Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

TP.HỒ CHÍ MINH Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO -oOo-
-oOo-
Tp.Hồ Chí Minh, Ngày 25 tháng 12 năm 2013

THÔNG BÁO
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN SINH VIÊN ĐĂNG KÝ CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN
(Bổ sung thêm ngành Thiết kế Cảnh quan)

Nhằm giúp cho sinh viên hiểu rõ hơn về việc lựa chọn các Học phần Tự chọn phòng Quản Lý Đào
Tạo trường Đại học Kiến trúc Tp.Hồ Chí Minh xin thông báo các sinh viên các Khoá 2009, Khoá 2010,
Khoá 2011 học tập hệ Tín chỉ để chọn lựa đăng ký các Học phần Tự chọn. Sinh viên cần chú ý tích luỹ đủ số
Tín chỉ yêu cầu trong từng nhóm Học phần Tự chọn theo từng ngành đào tạo được liệt kê dưới đây :

Để biết thêm thông tin chi tiết về Chương trình đào tạo của ngành sinh viên đang theo học, sinh viên
có thể xem trên cổng thông tin trường Đại học Kiến trúc Tp.Hồ Chí Minh theo địa chỉ
http://portal.hcmuarc.edu.vn.

I. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Cấp thoát nước :

1. Nhóm học phần tự chọn 8-1 - Nước và môi trường :

Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600021 Chiến lược qui hoạch và quản lý nguồn nước 3.00 Tự Chọn
2 8600022 Thiết bị ngành nước 3.00 Tự Chọn
3 8600023 Scada/Gis trong cấp thoát nước 3.00 Tự Chọn
4 8600024 Công trình thu và trạm bơm 3.00 Tự Chọn
5 8600025 Cấp thoát nước công trình 3.00 Tự Chọn
6 8600026 Xử lý chất thải đô thị 3.00 Tự Chọn

2. Nhóm học phần tự chọn 9-1 - Chung các chuyên ngành :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3.00 Tự Chọn
2 8600062 Kỹ thuật môi trường 3.00 Tự Chọn
3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn
4 8600064 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn
5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3.00 Tự Chọn
6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn
II. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Điện Thông tin :

1. Nhóm học phần tự chọn 8-1 - Năng lượng Thông tin :

Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600011 Nguồn cấp điện đô thị 3.00 Tự Chọn
2 8600012 Thiết bị điện và điều khiển 3.00 Tự Chọn
3 8600013 Vận hành hệ thống điện 3.00 Tự Chọn
4 8600014 Hệ thống cấp khí đốt đô thị 3.00 Tự Chọn
5 8600015 Năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng 3.00 Tự Chọn
6 8600016 Chiếu sáng đô thị 3.00 Tự Chọn

2. Nhóm học phần tự chọn 9-1 - Chung các chuyên ngành :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3.00 Tự Chọn
2 8600062 Kỹ thuật môi trường 3.00 Tự Chọn
3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn
4 8600064 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn
5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3.00 Tự Chọn
6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn

III. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Giao thông San nền :

1. Nhóm học phần tự chọn 8-1 - Giao thông San nền :

Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600031 Thiết kế nút giao thông 3.00 Tự Chọn
2 8600032 Mô hình hóa giao thông 3.00 Tự Chọn
3 8600033 Đường sắt đô thị 3.00 Tự Chọn
4 8600034 Tự động hóa thiết kế đường đô thị 3.00 Tự Chọn
5 8600035 GIS trong giao thông đô thị 3.00 Tự Chọn
6 8600036 Thiết kế công trình giao thông ngầm 3.00 Tự Chọn

2. Nhóm học phần tự chọn 9-1 - Chung các chuyên ngành :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3.00 Tự Chọn
2 8600062 Kỹ thuật môi trường 3.00 Tự Chọn
3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn
4 8600064 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn
5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3.00 Tự Chọn
6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn
IV. Ngành Mỹ thuật ứng dụng - Chuyên ngành Thiết kế Đồ hoạ :

