HoaHC Y 1 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Câu 4: các hợp chất (A), (B) dưới đây có tên:

Câu 1: công thức chiếu Fisher của ( I ) và ( II ): F CH2CH3


Br

CH2CH2CH3 CH2CH3 H CH3 CH3 OH


CH2CH3 H
H
(I) Và (A) (B)
Br A- (R)-2-fluorobutane, (R)-2-butanol.
B- (S)-2-fluorobutane, (S)-2-butanol.
H CH2CH2CH3 C- (S)-2-fluorobutane, (R)-2-butanol.
D- (R)-2-fluorobutane, (S)-2-butanol.
CH2CH3
( II ) Câu 5: phản ứng dưới đây có những tính chất:
A- (I) & (II) là đồng phân enantiomers. CH3
B- (I) & (II) là đồng phân diastereomers.
+
C- (I) & (II) đồng phân hình học. H CH3 CH2 O CH2 CH3
Br
D- Cả A, B,C đều sai. CH2CH3
A- tạo ra 2 sản phẩm có cấu hình (R) và (S).
Câu 2: chiếu Fisher của 2-brom-3-chlorobutane
B- tạo ra 1 sảm phẩm có cấu hình (S).
( 2S, 3R ) và (2R, 3S ):
C- tạo ra 1 sảm phẩm có cấu hình (R).
CH3 CH3 D- cơ chế phản ứng thế gốc tự do.
H Br Br H
Câu 6: phản ứng dưới đây có những tính chất:
H Cl Cl H
CH3 CH3 CH3

CH3CH2 Cl + H2O
2S, 3R 2R, 3S
CH2CH2CH3
A- Có thể tách riêng 2 chất này bằng
phương pháp vật lý dựa vào mp., bp..
B- Không thể tách bằng cách A và B. A- tạo ra 2 sản phẩm có cấu hình (R) và (S).
C- Có thể tách bằng sắc ký bản mỏng B- tạo ra 1 sảm phẩm có cấu hình (R).
silicagel trong phòng thí nghiệm. C- tạo ra 1 sảm phẩm có cấu hình (S).
D- Cả A, B,C đều sai. D- cơ chế phản ứng E1.

Câu 3: công thức chiếu Fisher của (I) và (I ): Câu 7: góc quay cực của chất tinh khiết (R)-2-
butanol là – 13,50, góc quay cực của hỗn hợp
CH3 CH3 (R)-2-butanol và (S)-2-butanol là – 5,40, phần
trăm của đồng phân (R) trong hỗn hợp là :
H F H F

H F A- 70%
F H
B- 60%
CH3 C- 40%
CH3
D- 30%
(I) ( II )
A- Ảnh qua gương của (I) là chất khác (I)
B- Ảnh qua gương của (II) là chất khác (II)
C- Ảnh của (I) và của (II) là enantiomer
D- Cả A, B,C đều đúng.

1
Câu 8: chọn câu đúng Câu 13: Không phải đồng phân lập thể
Nhìn vào công thức chiếu Fischer của (stereoisomers) là các đồng phân:
D-glucose và D-galactose cho thấy :
A- chúng khác nhau ở nhóm –OH gắn vào A- Đồng phân enantiomers.
carbon anomer số 4. B- Đồng phân hình học.
B- chúng khác nhau ở nhóm –OH gắn vào C- Đồng phân diaisomers.
carbon epimer số 4. D- Cả A, B, C đều sai.
C- Chúng đều là cetohexose.
D- Chúng có số nguyển tử carbon bất đối Câu 14: Đọc tên hợp chất sau theo sanh pháp
không bằng nhau. IUPAC: H Cl

Câu 9: Bốn công thức của etan sau đây thuộc H3C H
cấu dạng

A- (1R, 3R)-1-chloro-3-methylcyclohexane
B- (1R, 3S)-1-chloro-3-methylcyclohexane
C- (1S, 3S)-1-chloro-3-methylcyclohexane
D- (1S, 3R)-1-chloro-3-methylcyclohexane
A. Che khuất và lệch.
Câu 15: mối quan hệ đồng phân giữa hai công
B. Toàn khuất và bán lệch.
thức chiếu Fischer lần lượt sau đây là:
C. Nữa khuất và bán lệch.
D. Nữa khuất và đối lệch. CH3 CH3
H OH HO H
Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi xét
về glucoze? H OH H OH
A. Là monosaccarid CH3 CH3
B. Là carbohydrat.
A- enantiomers.
C. Là đồng phân với fructose
B- diastereomers.
D. Là Ketohexose.
C- meso.
D- threose và erythrose.
Câu 11: Từ công thức Newman, cấu dạng kém
bền nhứt về mặt năng lượng của n-butan ứng
Câu 16: cấu tạo nào sau đây là đồng phân
với góc quay là:
chiral:
A. 0o và 120o
CH3 CH3 CH3 H OH
B. 120o và 240o
C. 120º và 360º H CH3 CH3
H H
D. 0o và 360o
(A) (B) (C)

