Professional Documents
Culture Documents
Part 5 6 7 Test 8 Hackers 3
Part 5 6 7 Test 8 Hackers 3
Đáp
Câu Giải thích Dịch Mở rộng
án
101 The meteorologist
reviews the daily weather
patterns and makes --------
-- for temperatures and
conditions. Meteorologist :
Nhà khí tượng
(A) predicts 101. Nhà khí tượng học xem
học
xét các kiểu thời tiết hàng
(B) predictions
ngày và đưa ra dự đoán về Pattern : Kiểu/
101 B (C) predicted cách thức/ hoa
nhiệt độ và điều kiện thời
tiết. văn
(D) predictably
Prediction : N. Dự
đoán
Câu chia từ loại → Nhìn
trước ô trống có động từ
“makes” → Cần điền danh
từ làm tân ngữ → chọn B
102 Sommerland
Shopping Mall is situated -
--------- ten minutes away 102. Trung tâm mua sắm Approximately/
from the downtown area. Sommerland cách khu vực roughly/ about/
102 C trung tâm thành phố around : Xấp xỉ +
(A) approximating
khoảng 10 phút. thời gian/ số đếm
(B) approximated
(C) approximately
1
(D) approximate
2
gian.
Loại tiếp B vì “next” cần
“to”.
→ Chọn D
104. Mr. Katz was
confident that ----------
could do a better job with
database maintenance
than his highly skilled
team.
(A) less
(B) few
(C) those
3
chọn B.
105. After Benton
Enterprises adopted the --
-------- of allowing its staff Enterprises : Công
to work flexible hours, ty
productivity began to rise.
Adopt : V. Áp
(A) practice dụng
nghĩa: lệ
4
(B) is undergoing
5
108. Many consumers
agreed that Edgewood
Limited's greatest
strength was its ----------
in maintaining high levels
of quality.
(A) comparison
(B) component
6
coming months. theo chủ ngữ,
chia theo thì.
(A) informs
(B) informed
(C) be informed
(D) to inform
7
ô trống có tân ngữ “similar
projects” → Chọn V chính
chủ động → B. Hơn nữa,
nhìn sơ qua sẽ thấy rằng
hành động “contribute”
diễn ra trước hành động
“ask” → từ đó vẫn chọn B
(QKHT)
8
(B) có thẩm quyền / có tài
(C) an ủi
(D) thành thạo
112. Chef Alan Peralta's --
-------- of classic French
dishes is considered both
unique and daring in the
culinary world.
(A) obligation
(B) calculation
Obligation : N. Sự
(C) subtraction 112. Cách trình bày các món bắt buộc
9
in Atlanta. Phòng trưng bày
(A) exclusion
(B) exclusively
(C) excludes
(D) exclude
10
Loại A vì ĐTQH cần + V
chính liền sau nó (Ví dụ:
whoever did this, whoever
is in charge).
Loại C: vì those = people
→ Phải chia động từ chính
là “are” mới được.
B: All vừa + is, vừa + all
đều được nên giữ lại.
D + is nên giữ lại. Dịch
nghĩa ra:
B: tất cả (mọi người)
D: Bất kỳ ai → Chọn.
115. Customers with
packages exceeding 250
centimeters in length are
---------- additional
shipping fees by Bowden Exceed / surpass :
Couriers V. Vượt quá
115. Khách hàng có kiện
(A) charging
Charge : V. Thu
hàng dài hơn 250 cm sẽ bị
(B) charged phí / n. Chi phí
115 B Bowden Couriers tính thêm
11
“additional shipping fees”
12
(C) screen (C) chiếu (phim) / chắn (ánh (chất lỏng) / yêu
nắng) / kiểm tra (hành lý) cầu ai đó rời đi
(D) invest
(D) đầu tư
Screen : V. Chiếu
Đằng sau là tân ngữ “any
(phim) / chắn
concerns” - “bất kỳ mối
(ánh nắng) / kiểm
quan tâm nào” → Chỉ có
tra (hành lý)
thể chọn A vì đây là 1 cụm
(A) registration
(B) increment
117. Con đường mới từ kho Great advantage :
(C) movement
của Xí nghiệp Batik đến bưu Lợi thế lớn
(D) advantage điện là một thuận lợi lớn
117 D Increment : Sự
cho các nhân viên trong bộ
Cần điền 1 danh từ dùng tăng dần (tiền
phận vận chuyển.
để miêu tả chủ ngữ chính lương/ lãi suất/
“the new road” - con cây trồng)
đường mới. Sau ô trống có
cụm giới từ bổ nghĩa “cho
các nhân viên trong bộ
phận vận chuyển”
(A) sự đăng ký
(B) sự tăng dần (tiền
lương/ lãi suất/ cây trồng)
(C) chuyển động
13
(D) sự có lợi → Chọn
118. The launch of Blanca
Restaurant was successful
---------- , but the
proprietor wished the
event had attracted
greater attention from
local media.
(A) rather
(B) enough
(C) soon
118. Sự ra mắt của Nhà Launch : Sự ra
(D) yet
hàng Blanca đã đủ thành mắt
Câu hỗn hợp: khác nhau công, nhưng chủ sở hữu
Rather : Khá/ hơn
về ngữ nghĩa lẫn ngữ pháp mong muốn sự kiện này thu
118 B + v/ adj
→ Loại câu sai về ngữ hút được sự chú ý lớn hơn
pháp trước từ các phương tiện truyền Proprietor/
thông địa phương. owner : Chủ sở
Trước ô trống là tobe +
ADJ “was successful”, sau hữu
Về nghĩa:
(B) đủ → Chọn
14
(D) vẫn (chưa)
119. Edmonton Supply is -
--------- to extend a
discount when customers
place a minimum order for
1,000 units of the camping
accessories.