1. Chuyên đề tự chọn 4-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8820011 Tạo dáng đồ chứa đựng 3.00 Tự Chọn
2 0820120 Bao bì sản phẩm 3.00 Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 6-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8820042 Thiết kế minh hoạ (Tranh khắc) 3.00 Tự Chọn
2 8820041 Tranh truyện 3.00 Tự Chọn

V. Ngành Mỹ thuật ứng dụng - Chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp :

1. Chuyên đề tự chọn 4-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8820011 Tạo dáng đồ chứa đựng 3.00 Tự Chọn
2 8820012 Chi tiết sản phẩm 3.00 Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8820032 Đồ chơi điện tử 3.00 Tự Chọn
2 8820031 Đồ chơi nhà trẻ 3.00 Tự Chọn

3. Chuyên đề tự chọn 6-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8820051 Tạo dáng đồ gia dụng 3.00 Tự Chọn
2 8820052 Thiết bị văn phòng 3.00 Tự Chọn

4. Chuyên đề tự chọn 7-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 0820140 Thiết kế sản phẩm thủ công truyền thống 3.00 Tự Chọn
2 0820150 Thiết kế sản phẩm phụ trang 3.00 Tự Chọn
VI. Ngành Mỹ thuật ứng dụng - Chuyên ngành Thời trang :

1. Chuyên đề tự chọn 3-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8810021 Đồng phục 3.00 Tự Chọn
2 8810022 Trang phục công sở 3.00 Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8810061 Thiết kế phụ trang 2.00 Tự Chọn
2 8810062 Thiết kế phục trang 2.00 Tự Chọn
VII. Ngành Thiết kế Nội thất :

1. Chuyên đề tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8700032 3dMax nâng cao 2.00 Tự Chọn
2 8700033 Sketch-up nâng cao 2.00 Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 6-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8300094 Phân tích Kiến trúc & Phát triển ý tưởng NT 2.00 Tự Chọn
2 8300095 Kiến trúc truyền thống Việt Nam 2.00 Tự Chọn

3. Chuyên đề tự chọn 8-1 :


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8100011 Xã hội học 2.00 Tự Chọn
2 8100012 Văn hóa học 2.00 Tự Chọn

4. Chuyên đề tự chọn 8-2 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khoá 2009, 2010 không cần tích luỹ HP
này (do là môn bắt buộc).

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 0700020 Lịch sử Mỹ thuật 3.00 Tự Chọn
2 0700130 Lịch sử văn minh thế giới 3.00 Tự Chọn
5. Chuyên đề tự chọn 8-3 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8300099 Kiến trúc tâm linh 2.00 Tự Chọn
2 8300100 VH Phương Đông trong TKNT 2.00 Tự Chọn

6. Chuyên đề tự chọn 9-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khoá 2009 không cần tích luỹ HP này
(do đã học học phần tự chọn 8700031 – Kỹ thuật mô hình - 2TC).

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8300097 Kỹ năng mô hình 2 2.00 Tự Chọn
2 8300098 Kỹ năng mô hình 1 2.00 Tự Chọn

7. Chuyên đề tự chọn 9-2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 0300173 Kiến trúc nhiệt đới 2.00 Tự Chọn
2 3300031 Kiến trúc và môi trường 2.00 Tự Chọn
3 4300041 Kiến trúc hiện đại nước ngoài 2.00 Tự Chọn

8. Chuyên đề tự chọn 9-3 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8800071 Nhiếp ảnh quảng cáo 2.00 Tự Chọn
2 8800072 Poster quảng cáo 2.00 Tự Chọn
3 8800073 Tạo dáng đồ chơi 2.00 Tự Chọn

IIX. Ngành Kiến trúc :

1. Chuyên đề Giáo dục đại cương :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 3700011 Lịch sử Mỹ thuật 2.00 Tự Chọn
2 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 2.00 Tự Chọn
3 3000013 Mỹ học đại cương 2.00 Tự Chọn
4 3200014 Điêu khắc 2.00 Tự Chọn
5 3100015 Xác suất thống kê 2.00 Tự Chọn
6 3000016 Lịch sử triết học 2.00 Tự Chọn
2. Chuyên đề Thiết kế nhanh :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 0320040 Thiết kế nhanh 1 2.00 Tự Chọn
2 0320050 Thiết kế nhanh 2 2.00 Tự Chọn
3 0320060 Thiết kế nhanh 3 2.00 Tự Chọn

