hành, lan rộng
事 情 tình hình
す
おんだん trải qua
温 暖 (な) ấm 過ごす
くら
えいかい わ so sánh
英 会話 hội thoại tiếng anh 比 べる
きたな
じょせい bẩn
女性 con gái 汚 い
だんせい
con trai
ほとんど hầu hết
男性 まえ はっぴょう
ち きゅう
trái đất 2 みんなの前で発 表
地 球
ちょくせつ クッキー bánh quy
直 接 trực tiếp
ゆ しゅつ
ゆ にゅう
輸 出 ・する xuất khẩu
輸 入 ・する nhập khẩu
インフルエンザ cảm cúm
32
できる日本語 初中級 本冊
2021/1/25
えんだか
円高 đồng yên cao
き おん
気温 nhiệt độ
たちいりきん し
立 入 禁止 cấm lại gần
なんきょく
南 極 nam cực
ほっきょく
北 極 bắc cực
~によると theo…thì…
いち ど き
もう一度聞こう
いろんな nhiều
やく
約 gần, xấp xỉ
れい
(お) 礼 cảm tạ
33