Capable of N/ to
(A) capable V: Có khả năng
làm gì / giỏi trong
(B) respective
việc làm gì
(C) compatible
Respective :
(D) willing
119. Edmonton Supply sẵn Tương ứng
Loại câu sai về ngữ pháp sàng gia hạn chiết khấu khi
119 D trước khách hàng đặt hàng tối Compatible with:
thiểu 1.000 đơn vị phụ kiện Tương thích với
Sau ô trống là cụm “to V”
cắm trại. cái gì
Loại B: respective - tương
ứng - không đi kèm giới
Willing to v: Sẵn
từ/ to V
sàng làm gì
Loại C: compatible with:
tương thích với cái gì - Unit : Đơn vị tính
không đi kèm to V / căn hộ
Về ngữ nghĩa:
A capable to V: có khả
năng làm gì
D willing to V: sẵn sàng
làm gì → Chọn
120. Renovations can 120. Việc cải tạo có thể bắt Renovation : Việc
120 D
begin on Bounty Bank's đầu tại các văn phòng chính cải tạo
15
main offices ---------- the của Ngân hàng Bounty sau Authorize : Cho
board authorizes the khi hội đồng quản trị cho phép / ủy quyền
project. phép tiến hành dự án.
Pending : Prep.
(A) also
Đang chờ
(B) pending
(C) unless
(D) once
16
(A) aspire (tiền)
17
on ---------- car to rent. thuê chiếc xe nào. được)
Loại A: these + Ns
Loại B: where + to V /
where + S + V chính
Loại C: other + Ns
→ chọn Which + N vật
124. A top competitor Competitor : Đối
withdrew from the thủ
124. Một đối thủ hàng đầu
international tennis
đã rút lui khỏi giải quần vợt Tournament : Giải
tournament due to a ------
124 D quốc tế do chấn thương kéo đấu
---- injury.
dài. Injury : Chấn
(A) captivating
thương
(B) prescribing
Captivating :
18
(C) towering Quyến rũ (adj)
19
động từ PHỤ “opposing
the plan”.
20
Một cơ quan quốc tế, sau
ô trống là tân ngữ “the
formation” - việc hình
thành. Chọn động từ nào
phù hợp với tân ngữ trên:
21
hành động “nói, hướng tin cậy/ chính xác
dẫn, chỉ”.
Reliable
(B) một cách đáng tiếc
equipment : Thiết
(C) một cách chuẩn xác /
bị hoạt động tốt
đáng tin cậy (bổ nghĩa cho
máy móc/ thông tin/ dữ
liệu) → Chọn
(D) một cách chăm chú
128. The spokesperson for
Beaumont Industries
made an official apology
---------- the company for
the way it dealt with a
delivery delay.
(A) as soon as
(B) according to
128. Người phát ngôn của According to :
(C) in spite of Beaumont Industries đã Prep. Theo như
22
Loại A: as soon as = ngay
sau khi + S V / “possible”.
23
“Copyright” - bản quyền
→ Chủ ngữ chưa đủ, cần
thêm Ns vào → chọn D
(C) Owing to
(D) Hence
Câu hỗn hợp: khác nhau
Social gathering :
về ngữ nghĩa lẫn ngữ pháp 130. Giả sử rằng nếu thời
Buổi tụ tập xã
→ Loại câu sai về ngữ tiết dễ chịu, buổi họp mặt
giao
130 B pháp trước xã giao của công ty sẽ diễn
ra tại Công viên Ogilvy vào Assuming that :
Sau ô trống là một mệnh
cuối tuần này. giả sử rằng nếu
đề : S be ADJ “the weather
is pleasant”
24
Loại C: owing to (giới từ) =
bởi vì + N
Hence : adv. do đó =
therefore/ kể từ giờ =
from now. Hence không
nối 2 vế trong câu, mà là
nối 2 CÂU lại, tức là trước
ô trống cần có 1 mệnh đề,
theo sau là dấu “.” hoặc
“;” để thêm hence vào
câu.
→ Chọn B
Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Royal Exchange Building Reborn as Hotel
Nationwide hotel operator Verdant Group ---131.--- millions of pounds over three years
converting the Royal Exchange Building on Quay Street, a historical landmark, into a hotel.
"We wanted to preserve the building's key architectural elements," says Verdant's CEO Gaile
Edwards, "That's why we hired a group of historical experts to work with our team." ---132.---
. The building retains much of its original charm as the 18th century structure and stonework
remain intact. However, the building's interior has all the ---133.--- found at any other five-
star accommodations, such as a pool and spa.
The combination of the hotel's modern facilities with its historic appearance makes the
25
venue a major ---134.--- for tourists. Already, suites are fully booked for its opening weekend,
which is scheduled for late next month.
(A)spends
(B)spent
(D) spending
26
Chia quá khứ để hòa hợp
về thì.
