Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ – LỚP 12

HÀ NỘI Năm học 2013 – 2014


Môn thi: Toán
Ngày thi 3 – 10 – 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
-------------------------------------

Bài I (5 điểm).
Cho hàm số y  x3  3 x  4 có đồ thị  C  .
 1 
a) Tìm các điểm M , N cùng nằm trên  C  sao cho điểm I   ; 2  là trung điểm của đoạn
 2 
thẳng MN .
b) Cho ba điểm phân biệt A, B, C cùng thuộc  C  . Các tiếp tuyến của  C  tại A, B, C cắt  C 
tại điểm thứ hai lần lượt là A ', B ', C '. Chứng minh rằng: Nếu A, B, C thẳng hàng thì
A ', B ', C ' cũng thẳng hàng.
Bài II (5 điểm).
a) Giải phương trình: 2 x 2  2 x  5   4 x  1 x 2  3.
 x3  y 3  3x 2  6 x  3 y  4  0
b) Giải hệ phương trình:  .
2 2
 2 4  x  3 3  2 y  y  3 x  2  0
Bài III (2 điểm).
Cho các số thực a, b, c sao cho a  0, b  0, 0  c  1 và a 2  b 2  c 2  3. Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
6
P  2ab  3bc  3ca  .
abc
Bài IV (5 điểm).
Trong không gian cho ba tia Ox, Oy, Oz không đồng phẳng. Đặt xOy   ,    .
yOz   , zOx
Lấy các điểm A, B, C lần lượt trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho OA  OB  OC  a với a  0.
a) Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho BM  2 MC và I là trung điểm của đoạn thẳng
AM . Tính độ dài đoạn thẳng OI theo a trong trường hợp     600 ,   900.
3
b) Chứng minh rằng: cos   cos   cos    .
2
Bài V (3 điểm).
Cho dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:
u1  2

 un2 2013
un1   un , n  1, 2,...
 2014 2014
a) Chứng minh rằng  un  là dãy số tăng.
un
b) Với mỗi n  1, n  , đặt vn  . Chứng minh rằng:
un 1  1
v1  v2  ...  vn  2014 với mọi n  1.
---------------- HẾT ----------------
Họ tên thí sinh: …………………………….. Phòng thi: ………………….. Số báo danh …………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ – LỚP 12
HÀ NỘI Năm học 2013 – 2014
Môn thi: Toán
Ngày thi 3 – 10 – 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
-------------------------------------
Bài Đáp án Điểm
Bài Ia. Tìm cặp điểm đối xứng … 3 điểm
Gọi M  x0 ; y0    C   y0  x03  3 x0  4 1
1 điểm
Vì I là trung điểm của MN  N  1  x0 ; 4  y0  .
Vì N  1  x0 ; 4  y0    C  nên 4  y0   1  x0   3  1  x0   4  2 
3

Thay (1) vào (2) ta được: 1 điểm


4  x03 
 3 x0  4   1  x0   3  1  x0   4 
3
x02  x0  2  0
Với x0  2  y0  2.
Với x0  1  y0  2. 1 điểm
Vậy cặp điểm cần tìm là M  2; 2  , N 1; 2  .
Bài Ib. Chứng minh ba điểm thẳng hàng … 2 điểm
Gọi A  a; f  a   , B  b; f  b   , C  c; f  c   với a, b, c đôi một khác nhau.
Ta có A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi:
f b  f a  f c  f  a 
 1 điểm
ba ca
 b 2  ab  a 2  3  c 2  ac  a 2  3
 a  b  c  0.
Phương trình tiếp tuyến tại A là y  f '  a  x  a   f  a  .
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến tại A và  C  là:

3a 2

 3  x  a   a 3  3a  4  x 3  3 x  4   x  a 
2
 x  2a   0  Tiếp tuyến
1 điểm
tại A cắt  C  tại điểm thứ hai A '  2a; f  2a   .
Tương tự B '  2b; f  2b   , C '  2c; f  2c   .
Vì a  b  c  0   2a    2b    2c   0  A ', B ', C ' thẳng hàng.
Bài IIa. Giải phương trình … 2 điểm
2 2 2
Đặt t  x  3  t  x  3  Phương trình trở thành:
2t 2  2 x  1   4 x  1 t  2t 2  (4 x  1)t  2 x  1  0
 1 1 điểm
t
Ta có    4 x  3  2
2
.

t  2 x  1
1 1
Trường hợp 1. Với t   x 2  3   loại.
2 4 1 điểm
Trường hợp 2. Với t  2 x  1 ta có:
 1
 1  x
 x   2 2  10
x2  3  2 x  1   2  x .
3 x 2  4 x  2  0  x  2  10 3
  3
2  10
Vậy x  là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
3
Bài IIb. Giải hệ phương trình … 3 điểm
 2  x  2
Điều kiện:  .
 1  y  3 1 điểm
Ta có: x  y  3x  6 x  3 y  4  0   x  1  3  x  1  y  3 y  *
3 3 2 3 3

Xét f  t   t 3  3t  f '  t   3t 2  3  0, t  f  t  là hàm đồng biến trên .