Câu 12: Nhận định nào sau đây là sai về cấu


CH3 CH3
trúc vòng của monosaccarid? C C
H H
A. Cấu trúc vòng của monosaccarid là vòng bán (D)
acetal và bán cetal.
B. Vòng acetal và cetal cho phản ứng đặc trưng Câu 17: mối quan hệ giữa (A) và (B) trong câu
của aldehyd hoặc ceton. 16 là:
C. Cetal được tạo thành khi -OH (C1) của bán A- enantiomers.
cetal bị thay thế bởi nhóm –OR. B- đồng phân cấu trúc.
D. Cacbon anomer (C1) trong glucose là bán C- meso.
acetal và của fructose là bán cetal. D- diastereomers.
2
Câu 18: cho công thức chiếu Fisher Câu 22. Số Carbon phi đối xứng trên khung
Pregnan là
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9

Câu 23. Chọn phát biểu đúng nhất

A. Trong dãy cholestan vị trí vòng A và B


là cis, vòng B và C là trans,
vòng C và D là trans.
Monosacharide ribose có số carbon bất đối, B. Trong dãy cholestan vị trí vòng A và B
số đồng phân lập thể, cấu hình D, L là: là trans, vòng B và C là trans,
vòng C và D là trans.
A- 4, 16, D. C. Trong dãy coprostan vị trí vòng A và B
B- 4, 16, L. là cis, vòng B và C là trans,
C- 3, 8, L. vòng C và D là cis.
D- 3, 8, D. D. Trong dãy coprostan vị trí vòng A và B
là cis, vòng B và C là cis, vòng
Câu 19 công thức chiếu Fisher của 2-bromo-3- C và D là trans.
chlorobutane:
CH3 CH3 Câu 24. Vị trí carbon bất đối xứng trong phân
tử acid Deoxycholic là
H Br Br H
H Cl Cl H A. 3, 5, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 17, 20
B. 3, 5, 8, 9, 10, 13, 14, 17, 20
CH3 CH3 C. 3, 5, 7, 9, 10, 13, 14, 17, 20
(I) (II) D. 3,5, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 17, 20
(I) và (II) có cấu hình:
A- (2R, 3S) và (2S, 3R). Câu 25. Chọn phát biểu đúng nhất
B- (2S, 3R) và (2R, 3S).
C- (2R, 3R) và (2S, 3S). A. Acid allocholanic có cấu hình 5
D- (2S, 3S) và (2R, 3R). B. Acid chenodeoxycholic có 2 nhóm OH
ở vị trí 3 và 7
Câu 20. Hidrocarbon Diels có tên là: C. Acid cholanic có 3 nhóm OH ở vị trí
A. 3’- Metyl - 1,2 - 3, 7, 12
Cyclopentenoperhydrophenantren D. Tất cả đều đúng
B. 3’- Metyl - 1,2 -Cyclopentenophenantren
C. 3’- Metyl - 1,2 -Cyclopentanophenantren Câu 26. Cortison còn được gọi
D. 3’- Metyl - 1,2 -
Cyclopentanoperhydrophenantren A. 11-dehidro-17-hydroxy Corticosterol
B. 11,17,21-trihyhroxy progesterone
Câu 21. Thứ tự khung steroid từ đơn giản đến C. 17- Corticosterol
phức tạp là D. A,B đều đúng
A. Steran, Estran, Androstran, Cholan,
Pregnan,Cholestan
B. Steran, Estran, Androstran, Pregnan,
Cholan, Cholestan
C. Estran, Steran, Androstran, Pregnan,
Cholan, Cholestan
D. Estran, Steran, Androstran, Cholan,
Pregnan, Cholestan
3
Câu 27. Hãy chọn các nhóm alkaloid sau đây, Câu 33. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào
được ly trích từ cây Á phiện: có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Laudanosine - Quinine - Morphine
- Ricinine A. Pentan
B. Laudanosine - Codein - Morphine - B. Isopentan
Papaverine C. Neopentan
C. Quinidine - Papaverine - Morphine -
D. Hexan
Guvacine
D. Cinchonidine - piperine -
Trigoneline – Heroine. Câu 34. Với phản ứng của isopentan và clo
(điều kiện ánh sáng), có bao nhiêu sản phẩm
Câu 28. Hãy chọn các nhóm carbon phi đối
xứng trong cấu trúc phân tử Cinchonine: monocloropentan được tạo thành?
A. 1
A. C3 ; C2 ; C5 ; C8. B. 2
B. C3 ; C8 ; C9 ; C4.
C. C4 ; C7 ; C8 ; C9. C. 3
D. C2 ; C4 ; C8 : C9. D. 4