Đọc 1 câu trước và 1 câu "We wanted to preserve
sau ô trống: the building's key
architectural elements," Preserve - Bảo
"We wanted to preserve
the building's key says Verdant's CEO Gaile tồn
Giám đốc điều hành Gaile tồn các yếu tố kiến trúc
Remain intact -
Edwards của Verdant cho quan trọng của tòa nhà, đó
Vẫn còn nguyên
biết: “Chúng tôi muốn là lý do tại sao chúng tôi đã
vẹn
bảo tồn các yếu tố kiến thuê một nhóm các chuyên
trúc quan trọng của tòa gia lịch sử để làm việc với Consequently/
nhà, đó là lý do tại sao nhóm của chúng tôi.” Đánh therefore/ thus -
nhóm các chuyên gia lịch đã thành công. Tòa nhà vẫn
Initial proposal -
sử để làm việc với nhóm giữ được phần lớn nét
Đề xuất ban đầu
của chúng tôi.” --- 132 .---. quyến rũ ban đầu của nó
27
ban đầu của nó như cấu nguyên vẹn.
trúc thế kỷ 18 và kiến trúc
đồ đá vẫn còn nguyên vẹn.
Dịch:
28
công.
29
làm cho địa điểm trở thành
một điểm thu hút lớn đối
với khách du lịch. Hiện các
phòng đã được đặt kín chỗ
cho ngày khai trương cuối
tuần, dự kiến vào cuối
tháng sau.
Questions 135-138 refer to the following letter.
July 15
Allison Morita
Vestige Insurance
Pinellas, FL 34624
I am writing to you in the hope that you can ---135.--- my insurance claim. I spoke with
general claims agent Gary Fink on July 6, ---136.--- , at the time, explained the process and
recommended that I write this letter.
Last month, on June 20, I suffered an injury when I slipped and fell in my kitchen. The impact
caused me to break my wrist, which forced me to undergo surgery. Does my policy cover
injuries of this nature? ---137.---, I expect to be reimbursed. Currently, my medical expenses
amount to about $900. ---138.--- .
Thank you.
Sincerely,
30
June Miller
31
undergo surgery. Does my
policy cover injuries of this
nature?”
Dịch:
Tháng trước, vào ngày 20
tháng 6, tôi bị chấn
thương khi trượt chân ngã
trong bếp. Cú va chạm
khiến tôi bị gãy cổ tay,
buộc tôi phải phẫu thuật.
Chính sách của tôi có bao
gồm các thương tích thuộc
loại này không?
→ Bà ấy muốn được bảo
hiểm chi trả tiền phẫu
thuật → chọn câu B: xử lý
I spoke with general claims
Cần điền đại từ / trạng từ
agent Gary Fink on July 6,
quan hệ vào câu → Dựa
who, at the time, explained
vào ngữ pháp trước. Sau ô
the process and
trống - bỏ qua cụm “at the
recommended that I write
time” vì đây chỉ là cụm
this letter. Claims agent -
giới từ về thời gian - có
Nhân viên xử lý
136 B động từ “explained”: Tôi đã nói chuyện với nhân các yêu cầu bồi
viên yêu cầu bồi thường thường
(A) when + SV
chung Gary Fink vào ngày 6
(B) who + SV / V → Chọn tháng 7, người vào thời
137 A Câu hỗn hợp → Loại câu Last month, on June 20, I Suffer an injury -
32
sai về mặt ngữ pháp, sau ô suffered an injury when I Bị chấn thương
trống có dấu phẩy → Loại slipped and fell in my
Impact - Cú va
D (of + N). Còn lại A B C. kitchen. The impact caused
chạm / sự ảnh
Cần điền trạng từ liên kết me to break my wrist,
hưởng
→ Đọc 1 câu trước và 1 which forced me to
câu sau ô trống: undergo surgery. Does my Undergo surgery -
policy cover injuries of this Trải qua cuộc
“Does my policy cover
nature? If so, I expect to be phẫu thuật
injuries of this nature? ---
reimbursed.
137.---, I expect to be Cover - Chi trả
reimbursed.” cho/ bao gồm
Tháng trước, vào ngày 20
Chính sách của tôi có chi tháng 6, tôi bị chấn thương Reimburse - Hoàn
trả cho các thương tích khi trượt chân ngã trong tiền
thuộc loại này không? --- bếp. Cú va chạm khiến tôi bị
137 .---, tôi mong đợi gãy cổ tay, buộc tôi phải
được hoàn tiền. phẫu thuật. Chính sách của
tôi có chi trả cho các
(A) If so: Nếu vậy/ nếu có
thương tích thuộc loại này
(B) Until then: Cho đến lúc
không? Nếu có, tôi hy vọng
đó
sẽ được hoàn tiền.
(C) After that: Sau đó
33
to about $900. claim. kèm
Dịch: Chính sách của tôi có Chính sách của tôi có chi trả
chi trả cho các thương tích cho các thương tích thuộc
thuộc loại này không? Nếu loại này không? Nếu có, tôi
có, tôi hy vọng sẽ được hy vọng sẽ được hoàn tiền.
hoàn tiền. Hiện tại, chi phí Hiện tại, chi phí y tế của tôi
y tế của tôi lên tới khoảng lên tới khoảng 900 đô la.
900 đô la. Tôi có biên nhận kèm theo
để hỗ trợ cho yêu cầu này.
(A) I have enclosed
receipts to support this
claim.
(C) It is difficult to
determine who was at
fault for the accident.
34
HỎI LÀ CÔNG TY CÓ CHI
TRẢ CHO LOẠI THƯƠNG
TÍCH NÀY KHÔNG.
(C) Rất khó để xác định ai
là người có lỗi trong vụ tai
nạn.