1 điểm
Từ đó  *  f  x  1  f  y   y  x  1.

Thay y  x  1 vào 2 4  x 2  3 3  2 y  y 2  3x  2  0 ta được:


 2
2 x 
4  x  3x  2   3  x  0  y  1. 1 điểm
4  x 2  9 x 2  12 x  4

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  0;1 .
Bài III. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất … 2 điểm
* Ta có:
6 6
P  (a  b  c) 2  a 2  b 2  c 2  bc  ca   (a  b  c)2  3  .
abc abc 0,5 điểm
6
Đặt t  a  b  c  t  [ 3;3]. Xét f (t )  t 2  3  với t   3;3 .
t
6
Vì f '(t )  0 t   3;3  f (t )  f ( 3)  .
  3
Dấu bằng xảy ra khi a  c  0, b  3 hoặc b  c  0, a  3. 0,5 điểm
6
Vậy Pmin  khi a  c  0, b  3 hoặc b  c  0, a  3.
3
6
Ta có: P  (a  b  c )2  a 2  b 2  c 2  bc  ca 
abc
a 2  b 2  2c 2 6
 (a  b  c)2  3  
2 abc 0,5 điểm
6
 (a  b  c)2  1 
abc
6
Đặt t  a  b  c  t   3;3 . Xét g (t )  t 2  1  với t   3;3 .
t

Vì g '(t )  0 t   3;3  g (t )  g (3)  10.

Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  1. 0,5 điểm

Vậy Pmax  10 khi a  b  c  1.


Bài IVa. Tính độ dài đoạn thẳng OI… 3 điểm
a) Ta có:
 1  1   1  1  1 2  1  1  1 
 
OI  OA  OB  BM  OA  OB  . BC  OA  OB  BC
2 2 2 2 2 3 2 2 3
1 điểm
  
Mặt khác BC  OC  OB nên
 1  1  1      0,5 điểm
OI  OA  OB  OC  6OI  3OA  OB  2OC
2 6 3
     
Từ đó: 36OI  9OA2  OB 2  4OC 2  6OA.OB  4OB.OC  12OA.OC
2
0,5 điểm
 36OI 2  9a 2  a 2  4a 2  3a 2  6a 2  23a 2
a 23 1 điểm
Vậy OI  .
6
Bài IVb. Chứng minh … 2 điểm
      
 
2
Vì Ox, Oy, Oz không đồng phẳng nên OA  OB  OC  0  OA  OB  OC 0 1 điểm
 a 2  a 2  a 2  2a 2 cos   2a 2 cos   2a 2 cos   0
3 1 điểm
 cos   cos   cos    .
2
Bài Va. Chứng minh dãy tăng … 2 điểm
* Trước hết chứng minh un  2 với mọi n  1 bằng quy nạp. Thật vậy:
- Với n  1, ta có: u1  2  mệnh đề đúng khi n  1.
- Giả sử mệnh đề đúng với n  k , tức là uk  2. Ta phải chứng minh mệnh đề
1 điểm
cũng đúng với n  k  1, tức là phải chứng minh uk 1  2. Thật vậy:
u k212013 4 2013 2015
uk  2   uk 1   .2   2.
2014 2014 2014 2014 1007
u  u  1
* Xét un 1  un  n n  0n  1 vì un  2n  1. 1 điểm
2014
Bài Vb.
uk (uk  1)
Ta có: uk 1  uk   uk  uk  1  2014  uk 1  uk 
2014
0,5 điểm
uk  1 1 
  2014   .
uk 1  1  uk  1 uk 1  1 
 1 1  2014
Từ đó: v1  v2  ...  vn  2014     2014  .
 u1  1 un 1  1  un1  1
0,5 điểm
1
Vì un  2   0 với mọi n  1 nên v1  v2  ...  vn  2014 với mọi n  1.
un 1  1

You might also like