3. Chuyên đề kiến trúc 1:

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 3400023 Bảo tồn di sản Kiến trúc 2.00 Tự Chọn
2 3400022 Xã hội học xây dựng đô thị 2.00 Tự Chọn
3 3400021 Lịch sử đô thị 2.00 Tự Chọn

4. Chuyên đề kiến trúc 2 :


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8300081 Kiến trúc đương đại nước ngoài 2.00 Tự Chọn
(phong thu)
2 8300082 Kiến trúc và văn hóa phong thu 2.00 Tự Chọn
3 8300083 Tư vấn đầu tư xây dựng 2.00 Tự Chọn
4 8300084 Phân tích kiến trúc 2.00 Tự Chọn

5. Chuyên đề kiến trúc 3 : chuyên yêu thích, hc nào cng c


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 0300151 Công trình y tế hospital 2.00 Tự Chọn
2 0300152 Công trình nghỉ dưỡng resort 2.00 Tự Chọn
3 0300153 Công trình hành chính 2.00 Tự Chọn

6. Chuyên đề kiến trúc 4 :


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 0300161 Công trình giáo dục school 2.00 Tự Chọn
2 0300162 Công trình thương mại store, tttm 2.00 Tự Chọn
3 0300163 Công trình văn hóa library 2.00 Tự Chọn

7. Chuyên đề kiến trúc 5 :


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8300041 này thì my cái kc nhp ln nói quài thoai
Không gian nhịp lớn 2.00 Tự Chọn
2 8300042 Không gian khán phòng kiu vkt 2 ng dng kkk 2.00 Tự Chọn
8. Chuyên đề Kỹ thuật 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 0300171 Cấu tạo kiến trúc 3 2.00 Tự Chọn
2 0300172 Cấu tạo kiến trúc 4 2.00 Tự Chọn
3 0300173 Kiến trúc nhiệt đới 2.00 Tự Chọn

9. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 3300031 Kiến trúc và môi trường 2.00 Tự Chọn
2 3500032 Vật liệu xây dựng 2.00 Tự Chọn
3 3600033 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 2.00 Tự Chọn

10. Chuyên đề kiến trúc 6 :


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8300051 Chuyên đề 6 - Không gian trưng bày museum 2.00 Tự Chọn
2 8300052 Nhà cao tầng ngly tk nhà cao tâng 2.00 Tự Chọn

11. Chuyên đề Kỹ thuật 3 :


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8500061 Xử lý nền móng 2.00 Tự Chọn
2 8500062 Kết cấu mới 2.00 Tự Chọn

12. Chuyên đề Kỹ thuật 4 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 3300071 Công nghệ xây dựng mới 2.00 Tự Chọn
2 3500072 Luật xây dựng 2.00 Tự Chọn
3 3500073 Thi công 2.00 Tự Chọn

13. Đồ án Kiến trúc 13 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 3310011 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Công 3.00 Tự Chọn
2 3310012 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Nhà ở 3.00 Tự Chọn
3 3310013 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Công 3.00 Tự Chọn
IIX. Ngành Quy hoạch :

1. Nhóm tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 4100011 Địa lý kinh tế Việt Nam 2.00 Tự Chọn
2 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 2.00 Tự Chọn
3 5500015 Địa chất thủy văn 2.00 Tự Chọn
4 4500043 Trắc địa 2.00 Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 6-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 4300143 Kiến trúc hiện đại nước ngoài 2.00 Tự Chọn
2 4300034 Lịch sử kiến trúc phương đông và Việt nam 2.00 Tự Chọn

3. Nhóm tự chọn 7-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 0400110 Khung thể chế và pháp lý 2.00 Tự Chọn
2 8400012 QH khu sản xuất đô thị 2.00 Tự Chọn
3 8400013 Hệ thống CTCC phục vụ đô thị 2.00 Tự Chọn