Câu 29. Alkaloid nào sau đây thuộc nhóm


Câu 35. Chọn phát biểu SAI về phản ứng của
Phenantrene:
A. Nicotine alkan với halogen:
B. Codeine A. Là phản ứng thế gốc tự do (SR)
C. Quinine B. Brom có tính chọn lọc cao, tạo sản phẩm
D. Papaverine
alkyl bromua bậc cao
Caâu 30. Alkaloid nào sau đây không có tính C. Khả năng phản ứng giảm dần từ F2 > Cl2 >
triền quang : Br2 > I2
B. Laudanosine D. Tốc độ phản ứng tăng dần từ H bậc 3 < H
C. Quinine
C. Ricinine bậc 2 < H bậc 1
D. Morphine
Câu 36. Khả năng cộng AE của alken tăng dần
Câu 31. Hãy chọn các carbon phi đối xứng
trong cấu trúc của Reserpine : theo dãy?
A. C3; C15; C16; C17, C18, C21. A. NO2-CH=CH2 < CH2=CH2 < Cl-CH=CH2 <
B. C3; C20; C15; C18; C17; C16. CH3-CH=CH2
C. C3; C21; C15; C16; C17; C18
B. CH3-CH=CH2 < Cl-CH=CH2 < CH2=CH2 <
D. C3; C15; C16; C17; C19; C20
NO2-CH=CH2
Câu 32. Đối quang của Cinchonidine là : C. NO2-CH=CH2 < Cl-CH=CH2 < CH2=CH2 <
A. Cinchona .
CH3-CH=CH2
B. Cinchonine.
C. Quinine. D. CH2=CH2 < CH3-CH=CH2 < NO2-CH=CH2
D. Quinidine. < Cl-CH=CH2

4
Câu 37. Chọn phản ứng đúng? Câu 42. Chọn các sản phẩm của phản ứng sau?

A. 1, 3
B. 2, 4
Câu 38. Sản phẩm của phản ứng cis-but-2-en
C. 1, 4
với dung dịch Br2 là?
D. 2, 3

A. Hỗn hợp 2 đối phân, đồng phân erythro


Câu 43. Những hợp chất bị oxi hóa thành hợp
B. Hỗn hợp 2 đối phân, đồng phân threo chất carbonyl?
C. Hỗn hợp 2 xuyên lập thể phân
D. Là 1 đồng phân meso

Câu 39. Sản phẩm của phản ứng cis-pent-2-en A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8


với dung dịch KMnO4 loãng, lạnh là? B. 1, 3, 4, 5, 6, 7
C. 2, 4, 5, 6, 7, 8
D. 1, 2, 3, 6, 7, 8
A. Hỗn hợp 2 đối phân, đồng phân erythro
B. Hỗn hợp 2 đối phân, đồng phân threo Câu 44. Ozon hóa 2-Metilhex-2-en thu được?
C. Hỗn hợp 2 xuyên lập thể phân A. Butanal và aceton
B. Aceton và propanon
D. Là 1 đồng phân meso C. Aceton và acetaldehid
D. Acetaldehid, formaldehid và propanal
Câu 40. Sản phẩm của phản ứng sau là?
Câu 45. Chọn câu trả lời đúng nhất

A. 1-metylhexen
B. 2-metylhexen
C. 3-metylhexen A. Hợp chất này có 4 đơn vị isoprene, nhưng
D. Không phản ứng chỉ có 2 đơn vị isoprene nối đầu-đuôi
B. Hợp chất này có 4 đơn vị isoprene, nhưng
chỉ có 3 đơn vị isoprene nối đầu-đuôi
Câu 41. Sản phẩm của phản ứng
C. Hợp chất này có 4 đơn vị isoprene, tất cả các
đơn vị isoprene nối đầu-đuôi
là? D. Hợp chất này có 3 đơn vị isoprene, và chúng
A. CH3-C≡ C-CH3 nối đầu-đuôi
B. CH3-CH2-C≡CH
C. CH3-CH=CH-CH3
D. CH3-CH2-CH=CH2

5
Câu 46. Phân loại các terpene sau:
Câu 50. Cho biết công thức của santonin như
sau:

(I) (II)
A. (I) Sesterterpene, (II): triterpene
B. (I) Diterpene, (II): triterpene Hãy chọn đáp án đúng nhất:
C. (I) Triterpene, (II): tetraterpene A. Hợp chất này không thuộc nhóm các hợp
D. (I) Diterpene, (II): sesterterpene chất terpene
B. Hợp chất này chỉ có 2 đơn vị isopren
Câu 47. Các terpenoid sau có sườn cơ bản là: C. Hợp chất này là terpene và được phân loại là
sesterterpen
D. Hợp chất này có sườn eudesman

(I) (II) (III) ----------------HẾT----------------------


A. (I): Guaian; (II): Isoborilan; (III): Camphan
B. (I): Guaian; (II): Tujan; (III): Fenchan
C. (I): p-Mentan, (II): Pinan; (III): Isocamphan
D. (I): Farnesan; (II): Camphan; (III) Pinan

Câu 48. Hãy chọn đáp án đúng nhất

OH

(I) (II) (III)


A. (I) và (III) là monoterpen có sườn cơ
bản p-mentan
B. Cả 3 chất trên là terpenoid
C. (II) là monoterpen có sườn cơ bản pinan
D. A và C

Câu 49. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất
nào là terpenoid?

(I) (II) (III) (IV)


A. (I), (III) và (IV)
B. (III) và (IV)
C. (I), (II) và (IV)
D. (I), (II), (III) và (IV)

You might also like