Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

ÔN TẬP CUỐI KÌ II – HÓA HỌC 11

A. TRẮC NGHIỆM
ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ- 10
Câu 1. Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành:
A. hidrocacbon và các chất không phải hidrocacbon. B. hidrocacbon và các hợp chất chứa nhóm chức.
C. hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon. D. hidrocacbon và các hợp chất chứa oxi.
Câu 2. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không phải hợp chất hữu cơ ?
A. (NH4)2CO3. B. CH3COOH. C. CH3Cl. D. C6H5NH2.
Câu 3. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh và theo nhiều hướng xác định
B. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng xác định
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh và theo nhiều hướng khác nhau
Câu 4. Công thức nào sau đây là công thức phân tử ?
A. CxHy B. (CH3)n C. CH3 D. C2H6
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12 gam hidrocacbon A thu được 21,6 gam nước. Công thức phân tử của hợp chất A là :
A. CH3. B. C2H6. C. C3H9. D. (CH3)4
Câu 6. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 7. Để xác định hàm lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, bạn có thể sử dụng phương pháp phân tích
nào sau đây?
A. phân tích định tính. B. phân tích định lượng. C. phân tích vi lượng. D. phân tích hữu cơ.
Câu 8. Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -
CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .
Câu 10. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
ANKAN- 10
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây là của hiđrocacbon no?
A. Chỉ có liên kết đôi. B. Chỉ có liên kết đơn.
1
C. Có ít nhất một vòng no. D. Có ít nhất một liên kết đôi.
Câu 12. Ankan là các hiđrocacbon
A. no, mạch vòng. B. no, mạch hở. C. không no, mạch hở. D. không no, mạch vòng.
Câu 13. Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 14. Nhóm nguyên tử còn lại sau khi lấy bớt một nguyên tử H từ phân tử ankan gọi là ankyl, có công thức
chung là
A. CnH2n+1 (n ≥ 1). B. CnH2n-1 (n ≥ 1). C. CnH2n+1 (n ≥ 2). D. CnH2n-1 (n ≥ 2).
Câu 15. Nhóm nguyên tử CH3- có tên là
A. metyl. B. etyl. C. propyl. D. butyl.
Câu 16. Nhóm nguyên tử CH3CH2- có tên là
A. metyl. B. etyl. C. propyl. D. butyl.
Câu 17. Nhóm nguyên tử (CH3)2CH- có tên là
A. metyl. B. etyl. C. propyl. D. isopropyl.
Câu 18. Dãy các ankan được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là
A. hexan, heptan, propan, metan, etan. B. metan, etan, propan, hexan, heptan.
C. heptan, hexan, propan, etan, metan. D. metan, etan, propan, heptan, hexan.
Câu 19. Liên kết hóa học trong phân tử Butan gồm:
A. 1 liên kết pi và 1 liên kết xích ma B. 2 liên kết pi và 1 liên kết xích ma
C. Chỉ có liên kết xích ma D. Chỉ có liên kế pi
Câu 20. Iso Butan có công thức phân tử là
A. C4H10 B. C3H8 C. C2H6 D. C5H12
ANKEN- 15
Câu 21. Anken là những hidrocacbon:
A. No, mạch hở B. No, mạch vòng C. Không no, mạch hở D. Không no, mạch vòng
Câu 22. Phân tử Anken có:
A. 1 liên kết đôi B. 2 liên kết đôi C. 1 liên kết 3 D. 2 liên kết 3
Câu 23. Anken có công thức tổng quát là
A. CnH2n (n 1). B. CnH2n (n 2). C. CnH2n – 2 (n 3). D. CnH2n – 6 (n 6).
Câu 24. Số nguyên tử hiđro trong phân tử propilen là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 25. Số liên kết xích ma trong phân tử C6H12 là:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 26. Propilen có công thức phân tử là:
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 27. Anken có thể có thể có các loại đồng phân:
A. Mạch cacbon B. Mạch cacbon và vị trí liên kế đôi
C. Mạch cacbon, vị trí liên kết đôi, hình học D. Mạch cacbon, vị trí liên kết ba
Câu 28. Đồng phân hình học gồm 2 loại, đó là:
A. Cis, Trans B. Oval, Trans C. Cis, Oval D. Parabol, Cis
Câu 29. Hãy cho biết trong các câu sau, câu nào đúng?
(1)Anken là những hidrocacbon trong phân tử chứa 1 liên kết đôi
(2) những hidrocacbon có công thức phân tử là C n H 2 n là anken

