Professional Documents
Culture Documents
NEW HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN
NEW HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN SINH VIÊN ĐĂNG KÝ CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN
(Bổ sung thêm ngành Thiết kế Cảnh quan)
Nhằm giúp cho sinh viên hiểu rõ hơn về việc lựa chọn các Học phần Tự chọn phòng Quản Lý Đào
Tạo trường Đại học Kiến trúc Tp.Hồ Chí Minh xin thông báo các sinh viên các Khoá 2009, Khoá 2010,
Khoá 2011 học tập hệ Tín chỉ để chọn lựa đăng ký các Học phần Tự chọn. Sinh viên cần chú ý tích luỹ đủ số
Tín chỉ yêu cầu trong từng nhóm Học phần Tự chọn theo từng ngành đào tạo được liệt kê dưới đây :
Để biết thêm thông tin chi tiết về Chương trình đào tạo của ngành sinh viên đang theo học, sinh viên
có thể xem trên cổng thông tin trường Đại học Kiến trúc Tp.Hồ Chí Minh theo địa chỉ
http://portal.hcmuarc.edu.vn.
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600021 Chiến lược qui hoạch và quản lý nguồn nước 3.00 Tự Chọn
2 8600022 Thiết bị ngành nước 3.00 Tự Chọn
3 8600023 Scada/Gis trong cấp thoát nước 3.00 Tự Chọn
4 8600024 Công trình thu và trạm bơm 3.00 Tự Chọn
5 8600025 Cấp thoát nước công trình 3.00 Tự Chọn
6 8600026 Xử lý chất thải đô thị 3.00 Tự Chọn
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3.00 Tự Chọn
2 8600062 Kỹ thuật môi trường 3.00 Tự Chọn
3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn
4 8600064 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn
5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3.00 Tự Chọn
6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn
II. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Điện Thông tin :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600011 Nguồn cấp điện đô thị 3.00 Tự Chọn
2 8600012 Thiết bị điện và điều khiển 3.00 Tự Chọn
3 8600013 Vận hành hệ thống điện 3.00 Tự Chọn
4 8600014 Hệ thống cấp khí đốt đô thị 3.00 Tự Chọn
5 8600015 Năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng 3.00 Tự Chọn
6 8600016 Chiếu sáng đô thị 3.00 Tự Chọn
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3.00 Tự Chọn
2 8600062 Kỹ thuật môi trường 3.00 Tự Chọn
3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn
4 8600064 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn
5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3.00 Tự Chọn
6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn
III. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Giao thông San nền :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600031 Thiết kế nút giao thông 3.00 Tự Chọn
2 8600032 Mô hình hóa giao thông 3.00 Tự Chọn
3 8600033 Đường sắt đô thị 3.00 Tự Chọn
4 8600034 Tự động hóa thiết kế đường đô thị 3.00 Tự Chọn
5 8600035 GIS trong giao thông đô thị 3.00 Tự Chọn
6 8600036 Thiết kế công trình giao thông ngầm 3.00 Tự Chọn
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3.00 Tự Chọn
2 8600062 Kỹ thuật môi trường 3.00 Tự Chọn
3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn
4 8600064 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn
5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3.00 Tự Chọn
6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn
IV. Ngành Mỹ thuật ứng dụng - Chuyên ngành Thiết kế Đồ hoạ :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khoá 2009, 2010 không cần tích luỹ HP
này (do là môn bắt buộc).
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khoá 2009 không cần tích luỹ HP này
(do đã học học phần tự chọn 8700031 – Kỹ thuật mô hình - 2TC).
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 3700011 Lịch sử Mỹ thuật 2.00 Tự Chọn
2 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 2.00 Tự Chọn
3 3000013 Mỹ học đại cương 2.00 Tự Chọn
4 3200014 Điêu khắc 2.00 Tự Chọn
5 3100015 Xác suất thống kê 2.00 Tự Chọn
6 3000016 Lịch sử triết học 2.00 Tự Chọn
2. Chuyên đề Thiết kế nhanh :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
9. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
1. Nhóm tự chọn 1 :
Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 5500011 Tin học chuyên ngành XD 2.00 Tự Chọn
2 5300012 Nguyên lý kiến trúc dân dụng - công nghiệp 2.00 Tự Chọn
3 5300013 Cấu tạo kiến trúc 2.00 Tự Chọn
4 5600014 Cấp thoát nước 2.00 Tự Chọn
5 5500015 Địa chất thuỷ văn 2.00 Tự Chọn
6 5600016 Giao thông đô thị 2.00 Tự Chọn
7 5500017 Cơ học môi trường liên tục 2.00 Tự Chọn
8 5600018 Điện kỹ thuật xây dựng 2.00 Tự Chọn
9 5600019 Nhiệt kỹ thuật xây dựng 2.00 Tự Chọn
2. Nhóm tự chọn 2 :
Sinh viên cần tích lũy 8 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8500021 Chuyên đề dự toán KPXD 2.00 Tự Chọn
2 8500022 Chuyên đề kết cấu thép 2.00 Tự Chọn
3 8500023 Chuyên đề kết cấu bê tông cốt thép 2.00 Tự Chọn
4 8500024 Chuyên đề ổn định kết cấu công trình 2.00 Tự Chọn
5 8500025 Chuyên đề kết cấu nền móng 2.00 Tự Chọn
6 8500026 Chuyên đề kỹ thuật thi công 2.00 Tự Chọn
7 8500027 Chuyên đề tổ chức thi công 2.00 Tự Chọn
8 8500028 Chuyên đề vật liệu mới 2.00 Tự Chọn
9 8500029 Chuyên đề trang thiết bị công trình 2.00 Tự Chọn
10 8500032 Chuyên đề kết cấu nhà cao tầng 2.00 Tự Chọn
11 8500033 Chuyên đề an toàn lao động 2.00 Tự Chọn
12 8500031 Thí nghiệm kết cấu công trình 2.00 Tự Chọn
IX. Ngành Thiết kế Cảnh quan :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.