3. Nhóm tự chọn 9-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 8400023 Bất động sản và phát triển 3.00 Tự Chọn
2 8400021 Lý thuyết qui hoạch 3.00 Tự Chọn
3 8400022 Qui hoạch du lịch và di sản 3.00 Tự Chọn
4 8400024 Tái tạo và cải tạo 3.00 Tự Chọn

4. Nhóm tự chọn 9-2 :


Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 4400031 Qui hoạch đô thị bền vững 3.00 Tự Chọn
2 4400032 Hệ thống qui hoạch so sánh 3.00 Tự Chọn
3 4600033 Bảo vệ môi trường đô thị 3.00 Tự Chọn
4 9400054 Chính sách & quản lý nhà ở 3.00 Tự Chọn
5. Nhóm tự chọn 9-3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 3300052 Bảo tồn trùng tu và QH bảo tồn di sản 2.00 Tự Chọn
2 8400051 Phát triển kinh tế địa phương 2.00 Tự Chọn
3 8400061 Chuyên đề quản lý dự án 2.00 Tự Chọn
4 8400062 Chuyên đề quy họach chiến lược 2.00 Tự Chọn

IIX. Ngành Kỹ thuật Xây dựng :

1. Nhóm tự chọn 1 :

Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 5500011 Tin học chuyên ngành XD 2.00 Tự Chọn
2 5300012 Nguyên lý kiến trúc dân dụng - công nghiệp 2.00 Tự Chọn
3 5300013 Cấu tạo kiến trúc 2.00 Tự Chọn
4 5600014 Cấp thoát nước 2.00 Tự Chọn
5 5500015 Địa chất thuỷ văn 2.00 Tự Chọn
6 5600016 Giao thông đô thị 2.00 Tự Chọn
7 5500017 Cơ học môi trường liên tục 2.00 Tự Chọn
8 5600018 Điện kỹ thuật xây dựng 2.00 Tự Chọn
9 5600019 Nhiệt kỹ thuật xây dựng 2.00 Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 2 :

Sinh viên cần tích lũy 8 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8500021 Chuyên đề dự toán KPXD 2.00 Tự Chọn
2 8500022 Chuyên đề kết cấu thép 2.00 Tự Chọn
3 8500023 Chuyên đề kết cấu bê tông cốt thép 2.00 Tự Chọn
4 8500024 Chuyên đề ổn định kết cấu công trình 2.00 Tự Chọn
5 8500025 Chuyên đề kết cấu nền móng 2.00 Tự Chọn
6 8500026 Chuyên đề kỹ thuật thi công 2.00 Tự Chọn
7 8500027 Chuyên đề tổ chức thi công 2.00 Tự Chọn
8 8500028 Chuyên đề vật liệu mới 2.00 Tự Chọn
9 8500029 Chuyên đề trang thiết bị công trình 2.00 Tự Chọn
10 8500032 Chuyên đề kết cấu nhà cao tầng 2.00 Tự Chọn
11 8500033 Chuyên đề an toàn lao động 2.00 Tự Chọn
12 8500031 Thí nghiệm kết cấu công trình 2.00 Tự Chọn
IX. Ngành Thiết kế Cảnh quan :

1. Nhóm tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 2.0 Tự Chọn
2 0400100 TP Xanh Tương lai của Đô thị 0
2.0 Tự Chọn
0
2. Nhóm tự chọn 6-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 0400290 Xử lý dữ liệu trong Kiến trúc Cảnh quan 2.0 Tự Chọn
2 0400300 Thiết kế Cảnh quan Không gian mở đô thị 0
2.0 Tự Chọn
0
3. Nhóm tự chọn 7-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 0400360 Xu hướng Kiến trúc Cảnh quan đương đại 2.0 Tự Chọn
2 8400013 Hệ thống CTCC phục vụ đô thị 0
2.0 Tự Chọn
0
4. Nhóm tự chọn 9-1 :

Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn


1 4400031 Quy hoạch đô thị bền vững 3.0 Tự Chọn
2 8400024 Tái tạo và cải tạo 0
3.0 Tự Chọn
3 0400310 Quy hoạch và Quản lý môi trường 0
3.0 Tự Chọn

You might also like