2
(3)anken là hidrocacbon không no, mạch hở có công thức phân tử là C n H 2 n
(4) anken là những hidrocacbon không no, mạch hở mà phân tử chứa 1 liên kết đôi
A. 2,3,4 B. 3,4 C. 1,3,4 D. 1,4
Câu 30. Mạch chính trong phân tử Anken là:
A. Mạch dài nhất, có chứa liên kết đôi B. Mạch dài nhất, có chứa nhánh
C. Mạch dài nhất, có chứa nhánh và liên kết đôi D. Mạch ngắn nhất
Câu 31. Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.
Câu 32. Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 33. Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng
Câu 34. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n . D. (-CH3-CH3-)n .
Câu 35. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170 C) thường lẫn các oxit như SO2,
o

CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:


A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư.
ANKADIEN- 20
Câu 36. Ankadien là những hidrocacbon:
A. No, mạch hở B. No, mạch vòng
C. Không no, mạch hở, có 2 liên kết đôi D. Không no, mạch vòng
Câu 37. Ankađien có thể cộng hợp với hiđro theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra chất nào dưới đây?
A. ankan. B. anken. C. xicloankan. D. ankin.
Câu 38. Ankadien có công thức tổng quát là
A. CnH2n + 2 (n  1). B. CnH2n (n  2). C. CnH2n – 2 (n  3). D. CnH2n – 6 (n  6).
Câu 39. Số nguyên tử hiđro trong phân tử propadien là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 40. Số liên kết xích ma trong phân tử C6H10 là:
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 41. Penta – 1,3 - dien có công thức phân tử là:
A. C3H4 B. C3H8. C. C5H8. D. C5H10.
Câu 42. Ankadien có các loại đồng phân:
A. Mạch cacbon B. Mạch cacbon và vị trí liên kế đôi
C. Mạch cacbon, vị trí liên kết đôi, hình học D. Mạch cacbon, vị trí liên kết ba
Câu 43. Penta – 1,3 – dien có CTCT là:
A. CH3 - CH = C = CH – CH3 B. CH2 = C = CH – CH3
C. CH2 = CH – CH = CH – CH2 – CH3 D. CH2 = CH – CH = CH – CH3
Câu 44. Ankadien liên hợp là Ankadien có:
A. 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn B. 2 liên kết đôi cách nhau 2 liên kết đơn
C. 2 liên kết đơn cách nhau 1 liên kết đôi D. 2 liên kết đôi cách nhau 3 liên kết đơn
Câu 45. Ankađien có thể cộng hợp với hiđro theo tỉ lệ mol 1:2 tạo ra chất nào dưới đây?
A. ankan. B. anken. C. xicloankan. D. ankin.