(D) Hãy cho tôi biết khi
hợp đồng bảo hiểm của
tôi đã được ủy quyền.
Questions 139-142 refer to the following announcement.
For the protection of the park, all visitors are asked to observe some basic ---139.---.
Redstone National Park officially closes at 8 p.m. ---140.---, there are a number of campsites
situated throughout the park for those who wish to stay overnight. It is important to note
that this option is only available to those with permits. ---141.---.
We also ask that all visitors be thoughtful about maintaining the premises. Please make sure
that rubbish and anything brought into wildlife areas is taken out upon leaving or disposed of
in the appropriate receptacles.
Following these rules will help to ensure the ---142.--- of the park's beauty for future visitors.
For any questions or concerns, please call 555-9092.
35
trình bày / chứng minh
throughout the park for Công viên quốc gia lại qua đêm
those who wish to stay Redstone chính thức đóng
36
overnight.” cửa lúc 8 giờ tối. Tuy nhiên,
có một số khu cắm trại nằm
Dịch:
khắp công viên cho những
Công viên quốc gia ai muốn ở lại qua đêm.
Redstone chính thức đóng
cửa lúc 8 giờ tối. --- 140 .--
-, có một số khu cắm trại
nằm khắp công viên cho
những ai muốn ở lại qua
đêm.
chọn này chỉ có sẵn cho We also ask that all visitors premises : Giữ gìn
141 D khuôn viên
những người có giấy be thoughtful about
phép.” maintaining the premises. Rubbish /
Please make sure that garbage : Rác thải
(A) We project that these
rubbish and anything
campsites will be Wildlife : Động
brought into wildlife areas
completed by the end of vật hoang dã
is taken out upon leaving or
the year.
disposed of in the Upon : Khi =
37
(B) It must be closely appropriate receptacles. when
monitored by park rangers
Dispose : Vứt đi
at all times.
Điều quan trọng cần lưu ý là
Appropriate
(C) The easiest way to get sự lựa chọn này chỉ có sẵn
receptacle : Chỗ
to the park is by taking a cho những người có giấy
chứa phù hợp
shuttle bus. phép. Chúng có thể được
lấy tại quầy cung cấp thông
(D) These can be obtained
tin cho du khách hàng ngày
at the visitor center every
cho đến trưa.
day until noon.
Chúng tôi cũng yêu cầu tất
Dịch: cả du khách phải cẩn thận
(A) Chúng tôi dự đoán trong việc giữ gìn khuôn
rằng những khu cắm trại viên. Vui lòng đảm bảo rằng
này sẽ được hoàn thành rác và bất cứ thứ gì mang
vào cuối năm nay. vào khu vực động vật hoang
(B) Nó phải được giám sát dã được đưa ra ngoài khi
chặt chẽ bởi các kiểm lâm rời đi hoặc vứt bỏ trong các
viên mọi lúc. KHÔNG LIÊN thùng chứa thích hợp.
QUAN
(C) Cách dễ nhất để đến
công viên là đi xe buýt đưa
đón. KHÔNG LIÊN QUAN
(D) Chúng có thể được lấy
tại quầy cung cấp thông
tin cho du khách hàng
ngày cho đến trưa.
trống có “the”, sau ô trống help to ensure the bảo tồn, duy trì
142 B là chuyển sang 1 thành preservation of the park's
Concern - Sự lo
phần khác → chọn N beauty for future visitors.
ngại, thắc mắc
For any questions or
38
concerns, please call 555-
9092.
Việc tuân theo các quy tắc
này sẽ giúp đảm bảo duy trì
vẻ đẹp của công viên cho
những du khách trong
tương lai. Đối với bất kỳ câu
hỏi hoặc thắc mắc nào, vui
lòng gọi số 555-9092.
Questions 143-146 refer to the following e-mail.
Date: July 29
This is in reply to your inquiry about ---143.--- baggage. Problems involving luggage on
domestic flights must be reported to airline personnel at an airport within 48 hours of flight
arrival.
However, if you have flown in from outside the country, you may report any destruction to
your luggage to claims@lagoonair.com using the attached form. Claims can also be ---144.---
in person at an airline office. ---145.---. The airline will not grant any claim made more than
14 days following your flight.
Lagoon Airlines is not liable for any harm to luggage that is of poor quality or possesses an
inherent defect. ---146.---, reimbursement for repairs is not offered for minor wear and tear.
Sincerely,
39
Lagoon Airlines Customer Service
40
Dịch: Tuy nhiên, nếu bạn bay đến
từ nước ngoài, bạn có thể
Tuy nhiên, nếu bạn bay
báo cáo bất kỳ sự hư hại
đến từ nước ngoài, bạn có
nào đối với hành lý của
thể báo cáo bất kỳ sự hư
mình tới
hại nào đối với hành lý của
claims@lagoonair.com bằng
mình tới
cách sử dụng biểu mẫu đính
claims@lagoonair.com
kèm.
bằng cách sử dụng biểu
mẫu đính kèm. → chọn B
144 A using the attached form. Tuy nhiên, nếu bạn bay đến Waive - Miễn /
Claims can also be ---144.- từ nước ngoài, bạn có thể không yêu cầu
-- in person at an airline báo cáo bất kỳ sự hư hại bắt buộc phải làm
office.” nào đối với hành lý của gì
mình tới
Dịch:
claims@lagoonair.com bằng
Tuy nhiên, nếu bạn bay cách sử dụng biểu mẫu đính
đến từ nước ngoài, bạn có kèm. Đơn yêu cầu bồi
thể báo cáo bất kỳ sự hư thường cũng có thể được
hại nào đối với hành lý nộp trực tiếp tại văn phòng
của mình tới hãng hàng không.
41
claims@lagoonair.com
bằng cách sử dụng biểu
mẫu đính kèm. Yêu cầu
bồi thường cũng có thể ---
144 .--- trực tiếp tại văn
phòng hãng hàng không.
42
nhận bất kỳ khiếu nại nào một thời hạn để áp dụng
được thực hiện quá 14 cho việc hoàn trả. Hãng
ngày sau chuyến bay của hàng không sẽ không chấp
bạn. nhận bất kỳ khiếu nại nào
được thực hiện quá 14 ngày
Đáp án:
sau chuyến bay của bạn.
(A) You will receive
confirmation of your flight
reservation by e-mail.
Dịch:
(A) Bạn sẽ nhận được xác
nhận đặt chỗ chuyến bay
của mình qua e-mail.
(B) Tham khảo vé của bạn
để xem hạn mức hành lý
cho chuyến bay này.
(C) Chúng tôi sẽ giao túi
đến địa chỉ của bạn sau
khi nó đã được phục hồi.
(D) Xin lưu ý rằng có thời
43
hạn nộp đơn yêu cầu
hoàn trả.
Câu chia trạng từ liên kết
→ Đọc câu trước và sau ô
trống:
khiếm khuyết từ trước đó. hại nào đối với hành lý kém Wear and tear -
--- 146 .---, không hoàn lại chất lượng hoặc có khiếm Sự hao mòn
những hao mòn nhỏ. ra, không hoàn lại tiền sửa
chữa đối với những hao
→ Cả 2 câu đều nói về việc mòn nhỏ.
không bồi thường thiệt
hại.
44
(C) Additionally : ngoài ra
Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án
45
gì? hụt nước
46
đây đã làm gì? lang, nhưng nước đóng chai Amenity : Tiện
để tiêu thụ sẽ có sẵn trong ích/ tiện nghi
(A) Gặp một quan chức phòng chờ của nhân viên,
chính phủ Cảm ơn bạn đã hợp tác và vui Access : Truy cập
47
nhiều khả năng sẽ làm Friday will resume on that
gì vào ngày 31 tháng 8? date.
cơ sở mới
Kể từ ngày 31 tháng 8, trung
48
(A) Its customers are but will assist you more cao điểm
permitted to park for quickly as the additional
free. space will allow us to hire
more employees to work
(B) Some current during peak hours.
services will not be
offered. Dịch:
(C) It may employ more Chúng tôi sẽ tiếp tục cung cấp
personnel than tất cả các dịch vụ tương tự
previously. như trước đây, nhưng sẽ hỗ
trợ bạn nhanh chóng hơn vì
(D) It will extend its không gian rộng hơn sẽ cho
hours of operation. phép chúng tôi thuê thêm
nhân viên làm việc trong giờ
150. Điều gì được gợi ý
cao điểm.
về Send It Right trong
Perkins Plaza?
49
gian hoạt động.
50
hàng. Cảm ơn bạn một lần nữa vì đã
lên kế hoạch cho chuyến
(B) Giao dịch của một thăm khách hàng tốt như vậy
khách hàng đã bị hủy với các đại diện từ IPD Toy
vào phút cuối. Incorporated. Tôi khá ấn
tượng đấy.
(C) Cô ấy mong ông
Cavanaugh biết về một Brent Cavanaugh [2:25]
quyết định.
Tôi rất vui khi nghe điều đó.
(D) Một tin nhắn đã Họ có vẻ quan tâm đến việc
được gửi đến nhầm đặt hàng một số dòng đồ chơi
người do nhầm lẫn. mà tôi đã mô tả trong buổi
thuyết trình của mình.
51
appearance. line in all their stores globally. Chế tạo ra
(C) Nó chuyên về đồ
chơi và trò chơi giáo
dục.
52
bán.
53
đã đặt ban đầu. tôi sẽ đi nước ngoài vào ngày
đó. Vì vậy, tôi xin dời lại vào
(C) Một cuộc họp khác tuần sau, nếu có thể.
đã được lên lịch vào
cùng ngày.
54
đồ uống
55
khỏe luyện tập quá mức hoặc
không chính xác với thiết bị
này có thể gây ra thương tích
56
(B) Nó không được sử
dụng trong nhà.
57
cho trẻ em workout.
Dịch:
Dịch:
58
3. Mặc quần áo phù hợp khi
sử dụng sản phẩm. Tránh mặc
quần áo rộng và bất kỳ loại
trang sức nào, vì những đồ
vật đó có thể bị kẹt khi tập
thể dục với thiết bị này.
59
Từ đầu tới 10:30:
159. What is mentioned
as a concern about staff
Blake Dunlap 10:28 a.m.
transfers?
Dịch:
(A) Chi phí di chuyển lực
lượng lao động cao.
Blake Dunlap 10:28 sáng
60
nơi ở hiện tại của họ. của Alstrop đã quyết định mở
chi nhánh thứ sáu tại
(C) Không có đủ thời Cleveland. Do đó, họ muốn
gian để thực hiện một chuyển công tác các nhân
động thái. viên hiện tại để chi nhánh
được đưa vào hoạt động càng
(D) Nhân viên hành
nhanh càng tốt. Trên thực tế,
chính mới có kinh
tôi cần mỗi người trong số
nghiệm còn hạn chế.
các bạn gửi một số đề xuất về
nhân sự.