3
Câu 46. Hãy chọn các mệnh đề đúng:
a.Ankadien liên hợp là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau bằng 1 liên kết
đơn.
b.Chỉ có ankadien mới có công thức chung là CnH2n-2
c.Ankadien có thể có 2 liên kết đôi liền kề nhau.
d.Buta-1,3-dien là 1 ankadien
e.Chất C5H8 có 2 đồng phân là ankadien liên hợp.
A. a, b, c B. a, b, d C. a, c, d,e D. a, d,e
Câu 47. Gọi tên ankadien sau theo tên thay thế: CH2=CH-C(CH3)=CH - CH3
A. 2-metyl penta-2,4-dien B. iso hexa-2,4-dien
C. 1,1-dimetyl buta-1,3-dien D. 3-metyl penta-1,3-dien
Câu 48. Hidrocacbon X có tỉ khối so với H2 bằng 34, mạch C phân nhánh, có thể trùng hợp thành cao su. Hãy chọn
công thức đúng của X:
A. CH2=CH-CH(CH3)-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH3
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-CH=CH – CH3
Câu 49. Gọi tên hidrocacbon sau: CH3-C(C2H5)=CH-CH(CH3)-CH=CH2
A. 5-etyl-3-metyl-hexa-1,5-dien B. 3,5-dimetyl hepta-1,4-dien
C. 2-etyl-4-metyl-hexa-2,5-dien D. 2-etyl-4-metyl hexa-3,6-dien
Câu 50. Khi cho iso pren tác dụng với dung dịch Brom (theo tỉ lệ 1:1) thì thu được số sản phẩm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 51. Khi cho isopren tác dụng với HCl (theo tỉ lệ 1:1) thu được số sản phẩm là:
A. 2 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 52. Ankadien có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế với halogen. B. Phản ứng cộng, trùng hợp, oxi hóa.
C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng thủy phân.
Câu 53. Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp từ:
A. Propadien B. Penta – 1,2 – dien C. Buta – 1,3 – dien D. Buta – 1,2 – dien
Câu 54. Thực hiện phản ứng trùng hợp, sau một thời gian thu được một đoạn mạch cao su Buna có khối lượng
8.100.000 đvc. Hệ số trùng hợp là:
A. 150.000 B. 15.000 C. 30000 D. 3000
Câu 55. Số liên kết xích ma trong 1 phân tử buta – 1,2 dien là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 9
ANKIN- 15
Câu 56. Ankin là những hidrocacbon:
A. No, mạch hở B. No, mạch vòng
C. Không no, mạch hở, có 1 liên kết ba D. Không no, mạch hở, có 1 liên kết 4
Câu 57. Trong phân tử Ankin có:
A. 1 liên kết đôi B. 2 liên kết đôi
C. 1 liên kết đôi và 1 liên kết ba D. 1 liên kết ba
Câu 58. Ankin có công thức tổng quát là
A. CnH2n + 2 (n  1). B. CnH2n (n  2). C. CnH2n – 2 (n  2). D. CnH2n – 6 (n  6).
Câu 59. Số nguyên tử hiđro trong phân tử but – 1 - in là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 60. Số liên kết xích ma trong phân tử C5H8 là:
4
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 61. Pent – 1 – in có công thức phân tử là:
A. C3H4 B. C3H8. C. C5H8. D. C5H10.
Câu 62. Ankin có các loại đồng phân:
A. Mạch cacbon B. Vị trí liên kế đôi
C. Mạch cacbon, vị trí liên kết ba D. Mạch cacbon, vị trí liên kết đôi
Câu 63. Pent – 2 – in có CTCT là:
A. CH3– CH2 - C C – CH2 - CH3 B. CH3–C C(CH3) – CH3
C. C C–CH2 – CH2 - CH3 D. CH3–C C–CH2 – CH3
Câu 64. Chất X có công thức: CH3 – CH(CH3) – C CH. Tên thay thế của X là:
A. 2-metylbut-2-en B. 3-metylbut-1-in C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-3-in
Câu 65. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?
A. CH3 – CH = CH2 B. CH2 – CH – CH = CH2.
C. CH3 – C ≡ C – CH3 D. CH3 – CH2 – C ≡ CH
Câu 66. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 67. Cho các chất sau: axetilen (1); propin (2); but-1-in (3); but-2-in (4); but-1-en (5); buta-1,3-đien (6).
Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 68. Số đồng phân Ankin ứng với công thức C4H6 là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 69. Đimetylaxetilen còn có tên gọi là
A. propin B. but-1-in C. but-2-in D. but-2-en
Câu 70. Hiđrocacbon mạch hở X có công thức phân tử C4Hx tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
kết tủa. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
TỔNG HỢP HIDROCACBON - 10
Câu 71. Một hidrocacbon có công hức phân tử C4H6. X có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 4. B. 3. C. 5 D. 6.
Câu 72. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3CH2CH2CH3 B. CH3CH2CH=CH2. C. CH3CH=CHCH3 D. CH3C≡CH3
Câu 73. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. metan B. hiđro C. cacbon dioxit D. etilen
Câu 74. Cho các chất: but-1-en; but-1-in; buta-1,3-đien; vinyl axetilen; isobutilen; anlen. Có bao nhiêu chất trong
số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 75. Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt H2SO4, đặc,
đồng thời lắc đều. Đun nóng hỗn hợp phản ứng. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào 3 ống nghiệm đựng ba dung dịch sau:
dung dịch brom, dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng quan sát ở ba ống nghiệm trên lần
lượt là
A. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng.
B. nhạt màu; không hiện tượng; kết tủa vàng.
C. không hiện tượng; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng.
D. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; không hiện tượng

5
Câu 76. Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây ?
A. Br2 B. NaOH C. NaCl D. AgNO3 trong NH3
Câu 77. Để tách etilen ra khỏi hỗn hợp gồm etilen và axetilen ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch
A. Br2 B. KMnO4 C. HCl D. AgNO3 trong NH3
Câu 78. Cho các chất : etilen, axetilen, vinyl axetilen, but- 1-in, but-2-in. Trong các chất trên,số chất phản ứng
được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 79. Số liên kết xích ma trong mỗi phân tử etilen; axetilen;buta-1,2- đien lần lượt là
A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6
Câu 80. Cho các chất sau : metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận đúng là
A. cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong dung dịch amoniac
C. có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
Benzen và đồng đẳng (15)
Câu 81. Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 82. Cho dãy các chất: metan, axetilen, stiren, toluen. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với KMnO4
trong dung dịch ngay nhiệt độ thường là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 83. Công thức phân tử của toluen là:
A. C6H6 B. C7H8 C. C8H8 D. C7H9
Câu 84. Công thức phân tử của Strien là:
A. C6H6 B. C7H8 C. C8H8 D. C8H10
Câu 85. Để phân biệt toluen, benzen, stiren chỉ cần dùng dung dịch
A. NaOH B. HCl C. Br2 D. KMnO4
Câu 86. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen?
A. dd Brom B. dd AgNO3/NH3 C. dd KMnO4 D. dd HNO3
Câu 87. Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. benzen B. metyl benzen C. vinyl benzen D. p-xilen.
Câu 88. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. benzen B. toluen C. propan D. stiren
Câu 89. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có một
bột sắt) là:
A. Benzybromua. B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. D. m-bromtoluen.
Câu 90. Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe), thu được sẩn phẩm hữu cơ là
A. C6H6Br2 B. C6H6Br6 C. C6H5Br D. C6H6Br4
Câu 91. Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1 : 1), thu được sẩn phẩm hữu cơ là:
A. o-bromtoluen B. m-bromtoluen. C. phenylbromua D. benzylbromua
Câu 92. Đốt cháy hoàn toàn 9,2g một ankyl benzen A thu được 30,8g CO2. Công thức phân tử của A là:
A. C6H6 B. C8H10 C. C7H8 D. C9H12
Câu 93. Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lítCO2 (đktc). Giá trị
của m và số tổng số mol của A, B là:

6
A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08. C. 4,59 và 0,08. D. 9,14 và 0,04.
Câu 94. Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X

A. C6H6 B. C7H8 C. C8H8 D. C8H10
Câu 95. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 7,2 g H2O (lỏng). Công thức của
CxHy là:
A. C7H8 B. C8H10 C. C10H14 D. C9H12
Ancol( 20)
Câu 96. Ancol etylic không phản ứng được với chất nào sau đây :
A. CuO, t0 B. Na C. HCOOH D. NaOH
Câu 97. Trên nhãn chai cồn y tế ghi “Cồn 70 ”. Cách ghi đó có ý nghĩa.
0

A. 100ml cồn trong chai có 70ml cồn nguyên chất. B. Trong chai cồn có 70ml cồn nguyên chất.
C. Cồn này sôi ở 70 C.
0
D. 100ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.
Câu 98. Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O3. B. C2H6O2. C. C3H8O. D. C2H6O.
Câu 99. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh.
Câu 100. Ancol X có công thức: C2H5OH. Tên gọi của X là
A. ancol metylic B. ancol etylic C. ancol propyolic D. ancol butylic
Câu 101. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ancol và phenol?
A. Chỉ có ancol tác dụng được với kim loại Na B. Chỉ có phenol tác dụng được với kim loại Na
C. Chỉ có ancol tác dụng được với kim loại NaOH D. Chỉ có phenol tác dụng được với kim loại NaOH
Câu 102. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. etanol. B. đimetylete. C. metanol. D. nước.
Câu 103. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. H-CHO.
Câu 104. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì hiện tượng
nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. axit fomic B. ancol etylic C. phenol D. etanal
Câu 105. Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaCl. B. Nước Br2. C. Dung dịch NaOH. D. Kim loại Na.
Câu 106. Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?
A. Etylenglicol. B. Phenol. C. Etanol. D. Etanđial.
Câu 107. Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta có thể dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch NaCl B. Kim loại Na C. Nước brom D. Quỳ tím
Câu 108. Công thức nào biểu thị chính xác nhất công thức của ancol no, hở:
A. CnH2n+1OH B. CnH2n+2O
C. CnH2n+2Om D. CnH2n+2-m (OH)m ( n ≥ m ≥ 1)
Câu 109. Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 140ºC thì sẽ tạo ra
A. C2H4. B. CH3CHO. C. C2H5OC2H5. D. CH3COOH.
Câu 110. Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 170ºC thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 111. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí
H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là :