61
recruitment task. same position for years and
he needs a challenge.
(C) She thinks a staff
member should take on Dịch:
a new responsibility.
Blake Dunlap 10:36 sáng
(D) A purchasing clerk is
deserving of a Gợi ý tuyệt vời đấy! Bất kỳ ý
62
161. What will Mr.
Dunlap do later in the
day?
63
162. What is indicated Hóa đơn này được lập bởi
Surface : Bề mặt
(A) Nó không tính phí Dịch:
cho một số dịch vụ.
Vacuum : N. Máy
Khử trùng tất cả các bề mặt
hút bụi / v. Hút
(B) Nó tự sản xuất một bằng Clean Genie Surface
bụi
số sản phẩm tẩy rửa. Wash
(C) Nó là thành viên của Thảm trải sàn được hút chân
hiệp hội công nghiệp không trong khu vực ăn uống
thực phẩm. chính và áp dụng Clean Genie
Protect
(D) Nó đã ghé thăm
Vasco's Bistro ba lần. Lọc không khí trong khu vực
ăn uống chính với Clean
64
Genie Fresh Burst
65
một phiếu giảm giá qua
thư.
66
kiện Department of Food
Sanitation.
nghiệp
Entry : Bài dự thi
67
(D) Một nhà phê bình / người dự thi /
văn học sự đi vào
68
trước đây.
belong? với
Dịch:
69
đã được chọn khác has been selected to appear
trong phần về du lịch in print in next month's issue.
thường thấy của chúng
tôi." Dịch:
70
advertising. Gã khổng lồ âm nhạc Mở đường cho
Sonorum, nắm bản quyền của
168. Điều gì được chỉ ra hơn 80 hãng thu âm, đã đạt
về Vixo Mob? được thỏa thuận cấp phép
toàn cầu với nhà cung cấp
(A) Nó sẽ được cung cấp
dịch vụ phát trực tuyến Vixo,
miễn phí trong một thời
mở đường cho việc ra mắt
gian giới hạn.
Vixo Mob, một dịch vụ đăng
ký nhạc trả phí.
(B) Nó tập trung vào
một thể loại âm nhạc cụ
thể.
Competitive
169. According to the Cuối đoạn 2 và đầu đoạn 3:
advantage : Lợi
article, what
"While we appreciate our thế cạnh tranh
competitive advantage
does Vixo have? existing partnerships with
User base : Số
some of Vixo's competitors,
lượng người dùng
169 (A) It has a substantial A none of them have the reach
user base. that Vixo has."
Payment
scheme : Kế
(B) It offers a flexible Vixo has more than 180
hoạch thanh toán
payment scheme. million regular users, whereas
the next largest streaming
Existing
(C) It is available in service, SoundStonn, has only
partnerships
71
several languages. 20 million. with : Quan hệ
đối tác hiện tại
(D) It provides excellent Dịch: với
customer service.
"Mặc dù chúng tôi đánh giá Competitor : Đối
169. Theo đề bài, Vixo cao các mối quan hệ đối tác thủ
có những lợi thế cạnh hiện có của chúng tôi với một
tranh nào? số đối thủ cạnh tranh của Reach : N. Tầm
Vixo, nhưng không ai trong số
(A) Nó có một số lượng họ có được cái tầm như Whereas : Trong
người dùng đáng kể. Vixo." khi (cộng với ý
trái nghĩa vế
(B) Nó cung cấp một Vixo có hơn 180 triệu người trước đó)
chương trình thanh dùng thường xuyên, trong khi
toán linh hoạt. dịch vụ phát trực tuyến lớn
nhất tiếp theo, SoundStonn,
(C) Nó có sẵn trong một
chỉ có 20 triệu.
số ngôn ngữ.
Profitability : Khả
170 (A) It is fast approaching B Meanwhile, over 48 percent
năng sinh lời
the same level of of Soundstonn's users
popularity as Vixo. subscribe to the site for a
monthly fee so they can listen
(B) Almost half its users to music.
have signed up for a
72
service. Dịch:
A wide range of /
171. In which of the Once it is launched, users will
171 B a wide variety of :
positions marked [1], be able to stream a wider
1 loạt
[2], [3], and [4] does the range of both music and
73
following sentence best videos in a high-quality digital High-quality
belong? format. digital format :
Định dạng kỹ
"Once it is launched, Dịch: thuật số chất
users will be able to lượng cao
stream a wider range of Sau khi nó được khởi chạy,
both music and videos người dùng sẽ có thể phát Prospect : Tiềm
in a high-quality digital trực tuyến nhiều loại nhạc và năng / triển vọng
format." video hơn ở định dạng kỹ
thuật số chất lượng cao. Platform : Nền
171. Trong các vị trí tảng
được đánh dấu [1], [2], “Nó” ở đây đang ám chỉ “Vixo
74
work distributed through
Vixo's Internet and mobile
platforms," said Sonorum
CEO Sandra Scheine
Dịch:
75
cũng không chọn.
76
(D) Để mô tả các thủ tục của Open Waters Cruises
để thay đổi việc đặt chỗ cùng với nhu cầu của khách
trước hàng.
77
(D) triệu tập
78
thay đổi ngày đi nếu Days until departure : 16 to
cần. 30 → Refund amount : 25
percent cruise package
(C) Các chi phí bổ sung refund
có thể được áp đặt bởi
các công ty du lịch. Days until departure : 31 to
60 → Refund amount : 50
(D) Số tiền hoàn lại thay percent cruise package
đổi tùy theo ngày khởi refund
hành.