7
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
Câu 112. Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp phản ứng với Na dư thu được 2,8 lít
H2 (đktc). Vậy công thức của 2 ankanol trong hỗn hợp X là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 113. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được
tối đa bao nhiêu ete?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 114. Cho C2H5OH và ba hợp chất thơm sau: C6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêu chất phản ứng
được với kim loại natri nhưng không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 115. Chất hữu cơ X có đặc điểm: phản ứng với kim loại Na giải phóng khí H2, hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch
màu xanh lam. Tên gọi của X là
A. fomandehit. B. propan-1,3-điol. C. phenol. D. etylen glicol.
Phenol ( 10 CÂU)
Câu 116. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Phenol có tính bazơ yếu B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit axetic
C. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol D. Phenol không có tính axit
Câu 117. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. dung dịch màu xanh. D. bọt khí.
Câu 118. Phenol không có phản ứng được với chất nào sau đây :
A. NaOH B. Br2 C. HCl D. Na
Câu 119. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?
A. Kim loại Cu. B. Quì tím. C. Kim loại Na. D. Nước brom.
Câu 120. Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)
(a) Phenol tan ít trong etanol.
(b) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(d) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(e) Phenol phản ứng được với natri, nước brom, dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 121. Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là
A. Na2CO3. B. C2H5OH. C. NaCl. D. CO2.
Câu 122. Thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau phenol, etanol,
nước là :
A. etanol < nước < phenol. B. nước < phenol < etanol.
C. etanol < phenol < nước. D. phenol < nước < etanol.
Câu 123. Hiđro trong nhóm –OH của phenol có thể được thay thế bằng Na trong các phản ứng :
A. Cho Na tác dụng với etanol. B. Cho NaOH tác dụng với phenol.
C. Cho NaCl tác dụng với phenol.. D. cho Na2CO3 tác dụng với phenol.
Câu 124. Hiđro trong nhóm –OH của phenol có thể được thay thế bằng Na trong các phản ứng :
A. Cho Na tác dụng với phenol. B. Cho NaOH tác dụng với etanol.
C. Cho NaCl tác dụng với phenol.. D. cho Na2CO3 tác dụng với phenol.
Câu 125. Cho phản ứng : C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3