Days until departure : 61 or
more → Refund amount : Full
package amount
Dịch:
79
31 đến 60 → Số tiền hoàn lại:
50 phần trăm hoàn lại gói du
lịch
→ KHÔNG CHỌN
(B) Thông tin liên hệ hoặc viết thư cho bộ phận đặt
phòng của chúng tôi tại 98
80
(C) Phiếu đặt chỗ Capri Boulevard, Miami, FL
33124 để hủy chuyến đi với
(D) Biểu mẫu đã ký chúng tôi. Khách hàng cũng
có thể đưa ra yêu cầu như
vậy bằng cách gọi 1-800-555-
2978. Trong mọi trường hợp,
bạn phải cung cấp cho đại
diện của chúng tôi số điện
thoại để có thể liên hệ với
bạn.
81
số lượng lớn
82
hành nhanh chóng theo or more to the cities of San
yêu cầu. Francisco, San Jose, and
Oakland. Shipping to any
(B) Anh ấy là huấn luyện other destination can also be
viên của một đội bóng arranged for an additional
rổ của trường. charge.
(B) reverse
Đội ngũ chuyên gia thiết kế
của chúng tôi sẽ giúp bạn tạo
(C) appear
ra bất kỳ chiếc áo phông nào
mà bạn có thể tưởng tượng
83
(D) produce bằng cách sử dụng clip art,
nhiều loại phông chữ và hàng
178. Trong quảng cáo, nghìn lựa chọn màu sắc!
từ "create" trong đoạn
1, dòng 3, gần nghĩa (A) trang bị
nhất với
(B) đảo ngược
(A) trang bị
(C) xuất hiện
(B) đảo ngược
(D) sản xuất ra
(C) xuất hiện
84
school's symbol. → KHÔNG CHỌN
Dịch:
85
trẻ em với chữ in hoa màu
xanh da trời ghi NORTH PARK
INTRAMURAL BASKETBALL
TEAM ở mặt sau bằng phông
chữ Sportnik. Mặt trước sẽ
hiển thị logo của trường với
màu xanh lam, đen và vàng
(đã cung cấp file ảnh). →
KHÔNG CHỌN
86
họ?
87
Summers?
(A) Nó đã có những
người cư ngụ trước đây.
88
(A) Kế hoạch thiết kế tôi sẽ mang theo khi đến ngôi
nội thất cho một ngôi nhà mới của mình. Tôi hy
nhà vọng rằng bạn có thể kết hợp
chúng vào thiết kế cuối cùng
(B) Một bộ các màu sơn của mình.
mẫu
89
cũ. Đoạn 2 của email 2 - Martha
Cale gửi Mark Summers:
(B) Nó sẽ không vừa với
phòng nghe nhạc. I don't really have any issues
with the furniture you've
(C) Nó không tương selected to purchase, but I
thích với đồ nội thất will say that the two-person
khác. sofa seems far too big for the
space you have. You may
(D) Nó hoàn toàn có
want to consider a one-seat
màu trắng.
armchair of the same style
produced by the same
company, as it would fit
better in that location.
Dịch:
184. Who most likely is Đáp án là C: ta dựa vào việc Home interior
184 C
Ms. Cale? bà Martha Cale tư vấn các bố decorator : Người
trí nội thất cho ông Mark trang trí nội thất
90
(A) A furniture store Summers để đưa ra câu trả nhà cửa
employee lời.
(D) A commercial
photographer
91
Summers in person Anyway, my team and I are Get in touch :
already hard at work on this Liên lạc
(B) Move some project. I also have some
furniture for a customer fabric samples for curtains
and cushions, which we can
(C) Request a paint
go through together during
color change from a
our meeting next week on
supplier
June 29.
(A) Trực tiếp cho ông họp vào tuần tới vào ngày 29
tháng 6.
Summers xem một số
mẫu vật liệu
186 186. What is NOT true D Câu chứa NOT → tất cả các Certificate of
about the courses at đáp án có thể đối chiếu được completion :
92
Pittman Training? thì không chọn, những đáp án Chứng chỉ hoàn
sai thông tin hoặc không thành khóa học
(A) They include a được nhắc tới thì chọn.
certificate of Course : Khóa học
completion. Câu A: Employees who
complete a course will
(B) None of them are receive a certificate from
scheduled for a Pittman Training.
weekend.
Nhân viên hoàn thành một
(C) They can be taken khóa học sẽ nhận được chứng
over the Internet. chỉ từ Pittman Training.
93
diễn ra vào buổi chiều. 30-11: 30 sáng.
Câu D:
Days/ time:
Mon./Wed./Fri.: 8:30-11:30
94
A.M.
Mon./Wed./Fri.: 8:30-11:30
A.M.
Ngày / giờ:
95
về việc đăng ký khóa
học?
96
before.
(B) Anh ấy sẽ tham gia Khóa học này tập trung vào
các lớp học vào các buổi các giao dịch ngân hàng phức
sáng các ngày trong tạp hơn, chẳng hạn như
tuần. chuyển khoản ngân hàng
quốc tế. Người tham gia phải
(C) Anh ta đã tham gia
vượt qua khóa học: Hoạt
khóa học Hoạt động của
động của Người bán hiệu
Người bán hiệu quả
quả trước khi tham gia khóa
trước đây.
học này.