8
A. Phản ứng trên chứng tỏ phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
B. Phản ứng trên chứng tỏ phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Phản ứng trên chứng tỏ phenol có tính bazo yếu hơn axit cacbonic
D. Phản ứng trên chứng tỏ phenol có tính bazo mạnh hơn axit cacbonic
ANĐEHIT( 20 CÂU)
Câu 126. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. C6H5OH. B. CH3COOH. C. C2H2. D. HCHO.
Câu 127. Fomanlin ( còn gọi là fomon ) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy uế, diệt trùng…Focmanlin
là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO B. HCOOH C. CH3CHO D. C2H5OH
Câu 128. Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3COOH D. CH3OH
Câu 129. Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu
được bốn mol bạc.
A. HO- CH2-CHO. B. CH3-CHO. C. HOOC-CH2-CHO. D. H-CHO.
Câu 130. Cho CH3CHO phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3OH. D. CH3CH2OH.
Câu 131. Fomalin là dung dịch bão hòa của chất nào sau đây?
A. HCHO. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3OH.
Câu 132. Lấy 6,0 gam andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 21,6 gam B. 86,4 gam C. 129,6 gam D. 43,2 gam
Câu 133. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit X cần 1 mol O2 và thu được 1 mol H2O. CTTT của X là:
A. CH3CH=O. B. O=CH-CH=O. C. HCHO D. HC=C-CH=O
Câu 134. Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2.
Câu 135. Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2
ancol.
a. Tổng số mol 2 ancol là
A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol.
Câu 136. Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng
độ % của anđehit fomic trong fomalin là
A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%.
Câu 137. Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 64,8 gam Ag. X
có công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H2O2. D. C3H4O.
Câu 138. Phát biểu nào sau đây là chính xác?
A. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. Anđehit chỉ có tính oxi hóa.
C. Anđehit chỉ có tính khử.
D. So với rượu tương ứng thì anđehit có nhiệt độ sôi cao hơn.
Câu 139. Khi đốt cháy một anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được:
A. Số mol nước bằng số mol CO2. B. Số mol nước lớn hơn số mol CO2.
C. Số mol nước bé hơn số mol CO2. D. Số mol nước bằng 2 lần số mol CO2..
Câu 140. Các anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với chất:
9
A. H2/Ni, to. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/NaOH. D. O2.
Câu 141. Hợp chất nào sau đây không chứa nhóm -CHO?
A. HCOOCH3. B. HCHO . C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 142. Trong số các chất sau chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3?
A. HCHO. . B. C2H2. C. HCOOCH3. D. CH3COOH
Câu 143. Trong số các chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật?
A. Dung dịch HCHO. B. Dung dịch CH3CHO.
C. Dung dịch CH3COOH. D. Dung dịch CH3OH.
Câu 144. Focmon là dung dịch anđehit focmic trong nước có nồng độ:
A. 2-5%. B. 50-70%. C. 10-20%. D. Khoảng 40%.
Câu 145. Một hợp chất A có công thức C3H6O, biết rằng A không phản ứng với Na, nhưng có tham gia phản
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của A phải là:
A. CH3COCH3. B. C3H5OH. C. CH3CH2CHO. D. CH2=CH-CH2OH.
AXIT( 15)
Câu 146. Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 B. CnH2nO2. C. CnH2n +2O2. D. CnH2n +1O2.
Câu 147. Chất nào dưới đây không phản ứng với axit axetic
A. Cu(OH)2. B. K2O. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 148. Axit nào sau đây có khối lượng mol bằng 60 gam?
A. Axit oxalic B. Axit acrylic C. Axit focmic D. Axit axetic
Câu 149. Axit nào sau đây là axit béo :
A. Axit adipic B. Axit Stearic C. Axit glutamic D. Axit axetic
Câu 150. Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào :
A. Natri phenolat B. Amoni cacbonat C. Phenol D. Natri etylat
Câu 151. Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-COOH. B. HCOOH. C. CH3-COOH. D. CH3-CH(OH)-COOH.
Câu 152. Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 153. Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3 B. NaOH C. C2H5OH D. NaCl
Câu 154. Chất nào sau đây phản ứng được với CaCO3?
A. CH3OCH3. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 155. Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là
A. C8H12O8. B. C4H6O4. C. C6H9O6. D. C2H3O2.
Câu 156. Axit acrylic (CH2=CH-COOH) không tham gia phản ứng với
A. H2/xt. B. dung dịch Br2. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 157. Số đồng phân của axit cacboxylic có công thức C4H8O2 là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 158. Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2 vừa làm mất màu dung dịch Brom?
A. Axit benzoic. B. Axit butiric C. Axit acylic D. Axit axetic
Câu 159. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. dung dịch NaNO3. B. kim loại Na. C. quỳ tím. D. dung dịch NaCl.
Câu 160. Trung hòa 6,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M.
Công thức cấu tạo của axit là
10
A. CH2=CH-COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
B. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho 1,12 gam anken cộng hợp vừa đủ với Brom, thu được 4,32 gam sản phẩm. Tìm công thức phân tử
của anken?
Bài 2: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng
bình tăng thêm 7,7g. Tìm CTPT của 2 anken?
Bài 3: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propilen và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni một thời gian thu
được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, khối lượng nước thu được là bao nhiêu gam?
Bài 4: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí
H2 (đkc). Tính Khối lượng muối natri ancolat thu được ?
Bài 5: Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no- đơn chức là đồng đẳng liên tiếp phản ứng với Na dư thu được
2,8 lít H2 (đktc). Viết PTPU và xác định công thức của 2 ancol trong hỗn hợp X ?
Câu 6: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Viết
PTPU và xác định nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin ?
Câu 7: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 64,8 gam Ag.
Viết PTPU và xác định công thức phân tử của X ?

11

You might also like