97
enrolling another course. I realize that it may be (việc gì đó)
student too late to register since the
deadline has passed, but I am Pass : V. Đậu (kỳ
(B) To inquire about wondering whether an thi) / trôi qua. N.
paying for another exception can be made if the Vé (máy bay/ đậu
course class isn't already full. Thanks. xe)
(C) To find out a Ngoài ra, một đồng nghiệp Wonder whether/
registration deadline của tôi cũng muốn tham gia if : Băn khoăn
98
Hinds' payment? I would like to follow up on Follow up on : Nói
my registration for the Bank về vấn đề có từ
(A) It was submitted Employee Development trước đó
after a deadline. training course. I submitted
my payment one week ago Syllabus : Giáo
(B) It must be processed trình / đề cương
and received an e-mail
by the end of April.
confirming my enrollment.
However, I still haven’t
(C) It was mailed to an
received the course syllabus.
office on South Emerald
Please send it to me as soon
Avenue.
as possible so that I can begin
preparing for the class.
(D) It was not made in
full.
Dịch:
vào cuối tháng Tư. của tôi. Tuy nhiên, tôi vẫn
chưa nhận được đề cương
(C) Nó đã được gửi đến của khóa học. Vui lòng gửi
một văn phòng trên Đại cho tôi càng sớm càng tốt để
lộ Nam Emerald. tôi có thể bắt đầu chuẩn bị
cho lớp học.
(D) Nó không được thực
hiện đầy đủ.
99
mẫu đơn:
Dịch:
100
séc, chúng tôi sẽ gửi cho bạn
e-mail xác nhận việc đăng ký
của bạn trong vòng ba ngày
làm việc kể từ khi nhận được
thanh toán của bạn.
101
(B) Cô ấy sẽ không tham Dựa vào schedule - lịch trình:
gia Cưỡi ngựa.
Friday, August 20
(C) Cô ấy sẽ được hoàn
trả chi phí ăn ở của 2:00 P.M.: Leisure activity:
(D) exhibited
Dịch: Call sb at
extension : Gọi ai
192. Trong thông báo
Chúng tôi đã lên kế hoạch cho theo số máy lẻ
nội bộ, từ "circulated"
một số hoạt động cho chuyến
trong đoạn 2, dòng 1,
đi chơi này và các bản sao của
gần nghĩa nhất với
lịch trình đã được lưu hành
102
(A) được phân phát giữa các bộ phận. Chúng tôi
sẽ cho mọi người nghỉ ngày
(B) xoay vòng tròn thứ Hai ngay sau buổi đi chơi.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi
(C) chuyển đi
nào, vui lòng gọi cho tôi theo
số máy lẻ 39.
(D) trưng bày
(C) chuyển đi
103
của nhân viên?
104
throughout the day những thực đơn thông
thường của chúng tôi.
194. Theo e-mail, điều
gì KHÔNG được ông Câu B: I'm writing this e-mail
Tran yêu cầu? to let you know that I carried
out all of the requests in your
(A) Chuẩn bị bữa ăn để last message. As you asked,
đáp ứng các sở thích we booked three double
khác nhau rooms for Vera's top
management, and nine other
(B) Bố trí các phòng cụ
standard rooms for the staff.
thể cho nhân viên
105
phòng ăn trưa chứa đầy đồ
uống nóng và lạnh, cũng như
đồ ăn nhẹ, trong suốt mỗi
ngày của cuộc đi chơi.
195. Ông Oliver đề nghị không gian phụ cho các hoạt
ông Tran làm gì? động của mình vào ngày đó.
106
thể 8:00 a.m. Breakfast - ăn sáng
LƯU Ý:
107
documents. opening a new duty-free
store designed for all
(C) It provides extra international travelers.
discounts to members Located on Botwell's fifth
of a program. floor
108
trong vòng 28 ngày.
Câu C:
109
(D) To suggest some to customers who make
solutions for a system purchases totaling $500 or
error more. ...
110
của chương trình mua sắm
thường xuyên của chúng ta bị
mất thẻ của họ, chúng ta
không thể đưa ra mức giá
giảm.
111
marked down by 20 percent
until May 15.
112
mình nhầm chỗ. Xin lưu ý rằng chính sách của
chúng ta là tặng phiếu mua
(B) Cô ấy đã đăng ký trở hàng cho những khách hàng
thành thành viên của mua hàng có tổng giá trị từ
một chương trình vào 500 đô la trở lên. Những
tháng 4 phiếu mua hàng này cho phép
họ tận dụng các chiết khấu
(C) Cô ấy đủ điều kiện
trên các trang Web của các cơ
để nhận được một
sở đối tác của chúng ta. Hãy
phiếu mua hàng.
nhớ tặng một cái cho mỗi
khách hàng đủ điều kiện.
(D) Cô ấy phải quay lại
cửa hàng của Botwell
để lấy đồ của mình.
113
(A) có được Dịch:
(C) kèm theo/ giữ trong Các quy định của Cơ quan
Quản lý Sân bay Cape Town
(D) đảm bảo (CTAA) cấm vận chuyển hơn
100 ml chất lỏng và gel lên
máy bay trừ khi sản phẩm
được mua tại cửa hàng miễn
thuế và được đặt chắc chắn
trong túi nhựa có đóng dấu
CTAA chính thức. Hơn nữa,
lưu ý rằng những vật dụng đó
phải được lấy ra khỏi hành lý
khi đi qua cửa kiểm tra an
ninh.
114